Thuế - Phí - Lệ Phí, Lê Xuân Đại, Hết hiệu lực
Tìm thấy 12 văn bản phù hợp.
Lọc kết quả
- Người ký
- Đỗ Hoàng Anh Tuấn 407
- Trương Chí Trung 327
- Vũ Thị Mai 314
- Phi Vân Tuấn 169
- Phạm Văn Trọng 162
- Nguyễn Thị Thu Hằng 112
- Huỳnh Tấn Thành 99
- Nguyễn Văn Thành 91
- Vũ Văn Ninh 91
- Vũ Mộng Giao 86
- Trần Quang Thái 82
- Hoàng Mạnh Hiển 75
- Phan Văn Dĩnh 70
- Phan Văn Khải 67
- Nguyễn Tấn Dũng 61
- Thái Văn Hằng 60
- Vương Bình Thạnh 57
- Huỳnh Đức Hòa 51
- Nguyễn Xuân Tiến 49
- Nguyễn Văn Sửu 47
- Phạm Thế Dũng 46
- Nguyễn Hữu Vạn 45
- Võ Hùng Việt 45
- Nhữ Thị Hồng Liên 40
- Trần Lưu Quang 39
- Nguyễn Ngọc Thiện 38
- Doãn Văn Hưởng 37
- Phùng Thanh Kiểm 37
- Trần An Khánh 37
- Phạm Minh Toản 36
- Lê Tiến Phương 35
- Lê Trường Lưu 35
- Nguyễn Thanh Sơn 34
- Vũ Nguyên Nhiệm 34
- Bùi Văn Nam 33
- Trương Ngọc Hân 33
- Vũ Minh Sang 33
- Bùi Công Bửu 32
- Châu Hồng Phúc 32
- Nguyễn Hoàng Sơn 32
- Nguyễn Thị Thanh Hà 32
- Nguyễn Tấn Hưng 32
- Trần Khiêu 32
- Võ Duy Khương 32
- Nguyễn Văn Danh 31
- Võ Trọng Nghĩa 31
- Huỳnh Thành Hiệp 30
- Mai Khương 30
- Nguyễn Văn Dương 30
- Nguyễn Xuân Huế 30
- Nguyễn Đức Thanh 30
- Nguyễn Đức Thăng 29
- Phan Văn Sáu 29
- Bùi Ngọc Sương 28
- Lê Đình Sơn 28
- Trần Thanh Mẫn 28
- Đỗ Tấn Minh 28
- *** 27
- Nguyễn Văn Vịnh 27
- Trần Minh Phúc 27
- Hồ Quốc Dũng 26
- Nguyễn Xuân Phúc 26
- Trương Quốc Tuấn 26
- Trần Văn Tá 26
- Trần Quang Vinh 25
- Võ Thanh Tòng 25
- Lữ Ngọc Cư 24
- Niê Thuật 24
- Phạm Phương Thảo 24
- Trương Tấn Thiệu 24
- Trần Xuân Hà 24
- Đinh Quốc Thái 24
- Lê Khắc Bình 23
- Lưu Xuân Vĩnh 23
- Mai Tiến Dũng 23
- Nguyễn Văn Chí 23
- Trần Minh Cả 23
- Đỗ Hữu Lâm 23
- Dương Thời Giang 22
- Huỳnh Tấn Việt 22
- Lê Thị Băng Tâm 22
- Mùa A Sơn 22
- Nguyễn Văn Cao 22
- Hoàng Việt Cường 21
- Lê Việt Hường 21
- Nguyễn Thành Tài 21
- Phạm Đình Thu 21
- Trương Văn Sáu 21
- Trần Văn Hiếu 21
- Trần Văn Minh 21
- Hoàng Văn Chất 20
- Lê Hữu Lộc 20
- Trần Văn Tư 20
- Vương Hữu Nhơn 20
- Nguyễn Hồng Lĩnh 19
- Nguyễn Hữu Tín 19
- Nguyễn Thái Bình 19
- Nguyễn Văn Bình 19
- Nguyễn Văn Hành 19
- Nguyễn Xuân Lý 19
- Hiệu lực: Hết hiệu lực
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về quy định giá thóc tính thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Ban hành: 26/01/2018
Ngày hiệu lực: 10/02/2018
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 10/02/2019
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 38/2017/QĐ-UBND
Quyết định 38/2017/QĐ-UBND quy định giá thóc để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2017 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Ban hành: 01/04/2017
Ngày hiệu lực: 15/04/2017
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 10/02/2018
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 51/2016/QĐ-UBND
Quyết định 51/2016/QĐ-UBND về tiêu thức phân công cơ quan thuế quản lý doanh nghiệp mới thành lập trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Ban hành: 30/08/2016
Ngày hiệu lực: 09/09/2016
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 01/01/2017
Cập nhật: 8 năm trước
Quyết định 48/2016/QĐ-UBND
Quyết định 48/2016/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Ban hành: 29/07/2016
Ngày hiệu lực: 08/08/2016
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 10/02/2017
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Ban hành: 14/06/2016
Ngày hiệu lực: 24/06/2016
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 10/02/2017
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 36/2016/QĐ-UBND
Quyết định 36/2016/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Ban hành: 11/05/2016
Ngày hiệu lực: 21/05/2016
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 10/02/2017
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 67/2015/QĐ-UBND
Quyết định 67/2015/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Ban hành: 16/11/2015
Ngày hiệu lực: 16/11/2015
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 10/02/2017
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 39/2015/QĐ-UBND
Quyết định 39/2015/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe mô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Ban hành: 31/07/2015
Ngày hiệu lực: 31/07/2015
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 10/02/2017
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá tối thiểu tài nguyên thiên nhiên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Ban hành: 08/06/2015
Ngày hiệu lực: 18/06/2015
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 15/12/2017
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 28/2015/QĐ-UBND
Quyết định 28/2015/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe hai bánh gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Ban hành: 10/04/2015
Ngày hiệu lực: 10/04/2015
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 31/07/2015
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 16/2015/QĐ-UBND
Quyết định 16/2015/QĐ-UBND quy định mức thu và chế độ quản lý phí chợ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Ban hành: 04/03/2015
Ngày hiệu lực: 14/03/2015
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 15/07/2017
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 100/2014/QĐ-UBND
Quyết định 100/2014/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe hai bánh gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Ban hành: 23/12/2014
Ngày hiệu lực: 23/12/2014
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 31/07/2015
Cập nhật: 7 năm trước