La Thị Thính, Không còn phù hợp
Tìm thấy 5 văn bản phù hợp.
Lọc kết quả
- Lĩnh vực
- Người ký
- Hồ Chí Minh 816
- Nguyễn Tấn Dũng 689
- Phan Văn Khải 660
- Phạm Văn Đồng 447
- Võ Văn Kiệt 419
- Lê Thanh Nghị 405
- Tố Hữu 346
- Phạm Hùng 298
- Trịnh Văn Bính 258
- Nguyễn Thành Tài 228
- *** 220
- Nguyễn Sinh Hùng 184
- Trường Chinh 140
- Đỗ Mười 133
- Phan Kế Toại 124
- Phạm Gia Khiêm 124
- Nguyễn Văn Huyên 121
- Nguyễn Văn Tạo 115
- Tô Quang Đẩu 114
- Lê Viết Lượng 112
- Lê Thanh Hải 108
- Cao Đức Phát 104
- Huỳnh Thúc Kháng 104
- Nguyễn Duy Trinh 87
- Phạm Ngọc Thạch 84
- Vũ Văn Ninh 82
- Phạm Văn Trọng 81
- Nguyễn Công Tạn 78
- Nguyễn Công Ngọ 77
- Trần Đức Lương 77
- Nông Đức Mạnh 76
- Phạm S 74
- Đoàn Văn Việt 73
- Lê Tất Đắc 72
- Võ Chí Công 72
- Bùi Vĩnh Kiên 68
- Trần Minh Sanh 65
- Nguyễn Văn Yên 60
- Dương Bạch Liên 58
- Nguyễn Văn Liên 58
- Nguyễn Khánh 57
- Nguyễn Thiện Nhân 57
- Võ Nguyên Giáp 55
- Trần Văn Tá 54
- Vũ Tuân 54
- Nguyễn Quốc Hùng 52
- Nguyễn Thanh Sơn 51
- Mai Quốc Bình 50
- Bùi Bá Bổng 49
- Nguyễn Văn Cao 49
- Nguyễn Hữu Mai 48
- Nguyễn Văn Trăm 48
- Lê Hữu Lộc 47
- Nguyễn Hồng Quân 46
- Phan Văn Dĩnh 46
- Vũ Mộng Giao 46
- Đào Thiện Thi 46
- Hồ Quốc Dũng 45
- Dương Quốc Xuân 44
- Nguyễn Thị Kim Ngân 44
- Nguyễn Tạo 44
- Nguyễn Đăng 44
- Trương Chí Trung 44
- Trần Văn Tuý 44
- Hoàng Văn Nghiên 43
- Nguyễn Quốc Triệu 43
- Nguyễn Văn Trân 43
- Vũ Đình Hoè 43
- Đỗ Hán 43
- Lê Quý Đôn 42
- Nguyễn Hữu Chí 42
- Tạ Hoàng Cơ 42
- Lê Quang Đạo 41
- Lê Thị Băng Tâm 41
- Nguyễn Đức Quyền 41
- Trần Ngọc Thới 41
- Nguyễn Lương Thành 40
- Ngô Xuân Lộc 40
- Lê Danh Vĩnh 39
- Hoàng Minh Giám 38
- Hồ Tế 38
- Nguyễn Văn Đẳng 38
- Đinh La Thăng 38
- Lê Hoàng Quân 36
- Lê Hữu Phúc 36
- Nguyễn Văn An 36
- Trần Thị Thu Hà 36
- Hoàng Tích Trí 35
- Mai Văn Dâu 35
- Nguyễn Ngọc Toa 35
- Phùng Hữu Phú 35
- Trần Châu 35
- Đỗ Hoàng Anh Tuấn 35
- Bùi Thanh Quyến 34
- Bùi Xuân Khu 34
- Cầm Ngọc Minh 34
- Lê Duy Trinh 34
- Hoàng Trung Hải 33
- Nguyễn Hồng Lĩnh 33
- Phan Mỹ 32
- Hiệu lực: Không còn phù hợp
Quyết định 1140/2000/QĐ-UB
Quyết định 1140/2000/QĐ-UB về mức thu giá thu mua tối thiểu mặt hàng Ngô hạt và đỗ tương năm 2000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành
Ban hành: 11/08/2000
Ngày hiệu lực: 21/08/2000
Hiệu lực: Không còn phù hợp
Cập nhật: 18 năm trước
Quyết định 625/2000/QĐ-UB
Quyết định 625/2000/QĐ-UB về gia hạn đầu tư một số hạng mục lâm sinh tại các dự án ĐCĐC đến năm 2000 đã hết hạn đầu tư được duyệt do Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành
Ban hành: 08/06/2000
Ngày hiệu lực: 18/06/2000
Hiệu lực: Không còn phù hợp
Cập nhật: 18 năm trước
Quyết định 604/2000/QĐ-UB
Quyết định 604/2000/QĐ-UB điều chỉnh kế hoạch vốn chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn năm 1999 tại Quyết định 11405/QĐ-UB do Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Cạn ban hành
Ban hành: 05/06/2000
Ngày hiệu lực: 15/06/2000
Hiệu lực: Không còn phù hợp
Cập nhật: 17 năm trước
Quyết định 588/2000/QĐ-UB
Quyết định 588/2000/QĐ-UB về việc giao chỉ tiêu tiêu thụ gỗ tự nhiên và gỗ vườn rừng năm 2000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Cạn ban hành
Ban hành: 02/06/2000
Ngày hiệu lực: 12/06/2000
Hiệu lực: Không còn phù hợp
Cập nhật: 16 năm trước
Quyết định 532/2000/QĐ-UB
Quyết định 532/2000/QĐ-UB về việc xử lý vi phạm hành chính ông Trần Đức Bằng do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành
Ban hành: 23/05/2000
Ngày hiệu lực: 23/05/2000
Hiệu lực: Không còn phù hợp
Cập nhật: 18 năm trước