Lao động - Tiền lương, Vy Văn Thành
Tìm thấy 10 văn bản phù hợp.
Lọc kết quả
- Lĩnh vực: Lao động - Tiền lương
- Bộ máy hành chính 143
- Bất động sản 33
- Tài chính nhà nước 33
- Văn hóa - Xã hội 24
- Xây dựng - Đô thị 20
- Thuế - Phí - Lệ Phí 18
- Giao thông - Vận tải 15
- Thương mại 12
- Doanh nghiệp 11
- Lao động - Tiền lương 10
- Giáo dục 9
- Tài nguyên - Môi trường 8
- Thể thao - Y tế 7
- Tiền tệ - Ngân hàng 6
- Lĩnh vực khác 5
- Đầu tư 5
- Công nghệ thông tin 4
- Quyền dân sự 4
- Dịch vụ pháp lý 3
- Trách nhiệm hình sự 3
- Xuất nhập khẩu 3
- Vi phạm hành chính 2
- Sở hữu trí tuệ 1
- Người ký
- Phạm Minh Huân 683
- Tống Thị Minh 431
- Nguyễn Tấn Dũng 298
- Lê Duy Đồng 205
- Doãn Mậu Diệp 196
- Nguyễn Đại Đồng 191
- Nguyễn Thị Hằng 170
- Nguyễn Xuân Phúc 161
- *** 154
- Phan Văn Khải 141
- Đàm Hữu Đắc 141
- Nguyễn Văn Tạo 133
- Bùi Hồng Lĩnh 108
- Đào Ngọc Dung 107
- Trần Đình Hoan 104
- Nguyễn Ngọc Phi 101
- Nguyễn Sinh Hùng 101
- Đặng Ngọc Tùng 98
- Nguyễn Duy Thăng 95
- Lê Thanh Nghị 94
- Nguyễn Thanh Hòa 94
- Trần Thị Lệ Nga 92
- Trịnh Văn Bính 92
- Huỳnh Thị Nhân 91
- Nguyễn Thị Kim Ngân 88
- Đỗ Quang Trung 88
- Lê Tấn Dũng 73
- Nguyễn Văn Tùng 73
- Hoàng Minh Hào 69
- Phạm Thị Hải Chuyền 69
- Trần Anh Tuấn 69
- Lê Quân 68
- Cao Anh Tuấn 67
- Lê Bạch Hồng 65
- Lê Văn Thanh 65
- Trần Văn Tuấn 65
- Tố Hữu 65
- Nguyễn Hữu Vũ 63
- Trần Thị Thúy Nga 63
- Trần Văn Tá 59
- Tô Quang Đẩu 58
- Vũ Đức Đam 57
- Nguyễn Hoàng Sơn 56
- Nguyễn Thành Tài 56
- Nguyễn Đăng 56
- Phạm Văn Đồng 56
- Hồ Chí Minh 55
- Phạm Đỗ Nhật Tân 55
- Huỳnh Tấn Thành 54
- Nguyễn Khắc Định 53
- Nguyễn Thị Minh 53
- Đỗ Thị Xuân Phương 51
- Nguyễn Thanh Hoà 48
- Lê Tất Đắc 47
- Mai Sơn 47
- Nguyễn Công Ngọ 47
- Nguyễn Lương Trào 47
- Võ Văn Kiệt 47
- Đỗ Hoàng Anh Tuấn 47
- Nguyễn Công Nghiệp 46
- Nguyễn Trọng Đàm 45
- Phạm Hùng 44
- Tống Quang Thìn 44
- Phạm Quang Phụng 43
- Cù Thị Hậu 42
- Phạm Gia Khiêm 42
- Lê Hoàng Quân 39
- Nguyễn Đình Khương 39
- Thân Đức Hưởng 39
- Trần Quốc Toản 39
- Đào Thiện Thi 38
- Huỳnh Văn Tí 37
- Vũ Văn Ninh 37
- Nguyễn Văn Sơn 36
- Phạm Duy Khương 36
- Lê Đức Vinh 35
- Nguyễn Thị Cúc 35
- Nguyễn Trọng Điều 35
- Cao Văn Trọng 34
- Nguyễn Sỹ Hiệp 34
- Nguyễn Thanh Bình 34
- Nguyễn Tiến Trường 34
- Bùi Phạm Khánh 33
- Hứa Ngọc Thuận 33
- Nguyễn Ngọc Quỳnh 33
- Nguyễn Văn Cao 33
- Nguyễn Văn Xê 33
- Phan Kế Toại 33
- Huỳnh Đức Hòa 31
- Mai Đức Chính 31
- Phan Văn Anh 31
- Phạm Văn Phượng 31
- Trịnh Minh Chí 31
- Vương Phương Nam 31
- Lê Thị Thìn 30
- Nguyễn Duy Minh 30
- Nguyễn Thiện Nhân 30
- Nguyễn Thị Bích Ngọc 30
- Nguyễn Văn Huyên 30
- Bùi Quỳ 29
- Hiệu lực
Quyết định 20/2014/QĐ-UBND
Quyết định 20/2014/QĐ-UBND quy định số lượng, quy trình xét chọn, đơn vị quản lý và chi trả phụ cấp đối với nhân viên y tế thôn; tiêu chí thôn còn có khó khăn về công tác chăm sóc sức khoẻ bà mẹ và trẻ em trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
Ban hành: 29/11/2014
Ngày hiệu lực: 09/12/2014
