Lao động - Tiền lương, Trần Hồng Châu
Tìm thấy 11 văn bản phù hợp.
Lọc kết quả
- Lĩnh vực: Lao động - Tiền lương
- Bộ máy hành chính 50
- Tài chính nhà nước 50
- Văn hóa - Xã hội 30
- Xây dựng - Đô thị 22
- Thuế - Phí - Lệ Phí 19
- Đầu tư 19
- Tài nguyên - Môi trường 15
- Giáo dục 14
- Thể thao - Y tế 12
- Bất động sản 11
- Lao động - Tiền lương 11
- Thương mại 8
- Giao thông - Vận tải 7
- Doanh nghiệp 5
- Công nghệ thông tin 3
- Lĩnh vực khác 3
- Tiền tệ - Ngân hàng 2
- Dịch vụ pháp lý 1
- Quyền dân sự 1
- Người ký
- Phạm Minh Huân 683
- Tống Thị Minh 431
- Nguyễn Tấn Dũng 298
- Lê Duy Đồng 205
- Doãn Mậu Diệp 196
- Nguyễn Đại Đồng 191
- Nguyễn Thị Hằng 170
- Nguyễn Xuân Phúc 161
- *** 154
- Phan Văn Khải 141
- Đàm Hữu Đắc 141
- Nguyễn Văn Tạo 133
- Bùi Hồng Lĩnh 108
- Đào Ngọc Dung 107
- Trần Đình Hoan 104
- Nguyễn Ngọc Phi 101
- Nguyễn Sinh Hùng 101
- Đặng Ngọc Tùng 98
- Nguyễn Duy Thăng 95
- Lê Thanh Nghị 94
- Nguyễn Thanh Hòa 94
- Trần Thị Lệ Nga 92
- Trịnh Văn Bính 92
- Huỳnh Thị Nhân 91
- Nguyễn Thị Kim Ngân 88
- Đỗ Quang Trung 88
- Lê Tấn Dũng 73
- Nguyễn Văn Tùng 73
- Hoàng Minh Hào 69
- Phạm Thị Hải Chuyền 69
- Trần Anh Tuấn 69
- Lê Quân 68
- Cao Anh Tuấn 67
- Lê Bạch Hồng 65
- Lê Văn Thanh 65
- Trần Văn Tuấn 65
- Tố Hữu 65
- Nguyễn Hữu Vũ 63
- Trần Thị Thúy Nga 63
- Trần Văn Tá 59
- Tô Quang Đẩu 58
- Vũ Đức Đam 57
- Nguyễn Hoàng Sơn 56
- Nguyễn Thành Tài 56
- Nguyễn Đăng 56
- Phạm Văn Đồng 56
- Hồ Chí Minh 55
- Phạm Đỗ Nhật Tân 55
- Huỳnh Tấn Thành 54
- Nguyễn Khắc Định 53
- Nguyễn Thị Minh 53
- Đỗ Thị Xuân Phương 51
- Nguyễn Thanh Hoà 48
- Lê Tất Đắc 47
- Mai Sơn 47
- Nguyễn Công Ngọ 47
- Nguyễn Lương Trào 47
- Võ Văn Kiệt 47
- Đỗ Hoàng Anh Tuấn 47
- Nguyễn Công Nghiệp 46
- Nguyễn Trọng Đàm 45
- Phạm Hùng 44
- Tống Quang Thìn 44
- Phạm Quang Phụng 43
- Cù Thị Hậu 42
- Phạm Gia Khiêm 42
- Lê Hoàng Quân 39
- Nguyễn Đình Khương 39
- Thân Đức Hưởng 39
- Trần Quốc Toản 39
- Đào Thiện Thi 38
- Huỳnh Văn Tí 37
- Vũ Văn Ninh 37
- Nguyễn Văn Sơn 36
- Phạm Duy Khương 36
- Lê Đức Vinh 35
- Nguyễn Thị Cúc 35
- Nguyễn Trọng Điều 35
- Cao Văn Trọng 34
- Nguyễn Sỹ Hiệp 34
- Nguyễn Thanh Bình 34
- Nguyễn Tiến Trường 34
- Bùi Phạm Khánh 33
- Hứa Ngọc Thuận 33
- Nguyễn Ngọc Quỳnh 33
- Nguyễn Văn Cao 33
- Nguyễn Văn Xê 33
- Phan Kế Toại 33
- Huỳnh Đức Hòa 31
- Mai Đức Chính 31
- Phan Văn Anh 31
- Phạm Văn Phượng 31
- Trịnh Minh Chí 31
- Vương Phương Nam 31
- Lê Thị Thìn 30
- Nguyễn Duy Minh 30
- Nguyễn Thiện Nhân 30
- Nguyễn Thị Bích Ngọc 30
- Nguyễn Văn Huyên 30
- Bùi Quỳ 29
- Hiệu lực
Nghị quyết 157/2014/NQ-HĐND
Nghị quyết 157/2014/NQ-HĐND về chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực y tế công lập trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Ban hành: 12/12/2014
Ngày hiệu lực: 22/12/2014
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 10 năm trước
Nghị quyết 133/2014/NQ-HĐND
Nghị quyết 133/2014/NQ-HĐND về lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Nghệ An
