Vũ Thị Liên, Hết hiệu lực
Tìm thấy 42 văn bản phù hợp.
Lọc kết quả
- Lĩnh vực
- Người ký
- Nguyễn Tấn Dũng 1,530
- Phan Văn Khải 1,132
- *** 801
- Đỗ Hoàng Anh Tuấn 633
- Huỳnh Tấn Thành 563
- Trương Chí Trung 479
- Huỳnh Đức Hòa 347
- Võ Thanh Tòng 344
- Vũ Thị Mai 341
- Lê Thanh Hải 337
- Nguyễn Hoàng Sơn 313
- Trần Xuân Hà 306
- Võ Văn Kiệt 306
- Lữ Ngọc Cư 299
- Phạm Văn Trọng 299
- Trương Tấn Thiệu 282
- Vương Bình Thạnh 279
- Nguyễn Văn Cao 278
- Nguyễn Hữu Vạn 275
- Trần Thanh Mẫn 262
- Bùi Bá Bổng 254
- Nguyễn Sinh Hùng 252
- Nguyễn Ngọc Thiện 249
- Nguyễn Thanh Sơn 248
- Nguyễn Thành Tài 248
- Trần Văn Tá 248
- Cao Đức Phát 238
- Nguyễn Xuân Phúc 238
- Nguyễn Thành Hưng 236
- Đinh La Thăng 233
- Lê Đức Thuý 230
- Nguyễn Xuân Tiến 229
- Nguyễn Tấn Hưng 228
- Nguyễn Văn Vịnh 222
- Vũ Văn Ninh 220
- Lê Đình Nhơn 217
- Đinh Quốc Thái 215
- Nguyễn Thiện Nhân 211
- Võ Viết Thanh 211
- Hồ Nghĩa Dũng 210
- Nguyễn Xuân Huế 210
- Dương Quốc Xuân 205
- Lê Tiến Phương 203
- Hoàng Tuấn Anh 198
- Phạm Thế Dũng 198
- Trần Văn Minh 194
- Trương Ngọc Hân 191
- Lê Thị Băng Tâm 187
- Cầm Ngọc Minh 185
- Lê Hoàng Quân 184
- Đoàn Văn Việt 183
- Nguyễn Thế Thảo 177
- Nguyễn Đức Cường 174
- Nguyễn Đồng Tiến 169
- Phi Vân Tuấn 169
- Lê Hữu Phúc 166
- Nguyễn Thị Hằng 166
- Nguyễn Văn Thành 161
- Nguyễn Văn Trăm 160
- Nguyễn Ngọc Phi 158
- Nguyễn Hữu Tín 157
- Mùa A Sơn 156
- Lê Minh Ánh 155
- Trương Tấn Sang 155
- Võ Văn Một 155
- Vũ Hùng Việt 153
- Mai Tiến Dũng 152
- Vũ Minh Sang 152
- Huỳnh Thành Hiệp 151
- Trần Minh Sanh 151
- Hoàng Trung Hải 150
- Đào Đình Bình 148
- Đỗ Hữu Lâm 148
- Lê Thanh Cung 147
- Bùi Mạnh Hải 146
- Lê Thị Quang 146
- Nguyễn Chiến Thắng 146
- Nguyễn Thị Kim Ngân 145
- Nguyễn Đức Thanh 144
- Bùi Quang Vinh 143
- Nguyễn Văn Dương 142
- Võ Hùng Việt 142
- Đỗ Quang Trung 141
- Bùi Ngọc Sương 139
- Huỳnh Thị Nhân 138
- Trần Minh Tuấn 138
- Nguyễn Thị Minh 135
- Trần Thị Trung Chiến 135
- Phan Ngọc Thọ 134
- Trần Văn Hiếu 134
- Hoàng Thị Út Lan 133
- Hoàng Văn Chất 132
- Vy Văn Thành 132
- Lê Hùng Dũng 131
- Nguyễn Xuân Lý 131
- Lưu Xuân Vĩnh 130
- Đinh Tiến Dũng 130
- Nguyễn Văn Hùng 129
- Phan Lâm Phương 129
- Trần Ngọc Thới 127
- Hiệu lực: Hết hiệu lực
Quyết định 58/2006/QĐ-NHNN
Quyết định 58/2006/QĐ-NHNN ban hành mức phí lưu ký giấy tờ có giá tại Ngân hàng Nhà nước do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
Ban hành: 15/12/2006
Ngày hiệu lực: 01/02/2007
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 01/01/2013
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 56/2006/QĐ-NHNN
Quyết định 56/2006/QĐ-NHNN sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ một số tài khoản trong hệ thống tài khoản kế toán Ngân hàng Nhà nước ban hành theo Quyết định 425/1998/QĐ-NHNN2 , Quyết định 162/2002/QĐ-NHNN , Quyết định 961/2002/QĐ-NHNN , Quyết định 1579/2003/QĐ-NHNN , Quyết định 1638/2003/QĐ-NHNN do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
Ban hành: 14/12/2006
Ngày hiệu lực: 01/03/2007
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 28/01/2016
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 51/2006/QĐ-NHNN
Quyết định 51/2006/QĐ-NHNN huỷ bỏ Điều 4 Quy định phương pháp tính và hạch toán thu, trả lãi của Ngân hàng Nhà nước và các Tổ chức tín dụng kèm theo Quyết định 652/2001/QĐ-NHNN do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
Ban hành: 06/10/2006
Ngày hiệu lực: 21/10/2006
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 31/01/2018
