Nghị quyết 17/2017/NQ-HĐND

Nội dung toàn văn Nghị quyết 17/2017/NQ-HĐND mức thu phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản Tuyên Quang


HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 17/2017/NQ-HĐND

Tuyên Quang, ngày 06 tháng 12 năm 2017  

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 5

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 26 tháng 3 năm 2014;

Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 164/2016/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;

Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Xét Tờ trình số 81/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 159/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang

1. Phạm vi điều chỉnh

Nghị quyết này quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.

2. Đối tượng áp dụng

a) Đối tượng nộp phí: Tổ chức, cá nhân hoạt động khai thác khoáng sản kim loại và khoáng sản không kim loại trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.

b) Tổ chức thu phí: Cơ quan thuế tỉnh Tuyên Quang.

c) Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.

3. Mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

a) Mức phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản:

STT

Loại khoáng sản

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

1

Quặng khoáng sản kim loại

 

 

1.1

Quặng sắt

Tấn

60.000

1.2

Quặng măng - gan

Tấn

50.000

1.3

Quặng ti - tan (titan)

Tấn

70.000

1.4

Quặng vàng

Tấn

270.000

1.5

Quặng thiếc

Tấn

270.000

1.6

Quặng vôn - phờ - ram (wolfram),

Quặng ăng - ti - moan (antimoan)

Tấn

50.000

1.7

Quặng chì, Quặng kẽm

Tấn

270.000

1.8

Quặng đồng

Tấn

60.000

1.9

Quặng thủy ngân

Tấn

270.000

1.10

Quặng khoáng sản kim loại khác

Tấn

30.000

2

Khoáng sản không kim loại

 

 

2.1

Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa, bazan)

m3

70.000

2.2

Đá Block

m3

90.000

2.3

Quặng đá quý (thạch anh tinh thể)

Tấn

70.000

2.4

Cao lanh, phen - sờ - phát (fenspat)

m3

7.000

2.5

Sỏi, cuội, sạn

m3

6.000

2.6

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

m3

5.000

2.7

Đá vôi, đá sét làm xi măng, các loại đá làm phụ gia xi măng (laterit, puzolan), khoáng chất công nghiệp (barit, fluorit, bentônít và các loại khoáng chất khác)

Tấn

3.000

2.8

Cát vàng

m3

5.000

2.9

Các loại cát khác

m3

4.000

2.10

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

m3

2.000

2.11

Đất sét, đất làm gạch, ngói

m3

2.000

2.12

Đất làm thạch cao

m3

3.000

2.13

Các loại đất khác

m3

2.000

2.14

Graphit

Tấn

5.000

2.15

Đôlômít (dolomite), quắc - zít (quartzite)

Tấn

30.000

2.16

Nước khoáng thiên nhiên

m3

3.000

2.17

Thạch anh kỹ thuật

Tấn

30.000

2.18

Than các loại

Tấn

10.000

2.19

Khoáng sản không kim loại khác

Tấn

30.000

b) Trường hợp trên địa bàn tỉnh phát sinh các loại khoáng sản được quy định tại Biểu khung mức phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản kèm theo Nghị định 164/2016/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản nhưng chưa có trong danh mục quy định tại điểm a khoản 3 Điều này thì áp dụng mức phí tối đa theo quy định tại Nghị định số 164/2016/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản.

c) Mức phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tận thu bằng 60% mức phí của loại khoáng sản tương ứng quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều này.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 16 tháng 12 năm 2017./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
-
Các văn phòng: Quốc Hội; Chủ tịch nước; Chính phủ;
- Các bộ: Tài chính; Tài nguyên và Môi trường; Công Thương;
- Cục kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy; HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh; các Ban của HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Tuyên Quang;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh; Đoàn ĐBQH tỉnh khóa XIV;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Thường trực HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Công báo Tuyên Quang; Báo Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trang thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Lưu: VT HĐND, (Tr).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sơn

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 17/2017/NQ-HĐND

Loại văn bảnNghị quyết
Số hiệu17/2017/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành06/12/2017
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhậtnăm ngoái
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 17/2017/NQ-HĐND

Lược đồ Nghị quyết 17/2017/NQ-HĐND mức thu phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản Tuyên Quang


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Nghị quyết 17/2017/NQ-HĐND mức thu phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản Tuyên Quang
                Loại văn bảnNghị quyết
                Số hiệu17/2017/NQ-HĐND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Tuyên Quang
                Người kýNguyễn Văn Sơn
                Ngày ban hành06/12/2017
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Tài nguyên - Môi trường
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhậtnăm ngoái

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Nghị quyết 17/2017/NQ-HĐND mức thu phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản Tuyên Quang

                            Lịch sử hiệu lực Nghị quyết 17/2017/NQ-HĐND mức thu phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản Tuyên Quang

                            • 06/12/2017

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực