Lao động - Tiền lương, Nguyễn Sáng Vang
Tìm thấy 9 văn bản phù hợp.
Lọc kết quả
- Lĩnh vực: Lao động - Tiền lương
- Tài chính nhà nước 40
- Bộ máy hành chính 25
- Thuế - Phí - Lệ Phí 18
- Bất động sản 13
- Văn hóa - Xã hội 12
- Lao động - Tiền lương 9
- Thương mại 8
- Giáo dục 7
- Tài nguyên - Môi trường 7
- Đầu tư 7
- Doanh nghiệp 4
- Giao thông - Vận tải 4
- Thể thao - Y tế 4
- Xây dựng - Đô thị 4
- Công nghệ thông tin 2
- Lĩnh vực khác 2
- Quyền dân sự 1
- Thủ tục Tố tụng 1
- Người ký
- Phạm Minh Huân 683
- Tống Thị Minh 431
- Nguyễn Tấn Dũng 298
- Lê Duy Đồng 205
- Doãn Mậu Diệp 196
- Nguyễn Đại Đồng 191
- Nguyễn Thị Hằng 170
- Nguyễn Xuân Phúc 161
- *** 154
- Phan Văn Khải 141
- Đàm Hữu Đắc 141
- Nguyễn Văn Tạo 133
- Bùi Hồng Lĩnh 108
- Đào Ngọc Dung 107
- Trần Đình Hoan 104
- Nguyễn Ngọc Phi 101
- Nguyễn Sinh Hùng 101
- Đặng Ngọc Tùng 98
- Nguyễn Duy Thăng 95
- Lê Thanh Nghị 94
- Nguyễn Thanh Hòa 94
- Trần Thị Lệ Nga 92
- Trịnh Văn Bính 92
- Huỳnh Thị Nhân 91
- Nguyễn Thị Kim Ngân 88
- Đỗ Quang Trung 88
- Lê Tấn Dũng 73
- Nguyễn Văn Tùng 73
- Hoàng Minh Hào 69
- Phạm Thị Hải Chuyền 69
- Trần Anh Tuấn 69
- Lê Quân 68
- Cao Anh Tuấn 67
- Lê Bạch Hồng 65
- Lê Văn Thanh 65
- Trần Văn Tuấn 65
- Tố Hữu 65
- Nguyễn Hữu Vũ 63
- Trần Thị Thúy Nga 63
- Trần Văn Tá 59
- Tô Quang Đẩu 58
- Vũ Đức Đam 57
- Nguyễn Hoàng Sơn 56
- Nguyễn Thành Tài 56
- Nguyễn Đăng 56
- Phạm Văn Đồng 56
- Hồ Chí Minh 55
- Phạm Đỗ Nhật Tân 55
- Huỳnh Tấn Thành 54
- Nguyễn Khắc Định 53
- Nguyễn Thị Minh 53
- Đỗ Thị Xuân Phương 51
- Nguyễn Thanh Hoà 48
- Lê Tất Đắc 47
- Mai Sơn 47
- Nguyễn Công Ngọ 47
- Nguyễn Lương Trào 47
- Võ Văn Kiệt 47
- Đỗ Hoàng Anh Tuấn 47
- Nguyễn Công Nghiệp 46
- Nguyễn Trọng Đàm 45
- Phạm Hùng 44
- Tống Quang Thìn 44
- Phạm Quang Phụng 43
- Cù Thị Hậu 42
- Phạm Gia Khiêm 42
- Lê Hoàng Quân 39
- Nguyễn Đình Khương 39
- Thân Đức Hưởng 39
- Trần Quốc Toản 39
- Đào Thiện Thi 38
- Huỳnh Văn Tí 37
- Vũ Văn Ninh 37
- Nguyễn Văn Sơn 36
- Phạm Duy Khương 36
- Lê Đức Vinh 35
- Nguyễn Thị Cúc 35
- Nguyễn Trọng Điều 35
- Cao Văn Trọng 34
- Nguyễn Sỹ Hiệp 34
- Nguyễn Thanh Bình 34
- Nguyễn Tiến Trường 34
- Bùi Phạm Khánh 33
- Hứa Ngọc Thuận 33
- Nguyễn Ngọc Quỳnh 33
- Nguyễn Văn Cao 33
- Nguyễn Văn Xê 33
- Phan Kế Toại 33
- Huỳnh Đức Hòa 31
- Mai Đức Chính 31
- Phan Văn Anh 31
- Phạm Văn Phượng 31
- Trịnh Minh Chí 31
- Vương Phương Nam 31
- Lê Thị Thìn 30
- Nguyễn Duy Minh 30
- Nguyễn Thiện Nhân 30
- Nguyễn Thị Bích Ngọc 30
- Nguyễn Văn Huyên 30
- Bùi Quỳ 29
- Hiệu lực
Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND
Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND về số lượng, chức danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Ban hành: 22/07/2014
Ngày hiệu lực: 01/08/2014
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 15/08/2019
Cập nhật: 5 năm trước
Nghị quyết 10/2012/NQ-HĐND
