Nội dung toàn văn Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND danh mục công trình phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa Tiền Giang
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2016/NQ-HĐND | Tiền Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2017 CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10 HÉCTA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ DƯỚI 20 HÉCTA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 5 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét Tờ trình số 265/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2017 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 hécta, đất rừng phòng hộ dưới 20 hécta; Báo cáo thẩm tra số 66/BC-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 hécta, đất rừng phòng hộ dưới 20 hécta thực hiện năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, như sau:
Tổng số công trình, dự án thực hiện năm 2017 có sử dụng đất phải chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh là 166 công trình, dự án với tổng diện tích 212,50 hécta; trong đó:
- Diện tích đất trồng lúa là 200,74 hécta.
- Diện tích sử dụng đất rừng phòng hộ là 11,76 hécta.
(Đính kèm Danh mục công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang)
Trong quá trình thực hiện, Ủy ban nhân dân tỉnh thỏa thuận với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định bổ sung công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 hécta, đất rừng phòng hộ dưới 20 hécta đối với các dự án cấp thiết, các dự án theo yêu cầu của bộ, ngành Trung ương và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh vào kỳ họp gần nhất.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn, tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khóa IX, Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2017 CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10 HÉCTA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ DƯỚI 20 HÉCTA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm thực hiện | Diện tích dự kiến thực hiện (ha) | Trong đó | Tổng mức đầu tư dự kiến (tỷ đồng) | Nguồn vốn | |
Đất lúa | Đất rừng phòng hộ | ||||||
I. Thành phố Mỹ Tho (Có 01 công trình, dự án) |
| 12,00 | 6,05 |
| 40,00 |
| |
1 | Dự án Hoa viên nghĩa trang thành phố Mỹ Tho | Xã Mỹ Phong | 12,00 | 6,05 |
| 40,0 | Vốn doanh nghiệp |
II. Thị xã Gò Công (Có 20 công trình, dự án) |
| 79,72 | 52,72 |
| 854,88 |
| |
