Nghị quyết 24/2018/NQ-HĐND

Nghị quyết 24/2018/NQ-HĐND về chấp thuận thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án, công trình năm 2019 do tỉnh Hải Dương ban hành

Nội dung toàn văn Nghị quyết 24/2018/NQ-HĐND thu hồi đất chuyển mục đích sử dụng đất Hải Dương


HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 24/2018/NQ-ND

Hải Dương, ngày 13 tháng 12 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC CHẤP THUẬN THU HỒI ĐẤT; CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH NĂM 2019

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 8

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyn địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cNghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; Nghị định s 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 89/TTr-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chấp thuận thu hồi đt để thực hiện các dự án, công trình phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện các dự án, công trình trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Chấp thuận thu hồi 776,27 ha đất để thực hiện 388 dự án, công trình phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng thực hiện năm 2019.

(Chi tiết theo phụ lục s 01).

Điều 2. Cho phép chuyển mục đích sử dụng 547,2 ha đất trồng lúa; 7,5 ha đất rừng phòng hộ và 2,35 ha đất rừng đặc dụng để thực hiện 340 dự án, công trình có sử dụng đất trong năm 2019.

(Chi tiết theo phụ lục số 02).

Điều 3. Đối với các dự án, công trình, điểm dân cư thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất (theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai) và dự án, công trình, điểm dân cư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (theo quy định tại Khoản 1, Điều 58 Luật Đất đai) phát sinh trong năm 2019, được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép đầu tư, hoặc cấp có thẩm quyền quyết định đầu tư: giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất để Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, tổ chức thực hiện; Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp cuối năm 2019.

Điều 4. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo thực hiện Nghị quyết.

Điều 5. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khóa XVI, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 24 tháng 12 năm 2018./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban TV Quốc hội; (để báo cáo)
- Thủ tướng Chính phủ; (để báo cáo)
- Bộ Tài nguyên và Môi trường; (để báo cáo)
- Bộ Tư pháp - Cục Kiểm tra VB; (để báo cáo)

- Ban Công tác đại biểu; (để báo cáo)
- Ban Thường vụ Tnh ủy; (để báo cáo)
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Các Đạ
i biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoản ĐBQH tỉnh, UBND tỉ
nh;
- Lãnh đạo và
CV Văn phòng HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể có liên quan;
- TT HĐND; UBND các huyện, TX, TP;
- Báo Hải Dương, Công báo tỉnh;
- Lưu VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Mạnh Hiển

 


Biểu số 01

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 24/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương)

STT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Tổng diện tích thu hồi (m2)

Địa điểm

Văn bản liên quan đến thực hiện dự án, công trình

Xã, phường, thị trấn

I

Huyện Bình Giang

24

479.600

 

 

1

Khu dân cư mới phía Nam TT Kẻ Sặt

UBND huyện Bình Giang

199.000

Xã Vĩnh Tuy; xã Tráng Liệt; xã Vĩnh Hồng

QĐ số 4126/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 của UBND tỉnh Hải Dương về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án khu dân cư mới phía Nam thị trấn Kẻ Sặt

2

Khu dân cư mới xã Thái Học (Trại Cá)

UBND xã Thái Học

71.800

Thái Học

QĐ số 122/QĐ-UBND ngày 15/01/2018 của UBND tỉnh Hải Dương v/v phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư thực hiện Dự án đầu tư xây dựng Khu dân cư mới xã Thái Học, huyện Bình Giang

3

Nâng cấp cải tạo đường 39E (Hồng Khê 0.5 ha, Cổ Bì 0.5 ha)

UBND huyện Bình Giang

10.000

xã Hồng Khê, xã Cổ Bì

QĐ số: 1420 /QĐ-UBND ngày 24/7/2018 của UBND huyện Bình Giang vv phê duyệt chủ trương đầu tư công trình cải tạo nâng cấp tuyến đường 39E

4

Nâng cấp cải tạo đường WB2

UBND huyện Bình Giang

8.500

xã Vĩnh Tuy

QĐ số: 1428/QĐ-UBND ngày 26/7/2018 của UBND huyện Bình Giang vv phê duyệt chủ trương đầu tư công trình cải tạo, nâng cấp mở rộng đường huyện Vĩnh Tuy, Hùng Thắng, Long Xuyên (Đoạn từ cầu sộp đến UBND xã Vĩnh Tuy)

5

Xây dựng Sân vận động các thôn: Quang Tiền; Nhuận Đông; Bá Đông; Mỹ Trạch; Nhuận Tây

UBND xã Bình Minh

7.500

xã Bình Minh

Đạt chuẩn Nông thôn mới năm 2019

6

Sân thể thao thôn Bình Dương

UBND xã C

2.100

xã Cổ Bì

Đạt chuẩn Nông thôn mới năm 2019

7

Xây dựng Sân vận động TT xã Thái Học

UBND xã Thái Học

13.000

xã Thái Học

Đạt chuẩn Nông thôn mới năm 2019

8

Bổ sung diện tích xây dựng khu dân cư mới phía Nam thôn Cậy

UBND xã Long Xuyên

19.000

Long Xuyên

QĐ số 7917/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 của UBND huyện Bình Giang vv phê duyệt QHCT xây dựng khu dân cư mới phía Nam thôn Cậy.

9

Điểm dân cư mới thôn Tân Hưng GĐ2 (Cống Tây) (đang thực hiện)

UBND xã Tân Việt

28.700

Tân Việt

QĐ số 9152/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện V/v phê duyệt điều chỉnh QHCT xây dựng lần 2 khu dân cư mới thôn Tân Hưng

10

Xây dựng khu tái định cư QL 38 (giai đoạn 2)

UBND xã Thúc Kháng

26.000

Thúc Kháng

QĐ số: 3602/QĐ-UBND ngày 03/8/2016 của UBND huyện Bình Giang v/v Phê duyệt QHCT XD và dự toán lập QHCT xây dựng khu tái định cư QL 38

11

Bổ sung diện tích Điểm dân cư Trạch Xá

UBND xã Tân Hồng

3.300

Tân Hồng

QĐ số 9153/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Bình Giang vv QHCT XD điểm dân cư mới thôn Trạch Xá

12

Khu dân cư mới thôn My Cầu (Cửa Đình)

UBND xã Tân Hồng

13.000

Tân Hồng

QĐ số 9126/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Bình Giang vv phê duyệt điều chỉnh MR QHCT XD điểm dân cư mới thôn My Cầu

13

Bổ sung diện tích Mrộng dân cư thôn Quang Tiền và Mỹ Trạch

UBND xã Bình Minh

6.900

Bình Minh

QĐ số 2254/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của UBND huyện Bình Giang v/v phê duyệt điều chỉnh, mở rộng QHCT XD tỷ lệ 1/500 lần 2 điểm DC mới thôn Quang Tiền và Thôn Mỹ Trạch xã Bình Minh

14

Bổ sung diện tích Xây dựng dân cư mới thôn Phú Đa vị trí 3, xã Hồng Khê

UBND xã Hồng Khê

6.900

Hồng Khê

QĐ số 9155/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Bình Giang vv phê duyệt QHCT xây dựng điểm dân cư vị trí 03 thôn Phú Đa, xã Hng Khê, huyện Bình Giang, tỷ lệ 1/500

15

Xây dựng dân cư mới thôn Phú Đa (đang triển khai)

UBND xã Hồng Khê

10.300

Hồng Khê

QĐ số: 478/QĐ-UBND ngày 08/3/2018 của UBND huyện Bình Giang vv phê duyệt điều chỉnh QHCT XD và dự toán lập QHCT XD điểm DC mới thôn Phú Đa

16

Khu dân cư Phú Khê

UBND xã Thái Học

3.500

Xã Thái Học

Tạo nguồn kinh phí thực hiện nông thôn mới

17

Điểm dân cư mới thôn Hòa Loan

UBND xã Nhân Quyền

2.400

xã Nhân Quyền

Quyết định số: 2174/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện v/v Phê duyệt QHCT XD và giá khảo sát lập QHCT XD điểm DC mới thôn Hòa Loan

18

Điểm DC mới Hòa Loan-Bình Xuyên

UBND xã Nhân Quyền

2.200

xã Nhân Quyền

QĐ số: 2176/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Bình Giang v/v QHCT xây dựng và dự toán lập QHCTXD điểm dc Hòa Loan - Bình Xuyên

19

Điểm dân cư mới Cổng cầu thôn Như

UBND xã Bình Xuyên

33.200

Xã Bình Xuyên

Quyết định số: 2300/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND huyện Bình Giang vv xây dựng phê duyệt điều chỉnh QHCT XD điểm dân cư mới Cổng Cầu thôn Như

20

Điểm dân cư mới thôn Bình Cách (giai đoạn 1)

UBND xã Bình Xuyên

4.300

Bình Xuyên

Quyết định: 9151/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Bình Giang vv xây dựng điểm dân cư mới thôn Bình Cách xã Bình Xuyên

21

Đất nghĩa trang khu phố Quán Gỏi

UBND xã Hưng Thịnh

400

Hưng Thịnh

Đạt chuẩn nông thôn mới năm 2019

22

Mở rộng nghĩa địa thôn Kênh

UBND xã Bình Xuyên

4.400

Bình Xuyên

Đạt chuẩn nông thôn mới năm 2019

23

Mrộng nghĩa địa thôn Dinh Như

UBND xã Bình Xuyên

2.600

Bình Xuyên

Đạt chuẩn nông thôn mới năm 2019

24

Nhà văn hóa thôn Chanh Trong

UBND xã Thúc Kháng

600

Thúc Kháng

Đạt chuẩn nông thôn mới năm 2019

II

Huyện Cẩm Giàng

46

938.028

 

