Nội dung toàn văn Nghị quyết 22/NQ-HĐND 2017 công trợ kinh phí trùng tu tôn tạo di tích lịch sử văn hóa Hải Phòng
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22 /NQ-HĐND | Hải Phòng, ngày 08 tháng 12 năm 2017 |
NGHỊ QUYẾT
CÔNG TRỢ KINH PHÍ TRÙNG TU, TÔN TẠO DI TÍCH LỊCH SỬ - VĂN HÓA XẾP HẠNG CẤP THÀNH PHỐ GIAI ĐOẠN 2018 - 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
KHOÁ XV, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Di sản Văn hóa ngày 29/6/2001;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản Văn hóa ngày 18/6/2009;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản Văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản Văn hóa;
Căn cứ Nghị định 70/2012/NĐ-CP ngày 18/9/2012 của Chính phủ quy định thẩm quyền, trình tự, thủ tục lâp, phê duyệt quy hoạch dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh;
Xét Tờ trình số 232/TTr-UBND ngày 09/11/2017 và Đề án số 7860/ĐA-UBND ngày 09/11/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc Công trợ kinh phí trùng tu, tôn tạo di tích lịch sử - văn hóa xếp hạng cấp thành phố giai đoạn 2018 - 2025; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân thành phố; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Công trợ kinh phí từ ngân sách thành phố để trùng tu, tôn tạo 140 di tích lịch sử - văn hóa xếp hạng cấp thành phố giai đoạn 2018 - 2025 (có danh sách kèm theo). Cụ thể như sau:
- Công trợ mỗi di tích: 300 triệu đồng;
- Tổng số kinh phí công trợ: 43.834.800.000 đồng (Bốn mươi ba tỷ, tám trăm ba mươi tư triệu, tám trăm nghìn đồng). Trong đó:
+ Giai đoạn 1: Từ năm 2018 - 2021: Công trợ cho 100 di tích với tổng kinh phí: 30.000.000.000 đồng (Ba mươi tỷ đồng). Riêng năm 2018 trùng tu, tôn tạo cho 40 di tích xuống cấp nghiêm trọng.
+ Giai đoạn 2: Từ năm 2022 - 2025: Công trợ cho 40 di tích với tổng kinh phí: 12.454.800.000 đồng (Mười hai tỷ, bốn trăm năm tư triệu, tám trăm nghìn đồng) đã cộng thêm tỷ lệ trượt giá 3,79% tính theo năm 2017.
+ Ngân sách cấp xây dựng, quản lý và triển khai Đề án (08 năm: từ 2018-2025): 1.380.000.000 đồng (Một tỷ, ba trăm tám mươi triệu đồng).
- Nguồn vốn công trợ: Nguồn chi sự nghiệp của ngân sách thành phố.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố chỉ đạo:
- Các sở, ban, ngành liên quan và Ủy ban nhân dân các quận, huyện tổ chức thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định.
- Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Tài chính lập dự toán và quyết toán kinh phí hàng năm theo quy định.
- Sở Văn hóa và Thể thao chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, địa phương rà soát đưa ra khỏi danh sách di tích được công trợ đối với các di tích thuộc diện di dời giải phóng mặt bằng, di tích đã có được nguồn vốn trùng tu, tôn tạo bảo đảm 100%.
Hàng năm, rà soát, đánh giá lại mức độ xuống cấp của từng di tích, xếp theo thứ tự ưu tiên, lập danh sách các di tích xuống cấp nghiêm trọng cần được trùng tu, tôn tạo để kịp thời bổ sung, thay thế, song không làm phát sinh số lượng di tích được trùng tu, tôn tạo theo từng năm của Đề án. Việc trùng tu, tôn tạo phải đảm bảo các quy định của pháp luật, không làm biến dạng những thành tố nguyên gốc của di tích, kết hợp xác định, cắm mốc giới hành lang bảo vệ di tích.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố, các Ban Hội đồng nhân dân thành phố, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng khoá XV, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 08/12/2017.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
DI TÍCH LỊCH SỬ - VĂN HÓA XẾP HẠNG CẤP THÀNH PHỐ PHÂN KỲ CÔNG TRỢ GIAI ĐOẠN 2018 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết về Công trợ kinh phí trùng tu, tôn tạo di tích lịch sử - văn hóa xếp hạng cấp thành phố giai đoạn 2018 - 2025)
* NĂM 2018 (40 DI TÍCH):
STT | Tên di tích | Địa điểm | Số Quyết định xếp hạng |
1 | Đình Nước | Xã Đại Bản, huyện An Dương | 150/QĐ-UBND ngày 27/01/2011 |
2 | Đình Đại Trang | Xã Bát Trang, huyện An Lão | 225/QĐ-UBND ngày 17/1/2014 |
3 | Chùa Hòa Hy | Thị trấn Cát Hải, huyện Cát Hải | 203/QĐ-UBND ngày 19/01/2004 |
4 | Đồn cổ Xuân Đám | Xã Xuân Đám, huyện Cát Hải | 66/QĐ-UBND ngày 12/01/2012 |
5 | Đình Trung Hoa | Phường Hòa Nghĩa, quận Dương Kinh | 1322/QĐ-UBND ngày 25/8/2011 |
6 | Đền Thượng Đức | Phường Minh Đức, quận Đồ Sơn | 1676/QĐ-UBND ngày 03/09/2013 |
7 | Đình Lương Khê | Phường Tràng Cát, quận Hải An | 177/QĐ-UBND ngày 28/01/2005 |
8 | Chùa An Lạc | Phường Sở Dầu, quận Hồng Bàng | 177 / QĐ-UBND ngày 28/01/2005 |
9 | Đình Gia Viên | Phường Gia Viên, quận Ngô Quyền | 204/QĐ-UBND ngày 19/1/2004 |
10 | Đình Lãm Khê | Phường Đồng Hòa, quận Kiến An | 265/QĐ-UBND ngày 09/02/2010. |
11 | Chùa Ngọc Tỉnh | Xã Tân Trào, Huyện Kiến Thụy | 177/QĐ-UB ngày 28/01/2005 |
12 | Đình Trung | Xã Thủy Đường, huyện Thủy Nguyên | 2848/QĐ-UBND ngày 21/11/2002 |
13 | Đền Bì | Xã Đoàn Lập, huyện Tiên Lãng | 1327/QĐ UBND ngày 25/8/2011 |
14 | Đình Trấn Dương, Chùa Quang Long | Xã Trấn Dương, huyện Vĩnh Bảo | 888/QĐ-UBND ngày 30/05/2008 |
15 | Đình Áng Ngoại | Xã Trung Lập, huyện Vĩnh Bảo | 1318/QĐ-UBND ngày 25/8/2011 |
16 | Đình Văn Xá | Xã Quốc Tuấn, huyện An Dương | 178/QĐ-UBND ngày 28/01/2005 |
17 | Từ đường Tam Tiến Sĩ | Xã An Thái, huyện An Lão | 177QĐ-UBND ngày 28/01/2005. |
18 | Đình Hoàng Xá | Thị trấn An Lão | 2180/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 |
19 | Đình, Chùa Tiểu Trà | Phường Hưng Đạo, quận Dương Kinh | 177/QĐ-UB ngày 28/01/2005 |
