Trần Mạnh Hùng
Tìm thấy 7 văn bản phù hợp.
Lọc kết quả
- Lĩnh vực
- Người ký
- *** 21,826
- Nguyễn Tấn Dũng 7,529
- Phạm Duy Khương 6,637
- Nguyễn Dương Thái 5,859
- Nguyễn Xuân Phúc 4,798
- Vũ Ngọc Anh 3,954
- Cao Anh Tuấn 3,393
- Trần Thị Lệ Nga 3,332
- Hoàng Việt Cường 3,161
- Mai Sơn 3,098
- Phan Văn Khải 2,898
- Đặng Thị Bình An 2,682
- Phạm Văn Huyến 2,656
- Đỗ Hoàng Anh Tuấn 2,386
- Nguyễn Cao Lục 2,247
- Nguyễn Sinh Hùng 2,199
- Văn Trọng Lý 2,187
- Hoàng Trung Hải 1,985
- Nguyễn Văn Tùng 1,834
- Vũ Thị Mai 1,728
- Nguyễn Thị Cúc 1,466
- Mai Tiến Dũng 1,458
- Nguyễn Sỹ Hiệp 1,396
- Trương Chí Trung 1,357
- Trịnh Đình Dũng 1,332
- Cao Đức Phát 1,272
- Nguyễn Tiến Trường 1,263
- Nguyễn Ngọc Túc 1,258
- Bùi Phạm Khánh 1,184
- Nguyễn Hữu Vũ 1,165
- Trương Tấn Sang 1,121
- Âu Anh Tuấn 1,118
- Phạm Gia Khiêm 1,099
- Mai Văn Dâu 1,087
- Nguyễn Văn Cao 1,071
- Lưu Đức Huy 1,026
- Vũ Đức Đam 1,025
- Nguyễn Thành Tài 1,020
- Võ Văn Kiệt 983
- Nguyễn Văn Sơn 980
- Trần Văn Sơn 972
- Lưu Mạnh Tưởng 964
- Nguyễn Nam Bình 952
- Vũ Văn Ninh 931
- Nguyễn Ngọc Hưng 920
- Phạm Văn Khánh 920
- Phạm Văn Phượng 911
- Nguyễn Hải Trang 907
- Phan Ngọc Thọ 901
- Đoàn Văn Việt 896
- Bùi Bá Bổng 895
- Nguyễn Quốc Huy 894
- Hồ Chí Minh 891
- Nguyễn Nhất Kha 888
- Phạm Minh Huân 862
- Nguyễn Thiện Nhân 846
- Trần Ngọc Căng 833
- Trịnh Mạc Linh 803
- Trần Xuân Hà 796
- Trần Đại Quang 792
- Cao Văn Trọng 788
- Trần Tuấn Anh 786
- Nguyễn Văn Công 776
- Nguyễn Văn Quang 772
- Mùa A Sơn 756
- Nguyễn Trần Nam 756
- Đinh La Thăng 754
- Vương Bình Thạnh 748
- Trương Quốc Cường 747
- Cầm Ngọc Minh 741
- Nguyễn Văn Cẩn 738
- Nguyễn Văn Trăm 732
- Nguyễn Đức Chung 726
- Lê Hồng Sơn 711
- Nguyễn Thị Kim Ngân 710
- Nguyễn Hoàng Tuấn 708
- Võ Ngọc Thành 707
- Huỳnh Tấn Thành 703
- Lê Thị Thìn 692
- Trần Hồng Quân 685
- Mai Xuân Thành 683
- Lê Mạnh Hùng 675
- Lê Đức Vinh 674
- Hồ Quốc Dũng 670
- Nguyễn Đức Chính 649
- Lê Hoàng Quân 643
- Lưu Xuân Vĩnh 641
- Đặng Hạnh Thu 636
- Trần Việt Thanh 627
- Lý Thái Hải 626
- Nguyễn Thanh Bình 621
- Đặng Xuân Phong 621
- Nguyễn Quốc Triệu 620
- Lê Duy Đồng 619
- Huỳnh Đức Hòa 617
- Nguyễn Hữu Tín 617
- Nguyễn Ngọc Thiện 607
- Ngô Minh Hải 606
- Tống Quang Thìn 603
- Đinh Tiến Dũng 601
- Hiệu lực
- Cơ quan ban hành
Công văn 7024/CV-VP
Công văn số 7024/CV-VP về việc báo cáo thực hiện chia tách bưu chính viễn thông của Bưu điện Hà Nội do Bưu điện thành phố Hà Nội ban hành
Ban hành: 31/12/2007
Ngày hiệu lực: 31/12/2007
Hiệu lực: Không xác định
Cập nhật: 18 năm trước
Công văn 727/BBCVT-KHTC
Công văn số 727/BBCVT-KHTC ngày 02/05/2003 của Bộ Bưu chính-Viễn thông về việc xác nhận thiết bị chuyên ngành nhập khẩu
Ban hành: 02/05/2003
Ngày hiệu lực: 02/05/2003
Hiệu lực: Không xác định
Cập nhật: 16 năm trước
Quyết định 1509/QĐ-GCTT
Quyết định 1509/QĐ-GCTT năm 2001 ban hành thẻ mệnh giá cho thông tin di động GSM trả tiền trước do Tổng giám đốc Tổng công ty bưu chính viễn thông Việt nam ban hành.
Ban hành: 08/05/2001
Ngày hiệu lực: 01/06/2001
Hiệu lực: Không còn phù hợp
Cập nhật: 18 năm trước
Quyết định 1953/DV-GCTT
Quyết định 1953/DV-GCTT năm 2001 về cước dịch vụ SMS liên mạng do Tổng giám đốc Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam ban hành
Ban hành: 23/04/2001
Ngày hiệu lực: 08/05/2001
Hiệu lực: Không xác định
Cập nhật: 16 năm trước
Quyết định 947/2001/QĐ-GCTT
Quyết định 947/2001/QĐ-GCTT về cước hòa mạng điện thoại di động GSM do Tổng giám đốc Tổng Công ty Bưu chính viễn thông ban hành
Ban hành: 23/03/2001
Ngày hiệu lực: 01/04/2001
Hiệu lực: Không còn phù hợp
Cập nhật: 16 năm trước
Quyết định 2479/2000/QĐ-GCTT
Quyết định 2479/2000/QĐ-GCTT về giảm cước thuê bao telex và điều chỉnh cước một số dịch vụ viễn thông do Tổng Giám đốc Tổng Công ty Bưu Chính viễn thông ban hành
Ban hành: 19/09/2000
Ngày hiệu lực: 01/10/2000
Hiệu lực: Không xác định
Cập nhật: 18 năm trước
Quyết định 2477/2000/QĐ-GCTT
Quyết định 2477/2000/QĐ-GCTT về bảng cước Inmarsat do Tổng Giám đốc Tổng cục Bưu điện ban hành
Ban hành: 19/09/2000
Ngày hiệu lực: 01/11/2000
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 18 năm trước