 

1

Đất cụm công nghiệp (Cụm Công nghiệp Cao An)

Sở Công thương

91.000

Cao An, TT Lai Cách

Tạo quỹ đất thu hút đầu tư

2

Xây dựng cầu giao thông nông thôn SD vật tư thu hồi từ dự án nâng cao an toàn đường sắt Hà Ni - Hải Phòng (Cẩm Định, Cao An)

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng

1.600

Cao An, Cẩm Định

QĐ số 3075/QĐ-UBND ngày 8/10/2016 của UBND tỉnh Hải Dương phê duyệt BCNCKT

3

Khu phố thương mại dịch vụ Ghẽ xã Tân Trường

Công ty Cổ phần Tây Bắc

9.800

Tân Trường

Thông báo số 1104-TB/TU của tỉnh ủy Hải Dương ngày 6/11/2018 vv chấp thuận phương án điều chỉnh QHCT

4

Điểm dân cư mới thôn Gạch (cạnh cầu vượt)

UBNDTT Lai Cách

200

TT Lai Cách

QĐ số: 2917/QĐ-UBND ngày 3/8/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt QHCT

5

Mở rộng trường THCS xã Cẩm Sơn

UBND xã Cẩm Sơn

5.000

Cẩm Sơn

Quyết định số 5461/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt QHCT.

6

Mở rộng Trường Tiểu học xã Cẩm Đoài

UBND xã Cẩm Đoài

300

Cẩm Đoài

QĐ số: 2125/QĐ-UBND 25/6/2012 của UBND huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt QHCT

7

Mở rộng Đền Bia, xã Cẩm Văn, xã Cẩm Vũ

UBND Huyện Cẩm Giàng

145

Cẩm Vũ, Cẩm Văn

QĐ phê duyệt QHCT số 3054/QĐ-UBND huyện ngày 30/5/2016

8

Đường nối Quốc lộ 38 với đường huyện 31 tnh Hưng Yên

Ban qun lý dự án đầu tư xây dựng

20.000

Lương Điền

Thông báo số 992/TB/TU ngày 20/7/2018 của Tỉnh ủy Hải Dương thông báo kết luận của Ban thường vụ Tnh ủy về chủ trương đầu tư XDVQH một số tuyến đường kết nối giữa tnh Hải Dương và tỉnh Hưng Yên

9

Đường gom và hệ thống đường ống cấp nước khu công nghiệp Cẩm Điền, Lương Điền Huyện Cẩm Giàng (giai đoạn 1) đoạn Km0+950-Km1+835.7(xin gia hạn)

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng

2.800

Cẩm Điền

QĐ số 3412/QĐ-UBND ngày 25/9/2009 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư

10

Mở rộng đường 19

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng

4.000

Kim Giang, Cẩm Sơn

QĐ s 3758-UBND ngày 16/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chủ chương đầu tư

11

Cải tạo nâng cấp đường Đền Bia-Hảo Hội đoạn từ Km0 đến Km1+305,20

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng

6.200

Cẩm Vũ, Cẩm Văn, Đức Chính

QĐ số 3757-UBND ngày 16/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chủ chương đầu tư

12

Công trình đường dây trung thế và các trạm biến áp CQT huyện Cẩm Giàng năm 2017 GĐ1

Công ty TNHHMTV Điện Lực Hải Dương

63

Cẩm Định

QĐ phê duyệt BCKT-KT số 4594/QĐ-PCHD ngày 12/5/2017

13

Trạm biến áp 500kV Phố Nối và các đường dây đấu nối qua địa bàn xã cẩm Hưng, huyện Cẩm Giàng

BQL dự án các công trình điện miền Bắc

7.000

Cẩm Hưng

Quyết định số 1223/QĐ-NPT ngày 13/12/2011 của Tổng Công ty Truyền tải điện Quốc gia - Tập đoàn Điện lực Việt Nam.

14

Khu dân cư mới thuộc phường Tứ Minh TP Hải Dương và thôn Trụ TT Lai Cách huyện Cẩm Giàng đã thực hiện được 3.00 thực hiện nốt phần còn lại

Cty TNHH Hoàng Thanh

15.000

TT Lai Cách

QĐ số: 1655/QĐ-UBND của tỉnh ngày 29/6/2015 V/V phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư mới thuộc phường Tứ Minh, TP Hải Dương và thôn Trụ TT Lai Cách, huyện Cẩm Giàng, tỷ lệ 1/500

15

Khu đô thị thương mại Lai Cách Cẩm Giàng

CtyTNHH một thành viên Việt Mỹ Hải Dương

500.000

TT Lai Cách

QĐ số : 1055/QĐ-UBND của tnh ngày 25/04/2016 V/V chấp thuận đầu tư dự án khu đô thị thương mại Lai Cách cẩm Giàng

16

QH khu dân cư nghĩa trang liệt sỹ khu Văn Chỉ bể bơi TT Cẩm Giàng

UBNDTT Cẩm Giàng

24.100

TT Cẩm Giàng

QĐ số 3940/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND huyện Cẩm Giàng V/V phê duyệt QHXD chi tiết điểm dân cư, khu văn chỉ, khu nghĩa trang và bể bơi TT Cẩm Giàng

17

Bổ sung diện tích Nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt, phát điện của nhà đầu tư United Expert Investments Limited và Công ty CPTN và môi trưng Âu Việt

UBND Huyện Cẩm Giàng

5.000

Lương Điền

QĐ số 2334/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

18.

Bổ sung diện tích đường vào nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt phát điện

UBND Huyện Cẩm Giàng

15.000

Lương Điền

Thực hiện Chương trình NTM

19

Đất ở thôn phúc A xã Cẩm Phúc

UBND xã Cẩm Phúc

2.100

Cẩm Phúc

QĐ s: 747A/QĐ-UBND ngày 17/11/2005 của UBND huyện Cẩm Giàng về việc QHCT

20

Đất ở khu Lẻ Đó, thôn Phúc B

UBNDCẩm Phúc

13.000

Cẩm Phúc

QĐ s3938/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt QHCT

21

Điểm dân cư số 01 thôn 3, xã Cẩm Sơn. Đất ở tiếp vị trí số 04 (phía Nam và phía Bắc)

UBND xã Cẩm Sơn

4.200

Cẩm Sơn

QĐ phê duyệt QHCT số 3768/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND huyện Cẩm Giàng; QĐ phê duyệt QHCT số 3769/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND huyện Cẩm Giàng.

22

Điểm dân cư mới số 03 thôn Lũng

UBND xã Thạch Lỗi

7.100

Thạch Lỗi

QĐ số: 3683/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt QHCT

23

Điểm dân cư số 05 (Khu Đồng Gạo thôn Bình Phiên)

UBND xã Ngọc Liên

25.900

Ngọc Liên

QĐ s: 3702/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt QHCT

24

Bổ sung diện tích vị trí 03 thôn Mậu Duyệt xã Cẩm Hưng

UBND xã Cẩm Hưng

12.400

Cẩm Hưng

QĐ số 2392/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 của huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt QHCT

25

Bổ sung diện tích Điểm dân cư Tân Kỳ 02, Điểm dân cư Tràng Kỹ 02, Điểm dân cư nhỏ lẻ trong khu dân cư xã Tân Trường (vị trí 2 Phú Xá, vị trí 1 Quý Dương, vị trí 7 Tràng Kỹ); Điểm dân cư mới số 01 thôn Phú Xá, Điểm dân cư mới số 2 thôn Phú Xá

UBND xã Tân Trường

12.700

Tân Trường

QĐ phê duyệt QHCT số 2912/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng (điểm số 01, thôn Phú Xá); QĐ phê duyệt QHCT số 2913/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng (điểm số 02, thôn Phú Xá); QĐ phê duyệt QHCT các điểm dân cư nhỏ lẻ số 3145/QĐ-UBND ngày 05/12/2012 của UBND huyện

26

Bổ sung diện tích Điểm dân cư trung tâm xã (trong khu sản xuất công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp và dịch vụ trung tâm xã (ONT 01 đến ONT 06) tổng 2 ha trừ 0.2 ha đã đấu còn 1.80 thực hiện 2019

UBND xã Đức Chính

2.000

Đức Chính

QĐ số 3406/QĐ-UBND ngày 22/06/2016 của UBND huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng Điểm dân cư trung tâm xã

27

Điểm dân cư trạm khuyến nông

UBND xã Tân Trường

1.200

Tân Trường

Quyết định 628/QĐ-UBND ngày 06/02/2016 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết Điểm dân cư trạm khuyến nông

28

Các điểm dân cư nhỏ lẻ (vị trí 1,2,3 thôn Hòa Tô xã Cẩm Điền

UBND xã Cẩm Điền

3.600

Cẩm Điền

QĐ số: 1736/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 của UBND huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt QHCT

29

Điểm DC nhỏ lẻ thôn Đào Xá

UBND xã Cao An

2.200

Cao An

QĐ phê duyệt QHCT số 872/QĐ-UBND ngày 08/3/2018 của UBND huyện; Quyết định phê duyệt QHCT số 7696/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND huyện

