Nghị quyết 13/NQ-HĐND

Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch đầu tư công năm 2019 tỉnh Cà Mau

Nội dung toàn văn Nghị quyết 13/NQ-HĐND 2018 Kế hoạch đầu tư công Cà Mau


HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 13/NQ-HĐND

Cà Mau, ngày 07 tháng 12 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019 TỈNH CÀ MAU

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ BẢY

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 26/2016/QH14 ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Quốc hội về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Căn cứ Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư công và số 161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020;

Xét Tờ trình số 154/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua Dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công năm 2019; Báo cáo thẩm tra số 102/BC-HĐND ngày 26 tháng 11 năm 2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;

Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa IX, Kỳ họp thứ Bảy đã thảo luận và thống nhất,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Kế hoạch đầu tư công năm 2019 tỉnh Cà Mau, gồm những nội dung chủ yếu sau:

1. Mục tiêu, định hướng đầu tư công năm 2019

a) Mục tiêu

Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn đầu tư công, thu hút và sử dụng có hiệu quả các nguồn vốn đầu tư phát triển, từng bước hoàn thiện hệ thống kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội phục vụ cho việc thực hiện các mục tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 và Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 05 năm 2016 - 2020 tỉnh Cà Mau.

b) Định hướng

- Tập trung bố trí vốn để hoàn thành và đẩy nhanh tiến độ thực hiện các dự án;

- Hỗ trợ vốn đầu tư có mục tiêu cho các huyện, thành phố để thực hiện các dự án, công trình phục vụ phát triển kinh tế - xã hội ở địa phương.

2. Nguyên tắc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019

a) Góp phần thực hiện mục tiêu và định hướng phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 và 05 năm 2016 - 2020 của tỉnh Cà Mau; phù hợp với Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 và Kế hoạch tài chính - ngân sách 03 năm 2019 - 2021;

b) Đảm bảo thực hiện theo các quy định của Luật đầu tư công, Luật ngân sách nhà nước và các văn bản quy phạm pháp luật của cấp trên về đầu tư công;

c) Bố trí vốn đầu tư tập trung, có các giải pháp huy động các nguồn vốn hợp pháp khác để hoàn thành và đẩy nhanh tiến độ thực hiện các chương trình, dự án làm cơ sở thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.

3. Phân bổ vốn đầu tư công năm 2019 theo thứ tự ưu tiên như sau

a) Ưu tiên bố trí vốn để hoàn trả các khoản vốn ứng trước ngân sách, thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản;

b) Dự án đã hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng nhưng chưa bố trí đủ vốn; bố trí vốn đối ứng cho dự án sử dụng vốn ngoài nước (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài;

c) Dự án chuyển tiếp thực hiện theo tiến độ được phê duyệt;

d) Dự án khởi công mới có đầy đủ thủ tục đầu tư theo quy đnh.

4. Tổng vốn đầu tư công năm 2019: 3.167.213 triệu đồng, bao gồm:

a) Vốn ngân sách trung ương bổ sung: 1.373.943 triệu đồng:

- Vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia: 138.492 triệu đồng (trong đó vốn Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới 99.000 triệu đồng và vốn Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững 39.492 triệu đồng);

- Vốn các Chương trình mục tiêu: 522.800 triệu đồng (trong đó thu hồi các khoản vốn ứng trước của các chương trình mục tiêu 75.746 triệu đồng);

- Vốn trái phiếu Chính phủ: 300.000 triệu đồng;

- Vốn nước ngoài (ODA): 412.651 triệu đồng (trong đó Chương trình mục tiêu ứng phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh 200.780 triệu đồng).

b) Vốn cân đối ngân sách địa phương: 1.793.270 triệu đồng, trong đó:

- Chi bổ sung Quỹ Phát triển đất từ nguồn thu sử dụng đất: 100.000 triệu đồng (Phụ lục I);

- Chi bổ sung vốn điều lệ Quỹ Đầu tư phát triển: 12.320 triệu đồng (Phụ lục II);

- Chi đầu tư từ nguồn vay lại ngân sách địa phương: 21.000 triệu đồng (Phụ lục III);

- Chi trả nợ gốc đến hạn năm 2019: 56.189 triệu đồng (Phụ lục IV);

- Vốn ngân sách tập trung và nguồn thu sử dụng đất do tỉnh quản lý: 513.249 triệu đồng (Phụ lục V);

- Vốn xổ số kiến thiết: 763.212 triệu đồng (Phụ lục VI);

- Vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ và cân đối ngân sách huyện, thành phố: 327.300 triệu đồng (Phụ lục VII).