Ban hành: 16/07/2014
Ngày hiệu lực: 26/07/2014
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 23/07/2017
Cập nhật: 5 năm trước
Nghị quyết 117/2013/NQ-HĐND
Nghị quyết 117/2013/NQ-HĐND về số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Ban hành: 13/12/2013
Ngày hiệu lực: 01/01/2014
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 11 năm trước
Nghị quyết 107/NQ-HĐND
Nghị quyết 107/NQ-HĐND năm 2013 giao biên chế công chức trong cơ quan quản lý Nhà nước tỉnh Nghệ An năm 2014
Ban hành: 13/12/2013
Ngày hiệu lực: 13/12/2013
Hiệu lực: Không còn phù hợp
Cập nhật: 11 năm trước
Nghị quyết 92/2013/NQ-HĐND
Nghị quyết 92/2013/NQ-HĐND quy định chính sách thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao và ưu tiên trong tuyển dụng công, viên chức do tỉnh Nghệ An ban hành
Ban hành: 17/07/2013
Ngày hiệu lực: 27/07/2013
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 11 năm trước
Nghị quyết 86/2013/NQ-HĐND
Nghị quyết 86/2013/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 227/2008/NQ-HĐND và Nghị quyết 255/2008/NQ- HĐND về chính sách đào tạo bồi dưỡng cán bộ công, viên chức tỉnh Nghệ An ở nước ngoài giai đoạn 2008 - 2015 có tính đến 2020
Ban hành: 17/07/2013
Ngày hiệu lực: 27/07/2013
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 11 năm trước
Nghị quyết 50/2012/NQ-HĐND
Nghị quyết 50/2012/NQ-HĐND phê duyệt kế hoạch biên chế công chức, viên chức năm 2013 tỉnh Nghệ An
Ban hành: 13/07/2012
Ngày hiệu lực: 23/07/2012
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 26/07/2014
Cập nhật: 7 năm trước
Nghị quyết 20/2011/NQ-HĐND
Nghị quyết 20/2011/NQ-HĐND phê duyệt kế hoạch biên chế công chức, viên chức năm 2012 do tỉnh Nghệ An ban hành
Ban hành: 29/07/2011
Ngày hiệu lực: 08/08/2011
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 26/07/2014
Cập nhật: 7 năm trước
Nghị quyết 346/2010/NQ-HĐND
Nghị quyết 346/2010/NQ-HĐND thông qua chế độ tiền công, dinh dưỡng đặc thù đối với vận động, huấn luyện viên thể thao tỉnh Nghệ An
Ban hành: 10/12/2010
Ngày hiệu lực: 20/12/2010
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 23/07/2012
Cập nhật: 7 năm trước
Nghị quyết 316/2010/NQ-HĐND
Nghị quyết 316/2010/NQ-HĐND về chính sách đối với nhân lực chất lượng cao trong các cơ quan Đảng, Mặt trận Tổ quốc, hành chính Nhà nước, sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị - xã hội các cấp ở tỉnh Nghệ An do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khóa XV, kỳ họp thứ 18 ban hành
Ban hành: 10/07/2010
Ngày hiệu lực: 20/07/2010
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 27/07/2013
Cập nhật: 7 năm trước
Nghị quyết 314/2010/NQ-HĐND
Nghị quyết 314/2010/NQ-HĐND về số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở xóm, khối bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khóa XV, kỳ họp thứ 18 ban hành
Ban hành: 10/07/2010
Ngày hiệu lực: 20/07/2010
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 26/07/2014
Cập nhật: 7 năm trước