30

Các điểm dân cư nhỏ lẻ trong KDC xã Cẩm Đông

UBND xã Cẩm Đông

5.800

Cẩm Đông

QĐ số 3571/QĐ-UBND ngày 28/2/2012 của UBND huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt QHCT Các điểm dân cư nhỏ lẻ trong KDC xã Cẩm Đông

31

Điểm dân cư 03 thôn Tràng

UBND xã Cẩm Đông

8.000

Cẩm Đông

QĐ số 889/QĐ-UBND ngày 24/1/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết các điểm dân cư nhỏ l trong KDC xã Cẩm Đông

32

Điểm dân cư 01 thôn Phú Quân xã Cẩm Định

UBND xã Cẩm Định

17.000

Cẩm Định

Quyết định 3767/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết

33

Khu dân cư mới Cửa Hàng, thôn Đông Giao

UBND xã Lương Điền

27.400

Lương Điền

Công văn số 3395/UBND tỉnh ngày 2/10/2018

34

Quy hoạch đất ở thôn An Lại

UBND xã Lương Điền

5.700

Lương Điền

Quyết định số 3756/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND huyện Cẩm Giàng V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết điểm dân cư mới thôn An Lại, xã Lương Điền

35

Quy hoạch đất ở Dân cư thôn Bối Tượng

UBND xã Lương Điền

20.000

Lương Điền

Quyết định số 3754/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND huyện Cẩm Giàng V/v phê duyệt qui hoạch chi tiết điểm dân cư mới thôn Bối Tượng, xã Lương Điền

36

Quy hoạch Điểm dân cư nhỏ lẻ Cao Xá

UBND xã Cao An

5.500

Cao An

QĐ số 3703/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND huyện Cẩm Giàng phê duyệt QHCT

37

Điểm dân cư Trung Nghĩa

UBND xã Cao An

3.000

Cao An

QĐ số 3704/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt QHCT Điểm dân cư Trung Nghĩa

38

Điểm dân cư s 7 thôn Cao Xá xã Cao An

UBND xã Cao An

2.500

Cao An

QĐ số 2812/QĐ-UBND ngày 18/7/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt QHCT Điểm dân cư số 7 thôn Cao Xá xã Cao An

39

Điểm dân cư An Hoà

UBND xã Cao An

18.000

Cao An

QĐ QHCT s 3436/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 của UBND huyện vv phê duyệt QHCT Điểm dân cư An Hoà

40

Điểm dân cư 09 thôn Thượng

UBND xã Cẩm Đông

6.900

Cẩm Đông

QĐ số 1638/QĐ-UBND ngày 27/8/2013 về việc phê duyt quy hoạch chi tiết Điểm dân cư 09 thôn Thưng

41

Điểm dân cư số 06 thôn Hoàng Gia xã Cẩm Vũ tổng 0.86 đã thực hiện 0.40 còn lại 0.46

UBND xã Cẩm Vũ

4.600

Cẩm Vũ

QĐ số 2949/QĐ-UBND ngày 19/8/2015 của Chủ tịch UBND huyện cẩm Giàng về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết đất dân cư điểm dân cư số 06 thôn Hoàng Gia

42

Điểm dân cư số 03 khu lò gạch thôn Nghĩa Phú

UBND xã Cẩm Vũ

7.000

Cẩm Vũ

QĐ số 3761/QĐ-UBND ngày 13/10/2015 của UBND huyện Cẩm Giàng về việc phê duyt QHCT

43

Mở rộng khu DC s 08 thôn Ha Xá

UBND xã Cẩm Đoài

8.000

Cẩm Đoài

QĐ số 3407/QĐ-UBND của UBND huyện Cẩm Giàng ngày 25/09/2018 về việc phê duyệt QHCT

44

Nâng cấp mở rộng nghĩa trang liệt sỹ

UBND xã Cẩm Sơn

1.000

Cẩm Sơn

QĐ số 3767/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt QHCT nâng cấp mrộng nghĩa trang liệt sỹ

45

Nghĩa trang nhân dân khu nam xã Tân Trường

UBND xã Tân Trường

620

Tân Trường

số 709/QĐ-UBND ngày 03/03/2017 của UBND tỉnh Hải Dương về việc phê duyệt điều chỉnh QHCT XD khu dân cư, nhà ở công nhân và dv khu công nghiệp Tân Trường

46

Qh nghĩa địa mở rộng Thị trấn Cẩm Giàng

UBNDTT Cẩm Giàng

3.400

TT Cẩm Giàng

QĐ s3937/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt QHCT Qh nghĩa địa mở rộng Thị trấn Cẩm Giàng

III

Huyện Gia Lộc

31

444.600

 

 

1

Cụm Công nghiệp Thạch Khôi - Gia Xuyên

Sở Công thương

105.500

Gia Xuyên

Công trình nằm trong QH sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Gia Lộc

2

Đường trục Bắc - Nam tỉnh Hải Dương đoạn tuyến phía Nam, từ nút giao ô tô cao tốc Hà Ni-Hải Phòng đến Cầu Hiệp (giai đoạn 1)

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng

4.300

Toàn Thắng

Quyết định số 1004/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 của UBND tỉnh Hải Dương

3

Dự án đường vành đai phía Đông Bắc thị trấn Thanh Miện

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng

600

Nhật Tân

Đang tiến hành Đu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện theo hình thức BT

4

Đường dây 220KV- nhiệt điện Hải Dương- Trạm 500KV Phố Ni

BQL dự án các công trình điện miền Bắc

8.600

Gia Xuyên, Gia Tân, TT Gia Lộc, Liên Hồng, Thống nhất, Trùng Khánh

VB số 2859/UBND-VP ngày 03/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương vv thỏa thuận tuyến đường dây 220kV nhiệt điện Hải Dương trạm 500kV phNối

5

Bãi đỗ xe đền Quát

UBND xã Yết Kiêu

3.000

Yết Kiêu

Quyết định số 3611/QĐ-UBND ngày 10/10/2008 của UBND tỉnh Hải Dương về phê duyệt QHCT XD đền Quát

6

Bệnh viện Lão khoa và trung tâm chăm sóc sức khỏe Thiện Tâm

Công ty CP HD Thiện Tâm

45.200

TT Gia Lộc

Văn bản số 144/UBND-VP ngày 19/4/2018 của UBND tỉnh Hải Dương về chủ trương chấp thuận đầu tư

7

Đường vào bãi chôn lấp rác Gia Tân

UBND xã Gia Tân

3.700

Gia Tân

Đạt chuẩn Nông thôn mới năm 2019

8

Mở rộng kênh mương xã Gia Khánh

UBND xã Gia Khánh

10.000

Gia Khánh

Đạt chuẩn Nông thôn mới năm 2019

9

Mở rộng trường tiểu học

UBND xã Hoàng Diệu

1.500

Hoàng Diệu

Đạt chuẩn Nông thôn mới năm 2019

10

Mrộng trường THCS

UBND huyện Gia Lộc

1.000

Trùng Khánh

Đạt chuẩn Nông thôn mới năm 2019

11

Mở rộng trường THCS Nhật Tân

UBND huyện Gia Lộc

2.100

Nhật Tân

Quyết định số 895/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND huyện Gia Lộc v/v phê duyệt điều chỉnh QHCT xây dựng mở rộng

12

Mrộng trường tiểu học Nhật Tân

UBND xã Nhật Tân

1.700

Nhật Tân

Quyết định số 894/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND huyện Gia Lộc v/v phê duyệt điều chỉnh QHCT xây dựng mở rộng

13

Sân thể thao xã Toàn Thắng

UBND xã Toàn Thắng

10.000

Toàn Thắng

Quyết định số 3313/QĐ-UBND ngày 28/9/208 của UBND huyện về việc phê duyệt QHCT xây dựng sân vận động

14

Sân thể thao thôn Đông Cận

UBND xã Tân Tiến

1.200

Tân Tiến

Đạt chuẩn nông thôn mới

15

Xây mới bãi rác Đồng Tái, Lạc Thượng

UBND xã Thống Kênh

3.000

Thống Kênh

Đạt chuẩn nông thôn mới

16

Bãi rác thôn Điền Nhi

UBND xã Toàn Thắng

1.000

Toàn Thắng

Đạt chuẩn nông thôn mới

17

Bãi rác thôn Vân Độ

UBND xã Trùng Khánh

2.500

Trùng Khánh

Đạt chuẩn nông thôn mới

18

Điểm dân cư thôn thị Đức

UBND xã Nhật Tân

4.000

Nhật Tân

Quyết định số 1021/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Gia Lộc về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết điểm dân cư thôn Thị Đức

19

Điểm dân cư thôn Bái Thượng (gồm cả hạ tầng)

UBND huyện Gia Lộc

3.400

Toàn Thắng

Quyết định s1459/QĐ-UBND ngày 13/4/2018 của UBND huyện Gia Lộc về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết Điểm dân cư thôn Bái Thượng

20

Điểm dân cư mới phía Nam thôn Nội xã Toàn Thắng

UBND xã Toàn Thắng

21.500

Toàn Thắng

QĐ s4477/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của UBND huyện Gia Lộc về việc phê duyệt khảo sát và lập quy hoạch chi tiết Điểm dân cư mới phía Nam thôn Nội xã Toàn Thắng