20 | Đình Quý Kim | Phường Hợp Đức, quận Đồ Sơn | 3318/QĐ-UBND ngày 16/12/2003 |
21 | Đình Cát Khê | Phường Tràng Cát, quận Hải An | 890/QĐ-UBND ngày 30/5/2008 |
22 | Đình Quỳnh Cư | Phường Hùng Vương | 177QĐ-UB Ngày 28/01/2005 |
23 | Miếu An Đà | Phường Đằng Giang, quận Ngô Quyền | 2036/QĐ-UBND ngày 08/10/2009 |
24 | Đình Đống Khê | Phường Đồng Hòa, quận Kiến An | 152/QĐ-UBND ngày 27/01/2011 |
25 | Từ đường, lăng tổ họ Đoàn | Thôn Kim Sơn, Xã Tân Trào, huyện Kiến Thụy | 511/QĐ-UBND ngày 02/4/2010 |
26 | Đình Thiên Đông | Xã Đông Sơn, huyện ThủyNguyên | 1326/QĐ-UBND ngày 25/08/2011 |
27 | Phủ Từ Đông Môn | Xã Hòa Bình, huyệnThủy Nguyên | 164/QĐ-UBND ngày 21/01/2009 |
28 | Đình, chùa Xa Vỹ | Xã Tiên Minh, huyện Tiên Lãng | 886/QĐ-UBND ngày 30/05/2008 |
29 | Đền Trúc Hiệp | Xã Hiệp Hòa, huyện Vĩnh Bảo | 2040/QĐ-UBND ngày 08/10/2009 |
30 | Đình Mai Sơn | Xã Nhân Hòa, Huyện Vĩnh Bảo | 178/QĐ-UB ngày 28/01/2005 |
31 | Đền Phạm Thượng Quận | Xã An Hưng, huyện An Dương | 1320/QĐ-UBND ngày 25/08/2011 |
32 | Đình Đồng Giới | Thị trấn An Dương, huyện An Dương | 197/QĐ-UBND ngày 23/01/2013 |
33 | Đình, Chùa Trung Thanh Lang | Xã An Thái, huyện An Lão | 178 / QĐ-UBND ngày 28/01/2005 |
34 | Đình Chùa Văn Chấn | Xã Văn Phong, huyện Cát Hải | 198/QĐ-UBND ngày 23/01/2013 |
35 | Đình, Chùa Phương Lung | Phường Hưng Đạo, quận Dương Kinh | 2261/QĐ-UBND ngày 19/09/2003 |
36 | Đền Đức Hậu | Phường Hợp Đức, quận Đồ Sơn | 1675/QĐ-UBND ngày 03/09/2013 |
37 | Đình Cát Bi | Phường Tràng Cát, quận Hải An | 154/QĐ-UBND ngày 27/01/2011 |
38 | Đình Khúc Trì | Phường Ngọc Sơn, quận Kiến An | 153/QĐ-UBND ngày 27/01/2011 |
39 | Từ đường họ Bùi Quang | Xã Cấp Tiến, huyện Tiên Lãng | 2213/QĐ-UBND ngày 24/9/2015 |
40 | Đình Lương Câu | Xã Tân Viên, huyện An Lão | 1319/QĐ-UBND ngày 25/08/2011 |
* TỪ NĂM NĂM 2019 ĐẾN HẾT NĂM 2025 (100 DI TÍCH) | |||
STT | Tên di tích | Địa điểm | Số Quyết định xếp hạng |
1 | Chùa Lê Xá | Xã Tú Sơn, Huyện Kiến Thụy | 264/QĐ-UBND ngày 09/02/2010 |
2 | Đình, Chùa Thái Lai | Xã Cao Nhân, Huyện Thủy Nguyên | 355/QĐ-UBND ngày 11/02/2003 |
3 | Đình Chiếm Phương | Xã Hòa Bình, Huyện Thủy Nguyên | 355/QĐ-UBND ngày 11/2/ 2003 |
4 | Miếu Phương Lai | Xã Cấp Tiến, huyện Tiên Lãng | 156/QĐ-UBND ngày 27/01/2011 |
5 | Đình, Chùa Giang Khẩu | Xã Đại Thắng, huyện Tiên Lãng | 172/QĐ-UBND ngày 21/01/2009 |
6 | Đình Thượng Trung | Xã Liên Am, Huyện Vĩnh Bảo | 157/QĐ-UBND ngày 27/01/2011 |
7 | Đình Hội Am | Xã Cao Minh, huyện Vĩnh Bảo | 2429/QĐ-UB ngày 24/10/2005 |
8 | Đình Nhu Kiều | Xã Quốc Tuấn, huyện An Dương | 166/QĐ-UBND ngày 21/01/2009 |
9 | Chùa Lai Thị | Xã Tân Dân, huyện An Lão | 889/QĐ-UBND ngày 26/04/2006 |
