Thuế - Phí - Lệ Phí, Tỉnh Long An
Tìm thấy 126 văn bản phù hợp.
Lọc kết quả
- Lĩnh vực: Thuế - Phí - Lệ Phí
- Bộ máy hành chính 811
- Tài chính nhà nước 393
- Văn hóa - Xã hội 265
- Xây dựng - Đô thị 176
- Bất động sản 155
- Thuế - Phí - Lệ Phí 126
- Tài nguyên - Môi trường 105
- Giáo dục 104
- Thể thao - Y tế 104
- Thương mại 101
- Đầu tư 90
- Giao thông - Vận tải 87
- Lao động - Tiền lương 84
- Công nghệ thông tin 69
- Doanh nghiệp 47
- Lĩnh vực khác 29
- Dịch vụ pháp lý 25
- Thủ tục Tố tụng 22
- Quyền dân sự 15
- Xuất nhập khẩu 11
- Vi phạm hành chính 8
- Bảo hiểm 7
- Trách nhiệm hình sự 5
- Kế toán - Kiểm toán 3
- Tiền tệ - Ngân hàng 3
- Sở hữu trí tuệ 2
- Người ký
- Hiệu lực
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Long An
- Tổng cục Thuế 20,371
- Tổng cục Hải quan 10,855
- Bộ Tài chính 6,238
- Cục thuế thành phố Hà Nội 4,601
- Cục thuế TP Hồ Chí Minh 2,519
- Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh 2,068
- Cục thuế xuất nhập khẩu 853
- Văn phòng Chính phủ 750
- Thành phố Hà Nội 623
- Thành phố Hồ Chí Minh 519
- Chính phủ 322
- Tỉnh An Giang 297
- Tỉnh Khánh Hòa 297
- Tỉnh Lào Cai 271
- Tỉnh Lâm Đồng 264
- Tỉnh Quảng Ninh 259
- Tỉnh Thừa Thiên Huế 243
- Tỉnh Quảng Ngãi 223
- Tỉnh Bình Thuận 218
- Tỉnh Kiên Giang 218
- Tỉnh Đồng Tháp 218
- Tỉnh Lạng Sơn 212
- Tỉnh Bình Định 209
- Tỉnh Nghệ An 205
- Bộ Công thương 201
- Thủ tướng Chính phủ 199
- Tỉnh Ninh Thuận 198
- Tỉnh Bình Dương 193
- Tỉnh Tây Ninh 190
- Thành phố Đà Nẵng 187
- Tỉnh Tiền Giang 186
- Tỉnh Sóc Trăng 181
- Tỉnh Bến Tre 174
- Tỉnh Gia Lai 173
- Tỉnh Đồng Nai 172
- Tỉnh Trà Vinh 165
- Tỉnh Kon Tum 162
- Tỉnh Bình Phước 158
- Cục Giám sát quản lý về hải quan 157
- Tỉnh Quảng Nam 156
- Tỉnh Thái Nguyên 153
- Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 141
- Thành phố Cần Thơ 139
- Tỉnh Phú Yên 131
- Tỉnh Hà Nam 129
- Tỉnh Long An 126
- Tỉnh Vĩnh Long 124
- Tỉnh Cà Mau 115
- Tỉnh Nam Định 114
- Bộ Thương mại 110
- Tỉnh Bắc Ninh 109
- Tỉnh Cao Bằng 109
- Tỉnh Yên Bái 108
- Tỉnh Đắk Lắk 106
- Tỉnh Hà Tĩnh 104
- Tỉnh Thanh Hóa 104
- Chủ tịch nước 103
- Bộ Giao thông vận tải 101
- Tỉnh Sơn La 94
- Tỉnh Bắc Kạn 93
- Tỉnh Hà Giang 92
- Bộ Xây dựng 91
- Tỉnh Quảng Bình 90
- Tỉnh Quảng Trị 86
- Chính phủ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam 83
- Tỉnh Hải Dương 83
- Tỉnh Tuyên Quang 83
- Tỉnh Hưng Yên 80
- Tỉnh Phú Thọ 80
- Tỉnh Điện Biên 80
- Tỉnh Bắc Giang 77
- Tỉnh Bạc Liêu 71
- Quốc hội 70
- Thành phố Hải Phòng 70
- Tỉnh Hậu Giang 68
- Tỉnh Đắk Nông 67
- Tỉnh Vĩnh Phúc 65
- Tỉnh Lai Châu 62
- Tỉnh Ninh Bình 56
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 54
- Tổng cục đường bộ Việt Nam 51
- Tỉnh Thái Bình 48
- Uỷ ban Thường vụ Quốc hội 46
- Tỉnh Hòa Bình 45
- Bộ Tư pháp 42
- Hội đồng Bộ trưởng 42
- *** 41
- Ngân hàng Nhà nước 33
- Bộ Công nghiệp 30
- Bộ Giáo dục và Đào tạo 30
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư 28
- Bộ Y tế 26
- Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội 22
- Hội đồng Nhà nước 19
- Phủ Thủ tướng 19
- Văn phòng quốc hội 19
- Bộ Giao thông và Bưu điện 18
- Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng 18
- Ban Vật giá Chính phủ 16
- Bộ Công An 16
Ban hành: 09/10/2023
Ngày hiệu lực: ...
