Nghị quyết 113/2019/NQ-HĐND

Nghị quyết 113/2019/NQ-HĐND quy định về mức học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông; học phí đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp của các trường công lập thuộc tỉnh Gia Lai năm học 2019-2020

Nội dung toàn văn Nghị quyết 113/2019/NQ-HĐND quy định mức học phí đối với giáo dục các trường công lập Gia Lai


HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 113/2019/NQ-ND

Gia Lai, ngày 10 tháng 7 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC HỌC PHÍ ĐỐI VỚI GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG; HỌC PHÍ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐNG, TRUNG CẤP CỦA CÁC TRƯỜNG CÔNG LẬP THUỘC TỈNH GIA LAI NĂM HỌC 2019-2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ CHÍN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thng giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015- 2016 đến năm học 2020 - 2021;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ;

Xét Tờ trình số 1243/TTr-UBND ngày 07/6/2019 của UBND tỉnh về việc đề nghị quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông; học phí đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp của các trường công lập thuộc tỉnh Gia Lai năm học 2019-2020; Báo cáo thm tra của Ban Văn hóa - Xã hội HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại Kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông; học phí đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp của các trường công lập thuộc tỉnh Gia Lai năm học 2019-2020 như sau:

I. Đối tượng áp dụng mức thu học phí:

1. Trẻ em học tại các trường mầm non công lập (nhà trẻ, mẫu giáo).

2. Học sinh học tại các trường trung học cơ sở công lập.

3. Học sinh học tại các trường trung học phổ thông công lập.

4. Sinh viên học tại các trường trung cấp và cao đẳng công lập thuộc tỉnh.

II. Mức học phí

1. Học phí giáo dục mầm non và phổ thông

Nội dung

Mức thu học phí

ng/tháng/trẻ em hoặc học sinh)

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

1. Bậc học mầm non (nhà trẻ, mu giáo)

 

 

 

- Nhóm học 1 buổi/ngày

37.000

20.000

11.000

- Nhóm học 2 buổi/ngày

50.000

27.000

15.000

2. Cấp Trung học cơ sở

 

 

 

- Lớp 6, lớp 7:

32.000

17.000

9.000

- Lớp 8, lớp 9:

37.000

20.000

11.000

3. Cấp Trung học phổ thông

50.000

27.000

15.000

Thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực I, II, III theo Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020.

2. Học phí hệ trung cấp

a) Hệ đào tạo trong chỉ tiêu ngân sách

ĐVT: Đng/tháng/sinh viên

STT

Nhóm ngành đào tạo

Mức học phí hệ trung cấp

1

Y dược

345.000

2

Nghệ thuật

154.000

b) Hệ đào tạo tự túc học phí

ĐVT: Đng/tháng/sinh viên

STT

Nhóm ngành đào tạo

Mức học phí hệ trung cấp

1

Kinh tế

267.000

2

Y dược

574.000

3

Nghệ thuật

410.000

3. Học phí trung cấp nghề

a) Hệ đào tạo trong chỉ tiêu ngân sách

ĐVT: Đng/tháng/sinh viên

STT

Tên mã nghề

Mức học phí trung cấp nghề

1

Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản

144.000

2

Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ

247.000

b) Hệ đào tạo tự túc học phí

ĐVT: Đng/tháng/sinh viên

STT

Tên mã nghề

Mức học phí trung cấp nghề

1

Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản

205.000

2

Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ

359.000

4. Học phí hệ cao đẳng

a) Học phí cao đẳng nghề trong chỉ tiêu ngân sách

ĐVT: Đồng/tháng/sinh viên

STT

Tên mã nghề

Mức học phí Cao đẳng nghề

1

Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản

238.000

2

Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ

359.000

b) Học phí cao đẳng nghề tự túc học phí

ĐVT: Đng/tháng/sinh viên

STT

Tên mã nghề

Mức học phí cao đẳng nghề

1

Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản

308.000

2

Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ

410.000

c) Học phí cao đẳng (khối ngoài sư phạm)

ĐVT: Đng/tháng/sinh viên

STT

Nhóm ngành đào tạo

Mức học phí cao đng

1

Khoa học xã hội

328.000

2

Khoa học tự nhiên

359.000

Điều 2. Giao UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Khóa XI, Kỳ họp thứ Chín thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực thi hành từ ngày 20 tháng 7 năm 2019./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban TVQH;
- VPQH; VPCP;
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư Pháp);
- TT T
nh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội t
nh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Các VP: TU, ĐOàn ĐBQH tỉnh, HĐND, UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;

- Website: http://dbnd.gialai.
gov.vn;
- Báo Gia Lai; Đài PT-TH tỉnh;
- Lưu: VT, TH (03). V140.

CHỦ TỊCH




Dương Văn Trang

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 113/2019/NQ-HĐND

Loại văn bảnNghị quyết
Số hiệu113/2019/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành10/07/2019
Ngày hiệu lực20/07/2019
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Giáo dục
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật5 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 113/2019/NQ-HĐND

Lược đồ Nghị quyết 113/2019/NQ-HĐND quy định mức học phí đối với giáo dục các trường công lập Gia Lai


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Nghị quyết 113/2019/NQ-HĐND quy định mức học phí đối với giáo dục các trường công lập Gia Lai
                Loại văn bảnNghị quyết
                Số hiệu113/2019/NQ-HĐND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Gia Lai
                Người kýDương Văn Trang
                Ngày ban hành10/07/2019
                Ngày hiệu lực20/07/2019
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Giáo dục
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật5 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Nghị quyết 113/2019/NQ-HĐND quy định mức học phí đối với giáo dục các trường công lập Gia Lai

                      Lịch sử hiệu lực Nghị quyết 113/2019/NQ-HĐND quy định mức học phí đối với giáo dục các trường công lập Gia Lai

                      • 10/07/2019

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 20/07/2019

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực