Thuế - Phí - Lệ Phí, Hà Ngọc Chiến
Tìm thấy 10 văn bản phù hợp.
Lọc kết quả
- Lĩnh vực: Thuế - Phí - Lệ Phí
- Tài chính nhà nước 49
- Bộ máy hành chính 33
- Văn hóa - Xã hội 25
- Lao động - Tiền lương 12
- Xây dựng - Đô thị 11
- Bất động sản 10
- Giáo dục 10
- Thuế - Phí - Lệ Phí 10
- Thể thao - Y tế 9
- Đầu tư 9
- Tài nguyên - Môi trường 8
- Thương mại 4
- Giao thông - Vận tải 3
- Doanh nghiệp 2
- Lĩnh vực khác 2
- Bảo hiểm 1
- Công nghệ thông tin 1
- Dịch vụ pháp lý 1
- Người ký
- Phạm Duy Khương 6,140
- Trần Thị Lệ Nga 3,271
- Cao Anh Tuấn 3,241
- Nguyễn Dương Thái 3,083
- Mai Sơn 2,927
- Phạm Văn Huyến 2,500
- Hoàng Việt Cường 1,657
- Đặng Thị Bình An 1,511
- Vũ Thị Mai 1,485
- Đỗ Hoàng Anh Tuấn 1,470
- Nguyễn Thị Cúc 1,406
- Nguyễn Tiến Trường 1,240
- Lưu Đức Huy 995
- Nguyễn Nam Bình 951
- *** 948
- Nguyễn Ngọc Hưng 814
- Trương Chí Trung 764
- Nguyễn Hải Trang 657
- Nguyễn Hoàng Tuấn 572
- Lưu Mạnh Tưởng 547
- Nguyễn Ngọc Túc 506
- Vũ Ngọc Anh 477
- Nguyễn Hữu Tân 440
- Nguyễn Đại Trí 433
- Bùi Văn Nam 387
- Phi Vân Tuấn 359
- Lê Hồng Hải 349
- Trịnh Mạc Linh 345
- Dương Phú Đông 323
- Trần Văn Phu 323
- Nguyễn Văn Cẩn 321
- Đặng Ngọc Minh 313
- Vũ Văn Trường 280
- Phạm Văn Trọng 271
- Thái Dũng Tiến 268
- Nguyễn Quý Trung 264
- Lê Mạnh Hùng 249
- Nguyễn Duy Minh 237
- Phạm Văn Phượng 201
- Vũ Văn Ninh 196
- Hoàng Thị Hà Giang 189
- Nguyễn Đức Quế 188
- Nguyễn Sỹ Hiệp 184
- Ngô Văn Độ 171
- Lỗ Thị Nhụ 166
- Nguyễn Tấn Dũng 161
- Nguyễn Xuân Phúc 160
- Đặng Hạnh Thu 157
- Nguyễn Trọng Hạnh 154
- Vũ Mộng Giao 152
- Nguyễn Thị Thu Hằng 143
- Nguyễn Đình Vu 137
- Phạm Quốc Thái 137
- Phan Văn Dĩnh 130
- Vũ Văn Cường 119
- Đào Thu Hương 119
- Trần Bằng Toàn 115
- Vũ Hồng Vân 113
- Nguyễn Văn Thành 111
- Phan Văn Khải 109
- Huỳnh Tấn Thành 106
- Phạm Đình Thi 106
- Nguyễn Thị Thu Phương 105
- Đào Ngọc Sơn 105
- Tạ Thị Phương Lan 97
- Nguyễn Đình Tấn 87
- Nguyễn Thị Thu Hà 86
- Trần Quang Thái 86
- Hoàng Mạnh Hiển 85
- Lê Thị Duyên Hải 84
- Trần Xuân Hà 79
- Nguyễn Hữu Hùng 77
- Lý Thị Hoài Hương 75
- Vương Bình Thạnh 74
- Ngô Đình Quang 72
- Hoả Ngọc Tâm 71
- Mai Tiến Dũng 70
- Nguyễn Quốc Huy 68
- Lê Trường Lưu 67
- Nguyễn Văn Sửu 67
- Nguyễn Đức Thanh 66
- Thái Văn Hằng 66
- Nguyễn Hồng Thái 64
- Nguyễn Văn Danh 63
- Nguyễn Sinh Hùng 62
- Nguyễn Văn Phụng 62
- Nguyễn Thành Biên 61
- Võ Duy Khương 59
- Nguyễn Thanh Sơn 55
- Phạm Thế Dũng 55
- Trần Đình Cử 55
- Huỳnh Đức Hòa 54
- Nguyễn Nhất Kha 54
- Võ Hùng Việt 54
- Lê Thị Loan 53
- Lê Văn Nưng 53
- Nguyễn Văn Cao 53
- Nguyễn Văn Tùng 53
- Hồ Chí Minh 52
- Trần Ngọc Căng 52
- Hiệu lực
Nghị quyết 28/2014/NQ-HĐND
Nghị quyết 28/2014/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 09/2012/NQ-HĐND và 03/2013/NQ-HĐND về danh mục, mức thu phí, lệ phí và học phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Ban hành: 11/12/2014
Ngày hiệu lực: 01/01/2015
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 01/01/2017
Cập nhật: 7 năm trước
Nghị quyết 24/2014/NQ-HĐND
Nghị quyết 24/2014/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Ban hành: 11/12/2014
Ngày hiệu lực: 21/12/2014
