Giáo dục, Lê Tiến Phương, Hết hiệu lực
Tìm thấy 4 văn bản phù hợp.
Lọc kết quả
- Lĩnh vực: Giáo dục
- Bộ máy hành chính 69
- Tài chính nhà nước 54
- Thuế - Phí - Lệ Phí 35
- Bất động sản 33
- Tài nguyên - Môi trường 24
- Văn hóa - Xã hội 24
- Thương mại 21
- Doanh nghiệp 17
- Xây dựng - Đô thị 17
- Đầu tư 8
- Giao thông - Vận tải 7
- Thể thao - Y tế 7
- Lao động - Tiền lương 6
- Công nghệ thông tin 5
- Giáo dục 4
- Lĩnh vực khác 3
- Sở hữu trí tuệ 2
- Vi phạm hành chính 2
- Bảo hiểm 1
- Dịch vụ pháp lý 1
- Quyền dân sự 1
- Tiền tệ - Ngân hàng 1
- Trách nhiệm hình sự 1
- Người ký
- Nguyễn Minh Hiển 118
- Nguyễn Vinh Hiển 76
- Đàm Hữu Đắc 76
- Bành Tiến Long 68
- Nguyễn Thiện Nhân 67
- Bùi Văn Ga 63
- Nguyễn Văn Vọng 56
- Võ Thanh Tòng 53
- Phạm Vũ Luận 52
- Huỳnh Tấn Thành 44
- Phan Văn Khải 42
- Nguyễn Tấn Dũng 41
- Lê Ngọc Trọng 30
- Nguyễn Ngọc Phi 29
- Nguyễn Thị Nghĩa 26
- Lê Minh Tùng 23
- Nguyễn Hoàng Sơn 23
- Nguyễn Thị Hằng 22
- Lê Vũ Hùng 21
- Nguyễn Thành Tài 21
- Trần Quang Quý 21
- Vũ Minh Sang 20
- Đặng Huỳnh Mai 20
- Hoàng Văn Chất 15
- Trần Hồng Quân 15
- Trần Minh Cả 14
- Trần Văn Nhung 14
- Võ Văn Kiệt 14
- *** 13
- Huỳnh Đức Hòa 13
- Hồ Trúc 13
- Nguyễn Văn Huyên 13
- Nguyễn Xuân Đường 13
- Trần Công Thuật 13
- Vương Bình Thạnh 13
- Bùi Công Bửu 12
- Nguyễn Hữu Vạn 12
- Nguyễn Thị Kim Ngân 12
- Nguyễn Văn Cao 12
- Nguyễn Văn Hùng 12
- Ngô Hòa 12
- Trương Tấn Thiệu 12
- Trần Thanh Mẫn 12
- Lê Xuân Thân 11
- Lữ Ngọc Cư 11
- Nguyễn Huy Phong 11
- Nguyễn Ngọc Thiện 11
- Nguyễn Thị Minh 11
- Phạm Gia Khiêm 11
- Đỗ Hoàng Anh Tuấn 11
- Đỗ Quang Trung 11
- Dương Quốc Xuân 10
- Lê Văn Bình 10
- Nguyễn Doãn Khánh 10
- Nguyễn Quốc Triệu 10
- Ngô Đức Vượng 10
- Trương Chí Trung 10
- Trần Xuân Lộc 10
- Cầm Ngọc Minh 9
- Lê Thanh Dũng 9
- Nguyễn Tấn Hưng 9
- Nguyễn Văn Vịnh 9
- Niê Thuật 9
- Phùng Xuân Nhạ 9
- Bùi Quang Vinh 8
- Mai Tiến Dũng 8
- Nguyễn Hồng Lĩnh 8
- Nguyễn Lương Trào 8
- Nguyễn Thanh Sơn 8
- Nguyễn Thị Bình 8
- Nguyễn Đức Thanh 8
- Phan Văn Hà 8
- Phạm Duy Cường 8
- Phạm Mạnh Hùng 8
- Phạm Văn Cường 8
- Trương Ngọc Hân 8
- Trần Chí Đáo 8
- Trần Thị Thái 8
- Trần Văn Minh 8
- Trịnh Quang Hưng 8
- Võ Lâm Phi 8
- Võ Văn Một 8
- Đỗ Hữu Lâm 8
- Bùi Văn Thắng 7
- Cao Tấn Khổng 7
- Doãn Văn Hưởng 7
- Hoàng Thị Tảo 7
- Hoàng Thị Út Lan 7
- Huỳnh Văn Tí 7
- Mùa A Sơn 7
- Nguyễn Thế Thảo 7
- Nguyễn Thị Thu Hà 7
- Nguyễn Tiến Thành 7
- Nguyễn Văn Trăm 7
- Nguyễn Xuân Phúc 7
- Nguyễn Đức Long 7
- Phan Đình Trạc 7
- Tô Minh Giới 7
- Đinh Quốc Thái 7
- Bùi Ngọc Sương 6
- Hiệu lực: Hết hiệu lực
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 11/2011/QĐ-UBND về mức thu học phí do tỉnh Bình Thuận ban hành
Ban hành: 13/06/2013
Ngày hiệu lực: 23/06/2013
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 12/08/2016
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 57/2012/QĐ-UBND
Quyết định 57/2012/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Thuận
Ban hành: 19/12/2012
Ngày hiệu lực: 29/12/2012
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 01/11/2016
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 25/2011/QĐ-UBND
Quyết định 25/2011/QĐ-UBND về Quy định chế độ ưu đãi thực hiện chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục - thể thao và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
Ban hành: 14/09/2011
Ngày hiệu lực: 24/09/2011
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 30/11/2015
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 11/2011/QĐ-UBND
Quyết định 11/2011/QĐ-UBND quy định mức thu học phí; thực hiện miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập đối với giáo dục mầm non, phổ thông, thường xuyên trung học phổ thông, nghề nghiệp và đại học công lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 – 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
Ban hành: 28/06/2011
Ngày hiệu lực: 08/07/2011
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 12/08/2016
Cập nhật: 7 năm trước