21

Điểm dân cư thôn Cẩm Đới

UBND xã Thống Nhất

900

Thống Nhất

Quyết định 2258/QĐ-UBND ngày 02/8/2017 của UBND huyện Gia Lộc về việc quy hoạch CT khu dân cư Điểm dân cư thôn Cẩm Đới

22

Khu dân cư phía Bắc ngã tư Trạm Bóng (bao gồm ccơ sở hạ tầng)

UBND xã Quang Minh

200.000

Quang Minh

Quyết định 2667/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 của UBND huyện Gia Lộc về việc quy hoạch CT xây dựng khu dân cư phía Bắc Trạm Bóng

23

Đất xen kẹp xã Gia Tân

UBND xã Gia Tân

500

Gia Tân

Tạo nguồn kinh phí thực hiện nông thôn mới

24

Bổ sung diện tích đất dân cư xen kẹp xã Gia Khánh

UBND xã Gia Tân

700

Gia Khánh

Quyết định 4367/QĐ-UBND ngày 12/11/2018 của UBND huyện Gia Lộc về việc quy hoạch CT xây dựng khu dân cư xã Gia Khánh (bổ sung diện tích còn thiếu so với QHCT)

25

Mrộng UBND xã Hoàng Diệu

UBND xã Hoàng Diệu

1.200

Hoàng Diệu

Đạt chuẩn nông thôn mới

26

Nhà văn hóa Gia Bùi

UBND xã Gia Khánh

400

Gia Khánh

Đạt chuẩn nông thôn mới

27

Nhà văn hóa Cao Lý

UBND xã Gia Khánh

400

Gia Khánh

Đạt chuẩn nông thôn mới

28

Nhà văn hóa Cao Dương

UBND xã Gia Khánh

400

Gia Khánh

Đạt chuẩn nông thôn mới

29

Nhà văn hóa thôn Cẩm Đới

UBND xã Thống Nhất

2.000

Thống Nhất

Đạt chuẩn nông thôn mới

30

Mrộng đất nghĩa địa Gia Khánh

UBND xã Gia Khánh

700

Gia Khánh

Đạt chuẩn nông thôn mới

31

Mở rộng nghĩa địa thôn An Huệ

UBND xã Đức Xương

3.600

xã Đức Xương

Đạt chuẩn nông thôn mới

IV

Huyện Kinh Môn

41

420.751

 

 

1

Bổ sung diện tích Nhà máy sx gia công hàng may mặc và phụ liệu ngành may của công ty TNHH Nam Lee International (Thuộc CCN Long Xuyên)

Công ty TNHH Nam Lee

7.700

Xã Long Xuyên

QĐ số 2868/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 của UBND tỉnh Hải Dương về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án

2

Nhà máy sản xuất bao bì, túi lọc bụi bằng vải và nhựa của Công ty TNHH MTV BCA - Việt Nam

Công ty TNHH MTV BCA- Việt Nam

21.100

TT Phú Thứ

VB số 2683/UBND-VP ngày 9/8/2018 về việc nguyên cứu khảo sát dự án; VB số 1430/SKHĐT- ĐT, TĐ&GSĐT ngày 20/8/2018 của Sở Kế hoạch đầu tư

3

Xây dng cầu giao thông nông thôn sử dụng vật tư thu hồi từ dự án nâng cao an toàn đường sắt trên tuyến đường sắt Hà Nội - Hải Phòng tại các xã Bạch Đằng, Thái Sơn

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng

1.000

Xã Bạch Đằng; xã Thái Sơn

QĐ số 3075/QĐ-UBND ngày 8/10/2016 của UBND tỉnh Hải Dương phê duyệt BCNCKT

4

Bổ sung diện tích Dự án nâng cấp đường 389B (Km0-Km12) đoạn từ cầu An Lưu 2 đến đường 389, huyện Kinh Môn (Xã Hiệp An, An Phụ, Thượng Quận, Hip Hòa, Phúc Thành)

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng

51.900

xã Hiệp An; xã An Phụ; xã Thượng Quận; xã Hiệp Hòa

QĐ số 3325/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh Hải Dương phê duyệt dự án nâng cấp đường 389B

5

Bổ sung diện tích đường giao thông thuộc dự án Khai thác mỏ sét Cúc Tiên

Công ty xi măng Hoàng Thạch

24.600

TT Phú Thứ, xã Tân Dân

Giấy chứng nhận đầu tư số 04121000692, đăng ký lần đầu ngày 27/9/2013, thay đổi lần 1 ngày 16/9/2014; I16; Giấy phép hoạt động khoáng sản số 1037/GP-BTNMT ngày 06/5/2015

6

Dự án tu bổ đê điều địa phương tỉnh Hải Dương năm 2019 (Xây dựng kè Long Xuyên tương ứng từ K14+800 - K15+042 đê tả sông Kinh Môn)

SNN&PTNT

2.000

Xã Long Xuyên

VB số 169/CV-HĐND 23/10/2015 của HĐ nhân dân tỉnh Hải Dương về việc chấp thuận đầu tư dự án tu bổ đê điều địa phương từ nguồn vốn đầu tư trung hạn giai đoạn 2016-2020

7

Dự án tu bổ đê điều địa phương tỉnh Hải Dương năm 2019, (Xây dựng cng Cổ Cò tại K20+659 đê tả sông Kinh Môn)

SNN&PTNT

3.000

Xã Hiến Thành

VB số 169/CV-HĐND 23/10/2015 của HĐ nhân dân tỉnh Hải Dương về việc chấp thuận đầu tư dự án tu bổ đê điều địa phương từ nguồn vốn đầu tư trung hạn giai đoạn 2016-2021

8

Dự án tu bổ đê điều địa phương tỉnh Hải Dương năm 2019 (Hoàn thiện mặt cắt và gia cố mặt đê đoạn từ K46+046 - K48+134 đê hữu sông Kinh Thầy; Gia cố mặt đê đoạn từ K27+680 - K30+450 đê tả sông Kinh Môn)

SNN&PTNT

25.000

Xã Minh Hòa

VB s 169/CV-HĐND 23/10/2015 của HĐ nhân dân tỉnh Hải Dương về việc chấp thuận đầu tư dự án tu bổ đê điều địa phương từ nguồn vốn đầu tư trung hạn giai đoạn 2016-2022

9

Nâng cấp tuyến đê tả sông Kinh Môn (K0+000 đến K3+300) huyện Kinh Môn (Làm đường hành lang chân đê đoạn từ K0+000 - K2+000 đê tả sông Kinh Môn)

SNN&PTNT

20.000

Xã Thăng Long

QĐ số 1611/QĐ-UB ngày 04/5/2011; V/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Nâng cấp tuyến đê tả sông Kinh Môn (K0+000 đến K3+300)

10

Nâng cấp tuyến đê tả sông Kinh Môn (XD cng Đầm Mận)

SNN & PTNT

400

xã An Phụ

QĐ số 3320/QĐ-UB ngày 30/10/2017 V/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Tu bổ đê địa phương tỉnh HD

11

Lắp đặt MBA T3 TBA 110kV Nhị Chiểu

Cty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

2.133

TT Phú Thứ

QĐ số 2638/QĐ-PCHD ngày 24/02/2017 của Cty TNHH MTV điện lực Hải Dương vviệc Phê duyệt phương án ĐTXD; VB số 434/UBND-KT&HT ngày 22/09/2017 của UBND huyện Kinh Môn về việc thỏa thuận vị trí mặt bằng MR TBA 110kV Nhị Chiểu

12

Công trình: Đường dây trung thế và các TBA CQT huyện Kinh Môn năm 2017(GĐ1)

Cty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

63

Xã Minh Hòa

QĐ phê duyệt BCKT-KT số 4299/QĐ-PCHD ngày 24/4/2017

13

Công trình: Đường dây trung thế và các TBA CQT huyện Kinh Môn năm 2017 (GĐ1)

CtyTNHH MTV Điện lực Hải Dương

55

Xã Hiến Thành

QĐ phê duyệt BCKT-KT số 4299/QĐ-PCHD ngày 24/4/2017

14

Đường dây 220k V nhiệt điện Hải Dương - Trạm 500k V PhNối, đoạn tuyến qua huyện Kinh Môn

CtyTNHH MTV Điện lực Hải Dương

2.600

Xã Phúc Thành

VB số 2859/UBND-VP ngày 03/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương vv thỏa thuận tuyến đường dây 220kV nhiệt điện Hải Dương trạm 500kV phố Nối

15

Đường dây 220k V nhiệt điện Hải Dương - Trạm 500kV PhNối, đoạn tuyến qua huyện Kinh Môn

Cty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

2.100

Xã Quang Trung

VB số 2859/UBND-VP ngày 03/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương vv thỏa thuận tuyến đường dây 220kV nhiệt điện Hải Dương trạm 500kV phố Nối

16

Đường dây 220kV nhiệt điện Hải Dương - Trạm 500k V Phố Nối, đoạn tuyến qua huyn Kinh Môn

Cty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

1.200

Xã Thăng Long

VB số 2859/UBND-VP ngày 03/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương vv thỏa thuận tuyến đường dây 220kV nhiệt điện Hải Dương trạm 500kV phố Nối

17

Bổ sung diện tích khu dân cư mới phía Đông xã An Phụ

UBND huyện Kinh Môn

2.000

Xã An Phụ

QĐ số 3977/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh về phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án