1 | Đất cơ sở kinh doanh các ấp | Xã Long Hưng | 0,60 | 0,34 |
|
| Chủ cơ sở SXKD |
2 | Đất cơ sở kinh doanh các ấp | Xã Long Thuận | 0,7 | 0,14 |
|
| Chủ cơ sở SXKD |
3 | Khu bến bãi, kho tàng (cặp sông Gò Công) | Xã Long Chánh | 1,0 | 0,35 |
|
| Chủ cơ sở SXKD |
4 | Đất cơ sở kinh doanh các ấp | Xã Long Hòa | 0,8 | 0,26 |
|
| Chủ cơ sở SXKD |
5 | Cửa hàng xăng dầu | Xã Tân Trung | 0,05 | 0,05 |
|
| Vốn doanh nghiệp |
6 | Đường và khu dân cư hai bên đường Nguyễn Trãi nối dài | Phường 3, xã Long Hưng | 8,15 | 4,0 |
| 96,0 | Mời gọi đầu tư |
7 | Lò giết mổ gia cầm | Xã Bình Đông | 0,25 | 0,25 |
|
| Vốn doanh nghiệp |
8 | Lò giết mổ gia súc | Xã Long Hòa | 0,84 | 0,07 |
|
| Vốn doanh nghiệp |
9 | Trường Tiểu học Phường 3 | Phường 3 | 1,0 | 0,4 |
| 15,0 |
|
10 | Đường huyện 97 | Xã Long Hưng | 1,6 | 1,0 |
| 24,0 |
|
11 | Đê bao thị xã Gò Công | Phường 4, Xã Long Chánh, Xã Long Hưng, xã Long Thuận, xã Long Trung | 6,48 | 5,47 |
| 29,0 | Ngân sách tỉnh |
12 | Đường Vành Đai phía Đông | Xã Long Hưng | 13,73 | 9,80 |
| 14,156 |
|
13 | Phục dựng Quần thể căn cứ Tỉnh ủy Gò Công, Trận chống càn ao Vong bảo vệ căn cứ Tỉnh ủy, Tỉnh đội Gò Công | Xã Bình Xuân | 6,00 | 5,42 |
| 100,0 | Vốn đầu tư qua ngành |
14 | Đường vào Cụm công nghiệp Mỹ Lợi | Xã Bình Đông | 4,50 | 2,93 |
|
| Mời gọi đầu tư |
15 | Đường Nguyễn Trọng Dân nối dài và khu dân cư hai bên đường | Phường 3, phường 4, Xã Long Chánh | 7,714 | 4,00 |
| 95,0 | Mời gọi đầu tư |
16 | Đường cặp kênh Hộ Mưu | Phường 3 | 0,684 | 0,215 |
| 14,722 | Ngân sách thị xã |
17 | Nhà máy thu gom, xử lý nước thải đô thị thị xã Gò Công | Xã Long Hưng | 10,00 | 8,74 |
| 200,0 | Mời gọi đầu tư |
18 | Công viên nghĩa trang nhân dân thị xã Gò Công | Xã Tân Trung | 15,20 | 8,96 |
| 267,0 | Mời gọi đầu tư |
19 | Chợ Cộng Lạc | Xã Bình Đông | 0,15 | 0,15 |
|
| Mời gọi đầu tư |
20 | Đường dây 110kV mạch 2 Cần Đước - Gò Công - Trạm 220kV Mỹ Tho | Thị xã Gò Công | 0,275 | 0,175 |
|
| Vốn ngành điện |
III. Huyện Gò Công Tây (Có 27 công trình, dự án) |
| 69,18 | 40,66 |
| 542,16 |
| |
1 | Đường Nguyễn Thị Bảy | TT Vĩnh Bình | 0,88 | 0,10 |
| 20,0 | Ngân sách tỉnh |
2 | 4 sân tennis | TT Vĩnh Bình | 1,00 | 1,00 |
| 3,00 | Xã hội hóa |
3 | Nhà máy sản xuất thức ăn và khu chăn nuôi sạch | Xã Thạnh Nhựt | 5,00 | 5,00 |
| 15,001 | Mời gọi đầu tư |
4 | Đường 5 Trinh | Xã Thạnh Nhựt | 0,12 | 0,04 |
| 0,538 | Ngân sách xã |
5 | Đường chùa Long Thạnh | Xã Bình Nhì | 0,22 | 0,11 |