Cập nhật: 6 năm trước
Quyết định 29/2006/QĐ-NHNN
Quyết định 29/2006/QĐ-NHNN sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ một số tài khoản trong Hệ thống tài khoản kế toán các Tổ chức tín dụng theo Quyết định 479/2004/QĐ-NHNN và Quyết định 807/2005/QĐ-NHNN do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
Ban hành: 10/07/2006
Ngày hiệu lực: 01/09/2006
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 01/06/2014
Cập nhật: 3 năm trước
Quyết định 1014/2005/QĐ-NHNN
Quyết định 1014/2005/QĐ-NHNN sửa đổi Quy trình kỹ thuật nghiệp vụ chuyển tiền điện tử trong hệ thống Ngân hàng Nhà nước kèm theo Quyết định 134/2000/QĐ-NHNN2 do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
Ban hành: 11/07/2005
Ngày hiệu lực: 04/08/2005
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 01/01/2011
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 1003/2005/QĐ-NHNN
Quyết định 1003/2005/QĐ-NHNN sửa đổ Phụ lục phân loại dư nợ (kèm theo biểu K3 - Báo cáo dư nợ của khách hàng) trong Quy chế hoạt động thông tin tín dụng kèm theo Quyết định 1117/2004/QĐ-NHNN do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
Ban hành: 08/07/2005
Ngày hiệu lực: 04/08/2005
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 02/06/2009
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 807/2005/QĐ-NHNN
Quyết định 807/2005/QĐ-NHNN sửa đổi một số tài khoản trong hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng kèm theo Quyết định 479/2004/QĐ-NHNN do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
Ban hành: 01/06/2005
Ngày hiệu lực: 08/07/2005
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 01/06/2014
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 407/2005/QĐ-NHNN
Quyết định 407/2005/QĐ-NHNN hủy bỏ ký hiệu số thứ tự của Ngân hàng thương mại cổ phần Mê Kông quy định tại Phụ lục 3 kèm theo Quyết định 1247/2003/QĐ-NHNN do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Ban hành: 11/04/2005
Ngày hiệu lực: 05/05/2005
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 18/02/2006
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 219/2005/QĐ-NHNN
Quyết định 219/2005/QĐ-NHNN sửa đổi điểm 5 Phụ lục 3 kèm theo Quyết định 1247/2003/QĐ-NHNN về Hệ thống mã ngân hàng dùng trong giao dịch thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
Ban hành: 04/03/2005
Ngày hiệu lực: 27/03/2005
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 18/02/2006
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 1396/2004/QĐ-NHNN
Quyết định 1396/2004/QĐ-NHNN bổ sung vào điểm 5 Phụ lục số 3 kèm theo Quyết định 1247/2003/QĐ-NHNN về Hệ thống mã Ngân hàng dùng trong giao dịch thanh toán qua ngân hàng nhà nước do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
Ban hành: 29/10/2004
Ngày hiệu lực: 24/11/2004
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 18/02/2006
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 1321/2004/QĐ-NHNN
Quyết định 1321/2004/QĐ-NHNN bổ sung vào Điểm 5 Phụ lục 3 kèm theo Quyết định 1247/2003/QĐ-NHNN về Hệ thống mã Ngân hàng dùng trong giao dịch thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
Ban hành: 14/10/2004
Ngày hiệu lực: 07/11/2004
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 18/02/2006
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 1140/2004/QĐ-NHNN