18

Bổ sung diện tích Quần thể Đình, chùa, miếu, đền khu Tái định cư thôn Tiên Xá

UBND huyện Kinh Môn

800

Xã Lê Ninh

QĐ số 1700/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình

19

Bảo Hiểm xã hội Huyện Kinh Môn

Bảo Hiểm xã Hội huyện Kinh Môn

4.800

TT Kinh Môn

QĐ phê duyệt QH chi tiết số 629/QĐ-UBND ngày 03/10/2018 của UBND huyện Kinh Môn

20

Bổ sung diện tích cải tạo nâng cấp đường DH 07 (GD2) đoạn từ chợ An Sinh đến trạm bơm xã Bạch Đằng

UBND huyện Kinh Môn

13.000

Xã Bạch Đằng, Thái Sơn, Phạm Mệnh, An Sinh

QĐ số 1056/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 của UBND huyện Kinh Môn về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình

21

Cải tạo nâng cấp đường DH 05 (từ đường 389 đến Đình Huề Trì)

UBND huyện Kinh Môn

500

xã An Sinh, An Phụ

NQ số 03/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 của HĐND huyện Kinh Môn về phê chuẩn danh mục dự án đầu tư công

22

Đường giao thông thị trấn Phú Thứ (Đoạn từ đường Vạn Đức và đường Minh Khai)

UBND thị trấn Phú Thứ

34.000

TT phú Thứ

QĐ số 80/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của UBND huyện Kinh Môn về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình

23

Cải tạo, nâng cấp bãi xe số 1 Đền Cao

UBND huyện Kinh Môn

31.100

Xã An Sinh

NQ số 03/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 của HĐND huyện Kinh Môn về phê chuẩn danh mục dự án đầu tư công

24

Bổ sung diện tích xây dựng trường Mầm non Tân An xã An Phụ

UBND xã An Phụ

300

Xã An Phụ

QĐ 49/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết

25

Bổ sung diện tích xây dựng Khu liên hợp thể thao huyện Kinh Môn giai đoạn 2 và giai đoạn 3 (Điều chỉnh lần 2)

UBND xã Hiệp An

57.600

Xã Hiệp An

QĐ số 854/QĐ-UBND ngày 21/10/2010 của UBND huyện; NQ số 03/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 về phê chuẩn danh mục dự án đầu tư công phát sinh năm 2018

26

Bổ sung diện tích trung tâm hành chính, văn hóa, thể thao xã Hiến Thành

UBND xã Hiến Thành

4.200

Xã Hiến Thành

QĐ số 790/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND huyện Kinh Môn về việc phê duyệt QH chi tiết

27

Bổ sung diện tích xây dựng chợ và dịch vụ thương mại xã Thăng Long của hộ gia đình ông Tạ Văn Lăng

UBND xã Thăng Long

500

Xã Thăng Long

QĐ số 718/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện về chấp thuận đầu tư dự án

28

Khu dân cư mới xã Bạch Đằng (Điểm dân cư số 2: 0.57 ha; Điểm dân cư số 5: 0.71 ha; Điểm dân cư s7: 0.09 ha; Điểm dân cư số 8: 0.03 ha)

UBND xã Bạch Đằng

14.000

Xã Bạch Đằng

QĐ số 427/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND huyện Kinh môn về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết

29

Khu dân cư mới xã Lê Ninh (khu Đường Vũ; khu Giếng se)

UBND xã Lê Ninh

25.000

Xã Lê Ninh

QĐ 918/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết

30

Bổ sung diện tích khu dân cư mới xã Phúc Thành

UBND xã Phúc Thành

1.400

Xã Phúc Thành

QĐ số 123/QĐ-UBND ngày 21/3/2014 về phê duyệt QH chi tiết

31

Bổ sung diện tích xây dựng điểm dân cứu mới thôn Kim Trà (V trí s 2)

UBND xã Tân Dân

300

Xã Tân Dân

QĐ s486/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết

32

Bổ sung diện tích quy hoạch đất ở khu dân cư thôn Trung Hòa (Khu kỹ thuật dưới thôn Trung Hòa)

UBND xã Thăng Long

2.400

Xã Thăng Long

QĐ số 135/QĐ-UBND ngày 09/4/2018 của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết

33

Điểm dân cư thôn La Xá (Tổng khu 1.60 ha, trong đó: đất ở 0,86 ha; đất hạ tầng 0.74 ha)

UBND xã Thượng Quận

16.000

Xã Thượng Quận

QĐ số 482/QĐ-UBND huyện ngày 7/10/2015 của UBND huyện V/v phê duyệt QH chi tiết

34

Các điểm dân cư xen kẹp xã An Phụ (xin gia hạn)

UBND xã An Phụ

6.500

Xã An Phụ

QĐ 720/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết

35

Đất xen kẹp xã Hiệp An (Điểm 13: 2952.0 m2) (xin gia hạn)

UBND xã Hiệp An

3.000

Xã Hiệp An

QĐ số 107/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của UBND huyện Kinh Môn về phê duyệt QH chi tiết

36

Khu dân cư mới xã Hiệp An (Dộc Cửa). Tổng khu 2,81 ha, trong đó: đất ở 1,11 ha; đất hạ tầng 1,70 ha.

UBND xã Hiệp An

700

Xã Hiệp An

QĐ số 523/QĐ-UBND ngày 22/11/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt QH chi tiết

37

Khu dân cư mới Cửa Làng xã Hiến Thành 1,0 ha, trong đó: đất ở 0.30 ha, đất hạ tng 0.70 ha.

UBND xã Hiến Thành

10.000

Xã Hiến Thành

QĐ số 786/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt QH chi tiết

38

Bổ sung diện tích Điểm dân cư xã Minh Hòa

UBND xã Minh Hòa

900

Xã Minh Hòa

QĐ129/QĐ-UBND ngày 13/6/2013 của HĐND huyện về phê duyệt QH chi tiết

39

Bổ sung diện tích Điểm dân cư xen kẹp xã Thái Thịnh (khu đồng đông thôn Tống Buồm 0,16 ha; cổng ông Mảnh thôn Sơn Khê 0,05 ha; của ông Nhường thôn Tống Buồn 0,08ha)

UBND xã Thái Thịnh

2.900

Xã Thái Thịnh

QĐ số 792/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết các điển dân cư xã Thái Thịnh

40

Xây dựng nghĩa trang liệt sỹ xã Tân Dân

UBND xã Tân Dân

2.800

xã Tân Dân

QĐ 88/QĐ-UBND ngày 21/02/2018 của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết

41

Nghĩa trang nhân dân xã Phúc Thành

UBND xã Phúc Thành

21.200

Xã Phúc Thành

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1351/QĐ-UBND ngày 09/8/2010 của UBND huyện Kinh Môn

V

Huyện Kim Thành

23

229.200

 

 

1

XD kè Kim Xuyên tương ứng K9+400- K9+940 đê tả sông Rạng, huyện Kim Thành

Sở Nông nghiệp và PTNT

500

Xã Kim Xuyên

VB số 724/UBND-VP ngày 16/3/2018

2

Chống sạt lbờ và tăng cường khả năng chống lũ cho hệ thống đê huyện Kim Thành (Hoàn thiện mặt cắt và gia cố mặt đê bê tông đoạn từ K1+600 - K3+000, tả sông Lai Vu)

Sở Nông nghiệp và PTNT

1.500

Xã Lai Vu

QĐ số 3496/QĐ-UB ngày 5/8/2005 V/v phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi công trình: Chống sạt lở và tăng cường khả năng chống lũ cho hệ thống đê huyện Kim Thành

3

Công trình xử lý cấp bách đê điều huyện Kim Thành (tuyến đê tả sông Rạng đoạn từ K8+000 - K17+980)

Sở Nông nghiệp và PTNT

10.000

Xã Tuấn Hưng

Quyết định số 1044/QĐ-TTg ngày 17/8/2018 về việc hỗ trợ vốn từ nguồn dự phòng ngân sách trung ương năm 2018 cho các địa phương để xử lý cấp bách các công trình đê điều bị sự cố do ảnh hưởng của bão, lũ năm 2017

4

Chống sạt lở và tăng cường khả năng chống lũ cho hệ thống đê huyện Kim Thành

Sở Nông nghiệp và PTNT

15.000

Xã Lai Vu

QĐ số 3496/QĐ-UB ngày 5/8/2005 V/v phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi công trình: chống sạt lở và tăng cường khả năng chống lũ cho hệ thống đê huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương

5

Xử lý cấp bách cống Đò Nái tại K6+035 đê tả sông Lạch Tray, huyện Kim Thành

Sở Nông nghiệp và PTNT

2.000

Xã Tam Kỳ

VB số 4554/BNN-PCTT ngày 14/6/2018 V/v kim tra, rà soát hệ thống đê điều và đề xuất xử lý cấp bách các công trình đê điều bị sự cố do ảnh hưng bão, lũ năm 2017

6

Xử lý cấp bách cống Hòa Bình tại K2+460 đê tả sông Rạng, huyện Kim Thành

Sở Nông nghiệp và PTNT

2.000

Xã Lai Vu

VB số 4554/BNN-PCTT ngày 14/6/2018 V/v kiểm tra, rà soát hệ thống đê điều và đề xuất xử lý cấp bách các công trình đê điều bị sự cố do ảnh hưởng bão, lũ năm 2017