| 0,941 | Ngân sách xã |
6 | Mở rộng Trường THCS Vĩnh Hựu | Xã Vĩnh Hựu | 0,20 | 0,2 |
| 0,600 | Ngân sách tỉnh |
7 | Nghĩa trang nhân dân Đồng Sơn | Xã Đồng Sơn | 3,00 | 3,00 |
|
| Mời gọi đầu tư |
8 | Công trình đường dây 110Kv Mạch 2-Cần Đước-Gò Công - Trạm 220Kv Mỹ Tho | Xã Đồng Sơn | 0,94 | 0,94 |
|
| Vốn ngành điện |
9 | Đường 8 Bồ | Xã Bình Phú | 0,28 | 0,17 |
| 1,225 | Ngân sách huyện |
10 | Nghĩa trang nhân dân Long Bình | Xã Long Bình | 4,50 | 4,50 |
|
| Mời gọi đầu tư |
11 | Chợ ấp Ninh Quới | Xã Long Bình | 0,10 | 0,10 |
| 1,05 | Ngân sách huyện |
12 | Đường Bờ Xe | Xã Thành Công | 0,97 | 0,87 |
| 4,233 | Vốn nông thôn mới |
13 | Đường Sáu Ròm | Xã Thành Công | 0,06 | 0,03 |
| 0,249 | Ngân sách xã |
14 | Đường Bình Hưng - Thạnh Phú | Xã Thành Công | 0,54 | 0,11 |
| 2,352 | Vốn nông thôn mới |
15 | Nhà máy may xã Thạnh Trị | Xã Thạnh Trị | 1,14 | 0,1 |
|
| Mời gọi đầu tư |
16 | Đường ranh xã Thạnh Trị - Yên Luông | Xã Thạnh Trị | 0,16 | 0,16 |
| 0,700 |
|
17 | Đường Liên ấp Bảy Quãng | Xã Thạnh Trị | 0,21 | 0,17 |
| 0,898 | Ngân sách huyện |
18 | Đường Bắc kênh Hai Be | Xã Thạnh Trị | 0,14 | 0,14 |
| 0,623 | Ngân sách huyện |
19 | Đường Lộ Đình | Xã Thạnh Trị | 2,15 | 0,60 |
| 9,384 |
|
20 | Đường Nam kênh N8-5 | Xã Thạnh Trị | 0,19 | 0,09 |
| 0,831 | Ngân sách huyện |
21 | Khu sản xuất thương mại dịch vụ thú nhồi bông | Xã Long Vĩnh | 1,00 | 1,00 |
| 3,003 | Mời gọi đầu tư |
22 | Đường Hưng Hòa (Nam - Bắc) | Xã Long Vĩnh | 0,60 | 0,18 |
| 2,625 | Ngân sách huyện |
23 | Đường kênh giữa ấp Long Bình xã Yên Luông | Xã Yên Luông | 0,51 | 0,49 |
| 2,231 |
|
24 | Dự án kênh 14 | Xã Long Bình, Long Vĩnh, Vĩnh Hựu, Yên Luông | 21,60 | 5,23 |
| 290,952 | Ngân sách tỉnh |
25 | Đường tránh TT Vĩnh Bình | TT Vĩnh Bình, xã Long Bình | 7,04 | 1,87 |
| 30,114 |
|
26 | Đường tỉnh 872B | Xã Yên Luông, xã Long Bình, xã Bình Tân | 11,25 | 9,10 |
| 48,107 | Ngân sách tỉnh |
27 | Công ty may xã Thạnh Nhựt | Xã Thạnh Nhựt | 5,00 | 5,00 |
| 100,0 | Mời gọi đầu tư |
28 | Cửa hàng xăng dầu | Xã Thạnh Nhựt | 0,38 | 0,36 |
| 3,5 | Mời gọi đầu tư |
IV. Huyện Châu Thành (Có 02 công trình, dự án) |
| 9,23 | 2,39 |
| 32,892 |
| |
1 | Trụ sở ấp 7 xã Tam Hiệp | Xã Tam Hiệp | 0,05 | 0,05 |
| 0,200 | Ngân sách huyện |
2 | Mở rộng Công viên nghĩa trang Vạn Phước Viên | Xã Tân Lý Đông | 9,18 | 2,34 |
| 32,692 | Vốn doanh nghiệp |
V. Huyện Gò Công Đông (Có 16 công trình, dự án) |
| 117,49 | 5,70 | 11,76 | 605,99 |