5. Các giải pháp triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2019

a) Đôn đốc các chủ đầu tư triển khai thực hiện kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 ngay từ đầu năm và có trách nhiệm báo cáo tình hình thực hiện dự án định kỳ theo quy định, qua đó kịp thời báo cáo, đề xuất các giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc với cấp có thẩm quyền để tháo gỡ nhằm đẩy nhanh tiến độ thực hiện các dự án;

b) Kiểm soát chặt chẽ mục tiêu, hiệu quả sử dụng các nguồn vốn đầu tư công, đảm bảo công khai, minh bạch trong việc quản lý, sử dụng vốn;

c) Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra, giám sát việc chấp hành kỷ luật, kỷ cương trong quản lý đầu tư công; xử lý nghiêm những trường hợp vi phạm pháp luật về đầu tư công.

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này. Trong quá trình triển khai thực hiện, trường hợp cần thiết phải điều chỉnh kế hoạch vốn hoặc bổ sung danh mục dự án mới thì Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tnh Cà Mau Khóa IX, Kỳ họp thứ Bảy thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2018./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- BTT. Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT.

CHỦ TỊCH




Trần Văn Hiện

 


PHỤ LỤC I

CHI BỔ SUNG QUỸ PHÁT TRIỂN ĐẤT TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH NĂM 2019
(Kèm
theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng.

TT

Danh mục

Kế hoạch năm 2019

 

 

 

 

TỔNG SỐ

100.000

 

 

 

1

Chi bổ sung Quỹ Phát triển đất từ nguồn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh (*)

100.000

 

 

 

(*) Đã trích 10% nguồn thu tiền sử dụng đất để thực hiện công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu... theo quy định.

 

PHỤ LỤC II

CHI BỔ SUNG VỐN ĐIỀU LỆ QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2019
(Kèm
theo Nghị quyết s 13/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng.

TT

Danh mục

Kế hoạch năm 2019

 

 

 

 

TỔNG SỐ

12.320

 

 

 

1

Chi bổ sung vốn điều lệ Quỹ Đầu tư phát triển

12.320

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN VAY LẠI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm
theo Nghị quyết s 13/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng.

TT

Danh mc dự án

Mã dự án

Nhóm dán

Địa đim xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết đnh đầu tư

Kế hoạch vốn đã bố trí đến năm 2018

Kế hoạch đu tư từ nguồn vay li ngân sách địa phươngm 2019

Chủ đầu tư

S Quyết định, ngày, tháng, năm

Tổng mc đầu tư

Tng s (tt c các nguồn vốn)

Trong đó

Vn ODA

Vốn đi ứng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG S

 

 

 

 

 

 

792.883

47.648

28.348

19.300

21.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đối ứng Tiu Dự án 8: Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng đ phòng, chống xói lở bờ biển, cung cp nước ngọt và phục vụ nuôi tôm - rừng vùng ven bin tnh Cà Mau thuộc Dự án "Chống chu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững ĐBSCL - ICRSL"

7605935

B

Các huyện: NH, NC, ĐD, PT, UM, TVT

Đầu tư CSHT phòng chống xói l bờ biển

2016 - 2022

1693/QĐ-BNN ngày 09/5/2016

792.883

47.648

28.348

19.300

21.000

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

CHI TRẢ NỢ GỐC ĐẾN HẠN NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng.

TT

Danh mục

Kế hoạch năm 2019

 

 

 

 

TỔNG SỐ

56.189

 

 

 

1

Chi trả nợ gốc đến hạn năm 2019

56.189

 

 

 

 

PHỤ LỤC VII

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ VÀ NGÂN SÁCH TỈNH HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 13
/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng.