7

Xử lý cấp bách cống Phạm Xá tại K7+351 đê tả sông Rạng, huyện Kim Thành

Sở Nông nghiệp và PTNT

2.000

Xã Tuấn Hưng

VB số 4554/BNN-PCTT ngày 14/6/2018 V/v kiểm tra, rà soát hệ thống đê điều và đề xuất xử lý cấp bách các công trình đê điều bị sự cố do ảnh hưởng bão, lũ năm 2017

8

Xử lý cấp bách cng Vụng Dựa tại K4+895 đê hữu sông Kinh Môn, huyện Kim Thành

Sở Nông nghiệp và PTNT

2.000

Xã Tuấn Hưng

VB số 4554/BNN-PCTT ngày 14/6/2018 V/v kiểm tra, rà soát hệ thống đê điều và đề xuất xử lý cấp bách các công trình đê điều bị sự cố do ảnh hưởng bão, lũ năm 2017

9

Xử lý cấp bách cống Cổ Phục tại K20+358 đê hữu sông Kinh Môn, huyện Kim Thành

Sở Nông nghiệp và PTNT

2.000

Xã Kim Lương

VB số 4554/BNN-PCTT ngày 14/6/2018 V/v kiểm tra, rà soát hệ thống đê điều và đề xuất xử lý cấp bách các công trình đê điều bị sự cố do ảnh hưởng bão, lũ năm 2017

10

Đường dây 220KV nhiệt điện Hải Dương - Trạm 500KV Phố Nối đoạn qua Kim Thành

Công ty TNHHMTV điện lực Hải Dương

8.100

Cộng Hòa, Cổ Dũng, Tuấn Hưng, Thượng Vũ

Công văn số 5826/NPMB-ĐB ngày 23/10/2018 của Ban quản lý dự án các công trình điện Miền Bắc

11

Xây dựng và di chuyển đường dây trung hạ thế và trạm biến áp Tân Phú

Công ty TNHHMTV điện lực Hải Dương

500

Phúc Thành

Quyết định phê duyệt số 1722/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND huyện Kim Thành

12

Kho bạc nhà nước Kim Thành

Kho bạc nhà nước Kim Thành

3.500

Phúc Thành

QĐ số 2360/QĐ-BTC ngày 28/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc phê duyệt bổ sung, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng của Kho bạc Nhà nước giai đoạn 2019-2020

13

Xây dựng các điểm dân cư mới thôn Dưỡng Mông

UBND huyện Kim Thành

30.500

Ngũ Phúc

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 3244/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 của UBND huyện Kim Thành

14

Xây dựng điểm dân cư mới khu Bãi Ngoài, xen kp

UBND huyện Kim Thành

22.000

Kim Khê

QĐ số 2337/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND huyện Kim Thành phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư mới khu Bãi Ngoài;

15

Xây dựng các điểm dân cư khu Rộc Cậy+Xứ Nghĩa trang thôn Cổ Phục Nam, xen kẹp

UBND huyện Kim Thành

29.300

Kim Lương

Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 của UBND huyện Kim Thành phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư

16

Xây dựng nhà văn hóa thôn An Thái

UBND thị trấn An Thái

1.300

TT Phú Thái

Quyết định số 1391/QĐ-UBND ngày 22/5/2017 của UBND huyn Kim Thành phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng

17

Dự án đầu tư xây dựng chợ nông sản, cho thuê ki ốt của Doanh nghiệp tư nhân Hải Ninh

Doanh nghiệp tư nhân Hải Ninh

72.600

Đồng Gia

Văn bản số 107/TB-VP ngày 17/9/2018 của Văn phòng UBND tỉnh Hải Dương chấp thuận đầu tư

18

Xây dựng điểm dân cư mới thôn Thượng Đỗ

UBND huyện Kim Thành

4.400

Thượng Vũ

Quyết định số 3335/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND huyện Kim Thành phê duyệt Quy hoạch; chi tiết xây dựng điểm dân cư

19

Xây dựng các điểm dân cư mới thôn Cam Thượng; thôn Phương Khê

UBND huyện Kim Thành

9.500

Việt Hưng

Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của UBND huyện Kim Thành phê duyệt quy hoạch chi tiết điểm dân cư

20

Mở rộng nghĩa trang nhân dân (Thôn Phù Tải 0,10 ha; thôn Chuẩn Thừng 0,15 ha)

UBND xã Kim Đính

2.500

Kim Đính

Đạt chuẩn Nông thôn mới

21

Mrng nga trang nhân dân (Thôn Quyết Thắng 0,10 ha; thôn Lễ Độ 0,02 ha; thôn Quang Khải 0,03 ha)

UBND xã Kim Anh

1.500

Kim Anh

Đạt chuẩn Nông thôn mới

22

Mrộng nghĩa trang nhân dân thôn Tường Vu và thôn Lai Khê

UBND xã Cộng Hòa

2.200

Cộng Hoà

Đạt chuẩn Nông thôn mới

23

Mở rộng nghĩa trang nhân dân các thôn+ nghĩa trang liệt sỹ

UBND xã Kim Tân

4.300

Kim Tân

Đạt chuẩn Nông thôn mới

VI

Huyện Nam Sách

30

866.500

 

 

1

Cụm công nghiệp Nam Hồng - Hồng Phong

Sở công thương

500.000

Xã Nam Hồng - Hồng Phong

VB số 3658/UBND-VP ngày 01/12/2017 V/v tham mưu cho UBND tỉnh về thành lập CCN Nam Hồng- Hồng Phong

(Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư)

2

Bổ sung diện tích Dự án nâng cấp tuyến đê hữu sông Kinh Thầy, hữu sông Lai Vu huyện Nam Sách (Xây dựng cống Hà Liễu tại K10+630 đê hữu sông Kinh Thầy)

Sở NN & PTNT

10.800

xã Thanh Quang

QĐ số 3496/QĐ-UBND ngày 5/8/2005 V/v phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi công trình: chống sạt lở và tăng cường khả năng chống lũ cho hệ thống đê huyện Kim Thành, tỉnh HD

3

Điểm dân cư mới khu C Trần Hưng Đạo, khu La Xuyên Giai đoạn I: (Tổng diện tích: 2.42 ha; đất ở đô thị 1.04 ha; Đất giao thông 1.25 ha; Đất thủy lợi 0.13 ha)

UBND huyện Nam Sách

24.200

TT Nam Sách

Quyết định số: 3370/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 của UBND huyện Nam Sách, về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết

4

Kho dự trữ Nam Sách (mrộng quy hoạch kho tuyến)

Chi cục dự trữ Hải Hưng

40.000

xã Nam Trung

QĐ số 403/QĐ-BTC ngày 10/6/2013 của BTC về phê duyệt Qh chi tiết hệ thống kho dư trữ NN

5

Trụ sở Phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Nam Sách

Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Nam Sách

4.100

TT Nam Sách

QĐ số 4712/QĐ-UBND ngày 15/12/2008 của UBND tỉnh Hi Dương

6

Bến xe khách huyện Nam Sách (BQL bến xe khách tỉnh Hải Dương)

Ban quản lý bến xe khách HD

2.600

xã An Lâm xã Nam Trung

QĐ số 380/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 của UBND tỉnh về phê duyệt phương án xử lý nhà đất, đất làm việc cũ của thanh tra giao thông

7

Mở rộng đường trục xã kéo dài

UBND xã Nam Hồng

4.000

xã Nam Hồng

Đạt chuẩn nông thôn mới; đã có nguồn vốn xây dựng

8

Mở rộng đường liên xã Thanh Quang - Hợp Tiến - Nam Tân - Nam Hưng

UBND xã Hợp Tiến; Nam Tân; Nam Hưng, Thanh Quang

53.700

xã Hp Tiến; Nam Tân; Nam Hưng, Thanh Quang

Đạt chuẩn nông thôn mới; đã có nguồn vốn xây dựng

9

Trường mầm non xã Hợp Tiến (mở rộng)

UBND xã Hợp Tiến

1.200

xã Hp Tiến

QĐ số 4429/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết

10

Xây bể bơi trường Tiểu học xã Hợp Tiến

UBND xã Hợp Tiến

1.300

xã Hợp Tiến

QĐ số 4429/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết

11

Trường mầm non thôn Trực Trì xã Quốc Tuấn (mở rộng)

UBND xã Quốc Tuấn

3.600

xã Quốc Tuấn

QĐ số 4428/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết

12

Bổ sung diện tích sân vận động xã Thái Tân và làm hoàn trả sông trung thủy nông (Đất thể thao 0.80 ha; đất thủy lợi 0.55 ha).

UBND xã Thái Tân

2.500

xã Thái Tân

QĐ phê duyệt QH chi tiết số 2623/QĐ-UBND ngày 11/9/2015 của UBND huyện Nam Sách.