| |
1 | Trường THCS Tăng Hòa | Xã Tăng Hòa | 1,3 | 0,67 |
| 2,20 | Ngân sách huyện |
2 | Trường Tiểu học Kiểng Phước 2 | Xã Kiểng Phước | 0,3 | 0,11 |
| 0,21 | Ngân sách huyện |
3 | Trường Tiểu học Tân Phước 2 | Xã Tân Phước | 0,1 | 0,1 |
| 0,08 | Ngân sách huyện |
4 | Trường THCS Phùng Thanh Vân | Xã Tân Phước | 0,5 | 0,5 |
| 0,40 | Ngân sách huyện |
5 | Trường THCS Gia Thuận | Xã Gia Thuận | 0,62 | 0,6 |
|
|
|
6 | Đền thờ Trương Định | Xã Gia Thuận | 1,14 | 1,14 |
| 0,80 |
|
7 | Trạm Hàng hải Vàm Láng | TT, Vàm Láng | 1,24 |
| 1,24 |
| Vốn doanh nghiệp |
8 | Đường tránh Tân Tây | Xã Tân Tây | 1,11 | 0,34 |
| 1,20 |
|
9 | Đường tỉnh 871B nối dài (dẫn vào CCN Gia Thuận 1,2) | Xã Gia Thuận | 2,64 |
| 1,44 |
| Vốn doanh nghiệp |
10 | Trung tâm Văn hóa- Thể thao Bình An | Xã Bình An | 0,36 | 0,34 |
| 1,10 | Ngân sách huyện |
11 | Huyện lộ 07 | Xã Tân Thành | 1,93 | 0,75 |
|
|
|
12 | Đường Đông kênh 2 | Xã Tân Điền | 1,1 | 0,58 |
|
|
|
13 | Đường Bờ Rỗi | Xã Tân Điền | 0,6 | 0,43 |
|
|
|
14 | Tổng Kho dầu khí Soài Rạp-Nam Việt OIL | TT, Vàm Láng | 40,41 |
| 7,78 |
| Vốn doanh nghiệp |
15 | Mở rộng Ao chứa nước (cây nước sau UBND xã) | Xã Gia Thuận | 0,14 | 0,14 |
|
| Vốn doanh nghiệp |
16 | Khu du lịch sinh thái biển Tân Thành - Hàng Dương | Xã Tân Thành | 64,0 |
| 1,3 | 600 | Mời gọi đầu tư |
VI. Thị xã Cai Lậy (Có 13 công trình, dự án) |
| 15,01 | 7,90 |
| 247,800 |
| |
1 | Nhà văn hóa xã Mỹ Hạnh Trung | xã Mỹ Hạnh Trung | 0,20 | 0,20 |
| 3,0 |
|
2 | Trường Mầm non Mỹ Hạnh Đông | Xã Mỹ Hạnh Đông | 0,25 | 0,25 |
| 8,0 |
|
3 | Trường Mầm non Tân Bình (Phường 3) | Phường 3 | 0,20 | 0,20 |
| 5,0 |
|
4 | Trường tiểu học Phan Văn Kiêu | Phường 1 | 0,90 | 0,90 |
| 21,0 | Nguồn vốn ngân sách và xổ số kiến thiết |
5 | Mở rộng Trường tiểu học Tân Bình | Xã Tân Bình | 0,13 | 0,13 |
| 2,9 |
|
6 | Trường THCS Mỹ Hạnh Đông | Xã Mỹ Hạnh Đông | 0,40 | 0,40 |
| 9,8 |
|
7 | Mở rộng ĐH 57B (Bình Phú - Tân Bình) | Xã Tân Bình | 0,07 | 0,07 |
| 3,7 |
|
8 | Đê Đông kênh Kháng Chiến | Xã Mỹ Hạnh Đông | 0,42 | 0,42 |
| 1,0 |
|
9 | Đê bao Bắc Ban Chón-Đông kênh Thanh Niên - Mỹ Hạnh Đông | Xã Mỹ Hạnh Trung | 1,13 | 1,13 |
| 4,0 |
|
10 | Đê Ô bao 2 (Tây kênh Ông Mười-kênh Lộ Dây Thép) | Xã Tân Hội | 0,11 | 0,11 |
| 6,5 |
|
11 | Trụ sở UBND phường 4 | Phường 4 | 0,50 | 0,50 |
| 8,0 | Ngân sách thị xã |
12 | Đoạn tránh đường Tỉnh 868 | Phường Nhị Mỹ | 10,0 | 3,29 |
| 104,9 | Ngân sách tỉnh |