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 10 năm trước
Quyết định 23/2013/QĐ-UBND
Quyết định 23/2013/QĐ-UBND Quy định chế độ hỗ trợ, khuyến khích đối với cán bộ, công, viên chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng; chính sách thu hút người có trình độ chuyên môn cao về công tác tại tỉnh Lạng Sơn
Ban hành: 10/10/2013
Ngày hiệu lực: 20/10/2013
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 11 năm trước
Quyết định 22/2012/QĐ-UBND
Quyết định 22/2012/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 05/2011/QĐ-UBND quy định số lượng, chức danh, chế độ phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ở thôn, khối phố và điều chỉnh chế độ trợ cấp mai táng đối với Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp đương nhiệm không hưởng lương từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
Ban hành: 21/08/2012
Ngày hiệu lực: 31/08/2012
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 12 năm trước
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về Quy định số lượng, chức danh, chế độ phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, khối phố và điều chỉnh chế độ trợ cấp mai táng đối với đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp đương nhiệm không hưởng lương từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành
Ban hành: 11/05/2011
Ngày hiệu lực: 21/05/2011
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 13 năm trước
Quyết định 73/QĐ-UBND
Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020”
Ban hành: 20/01/2011
Ngày hiệu lực: 20/01/2011
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 14 năm trước
Quyết định 03/2009/QĐ-UBND
Quyết định 03/2009/QĐ-UBND về tiêu chuẩn Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở, Ban, ngành tỉnh, Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố Lạng Sơn
Ban hành: 23/03/2009
Ngày hiệu lực: 02/04/2009
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 25/04/2018
Cập nhật: 6 năm trước
Quyết định 2582/QĐ-UBND
Quyết định 2582/QĐ-UBND năm 2008 bãi bỏ Quyết định 03/2006/QĐ-UBND do tỉnh Lạng Sơn ban hành
Ban hành: 28/11/2008
Ngày hiệu lực: 28/11/2008
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 17 năm trước
Quyết định 1881/QĐ-UBND
Quyết định 1881/QĐ-UBND năm 2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn
Ban hành: 11/09/2008
Ngày hiệu lực: 11/09/2008
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 02/04/2016
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 18/2008/QĐ-UBND
Quyết định 18/2008/QĐ-UBND quy định tổ chức và chế độ phụ cấp đối với lực lượng bảo vệ dân phố do tỉnh Lạng Sơn ban hành
Ban hành: 15/08/2008
Ngày hiệu lực: 25/08/2008
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 17 năm trước
Quyết định 36/2007/QĐ-UBND
Quyết định 36/2007/QĐ-UBND về chính sách đối với cán bộ luân chuyển Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành
Ban hành: 21/12/2007
Ngày hiệu lực: 31/12/2007
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 18 năm trước