13

Xây dựng chợ Thụy Trà, xã Nam Trung

UBND xã Nam Trung

500

xã Nam Trung

QĐ số 1017/QĐ-UBND ngày 22/3/Năm 2017 của UBND huyện Nam Sách V/v phê duyệt QH chi tiết

14

Xây dựng chợ Mạn Đê, xã Nam Trung

UBND xã Nam Trung

1.000

xã Nam Trung

QĐ số 1766/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 của UBND huyện Nam Sách V/v phê duyệt QH chi tiết

15

Bãi rác tập trung xã Nam Trung (xin gia hạn)

UBND xã Nam Trung

5.500

xã Nam Trung

QĐ số 1016/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của UBND huyện V/v phê duyệt QH chi tiết

16

Bổ sung diện tích Nghĩa địa thôn Thượng Dương, xã Nam Trung

UBND xã Nam Trung

1.000

xã Nam Trung

QĐ 1765/QĐ-UBND ngày 24/05/2017 ca UBND huyện Nam Sách V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết

17

Điểm dân cư thôn Quảng Tân (Đồng Cạnh). Tổng khu 0.51 ha, trong đó: đất ở 0.27 ha; đất hạ tầng 0.24 ha

UBND xã Nam Tân

5.100

xã Nam Tân

QĐ số 4385/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết

18

Điểm dân cư thôn Long Động (Ao Tuyền). Tổng khu 0.47 ha, trong đó: đất 0.31 ha; đất hạ tầng 0.16 ha

UBND xã Nam Tân

4.700

xã Nam Tân

QĐ số 4385/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết

19

Điểm dân cư phía Đông Quốc lộ 37, thôn Tông Phố (Tổng khu 3.85 ha, trong đó đất ở 1.52 ha; đất giao thông 1.73 ha; đất thủy lợi 0.19 ha; đất cây xanh 0.29 ha; đất nghĩa địa 0.12 ha)

UBND xã Thanh Quang

38.500

xã Thanh Quang

QĐ phê duyệt QH chi tiết số 1947/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 của UBND huyện Nam Sách

20

Điểm dân cư thôn Đầu xã Hợp Tiến (khu chăn nuôi)

UBND xã Hợp Tiến

4.000

xã Hợp Tiến

QĐ số 4362/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết

21

Dân cư xen kẹp khu Chiềng thốn Cao Đôi

UBND xã Hợp Tiến

1.000

xã Hợp Tiến

QĐ số 4361/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết

22

Điểm dân cư mới khu Vườn bông thôn Cao Đôi (Tổng khu 1,20 ha, trong đó: đất ở 0,60 ha, đất hạ tầng 0,60 ha)

UBND xã Hợp Tiến

12.000

xã Hợp Tiến

QĐ số 4363/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết

23

Điểm dân cư phía tây tỉnh lộ 390 thôn La Đôi (tổng 0,83 ha, trong đó đất ở 0,30 ha; đất hạ tầng 0,53 ha)

UBND xã Hợp Tiến

8.300

xã Hp Tiến

Hoàn trả diện tích đất cho hộ dân do điều chỉnh hành lang giao thông theo QĐ số 04/QĐ-UBND của UBND tỉnh HD

24

Điểm dân cư mới cạnh sân thể thao thôn Mạn Đê (Tổng khu 1.22 ha, trong đó đất ở 0.70 ha; đất giao thông 0.40 ha; đất thủy lợi 0.12 ha)

UBND xã Nam Trung

12.200

xã Nam Trung

QĐ số 4348/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND huyện V/v quy hoạch chi tiết

25

Điểm dân cư xen kẹp số 1 thôn Thượng Dương

UBND xã Nam Trung

800

xã Nam Trung

QĐ số 4454/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND huyện V/v quy hoạch chi tiết

26

Bổ sung diện tích Điểm dân cư mới Quán Táo 3 - Vạn Tải Đông

UBND xã Hồng Phong

5.000

xã Hồng Phong

QĐ số 3365/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 của UBND huyện V/v quy hoạch chi tiết

27

Bổ sung diện tích Điểm dân cư số 1 thôn Uông Thượng

UBND xã Minh Tân

100

xã Minh Tân

QĐ phê duyệt QH chi tiết số 3367/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 của UBND huyện Nam Sách

28

Bổ sung diện tích Điểm dân cư thôn Trần Xá

UBND xã Nam Hưng

800

xã Nam Hưng

QĐ phê duyệt QH chi tiết số 1952/QĐ-UBND ngày 24/5/2018 của UBND huyện Nam Sách

29

Điểm dân cư mới phía bắc đường 5B thôn Hoàng Giáp (giai đoạn 1: diện tích 2.80 ha, trong đó đất ở 1.30 ha, đất hạ tầng 1.50 ha)

UBND xã An Lâm

28.000

xã An Lâm

QĐ số 4347/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND huyện V/v quy hoạch chi tiết

30

Mở rộng huyện ủy huyện Nam Sách

UBND huyện Nam Sách

90.000

TT Nam Sách

Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 của HĐND huyện Nam Sách về Kế hoạch xây dựng cơ bản năm 2019; QĐ số 4519/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết

VII

Huyện Ninh Giang

24

599.985

 

 

1

Cụm CN Hồng Phúc - Hưng Long

Sở công thương

189.000

Xã Hồng Phúc

Tạo quỹ đất thu hút đầu tư

2

Cụm CN Hồng Phúc - Hưng Long

Sở công thương

111.000

Xã Hưng Long

Tạo quỹ đất thu hút đầu tư

3

Nhà máy sản xuất giày da, túi xách da, bao tay của Công ty TNHH quốc tế thời trang Việt Nam

Công ty TNHH quốc tế thời trang Việt Nam

200.000

Xã Hưng Long

VB số 133/TB-TU ngày 15/10/2018 của UBND tỉnh Hải Dương V/v cho phép lập dự án đầu tư dự án Nhà máy sản xuất giày da, túi xách da, bao tay của Công ty TNHH quốc tế thời trang Việt Nam

4

Dự án cải tạo QL37 (Km23+200- Km47+880) đoạn Vĩnh Bo (Hải Phòng) - Gia Lộc (Hải Dương)

Ban qun lý dự án đầu tư xây dựng

9.000

ng Hòe

Quyết định số 3177/QĐ-BGTVT ngày 30/10/2009 của Bộ Giao thông vận tải, phê duyệt dự án

5

Xử lý cấp bách cống Gạo tại KM34+042 đê tả sông Luộc, huyện Ninh Giang

SNT&PTNT

2.000

Xã Hồng Phong

QĐ số 3892/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND tỉnh Hải Dương về việc tu sửa khẩn cấp sự cố công trình phòng chng thiên tai năm 2018

6

Xử lý cấp bách cống Trung tại KM338+108 đê tả sông Luộc, huyện Ninh Giang

Sở NT&PTNT

2.000

Xã Hiệp Lực

QĐ số 3892/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND tỉnh Hải Dương về việc tu sửa khẩn cấp sự cố công trình phòng chống thiên tai năm 2018

7

Treo dây mạch 2 ĐZ 110Kv, TBA 110Kv Nghĩa An - Hải Dương

Công ty TNHH MTV điện lực Hải Dương

1.630

Xã Nghĩa An

QĐ số 2145/QĐ-EVNNPC ngày 27/7/2018 của Tổng công ty Điện lực Miền Bắc về phê duyệt TKBVTC-DT xây dựng công trình

8

Treo dây mạch 2 ĐZ 110Kv, TBA 110Kv Nghĩa An - Hải Dương

Công ty TNHH MTV điện lực Hải Dương

200

Xã Tân Hương

QĐ số 2145/QĐ-EVNNPC ngày 27/7/2018 của Tổng công ty Điện lực Miền Bắc về phê duyệt TKBVTC-DT xây dựng công trình

9

Xây dựng đường dây trung thế và các TBA CQT huyện Ninh Giang năm 2017 (GDD2)

Công ty TNHH MTV điện lực Hải Dương

10

Xã Đồng Tâm

QĐ phê duyệt BCKT-KT số 6547/QĐ-PCHD ngày 09/8/2017

10

Xây dựng đường dây trung thế và các TBA CQT huyện Ninh Giang năm 2017 (GDD2)

Công ty TNHH MTV điện lực Hải Dương

60

Xã Hồng Phong

QĐ phê duyệt BCKT-KT số 6547/QĐ-PCHD ngày 09/8/2017

11

Sân thể thao thôn Xuyên Hử

UBND xã Đông Xuyên

3.000

Xã Đông Xuyên

Đạt chuẩn nông thôn mới

12

Sân thể thao thôn Bạt

UBND xã Đông Xuyên

2.400

Xã Đông Xuyên

Đạt chuẩn nông thôn mới

13

Sân thể thao thôn Đào Lạng

UBND xã Văn Hội

5.000

Xã Văn Hội

Đạt chuẩn nông thôn mới

14

Mở rộng bãi rác thôn Vé, thôn Giâm Me

UBND xã Đồng Tâm

3.000

Xã Đồng Tâm

Đạt chuẩn nông thôn mới

15

Điểm dân cư mới xã Quyết Thắng

UBND xã Quyết Thắng

6.700

Xã Quyết Thắng

số 1486/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của UBND huyện vv phê duyệt QHCT Điểm dân cư mới xã Quyết Thắng

16

Điểm dân cư mới xã Ninh Thành

UBND xã Ninh Thành

9.200

Xã Ninh Thành

QĐ số 1213/QĐ-UBND huyện ngày 16/7/2018 vv phê duyệt QHCT Điểm dân cư mới xã Ninh Thành

17

Bổ sung diện tích Điểm dân cư mới xã Đồng Tâm

UBND xã Đồng Tâm

3.100

Xã Đồng Tâm

QĐ số 1030/QĐ-UBND huyện ngày 16/8/2011 vv phê duyệt QHCT Điểm dân cư mới xã Đồng Tâm