13 | Trường Mầm non Quốc tế | Phường 4 | 0,7 | 0,30 |
| 70,0 |
|
VII. Huyện Tân Phước (Có 09 công trình, dự án) |
| 42,95 | 21,32 |
| 35,50 |
| |
1 | Cơ sở giết mổ gia súc xã Phú Mỹ | Xã Phú Mỹ | 0,4 | 0,4 |
| 4,20 |
|
2 | Trụ sở UBND xã Phước Lập | Xã Phước Lập | 1,05 | 0,39 |
| 3,716 | Ngân sách huyện |
3 | Trường THCS Phước Lập | Xã Phước Lập | 0,24 | 0,242 |
| 14,0 |
|
4 | Khu dân cư xã Phước Lập | Xã Phước Lập | 10,0 | 9,0 |
|
| Mời gọi đầu tư |
5 | Trụ sở ấp Hòa Xuân | Xã Thạnh Hòa | 0,24 | 0,09 |
| 0,65 | Ngân sách huyện |
6 | Mở rộng đường Tỉnh 866 | Xã Phú Mỹ, Tân Xã Hòa Thành | 0,86 | 0,86 |
| 6,93 |
|
7 | Mở rộng đường Huyện 47 (đường Tây kênh Tây) | Xã Thạnh Tân, xã Tân Hòa Tây | 2,15 | 2,15 |
| 6,00 |
|
8 | Đường điện 500kV Mỹ Tho - Đức Hòa | Xã Phước Lập, Mỹ Phước, Hưng Thạnh, Tân Hòa Đông | 27,00 | 7,60 |
|
| Vốn ngành điện |
9 | Đường điện 500kV Sông Hậu - Đức Hòa | Xã Thạnh Hòa, Thạnh Tân | 1,00 | 0,58 |
|
| Vốn ngành điện |
VIII. Huyện Cai Lậy (Có 14 công trình, dự án) |
| 70,01 | 32,53 |
| 3868,06 |
| |
1 | Đường vào trường TH Mỹ Thành Nam, ấp 9A | Xã Mỹ Thành Nam | 3,88 | 3,88 |
| 10,048 |
|
2 | Đường nam Kênh Hai Hạt | Xã Thạnh Lộc, xã Phú Cường | 5,46 | 2,00 |
| 7,60 |
|
3 | Đường Đông kênh 10 | Xã Thạnh Lộc, xã Mỹ Thành Nam | 4,80 | 0,16 |
| 17,037 |
|
4 | Đường Bình Phú - Bình Thạnh, ĐH.65, từ cầu kênh Kháng Chiến đến đường Nguyễn Văn Tiếp) | Xã Bình Phú | 6,75 | 6,75 |
| 27,0 | Ngân sách tỉnh |
5 | Đường vào trường Mẫu giáo ấp 10, xã Mỹ Thành Nam | Xã Mỹ Thành Nam | 2,95 | 0,71 |
| 5,502 |
|
6 | Đường dây 500kv Sông Hậu - Đức Hòa | Xã Mỹ Thành Bắc, xã Thạnh Lộc, xã Phú Cường | 1,18 | 1,18 |
| 3.490,6 | Vốn ngành điện |
7 | Công trình Trại giam Công an huyện Cai Lậy | Xã Bình Phú | 0,60 | 0,59 |
| 2,944 | Vốn tạm ứng ngân sách huyện |
8 | Trường Mầm non Thạnh Lộc | Xã Thạnh Lộc | 0,26 | 0,26 |
| 12,30 | Ngân sách tỉnh |
9 | Trạm dừng nghỉ cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận | Xã Phú Nhuận | 6,0 | 6,0 |
| 250,0 | Vốn doanh nghiệp của Bộ Quốc phòng |
10 | Tuyến dân cư Đông Chà Là - Thầy Cai | Xã Thạnh Lộc, xã Phú Nhuận | 10,1 | 2,0 |
| 12,106 | Ngân sách TW hỗ trợ |
11 | Tuyến dân cư Đông Đường nước - Tây Rạch Muồng | Xã Mỹ Thành Nam, xã Phú Nhuận | 7,6 | 2,0 |
| 9,120 | Ngân sách TW hỗ trợ |
12 | Tuyến dân cư Đông Kênh 10 - Mối Nhíp | Xã Mỹ Thành Nam, xã Thạnh Lộc | 11,6 | 2,0 |
| 13,930 | Ngân sách TW hỗ trợ |