Quyết định 1140/2004/QĐ-NHNN sửa đổi ký hiệu Mã tỉnh, thành phố; sửa đổi tên giao dịch thanh toán của Ngân hàng liên doanh và chi nhánh Ngân hàng nước ngoài tại phụ lục số 1 và tại điểm 4, điểm 5, Phụ lục số 2 kèm theo Quyết định 1247/2003/QĐ-NHNN về Hệ thống mã Ngân hàng dùng trong giao dịch thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
Ban hành: 10/09/2004
Ngày hiệu lực: 04/10/2004
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 18/02/2006
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 988/2004/QĐ-NHNN
Quyết định 988/2004/QĐ-NHNN bổ sung điểm 5 Phụ lục 3 kèm theo Quyết định 1247/2003/QĐ-NHNN2 về Hệ thống mã Ngân hàng dùng trong giao dịch thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
Ban hành: 05/08/2004
Ngày hiệu lực: 29/08/2004
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 18/02/2006
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 987/2004/QĐ-NHNN
Quyết định 987/2004/QĐ-NHNN ban hành Quy chế tài chính đối với đơn vị sự nghiệp có thu thuộc Ngân hàng Nhà nước do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
Ban hành: 05/08/2004
Ngày hiệu lực: 01/01/2005
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 21/06/2007
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 682/2004/QĐ-NHNN
Quyết định 682/2004/QĐ-NHNN sửa đổi tên giao dịch thanh toán của Ngân hàng liên doanh và chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại điểm d và đ khoản 3 Điều 5 Quyết định 59/2000/QĐ-NHNN2 về Hệ thống mã Ngân hàng, Tổ chức tín dụng và Kho bạc Nhà nước có mở tài khoản tại NHNN để trực tiếp giao dịch thanh toán do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
Ban hành: 04/06/2004
Ngày hiệu lực: 05/07/2004
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 20/10/2012
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 118/2004/QĐ-NHNN
Quyết định 118/2004/QĐ-NHNN sửa đổi ký hiệu mã tỉnh, thành phố trong Hệ thống Mã ngân hàng, tổ chức tín dụng và kho bạc nhà nước theo Quyết định 59/2000/QĐ-NHNN2 do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
Ban hành: 03/02/2004
Ngày hiệu lực: 25/02/2004
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 20/10/2012
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 1677/2003/QĐ-NHNN
Quyết định 1677/2003/QĐ-NHNN sửa đổi Điều 2 Quyết định 1247/2003/QĐ-NHNN quy định về hệ thống mã Ngân hàng dùng trong giao dịch thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
Ban hành: 31/12/2003
Ngày hiệu lực: 23/01/2004
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 18/02/2006
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 1638/2003/QĐ-NHNN
Quyết định 1638/2003/QĐ-NHNN sửa đổi một số tài khoản trong Hệ thống tài khoản kế toán Ngân hàng Nhà nước
Ban hành: 26/12/2003
Ngày hiệu lực: 01/04/2004
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 28/01/2016
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 1625/2003/QĐ-NHNN
Quyết định 1625/2003/QĐ-NHNN sửa đổi một số Phụ lục tại Chế độ kế toán giao nhận, điều chuyển, phát hành, thu đổi và tiêu huỷ tiền, ngân phiếu thanh toán theo Quyết định 185/2000/QĐ-NHNN2 do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
Ban hành: 18/12/2003
Ngày hiệu lực: 10/01/2004
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 01/01/2008
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 1579/QĐ-NHNN
Quyết định 1579/QĐ-NHNN năm 2003 sửa đổi tài khoản trong Hệ thống tài khoản kế toán Ngân hàng Nhà nước
Ban hành: 01/12/2003
Ngày hiệu lực: 01/12/2003
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 28/01/2016
Cập nhật: 7 năm trước