Đào Công Hải
Tìm thấy 7 văn bản phù hợp.
Lọc kết quả
- Lĩnh vực
- Người ký
- *** 21,822
- Nguyễn Tấn Dũng 7,529
- Phạm Duy Khương 6,637
- Nguyễn Dương Thái 5,859
- Nguyễn Xuân Phúc 4,798
- Vũ Ngọc Anh 3,954
- Cao Anh Tuấn 3,393
- Trần Thị Lệ Nga 3,332
- Hoàng Việt Cường 3,161
- Mai Sơn 3,096
- Phan Văn Khải 2,898
- Đặng Thị Bình An 2,682
- Phạm Văn Huyến 2,656
- Đỗ Hoàng Anh Tuấn 2,386
- Nguyễn Cao Lục 2,247
- Nguyễn Sinh Hùng 2,199
- Văn Trọng Lý 2,187
- Hoàng Trung Hải 1,985
- Nguyễn Văn Tùng 1,834
- Vũ Thị Mai 1,728
- Nguyễn Thị Cúc 1,466
- Mai Tiến Dũng 1,458
- Nguyễn Sỹ Hiệp 1,393
- Trương Chí Trung 1,357
- Trịnh Đình Dũng 1,332
- Cao Đức Phát 1,272
- Nguyễn Tiến Trường 1,263
- Nguyễn Ngọc Túc 1,258
- Bùi Phạm Khánh 1,184
- Nguyễn Hữu Vũ 1,165
- Trương Tấn Sang 1,121
- Âu Anh Tuấn 1,118
- Phạm Gia Khiêm 1,099
- Mai Văn Dâu 1,087
- Nguyễn Văn Cao 1,071
- Lưu Đức Huy 1,026
- Vũ Đức Đam 1,025
- Nguyễn Thành Tài 1,020
- Võ Văn Kiệt 983
- Nguyễn Văn Sơn 980
- Trần Văn Sơn 971
- Lưu Mạnh Tưởng 964
- Nguyễn Nam Bình 952
- Vũ Văn Ninh 931
- Nguyễn Ngọc Hưng 920
- Phạm Văn Khánh 920
- Phạm Văn Phượng 911
- Nguyễn Hải Trang 907
- Phan Ngọc Thọ 901
- Đoàn Văn Việt 896
- Bùi Bá Bổng 895
- Nguyễn Quốc Huy 894
- Hồ Chí Minh 891
- Nguyễn Nhất Kha 888
- Phạm Minh Huân 862
- Nguyễn Thiện Nhân 846
- Trần Ngọc Căng 833
- Trịnh Mạc Linh 803
- Trần Xuân Hà 796
- Trần Đại Quang 792
- Cao Văn Trọng 788
- Trần Tuấn Anh 786
- Nguyễn Văn Công 776
- Nguyễn Văn Quang 772
- Mùa A Sơn 756
- Nguyễn Trần Nam 756
- Đinh La Thăng 754
- Vương Bình Thạnh 748
- Trương Quốc Cường 747
- Cầm Ngọc Minh 741
- Nguyễn Văn Cẩn 738
- Nguyễn Văn Trăm 732
- Nguyễn Đức Chung 726
- Lê Hồng Sơn 711
- Nguyễn Thị Kim Ngân 710
- Nguyễn Hoàng Tuấn 708
- Võ Ngọc Thành 707
- Huỳnh Tấn Thành 703
- Lê Thị Thìn 692
- Trần Hồng Quân 685
- Mai Xuân Thành 683
- Lê Mạnh Hùng 675
- Lê Đức Vinh 674
- Hồ Quốc Dũng 670
- Nguyễn Đức Chính 649
- Lê Hoàng Quân 643
- Lưu Xuân Vĩnh 641
- Đặng Hạnh Thu 636
- Trần Việt Thanh 627
- Lý Thái Hải 626
- Đặng Xuân Phong 621
- Nguyễn Quốc Triệu 620
- Lê Duy Đồng 619
- Nguyễn Thanh Bình 619
- Huỳnh Đức Hòa 617
- Nguyễn Hữu Tín 617
- Nguyễn Ngọc Thiện 607
- Ngô Minh Hải 606
- Tống Quang Thìn 603
- Đinh Tiến Dũng 601
- Cơ quan ban hành
Công văn 1862/QLLĐNN-QLLĐ
Công văn 1862/QLLĐNN-QLLĐ về chế độ bồi thường tai nạn lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Malaysia do Cục Quản lý lao động ngoài nước ban hành
Ban hành: 04/10/2010
Ngày hiệu lực: 04/10/2010
Hiệu lực: Không xác định
Cập nhật: 14 năm trước
Công văn 1615/QLLĐNN-QLLĐ
Công văn 1615/QLLĐNN-QLLĐ về việc thông báo thực hiện các văn bản mới ban hành do Cục Quản lý lao động ngoài nước ban hành
Ban hành: 09/10/2009
Ngày hiệu lực: 09/10/2009
Hiệu lực: Không xác định
Cập nhật: 15 năm trước
Công văn 1568/QLLĐNN-QLLĐ
Công văn 1568/QLLĐNN-QLLĐ về gia hạn thời gian chuyển chủ cho lao động nước ngoài làm việc tại Đài Loan đối với 1 số trường hợp đặc biệt do Cục Quản lý lao động ngoài nước ban hành
Ban hành: 02/10/2009
Ngày hiệu lực: 02/10/2009
Hiệu lực: Không xác định
Cập nhật: 15 năm trước
Công văn 936/QLLĐNN-QLLĐ
Công văn số 936/QLLĐNN-QLLĐ về việc thực hiện việc báo cáo danh sách lao động cho Cơ quan đại diện ngoại giao, lãnh sự Việt Nam ở nước ngoài do Cục Quản lý lao động ngoài nước ban hành
Ban hành: 18/06/2009
Ngày hiệu lực: 18/06/2009
Hiệu lực: Không xác định
Cập nhật: 15 năm trước
Công văn 224/QLLĐNN-QLLĐ
Công văn số 224/QLLĐNN-QLLĐ về việc thông báo Đài Loan sửa đổi quy định về thuế thu nhập đối với người nước ngoài do Cục Quản lý lao động ngoài nước ban hành
Ban hành: 23/02/2009
Ngày hiệu lực: 23/02/2009
Hiệu lực: Không xác định
Cập nhật: 16 năm trước
Công văn 1467/QLLĐNN-CSQLLĐ
Công văn số 1467/QLLĐNN-CSQLLĐ ngày 26/12/2002 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc Xác nhận tu nghiệp sinh, thực tập sinh kỹ thuật Việt Nam tại Nhật bản vi phạm hợp đồng tu nghiệp
Ban hành: 26/12/2002
Ngày hiệu lực: 26/12/2002
Hiệu lực: Không xác định
Cập nhật: 16 năm trước
Công văn 164/QLLĐNN-CSQLLĐ
Công văn 164/QLLĐNN-CSQLLĐ của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc quy định mới về tái nhập cảnh làm việc tại Đài Loan đối với lao động nước ngoài
Ban hành: 20/03/2002
Ngày hiệu lực: 20/03/2002
Hiệu lực: Không xác định
Cập nhật: 16 năm trước