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 15/08/2016
Cập nhật: 7 năm trước
Nghị quyết 03/2013/NQ-HĐND
Nghị quyết 03/2013/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 09/2012/NQHĐND về danh mục, mức thu phí, lệ phí và học phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Ban hành: 12/07/2013
Ngày hiệu lực: 22/07/2013
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 01/01/2017
Cập nhật: 7 năm trước
Nghị quyết 09/2012/NQ-HĐND
Nghị quyết 09/2012/NQ-HĐND về danh mục, mức thu phí, lệ phí và học phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Ban hành: 05/07/2012
Ngày hiệu lực: 15/07/2012
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 22/07/2018
Cập nhật: 6 năm trước
Nghị quyết 74/2011/NQ-HĐND
Nghị quyết 74/2011/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 38/2010/NQ-HĐND sửa đổi Quy định danh mục, mức thu và tỷ lệ để lại phí, lệ phí và học phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; Nghị quyết 68/2011/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 38/2010/NQ-HĐND do Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XV, kỳ họp thứ 3 ban hành
Ban hành: 09/12/2011
Ngày hiệu lực: 19/12/2011
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 13 năm trước
Nghị quyết 68/2011/NQ-HĐND
Nghị quyết 68/2011/NQ-HĐND sửa đổi Nghị Quyết 38/2010/NQ-HĐND quy định danh mục, mức thu phí và tỷ lệ để lại phí, lệ phí và học phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng do Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XV, kỳ họp thứ 2 ban hành
Ban hành: 19/07/2011
Ngày hiệu lực: 29/07/2011
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 13 năm trước
Nghị quyết 38/2010/NQ-HĐND
Nghị quyết 38/2010/NQ-HĐND sửa đổi quy định danh mục, mức thu và tỷ lệ để lại phí, lệ phí và học phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Ban hành: 09/12/2010
Ngày hiệu lực: 19/12/2010
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 14 năm trước
Nghị quyết 14/2008/NQ-HĐND
Nghị quyết 14/2008/NQ-HĐND quy định danh mục, mức thu và tỷ lệ để lại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng do Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XIV, kỳ họp thứ 15 ban hành
Ban hành: 16/07/2008
Ngày hiệu lực: 26/07/2008
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 19/12/2010
Cập nhật: 7 năm trước
Nghị quyết 07/2007/NQ-HĐND
Nghị quyết 07/2007/NQ-HĐND về chế độ, danh mục, mức thu phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng do Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XIV, kỳ họp thứ 12 ban hành
Ban hành: 13/07/2007
Ngày hiệu lực: 23/07/2007
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 26/07/2008
Cập nhật: 7 năm trước
Nghị quyết 35/NQ-HĐND
Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2006 bổ sung Nghị quyết 16/2005/NQ-HĐND phê chuẩn sửa đổi chế độ Danh mục và mức thu phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng do Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành
Ban hành: 08/12/2006
Ngày hiệu lực: 18/12/2006
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 23/07/2007
Cập nhật: 7 năm trước