10 | Đình Quán Trang | Xã Bát Trang. huyện An Lão | 888/QĐ-UBND ngày 26/04/2006 |
11 | Đình, Miếu Nghĩa Lộ | Xã Nghĩa Lộ, huyện Cát Hải | 177/QĐ-UBND ngày 28/01/2005 |
12 | Đình An Lạc | Phường Hòa Nghĩa, quận Dương Kinh | 1349/QĐ-UBND ngày 10/08/2010 |
13 | Từ đường họ Nguyễn Văn | Phường Bàng La, quận Đồ Sơn | 1323/QĐ-UBND ngày 25/08/2011 |
14 | Đình Lực Hành | Phường Đằng Lâm, quận Hải An | 2179 /QĐ-UBND ngày 07/ 11 / 2007 |
15 | Đình Quy Tức | Phường Phù Liễn, quận Kiến An | 178/QĐ-UB ngày 28/01/2005 |
16 | Từ đường họ Nguyễn Duy | Xã Tân Trào, huyện Kiến Thụy | 195/QĐ-UBND ngày 23/01/2013 |
17 | Miếu Phả Lễ | Xã Phả Lễ, huyện Thủy Nguyên | 178/QĐ-UB ngày 28/01/2005 |
18 | Đình Tiên Lãng | Xã Tiên Minh, huyện Tiên Lãng | 2028/QĐ-UBND ngày 08/10/2009 |
19 | Đền Kinh Điền | Xã Tân Viên, huyện An Lão | 2848/QĐ-UB ngày 21/11/2002 |
20 | Phủ Đường Thuỷ Nguyên | Xã Thiên Hương, huyện Thủy Nguyên | 244/QĐ-UBND ngày 09/02/2007 |
21 | Miếu, Chùa Trung Lăng | Thị trấn Tiên Lãng, huyện Tiên Lãng | 178/ QĐ- UBND ngày 28/01/ 2005 |
22 | Chùa Vạn Thắng | Xã Nhân Hòa, huyện Vĩnh Bảo | 55/QĐ-UBND ngày 12/01/2012 |
23 | Chùa Lạng Am | Xã Lý Học, huyện Vĩnh Bảo | 2178/QĐ-UBND 07/11/2007 |
24 | Đình, chùa làng Đình Ngọ | Xã Hồng Phong, huyện An Dương | 149/QĐ-UBND ngày 27/01/2011 |
25 | Cụm di tích Trạng Nguyên Trần Tất Văn (Đình Nguyệt Áng) | Xã Thái Sơn, huyện An Lão | 177/QĐ-UB ngày 28/01/2005 |
26 | Đình và chùa Đại Phương Lang | Xã An Thọ, huyện An Lão | 2034/QĐ- UBND ngày 08/10/2009 |
27 | Đình Trân Châu | Xã Trân Châu, huyện Cát Hải | 1317/QĐ-UBND ngày 25/08/2011 |
28 | Đền Vọng Hải | Phường Anh Dũng, quận Dương Kinh | 1443/QĐ-UBND ngày 5/9/2012 |
29 | Đàn Thiện | Phường Đông Hải 1, quận Hải An | 2037/QĐ- UBND ngày 08/10/2009 |
30 | Đình Lệ Tảo | Phường Lam Sơn, quận Kiến An | 205/QĐ-UBND ngày 19/01/2004 |
31 | Chùa Nhân Trai | Xã Đại Hà, huyện Kiến Thụy | 2265/QĐ-UBND ngày 19/09/2003 |
32 | Từ đường họ Đặng | xã Hữu Bằng, huyện Kiến Thụy | 512/QĐ-UBND ngày 02/4/2010 |
33 | Đình Pháp Cổ | Xã Lại Xuân, huyện Thủy Nguyên | 259 /QĐ-UBND ngày 09/02/2010 |
34 | Đình Niêm Sơn Nội | Xã Kỳ Sơn, Huyện Thủy Nguyên | 887/QĐ-UBND ngày 30/05/2008 |
35 | Đình và chùa Đông Côn | Xã Tiên Minh, huyện Tiên Lãng | 2041/QĐ-UBND ngày 08/10/2009 |
36 | Đền Ngọc Động | Xã Tiên Thanh, huyện Tiên Lãng | 177/QĐ- UB ngày 28/01/2005 |
37 | Miếu Cúc Phố | Xã Vinh Quang, Huyện Vĩnh Bảo | 1329/QĐ-UBND ngày 25/08/2011 |
38 | Chùa Sẻ (Linh Ứng Tự) | Xã Hưng Nhân, Huyện Vĩnh Bảo | 198/QĐ-UB ngày 19/01/2004 |
39 | Đình Văn Phong | Xã Đồng Thái, huyện An Dương | 1535/QĐ-UBND ngày 18/09/2008 |
40 | Đình Cốc Tràng | Xã Chiến Thắng, huyện An Lão | 1442/QĐ-UBND ngày 05/09/2012 |
