Bộ Nội vụ, Nguyễn Vinh Hiển
Tìm thấy 8 văn bản phù hợp.
Lọc kết quả
- Lĩnh vực
- Người ký: Nguyễn Vinh Hiển
- Trần Anh Tuấn 283
- Trần Văn Tuấn 261
- Đỗ Quang Trung 254
- Nguyễn Tiến Dĩnh 252
- Nguyễn Duy Thăng 233
- Đặng Quốc Tiến 183
- Tô Quang Đẩu 144
- Lê Vĩnh Tân 123
- Nguyễn Trọng Thừa 91
- Phạm Thị Thanh Trà 91
- Lê Tất Đắc 88
- Nguyễn Trọng Điều 56
- Ung Văn Khiêm 53
- Trần Hữu Thắng 50
- *** 43
- Phan Kế Toại 43
- Nguyễn Thái Bình 40
- Văn Tất Thu 39
- Vũ Chiến Thắng 38
- Triệu Văn Cường 37
- Nguyễn Văn Tạo 32
- Trịnh Văn Bính 32
- Phạm Tâm Long 29
- Trần Văn Tá 26
- Nguyễn Văn Ngọc 24
- Nguyễn Sinh Hùng 21
- Lê Thế Tiệm 20
- Bùi Thiện Ngộ 19
- Phạm Văn Bạch 19
- Nguyễn Thị Minh 16
- Trương Hải Long 15
- Trịnh Hồng Dương 15
- Vũ Văn Ninh 15
- Trần Quyết 14
- Đỗ Hoàng Anh Tuấn 14
- Lê Đình Thiệp 12
- Nguyễn Công Nghiệp 12
- Nguyễn Đăng 12
- Huỳnh Thúc Kháng 11
- Nguyễn Khánh Toàn 11
- Nguyễn Văn Huyên 11
- Nguyễn Xuân Bình 11
- Thang Văn Phúc 11
- Lê Minh Hương 10
- Nguyễn Thị Hằng 10
- Trần Thị Hà 10
- Chu Văn Thành 9
- Lê Tư Duyến 9
- Vũ Đình Hoè 9
- Lê Khánh Hải 8
- Nguyễn Vinh Hiển 8
- Nguyễn Viết Tiến 8
- Trần Hồng Hà 8
- Trần Đông 8
- Đinh Thị Cần 7
- Đào Thiện Thi 7
- Cao Đức Phát 6
- Diệp Ba 6
- Lê Ngọc Trọng 6
- Lê Thành 6
- Nguyễn Mạnh Hiển 6
- Nguyễn Ngọc Lâm 6
- Nguyễn Ngọc Vân 6
- Nguyễn Văn Được 6
- Đàm Hữu Đắc 6
- Huỳnh Thị Nhân 5
- Nguyễn Thiện Nhân 5
- Nguyễn Thị Nghĩa 5
- Nguyễn Trọng Xuyên 5
- Phan Trung Tuấn 5
- Phạm Khôi Nguyên 5
- Vũ Đăng Minh 5
- Bùi Văn Ga 4
- Cao Đăng Chiếm 4
- Cù Huy Cận 4
- Huỳnh Văn Tí 4
- Nguyễn Duy Niên 4
- Nguyễn Dy Niên 4
- Nguyễn Hữu Đức 4
- Nguyễn Quang Dũng 4
- Nguyễn Quốc Hồng 4
- Nguyễn Thị Ngọc Khanh 4
- Nguyễn Thị Xuyên 4
- Nguyễn Trọng Đàm 4
- Nguyễn Tài 4
- Phùng Quang Thanh 4
- Phùng Văn Tửu 4
- Phạm Dũng 4
- Phạm Minh Huân 4
- Phạm Ngọc Thạch 4
- Phạm Sĩ Chiến 4
- Phạm Sỹ Danh 4
- Phạm Vũ Luận 4
- Trần Quốc Khánh 4
- Trần Thị Trung Chiến 4
- Trần Tuấn Anh 4
- Trần Văn Tú 4
- Trần Xuân Hà 4
- Uông Chu Lưu 4
- Võ Nguyên Giáp 4
- Hiệu lực
- Cơ quan ban hành: Bộ Nội vụ
- Bộ Giáo dục và Đào tạo 557
- Bộ Tài chính 17
- Bộ Nội vụ 8
- Bộ Văn hoá 5
- Thể thao và Du lịch 5
- Ban chỉ đạo quốc gia xây dựng xã hội học tập 4
- Hội Khuyến học Việt Nam 4
- Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam 4
- Trung ương Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh 4
- Bộ Công An 3
- Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội 3
- Bộ Khoa học và Công nghệ 1
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội 1
- Bộ Quốc phòng 1
- Bộ Thông tin và Truyền thông 1
- Bộ Tư lệnh Bộ đội Biên phòng 1
- Bộ Tư pháp 1
- Bộ Y tế 1
- Trương ương Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam 1
Thông tư liên tịch 29/2015/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH
Thông tư liên tịch 29/2015/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH sửa đổi Thông tư liên tịch 68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Nghị định 54/2011/NĐ-CP về chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Ban hành: 20/11/2015
Ngày hiệu lực: 04/01/2016
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 9 năm trước
Thông tư liên tịch 23/2015/TTLT-BGDĐT-BNV
Thông tư liên tịch 23/2015/TTLT-BGDĐT-BNV về Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học phổ thông công lập do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ ban hành
Ban hành: 16/09/2015
Ngày hiệu lực: 03/11/2015
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 20/03/2021
Cập nhật: 4 năm trước
Thông tư liên tịch 22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV
Thông tư liên tịch 22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở công lập do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nôi vụ ban hành
Ban hành: 16/09/2015
Ngày hiệu lực: 03/11/2015
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 20/03/2021
Cập nhật: 4 năm trước
Thông tư liên tịch 21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV
Thông tư liên tịch 21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học công lập do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ ban hành
Ban hành: 16/09/2015
Ngày hiệu lực: 03/11/2015
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 20/03/2021
Cập nhật: 4 năm trước
Thông tư liên tịch 11/2015/TTLT-BGDĐT-BNV
Thông tư liên tịch 11/2015/TTLT-BGDĐT-BNV Hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, phòng giáo dục và đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh do Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ ban hành
Ban hành: 29/05/2015
Ngày hiệu lực: 12/07/2015
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 07/07/2020
Cập nhật: 4 năm trước
Thông tư liên tịch 35/2013/TTLT-BGDDT-BNV-BTC
Thông tư liên tịch 35/2013/TTLT-BGDDT-BNV-BTC hướng dẫn Nghị định 19/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2006/NĐ-CP về chính sách đối với nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục công tác ở trường chuyên biệt, ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn do Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành
Ban hành: 19/09/2013
Ngày hiệu lực: 03/11/2013
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 19/12/2020
Cập nhật: 4 năm trước
Thông tư liên tịch 07/2013/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC
Thông tư liên tịch 07/2013/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC hướng dẫn thực hiện chế độ trả lương dạy thêm giờ đối với nhà giáo trong cơ sở giáo dục công lập do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành
Ban hành: 08/03/2013
Ngày hiệu lực: 22/04/2013
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 12 năm trước
Thông tư liên tịch 68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH
Thông tư liên tịch 68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định 54/2011/NĐ-CP về chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo do Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Ban hành: 30/12/2011
Ngày hiệu lực: 20/02/2012
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 13 năm trước