13 | Tuyến dân cư Nam Cả Gáo ấp 3 - ấp 4, xã Mỹ Thành Bắc | Xã Mỹ Thành Nam, xã Mỹ Thành Bắc | 3,6 | 1,0 |
| 3,630 | Ngân sách TW hỗ trợ |
14 | Tuyến dân cư kênh Kháng Chiến | Xã Mỹ Thành Nam | 5,2 | 4,0 |
| 6,240 | Ngân sách TW hỗ trợ |
IX. Huyện Cái Bè (Có 16 công trình, dự án) |
| 25,23 | 10,87 |
| 198,113 |
| |
1 | Trường Mầm non Hậu Mỹ Phú | Xã Hậu Mỹ Phú | 0,40 | 0,40 |
| 5,952 | Ngân sách tỉnh |
2 | Đường bờ bao khu dân cư Thiện Trí - Thiện Trung (ĐH 76 dự kiến) | Xã Thiện Trí, xã Thiện Trung | 4,15 | 1,72 |
| 62,238 | Ngân sách TW (Cụm, tuyến dân cư) |
3 | Mở rộng đường bờ bao Khu dân cư cây Dừng - Hồng XiNa | Xã Hậu Mỹ Trinh | 1,50 | 0,60 |
| 22,50 | Ngân sách TW (Cụm, tuyến dân cư) |
4 | Mở rộng đường bờ bao Khu dân cư Tây kênh 8, Quan Cư | Xã Hậu Mỹ Bắc A, xã Hậu Mỹ Trinh | 3,09 | 0,17 |
| 46,494 | Ngân sách TW (Cụm, tuyến dân cư) |
5 | Mở rộng đường bờ bao Khu dân cư Bắc kênh Một Thước | Xã Hậu Mỹ Bắc A | 0,38 | 0,11 |
| 5,708 | Ngân sách TW (Cụm, tuyến dân cư) |
6 | Bến xe Hậu Mỹ Bắc A | Xã Hậu Mỹ Bắc A | 0,10 | 0,10 |
| 1,488 | Ngân sách huyện |
7 | Đường Nam Một Thước | Xã Hậu Mỹ Trinh | 0,78 | 0,13 |
|
| Ngân sách tỉnh (nông thôn mới) |
8 | Đường Tây Kênh 7 | Xã Hậu Mỹ Bắc A | 1,31 | 1,31 |
|
| Ngân sách tỉnh (nông thôn mới) |
9 | Đường Bà Gằng kênh Một Thước - Hậu Mỹ Trinh | Xã Mỹ Hội, Hậu Mỹ Trinh | 1,14 | 1,14 |
|
| Ngân sách tỉnh (nông thôn mới) |
10 | Đường Đông Kênh 9 | Xã Mỹ Hội, Hậu Mỹ Trinh | 2,21 | 0,70 |
|
| Ngân sách tỉnh (nông thôn mới) |
11 | Đường Vườn Chuối | Xã Hậu Mỹ Trinh | 1,05 | 0,70 |
|
| Ngân sách tỉnh (nông thôn mới) |
12 | Đường Tây kênh 9 | Xã Hậu Mỹ Trinh | 1,05 | 0,30 |
|
| Ngân sách tỉnh (nông thôn mới) |
13 | Đường đất làng Khánh Chiến, đường nước giữa | Xã Mỹ Hội | 1,51 | 0,41 |
|
| Ngân sách tỉnh (nông thôn mới) |
14 | Đường Cầu Cháy - Một Thước | Xã Mỹ Hội | 1,53 | 0,60 |
|
| Ngân sách tỉnh (nông thôn mới) |
15 | Đường tổ 16, 17 ấp Hậu Vinh | Xã Hậu Thành | 1,44 | 0,60 |
|
| Ngân sách huyện |
16 | Đường dây 500KV Sông Hậu Đức Hòa | Xã An Hữu, xã An Thái Trung, Xã Tân Thanh Mỹ Tân, xã Thiện Trung, xã Mỹ Đức Tây, Mỹ Đức Đông, xã Hậu Mỹ Trinh, xã Mỹ Lợi A | 3,59 | 1,883 |
| 53,733 | Vốn ngành điện |
X. Huyện Tân Phú Đông (Có 21 công trình, dự án) |
| 7,46 | 3,90 |
| 23,280 |
| |
1 | Đường Phú Hữu 4 và cầu nông trường | Xã Phú Tân | 0,19 | 0,09 |
| 1,500 | Vốn trái phiếu Chính phủ |
2 | Đường Lý Ngương 3 | Xã Phú Đông | 0,20 | 0,20 |
| 1,910 | Vốn trái phiếu Chính phủ |
