Tài chính nhà nước, Đào Xuân Quý
Tìm thấy 8 văn bản phù hợp.
Lọc kết quả
- Lĩnh vực: Tài chính nhà nước
- Người ký
- Nguyễn Tấn Dũng 792
- Nguyễn Xuân Phúc 577
- Đỗ Hoàng Anh Tuấn 381
- Nguyễn Sinh Hùng 329
- Trần Xuân Hà 319
- Trần Văn Hiếu 286
- Nguyễn Văn Tùng 270
- *** 262
- Nguyễn Công Nghiệp 258
- Vũ Văn Ninh 246
- Phạm Sỹ Danh 244
- Huỳnh Quang Hải 217
- Phan Văn Khải 214
- Nguyễn Hữu Chí 201
- Huỳnh Tấn Thành 190
- Trần Ngọc Căng 181
- Nguyễn Văn Sơn 180
- Hoàng Trung Hải 179
- Trương Chí Trung 174
- Hồ Quốc Dũng 171
- Mùa A Sơn 164
- Trần Văn Tá 164
- Nguyễn Thị Kim Ngân 163
- Nguyễn Văn Hùng 163
- Đinh Tiến Dũng 163
- Nguyễn Văn Cao 162
- Đoàn Văn Việt 162
- Nguyễn Chí Hiến 161
- Nguyễn Thị Minh 158
- Nguyễn Sỹ Hiệp 155
- Nguyễn Thanh Tùng 155
- Hoàng Văn Chất 154
- Lê Thị Băng Tâm 150
- Phạm Văn Trọng 148
- Lê Thanh Hải 144
- Nguyễn Cao Lục 143
- Nguyễn Văn Yên 139
- Lê Minh Khái 134
- Lý Thái Hải 130
- Cao Đức Phát 125
- Nguyễn Dương Thái 121
- Cao Văn Trọng 119
- Nguyễn Hồng Lĩnh 119
- Vương Đình Huệ 118
- Phạm Gia Khiêm 117
- Nguyễn Mạnh Hùng 114
- Lê Tiến Phương 111
- Nguyễn Xuân Đông 111
- Phạm Văn Phượng 111
- Lưu Xuân Vĩnh 110
- Nguyễn Đức Chính 110
- Nguyễn Đức Thanh 110
- Bùi Bá Bổng 108
- Mai Tiến Dũng 107
- Nguyễn Văn Vịnh 107
- Đặng Xuân Phong 107
- Phạm Quang Phụng 106
- Vũ Thị Mai 105
- Cầm Ngọc Minh 103
- Nguyễn Quốc Huy 103
- Nguyễn Thành Tài 102
- Huỳnh Thị Nhân 101
- Trịnh Văn Chiến 101
- Võ Thành Hạo 100
- Lê Văn Nưng 97
- Vũ Đức Đam 97
- Nguyễn Ngọc Quang 96
- Nguyễn Đức Chi 96
- Phạm Ngọc Nghị 96
- Tạ Anh Tuấn 96
- Nguyễn Văn Quang 95
- Đinh Văn Thu 95
- Nguyễn Văn Trăm 94
- Trần Minh Sanh 93
- Võ Thành Hưng 93
- Cao Anh Tuấn 92
- Lê Thị Thìn 92
- Nguyễn Đình Xứng 92
- Đỗ Hữu Lâm 91
- Nguyễn Thanh Sơn 90
- Vương Bình Thạnh 90
- Phan Ngọc Thọ 89
- Nguyễn Hồng Diên 88
- Nguyễn Ngọc Hai 87
- Trịnh Đình Dũng 87
- Lê Trường Lưu 86
- Nguyễn Tấn Hưng 86
- Nguyễn Văn Danh 86
- Huỳnh Đức Hòa 85
- Trương Văn Sáu 85
- Huỳnh Tấn Việt 83
- Nguyễn Văn Du 83
- Phạm S 82
- Phan Cao Thắng 81
- Nguyễn Lương Thành 80
- Nguyễn Ngọc Thạch 80
- Vũ Minh Sang 80
- Lê Diễn 79
- Lê Hữu Lộc 79
- Lê Đình Sơn 79
Quyết định 01/2010/QĐ-UBND
Quyết định 01/2010/QĐ-UBND ban hành định mức hỗ trợ và quy định tạm thời danh mục hỗ trợ cây trồng, vật nuôi, máy móc thiết bị, công cụ sản xuất, chế biến, bảo quản sản phẩm sau thu hoạch của Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2006-2010 do Ủy ban nhân dân Kon Tum ban hành
Ban hành: 08/01/2010
Ngày hiệu lực: 18/01/2010
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 14/05/2010
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 63/2009/QĐ-UBND
Quyết định 63/2009/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ khi thu hồi đất nông nghiệp trong khu dân cư và đất vườn, ao không được công nhận là đất ở; hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp và tạo việc làm quy định tại điều 21 và điều 22 Nghị định 69/2009/NĐ-CP do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
Ban hành: 01/12/2009
Ngày hiệu lực: 01/12/2009
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 30/08/2011
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 51/2009/QĐ-UBND
Quyết định 51/2009/QĐ-UBND sửa đổi bảng đơn giá các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
Ban hành: 27/08/2009
Ngày hiệu lực: 27/08/2009
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 03/08/2012
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 17/2008/QĐ-UBND
Quyết định 17/2008/QĐ-UBND ban hành bảng đơn giá các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
Ban hành: 07/05/2008
Ngày hiệu lực: 07/05/2008
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 03/08/2012
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 52/2007/QĐ-UBND
Quyết định 52/2007/QĐ-UBND quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập quyền sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
Ban hành: 14/12/2007
Ngày hiệu lực: 24/12/2007
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 01/05/2010
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 44/2007/QĐ-UBND
Quyết định 44/2007/QĐ-UBND quy định diện tích đất và mức giá đất để hỗ trợ bằng tiền đối với đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư; đất vườn, ao liền kề với đất ở trong khu dân cư khi nhà nước thu hồi đất quy định tại điều 43 Nghị định 84/2007/NĐ-CP do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
Ban hành: 20/08/2007
Ngày hiệu lực: 30/08/2007
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 01/12/2009
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 09/2007/QĐ-UBND
Quyết định 09/2007/QĐ-UBND bổ sung đơn giá bồi thường cây cao su và nhà cửa, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
Ban hành: 27/04/2007
Ngày hiệu lực: 07/05/2007
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 07/05/2008
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 67/2005/QĐ-UBND
Quyết định 67/2005/QĐ-UBND quy định cụ thể về hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
Ban hành: 26/10/2005
Ngày hiệu lực: 01/11/2005
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 04/01/2010
Cập nhật: 7 năm trước