41 | Đình Phù Long | Xã Phù Long, huyện Cát Hải | 267/QĐ-UBND ngày 09/02/2010 |
42 | Đình Phúc Lộc | Phường Hưng Đạo, quận Dương Kinh | 227/QĐ-UBND ngày 17/1/2014 |
43 | Miếu Thượng Đoạn Xá | Phường Đông Hải, quận Hải An | 199/QĐ-UBND ngày 23/01/2013 |
44 | Đình Phù Lưu | Phường Tràng Minh, quận Kiến An | 171/QĐ-UBND ngày 21/01/2009 |
45 | Đình và Chùa Cốc Liễn | Xã Minh Tân, huyện Kiến Thụy | 1898 /QĐ UBND ngày 24/08/ 2006 |
46 | Chùa Xuân Chiếng | Xã Ngũ Phúc, huyện Kiến Thụy | 263/QĐ-UBND ngày 09/02/2010 |
47 | Miếu An Thạch | Xã Kiến Thiết, huyện Tiên Lãng | 1447/QĐ-UBND ngày 05/09/2012 |
48 | Chùa Cẩm La | Xã Tự Cường, Huyện Tiên Lãng | 1446/QĐ-UBND ngày 05/09/2012 |
49 | Đình Làng Độ | Xã Tam Đa, huyện Vĩnh Bảo | 1344/QĐ-UBND ngày 10/08/2010 |
50 | Chùa Hoa Am và Đền thờ Tiến sỹ Dương Đức Nhan | Xã Cộng Hiền, Huyện Vĩnh Bảo | 1670/QĐ-UBND ngày 03/09/2013 |
51 | Chùa Lý Nhân | Xã Vĩnh Phong, huyện Vĩnh Bảo | 1345/QĐ-UBND ngày 10/08/2010 |
52 | Đền Kiều Đông | Xã Hồng Thái, huyện An Dương | 58/QĐ-UBND ngày12/01/2012 |
53 | Đình Hỗ Đông | Xã Hồng Phong, huyện An Dương | 222/QĐ-UBND ngày 17/1/2014 |
54 | Đình Thái Lai | Xã Tân Phong, huyện Kiến Thụy | 65/QĐ-UBND ngày 12/01/2012 |
55 | Đình Văn Hòa | Xã Hữu Bằng, huyện Kiến Thụy | 67/QĐ-UBND ngày 12/01/2012 |
56 | Văn miếu Xuân La | Xã Thanh Sơn, huyện Kiến Thụy | 1343/QĐ-UBND ngày 10/08/2010 |
57 | Đình - chùa Làng Giá | Xã Gia Đức, huyện Thủy Nguyên | 1349/QĐ-UBND ngày 10/8/2010 |
58 | Đình, Đền Tuy Lạc | Xã Thủy Triều, huyện Thủy Nguyên | 178/QĐ-UBND ngày 28/01/2005 |
59 | Chùa Phù Lưu | Xã Phù Ninh, Huyện Thủy Nguyên | 2848/QĐ-UB Ngày 21/11/2002 |
60 | Đình Thượng và Chùa Hàm Long | Thị Trấn Núi Đèo, huyện Thủy Nguyên | 2175 QĐ-UBND ngày 07/11/2007 |
61 | Đình Hạ Côi | Xã Kỳ Sơn, huyện Thủy Nguyên | 162/QĐ-UBND ngày 21/01/2009 |
62 | Đền Phò Mã | Thị Trấn Núi Đèo, huyện Thủy Nguyên | 161/QĐ-UBND ngày 21/01/2009 |
63 | Chùa My Sơn | Xã Ngũ Lão, huyện Thủy Nguyên | 2263/QĐ-UB ngày 19/09/2003 |
64 | Đình Chanh Chử | Xã Thắng Thủy, huyện Vĩnh Bảo | 177/QĐ-UB ngày 28/01/2005 |
65 | Chùa Tây Ngư | Xã Vĩnh Tiến, huyện Vĩnh Bảo | 178/QĐ-UB ngày 28/01/2005 |
66 | Miếu An Lạc | Xã Tiền Phong, huyện Vĩnh Bảo | 885/QĐ-UBND ngày 26/04/2006 |
67 | Miếu Linh Đông | Xã Tiền Phong, huyện Vĩnh Bảo | 1534/QĐ-UBND ngày 18/09/2008 |
68 | Đền Vua Bà | Xã An Hồng, huyện An Dương | 151/QĐ-UBND ngày 27/01/2011 |
69 | Đình Kiến Phong | Xã Đồng Thái, huyện An Dương | 1321/QĐ-UBND ngày 25/08/2011 |
70 | Chùa Ngọc Liễn (Trung Linh Tự ) | Xã Đại Hà, huyện Kiến Thụy | 178/QĐ-UBND ngày 28/01/2005 |