Nghị quyết 10/2012/NQ-HĐND về số lượng, chức danh và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, xóm, bản, tổ nhân dân và phụ cấp kiêm thêm nhiệm vụ của cán bộ, công chức cấp xã do tỉnh Tuyên Quang ban hành
Ban hành: 19/07/2012
Ngày hiệu lực: 29/07/2012
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 29/02/2016
Cập nhật: 7 năm trước
Nghị quyết 03/2012/NQ-HĐND
Nghị quyết 03/2012/NQ-HĐND quy định mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Ban hành: 18/07/2012
Ngày hiệu lực: 01/08/2012
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 12 năm trước
Nghị quyết 47/2011/NQ-HĐND
Nghị quyết 47/2011/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ thu hút nguồn nhân lực có trình độ cao và hỗ trợ cán bộ, công, viên chức đi đào tạo nâng cao trình độ do Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVII, kỳ họp thứ 3 ban hành
Ban hành: 16/12/2011
Ngày hiệu lực: 01/01/2012
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 14/02/2017
Cập nhật: 7 năm trước
Nghị quyết 35/2011/NQ-HĐND
Nghị quyết 35/2011/NQ-HĐND điều chỉnh mức hỗ trợ tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp quy định tại Nghị quyết 09/2010/NQ-HĐND do tỉnh Tuyên Quang ban hành
Ban hành: 15/12/2011
Ngày hiệu lực: 25/12/2011
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 14/02/2017
Cập nhật: 7 năm trước
Nghị quyết 28/2011/NQ-HĐND
Nghị quyết 28/2011/NQ-HĐND quy định chế độ phụ cấp hàng tháng của Thôn đội trưởng, chế độ, chính sách đối với dân quân và mức hỗ trợ đóng Bảo hiểm xã hội đối với Chỉ huy phó Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVII, kỳ họp thứ 2 ban hành
Ban hành: 31/08/2011
Ngày hiệu lực: 10/09/2011
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 13 năm trước
Nghị quyết 26/2011/NQ-HĐND
Nghị quyết 26/2011/NQ-HĐND về Quy định nội dung chi và mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Ban hành: 31/08/2011
Ngày hiệu lực: 10/09/2011
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 29/02/2016
Cập nhật: 7 năm trước
Nghị quyết 17/2009/NQ-HĐND
Nghị quyết 17/2009/NQ-HĐND về số lượng, mức phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách cấp xã, cán bộ không chuyên trách ở thôn, xóm, bản, tổ nhân dân và cán bộ chuyên trách, công chức cấp xã kiêm thêm nhiệm vụ do tỉnh Tuyên Quang ban hành
Ban hành: 23/07/2009
Ngày hiệu lực: 02/08/2009
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 29/07/2012
Cập nhật: 7 năm trước
Nghị quyết 57/2005/NQ-HĐND
Nghị quyết 57/2005/NQ-HĐND số lượng, mức phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách cấp xã; cán bộ không chuyên trách ở thôn, xóm, bản, tổ nhân dân và cán bộ chuyên trách, công chức cấp xã kiêm thêm nhiệm vụ cán bộ không chuyên trách do tỉnh Tuyên Quang ban hành
Ban hành: 30/07/2005
Ngày hiệu lực: 31/07/2005
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 02/08/2009
Cập nhật: 7 năm trước