3 | Đường Sáu Đồng | Xã Tân Phú | 0,70 | 0,40 |
| 1,65 | Vốn chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới + vốn trái phiếu Chính phủ |
4 | Cầu Bần Ranh 2 | Xã Phú Đông | 0,02 | 0,02 |
| 1,14 | Vốn tín dụng ưu đãi |
5 | Đường cặp sông Cửa Trung - Tân Hòa (đoạn 2) | Xã Tân Thạnh | 0,42 | 0,10 |
| 1,23 | Vốn tín dụng ưu đãi |
6 | Đường Giồng Keo 5 (đường ông 2 Nhỏ) | Xã Phú Thạnh | 0,35 | 0,10 |
| 2,25 | Vốn trái phiếu Chính phủ |
7 | Cầu Kênh Xáng Tân Xuân | Xã Tân Phú | 0,25 | 0,25 |
| 1,10 | Vốn Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
8 | Đường liên ấp Tân Phú - Cả Thu 1 | Xã Phú Thạnh | 0,42 | 0,32 |
| 1,50 | Vốn Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
9 | Cầu đê bao trên đường Bờ Số | Xã Phú Đông | 0,03 | 0,03 |
| 1,10 | Vốn Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
10 | Đường cặp sông Cửa Đại tổ 5 ấp Tân Hòa | Xã Tân Thạnh | 0,80 | 0,20 |
| 1,00 | Vốn Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
11 | Đường xóm ấp Giồng Keo 4 (đoạn 2) | Xã Phú Thạnh | 0,22 | 0,20 |
| 0,45 | Vốn chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
12 | Đường Sáu Đồng (đoạn 3) | Xã Tân Phú | 0,56 | 0,25 |
| 0,45 | Vốn chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
13 | Đường liên ấp Tân Hòa - Tân Lập | Xã Tân Thạnh | 0,30 | 0,10 |
| 0,44 | Vốn chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
14 | Đường Ngô Văn Thấy (đoạn 2, đoạn 3) | Xã Phú Đông | 0,35 | 0,35 |
| 0,94 | Vốn chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
15 | Đường Cửa Đại tổ 2, 3 ấp Tân Lập | Xã Tân Thạnh | 1,60 | 0,60 |
| 1,60 | Vốn trái phiếu Chính phủ |
16 | Đường Bảy Thập | Xã Phú Thạnh | 0,16 | 0,10 |
| 0,50 | Vốn trái phiếu Chính phủ |
17 | Trụ sở ấp Gảnh | Xã Phú Đông | 0,05 | 0,05 |
| 0,44 | Ngân sách huyện |
18 | Mở rộng bãi rác | Xã Phú Đông | 0,07 | 0,07 |
| 0,50 | Vốn sự nghiệp môi trường huyện |
19 | Trụ sở ấp Bãi Bùn | Xã Phú Thạnh | 0,05 | 0,05 |
| 0,44 | Ngân sách huyện |
20 | Giao thông nông thôn xã Tân Phú (Đề án 615-2013) | Xã Tân Phú | 0,70 | 0,40 |
| 1,970 | Vốn Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
21 | Cầu đê bao trên đường Bà Tiên 2 | Xã Phú Đông | 0,02 | 0,02 |
| 1,17 | Vốn Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
XI. Huyện Chợ Gạo (Có 26 công trình, dự án) |
| 71,32 | 16,69 |
| 484,59 |
| |
1 | Mở mới trụ sở ấp Thạnh Hòa | Xã An Thạnh Thủy | 0,09 | 0,09 |
| 0,22 | Ngân sách huyện |
