Bộ Nội vụ, Nguyễn Thị Nghĩa
Tìm thấy 5 văn bản phù hợp.
Lọc kết quả
- Lĩnh vực
- Người ký: Nguyễn Thị Nghĩa
- Trần Anh Tuấn 283
- Trần Văn Tuấn 261
- Đỗ Quang Trung 254
- Nguyễn Tiến Dĩnh 252
- Nguyễn Duy Thăng 233
- Đặng Quốc Tiến 183
- Tô Quang Đẩu 144
- Lê Vĩnh Tân 123
- Nguyễn Trọng Thừa 91
- Phạm Thị Thanh Trà 91
- Lê Tất Đắc 88
- Nguyễn Trọng Điều 56
- Ung Văn Khiêm 53
- Trần Hữu Thắng 50
- *** 43
- Phan Kế Toại 43
- Nguyễn Thái Bình 40
- Văn Tất Thu 39
- Vũ Chiến Thắng 38
- Triệu Văn Cường 37
- Nguyễn Văn Tạo 32
- Trịnh Văn Bính 32
- Phạm Tâm Long 29
- Trần Văn Tá 26
- Nguyễn Văn Ngọc 24
- Nguyễn Sinh Hùng 21
- Lê Thế Tiệm 20
- Bùi Thiện Ngộ 19
- Phạm Văn Bạch 19
- Nguyễn Thị Minh 16
- Trương Hải Long 15
- Trịnh Hồng Dương 15
- Vũ Văn Ninh 15
- Trần Quyết 14
- Đỗ Hoàng Anh Tuấn 14
- Lê Đình Thiệp 12
- Nguyễn Công Nghiệp 12
- Nguyễn Đăng 12
- Huỳnh Thúc Kháng 11
- Nguyễn Khánh Toàn 11
- Nguyễn Văn Huyên 11
- Nguyễn Xuân Bình 11
- Thang Văn Phúc 11
- Lê Minh Hương 10
- Nguyễn Thị Hằng 10
- Trần Thị Hà 10
- Chu Văn Thành 9
- Lê Tư Duyến 9
- Vũ Đình Hoè 9
- Lê Khánh Hải 8
- Nguyễn Vinh Hiển 8
- Nguyễn Viết Tiến 8
- Trần Hồng Hà 8
- Trần Đông 8
- Đinh Thị Cần 7
- Đào Thiện Thi 7
- Cao Đức Phát 6
- Diệp Ba 6
- Lê Ngọc Trọng 6
- Lê Thành 6
- Nguyễn Mạnh Hiển 6
- Nguyễn Ngọc Lâm 6
- Nguyễn Ngọc Vân 6
- Nguyễn Văn Được 6
- Đàm Hữu Đắc 6
- Huỳnh Thị Nhân 5
- Nguyễn Thiện Nhân 5
- Nguyễn Thị Nghĩa 5
- Nguyễn Trọng Xuyên 5
- Phan Trung Tuấn 5
- Phạm Khôi Nguyên 5
- Vũ Đăng Minh 5
- Bùi Văn Ga 4
- Cao Đăng Chiếm 4
- Cù Huy Cận 4
- Huỳnh Văn Tí 4
- Nguyễn Duy Niên 4
- Nguyễn Dy Niên 4
- Nguyễn Hữu Đức 4
- Nguyễn Quang Dũng 4
- Nguyễn Quốc Hồng 4
- Nguyễn Thị Ngọc Khanh 4
- Nguyễn Thị Xuyên 4
- Nguyễn Trọng Đàm 4
- Nguyễn Tài 4
- Phùng Quang Thanh 4
- Phùng Văn Tửu 4
- Phạm Dũng 4
- Phạm Minh Huân 4
- Phạm Ngọc Thạch 4
- Phạm Sĩ Chiến 4
- Phạm Sỹ Danh 4
- Phạm Vũ Luận 4
- Trần Quốc Khánh 4
- Trần Thị Trung Chiến 4
- Trần Tuấn Anh 4
- Trần Văn Tú 4
- Trần Xuân Hà 4
- Uông Chu Lưu 4
- Võ Nguyên Giáp 4
- Hiệu lực
- Cơ quan ban hành: Bộ Nội vụ
Thông tư liên tịch 19/2016/TTLT-BGDĐT-BNV
Thông tư liên tịch 19/2016/TTLT-BGDĐT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật trong cơ sở giáo dục công lập do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ ban hành
Ban hành: 22/06/2016
Ngày hiệu lực: 15/08/2016
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 9 năm trước
Thông tư liên tịch 20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV
Thông tư liên tịch 20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ ban hành
Ban hành: 14/09/2015
Ngày hiệu lực: 01/11/2015
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 20/03/2021
Cập nhật: 4 năm trước
Thông tư liên tịch 06/2015/TTLT-BGDĐT-BNV
Thông tư liên tịch 06/2015/TTLT-BGDĐT-BNV quy định về danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ ban hành
Ban hành: 16/03/2015
Ngày hiệu lực: 01/05/2015
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 10 năm trước
Thông tư liên tịch 09/2013/TTLT-BGDĐT-BTC-BNV
Thông tư liên tịch 09/2013/TTLT-BGDĐT-BTC-BNV hướng dẫn thực hiện chi hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non tại Quyết định 60/2011/QĐ-TTg quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2011-2015 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Nội vụ ban hành
Ban hành: 11/03/2013
Ngày hiệu lực: 25/04/2013
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 29/01/2019
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư liên tịch 50/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC
Thông tư liên tịch 50/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC hướng dẫn thực hiện Điều 3, 4, 5, 6, 7, 8 và 9 Nghị định 82/2010/NĐ-CP quy định việc dạy và học tiếng nói, chữ viết của dân tộc thiểu số trong cơ sở giáo dục phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên do Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành
Ban hành: 03/11/2011
Ngày hiệu lực: 30/12/2011
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 07/01/2022
Cập nhật: 3 năm trước