TT

Danh mục

Tổng số

Thành phố Cà Mau

Huyện Thới Bình

Huyện U Minh

Huyện Trần Văn Thời

Huyện Đầm Dơi

Huyện i Nước

Huyện Phú Tân

Huyện Năm Căn

Huyện Ngọc Hiển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG SỐ

327.300

101.421

33.924

25.145

38.849

34.651

24.513

19.132

31.549

18.116

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Vốn cân đi từ nguồn thu ngân sách huyện, thành ph

121.680

72.000

9.000

4.050

9.000

10.800

7.650

3.600

4.500

1.080

B

Vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ đầu tư cho các huyện, thành ph

205.620

29.421

24.924

21.095

29.849

23.851

16.863

15.532

27.049

17.036

I

Hỗ trợ đầu tư từ nguồn vốn ngân sách tập trung và nguồn thu sử dụng đt do tnh quản (*)

68.832

8.790

5.283

10.447

14.542

9.875

4.884

3.553

7.732

3.726

 

Trong đó đã bao gồm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hỗ trợ đầu tư nâng cấp đường giao thông nông thôn liên p Kênh Tư - Đòn Dong, xã Khánh Lộc, huyện Trần Văn Thời (theo Công văn số 6606/UBND-XD ngày 27/8/2018 của UBND tỉnh)

2.500

 

 

 

2.500

 

 

 

 

 

2

Hỗ trợ đầu tư xây dựng Nâng cấp, mở rộng đường giao thông và hệ thống thoát nước tại khóm 1, thị trấn Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời (theo Công văn số 5612/UBND-XD ngày 25/7/2018 của UBND tỉnh)

2.500

 

 

 

2.500

 

 

 

 

 

3

Hỗ trợ đầu tư các lĩnh vực khác (trong đó bao gồm cả đầu tư xây dựng trạm trung chuyển chất thải rn và bãi chôn lấp hợp vệ sinh trên địa bàn các huyện, thành phố theo Công văn số 7047/UBND ngày 08/9/2017 của UBND tỉnh)

12.720

1.336

1.423

1.423

1.423

1.423

1.423

1.423

1.423

1.423

II

Hỗ trợ từ nguồn thu x số kiến thiết năm 2018

136.788

20.631

19.641

10.648

15.307

13.976

11.979

11.979

19.317

13.310

1

Hỗ trợ các huyện, thành phố đầu tư xây dựng giao thông nông thôn

78.530

13.310

10.648

6.655

8.652

8.652

7.986

7.986

5.324

9.317

2

Hỗ trợ các huyện, thành phố đầu tư xây dựng trường học

43.258

7.321

3.993

3.993

6.655

5.324

3.993

3.993

3.993

3.993

3

Hỗ trợ đầu tư xây dựng tuyến đường đê Tây sông Trẹm, huyện Thới Bình (đoạn từ kênh 15 đến kênh 25 giáp ranh huyện An Minh, tnh Kiên Giang) Thông báo s 806/TB-VP ngày 06/10/2017 của Văn phòng UBND tỉnh Cà Mau

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

4

Hỗ trợ đầu tư xây dựng các tuyến đường giao thông nông thôn trên địa bàn xã Hiệp Tùng, huyện Năm Căn (theo Công văn số 8460/UBND-XD ngày 24/10/2017 của UBND tỉnh)

10.000

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(*) Đề nghị các huyện: U Minh (04 xã), Trần Văn Thời (01 xã), Đầm Dơi (03 xã) bố trí đầu tư xây dựng hạ tầng trên địa bàn 08 xã thuộc diện đc biệt khó khăn, mỗi xã tối thiểu 01 tỷ đồng.

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 13/NQ-HĐND

Loại văn bảnNghị quyết
Số hiệu13/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành07/12/2018
Ngày hiệu lực07/12/2018
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcĐầu tư
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật5 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 13/NQ-HĐND

Lược đồ Nghị quyết 13/NQ-HĐND 2018 Kế hoạch đầu tư công Cà Mau


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Nghị quyết 13/NQ-HĐND 2018 Kế hoạch đầu tư công Cà Mau
                Loại văn bảnNghị quyết
                Số hiệu13/NQ-HĐND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Cà Mau
                Người kýTrần Văn Hiện
                Ngày ban hành07/12/2018
                Ngày hiệu lực07/12/2018
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcĐầu tư
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật5 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Nghị quyết 13/NQ-HĐND 2018 Kế hoạch đầu tư công Cà Mau

                        Lịch sử hiệu lực Nghị quyết 13/NQ-HĐND 2018 Kế hoạch đầu tư công Cà Mau

                        • 07/12/2018

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 07/12/2018

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực