Tài chính nhà nước, Hoàng Ky, Hết hiệu lực
Tìm thấy 5 văn bản phù hợp.
Lọc kết quả
- Lĩnh vực: Tài chính nhà nước
- Người ký
- Nguyễn Tấn Dũng 173
- Huỳnh Tấn Thành 161
- Đỗ Hoàng Anh Tuấn 137
- Trần Xuân Hà 101
- Lê Thanh Hải 99
- Phan Văn Khải 90
- Nguyễn Sinh Hùng 88
- Phạm Sỹ Danh 88
- Nguyễn Công Nghiệp 82
- Phạm Văn Trọng 81
- Trần Văn Tá 79
- Huỳnh Thị Nhân 66
- Vũ Minh Sang 66
- Hoàng Văn Chất 65
- Nguyễn Thị Kim Ngân 65
- *** 64
- Thào Xuân Sùng 64
- Lê Thị Băng Tâm 62
- Trần Văn Hiếu 62
- Huỳnh Đức Hòa 60
- Mùa A Sơn 58
- Nguyễn Hoàng Sơn 55
- Nguyễn Thị Minh 55
- Lê Tiến Phương 54
- Trương Chí Trung 52
- Nguyễn Tấn Hưng 51
- Lê Hữu Phúc 47
- Nguyễn Hữu Tín 47
- Nguyễn Ngọc Thiện 47
- Đoàn Văn Việt 47
- Huỳnh Văn Be 46
- Trần Lưu Quang 46
- Võ Viết Thanh 46
- Hồ Tế 45
- Vũ Văn Ninh 45
- Nguyễn Đức Cường 44
- Bùi Ngọc Sương 43
- Lữ Ngọc Cư 43
- Nguyễn Hữu Chí 43
- Võ Hùng Việt 43
- Nguyễn Thiện Nhân 42
- Nguyễn Văn Cao 42
- Nguyễn Tấn Quyên 41
- Doãn Văn Hưởng 40
- Lê Thanh Cung 40
- Nguyễn Thành Tài 40
- Trần An Khánh 40
- Vương Bình Thạnh 40
- Giàng Páo Mỷ 39
- Nguyễn Khắc Chử 39
- Nguyễn Xuân Phúc 39
- Nguyễn Văn Vịnh 38
- Đinh Quốc Thái 38
- Nguyễn Thanh Sơn 37
- Phạm Thế Dũng 37
- Đỗ Hữu Lâm 37
- Võ Thành Hạo 36
- Vũ Thị Mai 36
- Lê Đình Nhơn 34
- Nguyễn Hữu Vạn 34
- Nguyễn Thanh Tùng 33
- Niê Thuật 33
- Lê Hoàng Quân 32
- Phạm Văn Cường 32
- Tào Hữu Phùng 32
- Mai Khương 31
- Trương Tấn Thiệu 31
- Đinh Tiến Dũng 31
- Nguyễn Văn Út 30
- Nguyễn Xuân Tiến 30
- Phạm Duy Cường 30
- Trần Hồng Châu 30
- Trần Minh Phúc 30
- Lê Hữu Lộc 29
- Trương Quốc Tuấn 29
- Trần Văn Minh 29
- Dương Quốc Xuân 28
- Dương Văn Thống 28
- Lê Minh Ánh 28
- Lê Đình Sơn 28
- Nguyễn Thị Thu Thủy 28
- Nguyễn Văn Hùng 28
- Nguyễn Xuân Huế 28
- Nguyễn Xuân Lý 28
- Thái Văn Hằng 28
- Trần Thanh Mẫn 28
- Trịnh Đình Dũng 28
- Bùi Quang Vinh 27
- Châu Hồng Phúc 27
- Mai Tiến Dũng 27
- Nguyễn Doãn Khánh 27
- Nguyễn Ngọc Phi 27
- Nguyễn Xuân Đường 27
- Phan Đức Hưởng 27
- Nguyễn Văn Dương 26
- Nguyễn Văn Thành 26
- Cao Văn Trọng 25
- Hồ Quốc Dũng 25
- Lê Phước Thanh 25
- Nguyễn Công Ngọ 25
- Hiệu lực: Hết hiệu lực
Quyết định 98/2007/QĐ-UBND
Quyết định 98/2007/QĐ-UBND về một số chính sách về đào tạo nghề và giải quyết việc làm cho con liệt sỹ, con thương binh nặng, bệnh binh nặng ở tỉnh Nghệ An đến năm 2010
Ban hành: 30/08/2007
Ngày hiệu lực: 09/09/2007
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 13/12/2012
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của Ban quản lý và sử dụng quỹ ''Đền ơn đáp nghĩa'' tỉnh Nghệ An
Ban hành: 19/01/2007
Ngày hiệu lực: 19/01/2007
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 31/01/2008
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 29/2003/QĐ-UB
Quyết định 29/2003/QĐ-UB về một số chế độ chính sách đối với công tác xóa mù chữ do Tỉnh Nghệ An ban hành
Ban hành: 18/02/2003
Ngày hiệu lực: 05/03/2003
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 13/12/2012
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 38/2001/QĐ-UB
Quyết định 38/2001/QĐ-UB về hỗ trợ giáo viên mầm non bán công do Tỉnh Nghệ An ban hành
Ban hành: 29/05/2001
Ngày hiệu lực: 01/09/2001
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 13/12/2012
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 98/2000/QĐ-UB
Quyết định 98/2000/QĐ-UB về thực hiện chế độ trợ cấp xã hội đối với đối tượng thuộc diện cứu trợ xã hội do tỉnh Nghệ An ban hành
Ban hành: 05/12/2000
Ngày hiệu lực: 05/12/2000
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 22/10/2010
Cập nhật: 7 năm trước