2 | Mở rộng Đường Liên Hồng | Xã An Thạnh Thủy | 0,20 | 0,01 |
| 0,59 |
|
3 | Công trình phòng thủ xã An Thạnh Thủy (ấp Bình Thủy) | Xã An Thạnh Thủy | 1,50 | 1,50 |
| 3,75 |
|
4 | Mở rộng Đường Xóm Giữa | Xã Bình Ninh | 0,04 | 0,02 |
| 0,13 | Nhân dân đóng góp |
5 | Mở rộng đường kênh 7 Cho (phía Đông) | Xã Bình Ninh | 0,13 | 0,04 |
| 0,40 | Ngân sách huyện |
6 | Khu tái định cư ấp Bình Thọ Thượng dự án kênh CG (giai đoạn 2) | Xã Bình Phan | 2,50 | 0,93 |
| 8,75 |
|
7 | Nâng cấp kênh Chợ Gạo (giai đoạn 2) | Xã Bình Phan | 18,00 | 0,84 |
| 45,0 | Vốn BOT |
8 | Đường tổ 3 (Tân Phú 1) | Xã Tân Thuận Bình | 0,07 | 0,02 |
| 0,21 | Nhân dân đóng góp |
9 | Đường kênh ấp (Tân Bình 1) | Xã Tân Thuận Bình | 0,10 | 0,03 |
| 0,31 | Nhân dân đóng góp |
10 | Đường tổ 2 (Tân Thắng, Tân Bình 2A) | Xã Tân Thuận Bình | 0,09 | 0,03 |
| 0,27 | Nhân dân đóng góp |
11 | Đường tổ 1 (Tân Đông) | Xã Tân Thuận Bình | 0,07 | 0,02 |
| 0,22 | Nhân dân đóng góp |
12 | Đường tổ 3+6 (Tân Thành) | Xã Tân Thuận Bình | 0,12 | 0,04 |
| 0,35 | Nhân dân đóng góp |
13 | Đường tổ 4 (Tân Hòa) | Xã Tân Thuận Bình | 0,12 | 0,07 |
| 0,37 | Nhân dân đóng góp |
14 | Đường liên xóm Tân Bình 2B | Xã Tân Thuận Bình | 0,13 | 0,01 |
| 0,38 | Nhân dân đóng góp |
15 | Cụm công nghiệp Chợ Gạo (giai đoạn 1) | Xã Tân Thuận Bình | 38,00 | 8,40 |
| 375 | Mời gọi đầu tư |
16 | Khu hành chánh, y tế, khu dân cư, đình, nhà văn hóa | Xã Tân Thuận Bình | 3,10 | 2,13 |
| 12,39 | Vốn BOT |
17 | Khu tái định cư để xây dựng trụ sở UBND huyện | Xã Tân Thuận Bình | 3,20 | 0,51 |
| 25,58 |
|
18 | Mở rộng đường Thủ Khoa Huân | Xã Tân Thuận Bình | 0,24 | 0,01 |
| 0,72 | Nhân dân đóng góp |
19 | Mở rộng đường Gò Chùa | Xã Đăng Hưng Phước | 0,07 | 0,01 |
| 0,19 | Nhân dân đóng góp |
20 | Mở rộng đường Đập Chuối A | Xã Song Bình | 0,07 | 0,01 |
| 0,18 | Nhân dân đóng góp |
21 | Mở rộng đường Đập Chuối B | Xã Song Bình | 0,05 | 0,01 |
| 0,13 | Nhân dân đóng góp |
22 | Mở rộng kênh Bình Hòa B | Xã Song Bình | 0,22 | 0,08 |
| 0,57 |
|
23 | Mở rộng bãi rác huyện Chợ Gạo | Xã Thanh Bình | 1,50 | 1,50 |
| 3,75 | Ngân sách huyện |
24 | Mở mới sân bóng đá xã Mỹ Tịnh An | Xã Thanh Bình | 1,20 | 0,29 |
| 3,60 | Ngân sách huyện |
25 | Mở rộng Đường Nguyễn Thị Sa | Xã Thanh Bình | 0,36 | 0,06 |
| 1,08 | Nhân dân đóng góp |
26 | Mở rộng Đường đội 4.5 ấp Trung Chánh - kênh Kháng Chiến | Xã Thanh Bình | 0,15 | 0,03 |
| 0,45 | Nhân dân đóng góp |
166 | TỔNG |
|
| 200,74 | 11,76 | 6933,25 |
|