Quyết định, Thể thao - Y tế, Trần Văn Minh, Hết hiệu lực
Tìm thấy 5 văn bản phù hợp.
Lọc kết quả
- Người ký
- Trần Thị Trung Chiến 84
- Nguyễn Thị Xuyên 49
- Bùi Bá Bổng 48
- Lê Văn Truyền 48
- Lê Ngọc Trọng 41
- Trần Chí Liêm 40
- Trịnh Quân Huấn 38
- Nguyễn Quốc Triệu 35
- *** 31
- Nguyễn Thanh Long 29
- Võ Thanh Tòng 29
- Đỗ Nguyên Phương 28
- Huỳnh Tấn Thành 26
- Cao Minh Quang 23
- Nguyễn Hoàng Sơn 20
- Nguyễn Trường Sơn 20
- Nguyễn Vi Ninh 20
- Nguyễn Danh Thái 19
- Nguyễn Tấn Dũng 19
- Nguyễn Văn Thưởng 19
- Nguyễn Thị Kim Tiến 16
- Hoàng Tuấn Anh 15
- Lê Văn Bình 15
- Trần Thanh Mẫn 14
- Nguyễn Dung 13
- Nguyễn Xuân Đường 13
- Nguyễn Thành Tài 12
- Nguyễn Viết Tiến 12
- Phan Văn Khải 12
- Trần Công Kỷ 12
- Lê Thị Quang 11
- Nguyễn Hữu Vạn 11
- Nguyễn Văn Vịnh 11
- Trương Tấn Thiệu 11
- Bùi Văn Hải 9
- Huỳnh Đức Hòa 9
- Lê Bạch Hồng 9
- Lê Minh Tùng 9
- Nguyễn Ngọc Thiện 9
- Trương Quốc Cường 9
- Trần Hồng Quân 9
- Đỗ Xuân Tuyên 9
- Lê Thanh Dũng 8
- Lê Thị Ái Nam 8
- Lê Văn Thi 8
- Phan Thiên 8
- Phạm Duy Cường 8
- Dương Quốc Xuân 7
- Lê Tiến Phương 7
- Lữ Ngọc Cư 7
- Nguyễn Tấn Hưng 7
- Nguyễn Văn Cao 7
- Nguyễn Xuân Huế 7
- Ngô Hòa 7
- Phạm Lê Tuấn 7
- Trần Minh Phúc 7
- Trần Thị Thái 7
- Võ Đại 7
- Chu Ngọc Anh 6
- Huỳnh Thành Hiệp 6
- Hà Quang Dự 6
- Lê Xuân Thân 6
- Lưu Xuân Vĩnh 6
- Nguyễn Chiến Thắng 6
- Nguyễn Ngọc Kim 6
- Nguyễn Thanh Nguyên 6
- Nguyễn Thanh Sơn 6
- Nguyễn Thiện Nhân 6
- Nguyễn Thị Thanh Bình 6
- Phạm Gia Khiêm 6
- Võ Văn Một 6
- Bùi Ngọc Sương 5
- Cao Khoa 5
- Cao Văn Trọng 5
- Cao Đức Phát 5
- Cầm Ngọc Minh 5
- Hoàng Chí Thức 5
- Hoàng Thị Út Lan 5
- Lê Anh Tuấn 5
- Lê Thanh Cung 5
- Lê Thanh Hải 5
- Lương Lê Phương 5
- Mai Tiến Dũng 5
- Nguyễn Chí Dũng 5
- Nguyễn Duy Bắc 5
- Nguyễn Duy Tân 5
- Nguyễn Thiện 5
- Nguyễn Thị Bích Ngọc 5
- Nguyễn Thị Minh 5
- Nguyễn Thị Thu Thủy 5
- Nguyễn Tiến Hải 5
- Nguyễn Việt Thắng 5
- Nguyễn Đăng Khoa 5
- Phạm Song 5
- Phạm Thế Dũng 5
- Phạm Xuân Kôi 5
- Trương Chí Trung 5
- Trương Thị Ngọc Ánh 5
- Trần Công Chánh 5
- Trần Công Thuật 5
- Hiệu lực: Hết hiệu lực
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao thuộc thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành
Ban hành: 19/07/2011
Ngày hiệu lực: 29/07/2011
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 14/03/2013
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 37/2010/QĐ-UBND
Quyết định 37/2010/QĐ-UBND phân cấp cho Uỷ ban nhân dân các quận, huyện đóng và cấp thẻ bảo hiểm y tế do Thành phố Đà Nẵng ban hành
Ban hành: 23/11/2010
Ngày hiệu lực: 03/12/2010
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 14/03/2019
Cập nhật: 6 năm trước
Quyết định 23/2009/QĐ-UBND
Quyết định 23/2009/QĐ-UBND về Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao thuộc Trung tâm Huấn luyện và Đào tạo vận động viên thành phố Đà Nẵng
Ban hành: 14/09/2009
Ngày hiệu lực: 24/09/2009
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 02/10/2012
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 68/2007/QĐ-UBND
Quyết định 68/2007/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch hành động về bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khoẻ vị thành niên và thanh niên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2008-2010 và định hướng đến năm 2020
Ban hành: 18/12/2007
Ngày hiệu lực: 28/12/2007
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 05/04/2017
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 126/2005/QĐ-UBND
Quyết định 126/2005/QĐ-UBND về chế độ tiền công và chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thuộc thành Phố Đà Nẵng
Ban hành: 14/09/2005
Ngày hiệu lực: 01/01/2005
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 30/12/2014
Cập nhật: 19 năm trước