Quyết định, Văn hóa - Xã hội, Trần Minh Kỳ
Tìm thấy 6 văn bản phù hợp.
Lọc kết quả
- Lĩnh vực: Văn hóa - Xã hội
- Bộ máy hành chính 28
- Bất động sản 23
- Tài chính nhà nước 15
- Thuế - Phí - Lệ Phí 14
- Tài nguyên - Môi trường 14
- Xây dựng - Đô thị 11
- Thương mại 7
- Giao thông - Vận tải 6
- Lĩnh vực khác 6
- Văn hóa - Xã hội 6
- Đầu tư 4
- Dịch vụ pháp lý 3
- Quyền dân sự 3
- Lao động - Tiền lương 2
- Thể thao - Y tế 2
- Tiền tệ - Ngân hàng 2
- Công nghệ thông tin 1
- Doanh nghiệp 1
- Giáo dục 1
- Thủ tục Tố tụng 1
- Người ký
- *** 790
- Nguyễn Sinh Hùng 585
- Nguyễn Tấn Dũng 484
- Vũ Đức Đam 255
- Nguyễn Xuân Phúc 198
- Hoàng Tuấn Anh 183
- Nguyễn Thành Tài 156
- Vũ Văn Ninh 140
- Phạm Quang Nghị 128
- Trần Chiến Thắng 114
- Phan Văn Khải 113
- Trần Hồng Quân 113
- Nguyễn Thiện Nhân 112
- Nguyễn Văn Trăm 112
- Đoàn Văn Việt 112
- Nguyễn Ngọc Thiện 109
- Huỳnh Tấn Thành 107
- Phạm Gia Khiêm 105
- Nguyễn Văn Cao 101
- Nguyễn Xuân Đường 95
- Cầm Ngọc Minh 92
- Hồ Quốc Dũng 92
- Huỳnh Vĩnh Ái 90
- Ngô Hòa 86
- Nguyễn Xuân Tiến 85
- Trịnh Thị Thủy 83
- Phạm Duy Hưng 82
- Lê Hoàng Quân 81
- Nguyễn Tiến Dĩnh 81
- Nguyễn Hoàng Sơn 80
- Trần Ngọc Căng 79
- Lý Thái Hải 78
- Nguyễn Ngọc Toa 78
- Mùa A Sơn 76
- Huỳnh Đức Hòa 74
- Lê Thanh Dũng 74
- Cao Văn Trọng 73
- Nguyễn Văn Thanh 72
- Phạm Đình Cự 72
- Trần Văn Minh 72
- Phạm Đăng Quyền 71
- Nguyễn Văn Sơn 69
- Lê Hữu Lộc 68
- Nguyễn Thanh Bình 67
- Lê Thị Thìn 66
- Lê Xuân Thân 66
- Nguyễn Quốc Triệu 66
- Nguyễn Văn Hùng 66
- Lê Tiến Phương 65
- Mai Thanh Thắng 65
- Dương Quốc Xuân 64
- Hứa Ngọc Thuận 64
- Nguyễn Đức Chính 64
- Nguyễn Văn Quang 63
- Nguyễn Chiến Thắng 62
- Giàng Seo Phử 61
- Nguyễn Văn Linh 61
- Trần Minh Sanh 60
- Đinh Quốc Thái 58
- Hoàng Trung Hải 56
- Lê Văn Bình 56
- Nguyễn Tuấn Thanh 56
- Nguyễn Dung 55
- Nguyễn Đình Xứng 55
- Nguyễn Đức Chung 55
- Trương Tấn Thiệu 55
- Vũ Thị Bích Việt 55
- Đặng Xuân Phong 55
- Lê Doãn Hợp 54
- Phạm Duy Cường 54
- Tống Quang Thìn 54
- Lê Hồng Sơn 53
- Triệu Đức Lân 53
- Nguyễn Tử Quỳnh 52
- Phan Ngọc Thọ 52
- Lưu Xuân Vĩnh 51
- Nguyễn Thế Thảo 51
- Nguyễn Đức Cường 51
- Vương Đình Huệ 51
- Nguyễn Thị Bích Ngọc 50
- Nguyễn Văn Vịnh 50
- Đàm Văn Bông 50
- Nguyễn Hữu Vạn 49
- Nguyễn Tiến Hải 49
- Đặng Quốc Tiến 49
- Chẩu Văn Lâm 47
- Võ Ngọc Thành 47
- Trần Tiến Dũng 46
- Đinh Văn Thu 46
- Hoàng Ngọc Đường 45
- Phạm Thế Dũng 45
- Cao Khoa 44
- Lê Đức Vinh 44
- Nguyễn Huy Phong 44
- Lữ Quang Ngời 43
- Mai Tiến Dũng 43
- Nguyễn Ngọc Hai 43
- Nguyễn Thành Trí 43
- Nguyễn Xuân Huế 43
- Vương Phương Nam 43
- Hiệu lực
Quyết định 3297/QĐ-UBND
Quyết định 3297/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Tĩnh
Ban hành: 23/10/2013
Ngày hiệu lực: 23/10/2013
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 30/06/2015
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 1022/QĐ-UBND
Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 59/2012/QĐ-TTg về chính sách trợ giúp pháp lý cho người nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số tại xã nghèo trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Ban hành: 17/04/2013
Ngày hiệu lực: 17/04/2013
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 12 năm trước
Quyết định 59/2012/QĐ-UBND
Quyết định 59/2012/QĐ-UBND Quy định trình tự, thủ tục xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Ban hành: 19/10/2012
Ngày hiệu lực: 29/10/2012
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 10/09/2019
Cập nhật: 5 năm trước
Quyết định 1323/QĐ-UBND
Quyết định 1323/QĐ-UBND năm 2012 quy định thực hiện chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo vùng khó khăn theo Quyết định 102/2009/QĐ-TTg do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Ban hành: 07/05/2012
Ngày hiệu lực: 07/05/2012
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 12 năm trước
Quyết định 35/2007/QĐ-UBND
Quyết định 35/2007/QĐ-UBND quy định chế độ cứu trợ đột xuất cho đối tượng bảo trợ xã hội do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Ban hành: 13/08/2007
Ngày hiệu lực: 23/08/2007
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 17 năm trước
Quyết định 65/2005/QĐ-UBND
Quyết định 65/2005/QĐ-UBND ban hành Quy chế hoạt động đối ngoại tỉnh Hà Tĩnh
Ban hành: 03/08/2005
Ngày hiệu lực: 13/08/2005
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 10/01/2014
Cập nhật: 7 năm trước