Hiệu lực: Không xác định
Cập nhật: năm ngoái
Ban hành: 16/08/2023
Ngày hiệu lực: ...
Hiệu lực: Không xác định
Cập nhật: năm ngoái
Ban hành: 28/02/2023
Ngày hiệu lực: ...
Hiệu lực: Không xác định
Cập nhật: năm ngoái
Quyết định 51/2020/QĐ-UBND
Quyết định 51/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 trên địa bàn tỉnh Long An
Ban hành: 21/12/2020
Ngày hiệu lực: 01/01/2021
Hiệu lực: Không xác định
Cập nhật: 4 năm trước
Quyết định 66/2019/QĐ-UBND
Quyết định 66/2019/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ và giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Long An
Ban hành: 20/12/2019
Ngày hiệu lực: 31/12/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 5 năm trước
Quyết định 63/2019/QĐ-UBND
Quyết định 63/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Long An
Ban hành: 19/12/2019
Ngày hiệu lực: 01/01/2020
Hiệu lực: Không xác định
Cập nhật: 5 năm trước
Quyết định 56/2019/QĐ-UBND
Quyết định 56/2019/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Khoản 3, Mục IV Phần A Danh mục về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định 22/2017/QĐ-UBND
Ban hành: 11/12/2019
Ngày hiệu lực: 23/12/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 5 năm trước
Quyết định 54/2019/QĐ-UBND
Quyết định 54/2019/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Long An
Ban hành: 05/12/2019
Ngày hiệu lực: 16/12/2019
Hiệu lực: Không xác định
Cập nhật: 5 năm trước
Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND
Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 3, Mục IV Phần A mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí được kèm theo Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND trên địa bàn tỉnh Long An
Ban hành: 29/10/2019
Ngày hiệu lực: 11/11/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 5 năm trước
Quyết định 4638/QĐ-UBND
Quyết định 4638/QĐ-UBND năm 2018 về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Long An
Ban hành: 11/12/2018
Ngày hiệu lực: 11/12/2018
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 16/12/2019
Cập nhật: 6 năm trước
Quyết định 03/2018/QĐ-UBND
Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về phân cấp điều chuyển, thanh lý, bán quyền thu phí sử dụng, cho thuê quyền khai thác, chuyển nhượng có thời hạn tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Long An
Ban hành: 15/01/2018
Ngày hiệu lực: 25/01/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 42/QĐ-UBND
Quyết định 42/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2018 trên địa bàn tỉnh Long An
Ban hành: 05/01/2018
Ngày hiệu lực: 05/01/2018
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 11/12/2018
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 38/2017/QĐ-UBND
Quyết định 38/2017/QĐ-UBND về quy định tỷ lệ phân chia giữa ngân sách các cấp từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Long An
Ban hành: 08/08/2017
Ngày hiệu lực: 20/08/2017
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 23/2017/QĐ-UBND
Quyết định 23/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 65/2013/QĐ-UBND về mức thu phí và tỷ lệ (%) để lại từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Long An và Quyết định 65/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 65/2013/QĐ-UBND
Ban hành: 19/05/2017
Ngày hiệu lực: 01/06/2017
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 8 năm trước
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND về danh mục mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An
Ban hành: 19/05/2017
Ngày hiệu lực: 01/06/2017
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 8 năm trước
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 130/2013/NQ-HĐND về mức thu phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Long An và Nghị quyết 229/2015/NQ-HĐND
Ban hành: 24/04/2017
Ngày hiệu lực: 01/06/2017
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 8 năm trước
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND về mức thu phí và tỷ lệ (%) phân chia giữa ngân sách các cấp từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Long An
Ban hành: 24/04/2017
Ngày hiệu lực: 01/06/2017
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 8 năm trước
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND sửa đổi về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND
Ban hành: 24/04/2017
Ngày hiệu lực: 01/06/2017
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 8 năm trước
Quyết định 09/2017/QĐ-UBND
Quyết định 09/2017/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe mô tô, ô tô và phương tiện thủy trên địa bàn tỉnh Long An
Ban hành: 06/03/2017
Ngày hiệu lực: 20/03/2017
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 8 năm trước
Quyết định 05/2017/QĐ-UBND
Quyết định 05/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 17/2016/QĐ-UBND Quy định tạm giá tính thuế tài nguyên năm 2016 trên địa bàn tỉnh Long An
Ban hành: 09/02/2017
Ngày hiệu lực: 20/02/2017
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 28/02/2019
Cập nhật: 5 năm trước