71 | Từ Đường Nguyễn Như Quế | Xã Đông Phương, huyện Kiến Thụy | 178/QĐ-UBND ngày 28/01/2005 |
72 | Đình Lạng Côn | Xã Đông Phương, huyện Kiến Thụy | 262/QĐ-UBND ngày 09/02/2010 |
73 | Đình và Chùa Tú Đôi | Xã Kiến Quốc, huyện Kiến Thụy | 2426/QĐ-UB ngày 24/10/ 2005 |
74 | Từ đường họ Nguyễn Công | Xã Mỹ Đồng, huyện Thủy Nguyên | 1324/QĐ-UBND ngày 25/08/2011 |
75 | Đình Bính Giáp Động | Xã Hoa Động, huyện Thủy Nguyên | 2033/QĐ-UBND ngày 08/10/2009 |
76 | Đình, Chùa Dực Liễn | Xã Thủy Sơn, huyện Thủy Nguyên | 2848/QĐ-UB ngày 21/11/2002 |
77 | Đền, Chùa Lương Kệ (Lương Đường) | Xã Hòa Bình, huyện Thủy Nguyên | 177/QĐ-UBND Ngày 28/01/2005 |
78 | Đình Hàn Cầu | Xã Chính Mỹ, huyện Thủy Nguyên | 177/QĐ-UB ngày 28/01/2005 |
79 | Miếu Ụ | Xã Trấn Dương, huyện Vĩnh Bảo | 208/QĐ-UBND ngày 19/01/2004 |
80 | Đình chùa Tam Sơn | Xã Thủy Sơn, Huyện Thủy Nguyên | 201/QĐ-UBND ngày 23/01/2013 |
81 | Đền chùa An Bảo | Xã Hiệp Hòa, huyện Vĩnh Bảo | 1538/QĐ-UBND Ngày 18/09/2008 |
82 | Đền Trần Quận Công | Xã Lý Học, huyện Vĩnh Bảo | 1439/QĐ-UBND ngày 05/09/2012 |
83 | Đền vua Linh | Xã An Hồng, huyện An Dương | 2174/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 |
84 | Đình Đông | Xã Đại Bản, huyện An Dương | 2209/QĐ-UBND ngày 24/9/2015 |
85 | Đền Vạn Chài | Phường Vạn Hương, huận Đồ Sơn | 202/QĐ-UBND ngày 23/01/2013 |
86 | Kho Xăng | Phường Vạn Sơn, Quận Đồ Sơn | 1452/QĐ-UB ngày 19/05/2004 |
87 | Nhà số 2 phố Tôn Đản | Phường Phạm Hồng Thái, Quận Hồng Bàng | 177QĐ-UB ngày 28/01/2005 |
88 | Trường Tiểu học Minh Khai | Phường Mê Linh, Quận Lê Chân | 177/QĐ-UB ngày 28/01/2005 |
89 | Đình Hào Khê | Phường Kênh Dương, quận Lê Chân | 1533/QĐ-UBND ngày 18/09/2008 |
90 | Từ đường họ Dương | Phường Dư Hàng Kênh, quận Lê Chân | 63/QĐ-UBND ngày 12/01/2012 |
91 | Chùa Phổ Chiếu | Phường Dư Hàng Kênh, Quận Lê Chân | 2423/QĐ-UB ngày 24/10/2005 |
92 | Đề lao Hải Phòng | 125 Nguyễn Đức Cảnh, phường An Biên, Quận Lê Chân | 734/QĐ-UB ngày 11/05/2005 |
93 | Miếu Kính Trực | Xã Tân Phong, huyện Kiến Thụy | 2181/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 |
94 | Chùa Cổ Trai | Xã Ngũ Đoan, huyện Kiến Thụy | 178/QĐ-UB ngày 28/01/2005 |
95 | Miếu quan Đề Tảo | Xã Tú Sơn, huyện Kiến Thụy | 2182/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 |
96 | Đền Kinh Sơn | Xã Đoàn Lập, huyện Tiên Lãng | 2260/QĐ-UB ngày 19/09/2003 |
97 | Chùa, miếu Dâu | Xã Giang Biên, huyện Vĩnh Bảo | 177/QĐ-UB ngày 28/01/2005 |
98 | Đình, chùa Cự Lai | Xã Dũng Tiến, huyện Vĩnh Bảo | 177/QĐ-UB ngày 28/01/2005 |
99 | Chùa, miếu Tây An Bồ | Xã Tiến Dũng, huyện Vĩnh Bảo | 1346/QĐ-UBND ngày 10/08/2010 |
100 | Đền Nghè và Đền Chợ Giá | Xã Kênh Giang, huyện Thủy Nguyên | 2177/QĐ-UBND ngày 07/11/2007 |