18

Điểm dân cư mới xã Hồng Dụ

UBND xã Hồng Dụ

9.900

Xã Hồng Dụ

QĐ số 1330/QĐ-UBND huyện ngày 06/8/2018 vv phê duyệt QHCT Điểm dân cư mới xã Hồng Dụ

19

Điểm dân cư mới xã Ninh Hoà

UBND xã Ninh Hòa

6.800

xã Ninh Hòa

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1590/QĐ-UBND ngày 08/9/2016 của UBND huyện Ninh Giang

20

Xây dựng khu phố thương mại, chợ Ninh Giang

UBND huyện Ninh Giang

22.785

TT Ninh Giang, xã Đồng Tâm

QĐ số 926/QĐ-UBND ngày 23/3/2018 của UBND tỉnh về phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án

21

Bổ sung diện tích Trụ sở UBND xã Hoàng Hanh

UBND xã Hoàng Hanh

1.400

Xã Hoàng Hanh

QĐ số 653/QĐ-UBND của UBND huyện ngày 04/5/2017 vv phê duyệt QHCT Trụ sở UBND xã Hoàng Hanh

22

Bổ sung diện tích Mở rộng trụ sở xã Hưng Thái

UBND xã Hưng Thái

2.300

Xã Hưng Thái

QĐ số 2251/QĐ-UBND của UBND huyện ngày 13/6/2018 vv phê duyệt QHCT Trụ sở UBND xã Hưng Thái

23

Nhà văn hóa trung tâm xã Quyết Thắng

UBND xã Quyết Thắng

6.400

Xã Quyết Thắng

Đạt chuẩn nông thôn mới

24

Nhà văn hóa trung tâm xã Hồng Dụ

UBND xã Hồng Dụ

3.100

Xã Hồng Dụ

Đạt chuẩn nông thôn mới

VIII

Huyện Thanh Hà

36

381.408

 

 

1

Dự án cấp bách, xung yếu đê điều, phòng chống thiên tai giai đoạn 2016-2020: Hạng mục xây dựng kè Thanh Lang tương ứng K9+510 - K9+710 đê hữu sông Rạng

SNT&PTNT

2.000

Xã Thanh Lang

QĐ số 4482/QĐ-BNN-TCTL ngày 31/10/2016; về việc phê duyệt dự án: cấp bách, xung yếu đê điều, phòng chống thiên tai giai đoạn 2016 - 2020

2

Xử lý cấp bách cng Gừng tại K1+123 đê tả sông Gùa huyện Thanh Hà

Sở NT&PTNT

1.500

Xã Thanh Thủy

Quyết định số 1044/QĐ-TTg ngày 17/8/2018 của Thủ tướng chính phủ về việc hỗ trợ nguồn dự phòng ngân sách trung ương năm 2018

3

Xử lý cấp bách cống Bá Nha tại K1+360 đê hữu sông Gùa huyện Thanh Hà

SNT&PTNT

1.000

Xã Hợp Đức

Quyết định số 1044/QĐ-TTg ngày 17/8/2018 của Thủ tướng chính phủ về việc hỗ trợ nguồn dự phòng ngân sách trung ương năm 2018

4

Nâng cấp tuyến đê tả sông Thái Bình thuộc địa bàn huyện Thanh Hà (Hoàn thiện mặt cắt và gia cố mặt đê bê tông tả sông Thái Bình K49+618 - K53+450)

SNT&PTNT

25.000

Xã Trường Thành

QĐ số 2161/QĐ-UBND ngày 20/8/2010; V/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: nâng cấp các tuyến đê tả sông Thái Bình thuộc địa bàn huyện

5

Nâng cấp tuyến đê tả sông Thái Bình thuộc địa bàn huyện Thanh Hà (Hoàn thiện mặt cắt và gia cố mặt đê bê tông tả sông Thái Bình K49+618 - K53+451)

Sở NT&PTNT

14.000

Xã Thanh Hồng

QĐ số 2161/QĐ-UBND ngày 20/8/2010; V/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: nâng cấp các tuyến đê tả sông Thái Bình thuộc địa bàn huyện

6

Nâng cấp tuyến đê tả sông Thái Bình thuộc địa bàn huyện Thanh Hà (Hoàn thiện mặt cắt và gia cố mặt đê bằng bê tông tả sông Thái bình K47+000 - K48+000)

Sở NT&PTNT

10.000

Xã Thanh Sơn

QĐ số 2161/QĐ-UBND ngày 20/8/2010; V/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: nâng cấp các tuyến đê tả sông Thái Bình thuộc địa bàn huyện

7

Nâng cấp tuyến đê tả sông Mía, hữu sông Văn Úc thuộc địa bàn huyện Thanh Hà (Xây dựng kè Vĩnh Lập tương ứng K1+500 - K2+160 tả sông Mía)

Sở NT&PTNT

4.500

Vĩnh Lập

QĐ số 2164/QĐ-UBND ngày 20/8/2010; V/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: nâng cấp các tuyến đê tả sông Mía, hữu sông Văn Úc thuộc địa bàn huyện

8

Nâng cấp tuyến đê tả sông Mía, hữu sông Văn Úc thuộc địa bàn huyện Thanh Hà (Xây dựng kè Thanh Bính tương ứng K2+480 - K2+630; K3+180 - K3+250 hữu Văn Úc)

SNT&PTNT

2.000

Xã Thanh Bính

QĐ số 2164/QĐ-UBND ngày 20/8/2010; V/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: nâng cấp các tuyến đê tả sông Mía, hữu sông Văn Úc thuộc địa bàn huyện Thanh Hà

9

Công trình xử lý cấp bách đê điều huyện Thanh Hà (tuyến đê hữu sông Rạng đoạn từ K8+170-K10+170; K13+000-K17+000)

Sở NT&PTNT

10.000

Xã Thanh An

Quyết định số 1044/QĐ-TTg ngày 17/8/2018 của Thủ tướng chính phủ về việc hỗ trợ nguồn dự phòng ngân sách trung ương năm 2018

10

Công trình xử lý cấp bách đê điều huyện Thanh Hà (tuyến đê hữu sông Rạng đoạn từ K8+170-K10+170; K13+000-K17+000)

Sở NT&PTNT

40.000

Xã Thanh Lang

Quyết định số 1044/QĐ-TTg ngày 17/8/2018 của Thủ tướng chính phủ về việc hỗ trợ nguồn dự phòng ngân sách trung ương năm 2018

11

Công trình xử lý cấp bách đê điều huyện Thanh Hà (tuyến đê hữu sông Rạng đoạn từ K8+170-K10+170; K13+000-K17+000)

Sở NT&PTNT

10.000

Xã Thanh Xuân

Quyết định s1044/QĐ-TTg ngày 17/8/2018 của Thủ tướng chính phủ về việc hỗ trợ nguồn dự phòng ngân sách trung ương năm 2018

12

Đường dây 220k V nhiệt điện Hi Dương - Trạm 500k V Phố Nối, đoạn tuyến qua huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương

Công ty TNHH MTV điện lực Hải Dương

7.800

Xã Việt Hồng 0,20 ha; xã tân Việt 0,05 ha; xã Hồng Lạc 0,06 ha; xã Quyết Thắng 0,14 ha; xã Tiền Tiến 0,33 ha

VB số 2859/UBND-VP ngày 03/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương vv thỏa thuận tuyến đường dây 220kV nhiệt điện Hải Dương trạm 500kV phố Nối

13

Trường THPT Thanh Bình (mở rộng)

UBND huyện Thanh Hà

5.000

TT Thanh Hà

TB số 121/TB-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện về việc chấp thuận lập quy hoạch đất mở rộng trường THPT Thanh Bình

14

Khu dân cư mới phía tây thị trấn Thanh Hà

UBND huyện Thanh Hà

93.000

xã Thanh Khê, xã Tân An

VB số 2569/UBND-VP ngày 01/8/2018 của UBND tỉnh về việc tổ chức lập quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư mới phía Tây thị trấn Thanh Hà

15

Bổ sung diện tích Khu dân cư phía Đông thị trấn Thanh Hà

UBND huyện Thanh Hà

35.000

TT Thanh Hà

Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế, kỹ thuật đầu tư xây dựng số 2364, 2365/QĐ-UB ngày 10/6/2016 của Chủ tịch UBND huyện Thanh Hà

16

Bổ sung diện tích Khu dân cư trung tâm thương mại cũ phía Đông, thị trấn Thanh Hà

UBND huyện Thanh Hà

1.600

TT Thanh Hà

QĐ số 4553/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 của UBND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh QH chi tiết; CV số 3832/UBND-VP ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh

17

Bổ sung diện tích xây dựng các công trình giao thông thị trấn Thanh Hà

UBNDTT Thanh Hà

7.000

TT Thanh Hà

QĐ số 3046/QĐ-UBND ngày 28/9/2017 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư công công trình

18

Mở rộng đường huyện (từ nhà văn hóa thôn Vạn Tuế đến Miếu bà Tài)

UBND xã Tân Việt

2.000

xã Tân Việt

Xây dựng nông thôn mới

19

Bổ sung diện tích Trường mầm non xã Phượng Hoàng

UBND xã Phượng Hoàng

5.500

xã Phượng Hoàng

số 1416/QĐ-UBND ngày 03/42017 của UBND huyện V/v phê duyệt QH chi tiết

20

Bổ sung điện tích trung tâm VH - thể thao huyện Thanh Hà (giai đoạn I)

UBND xã Cẩm Chế

4.000

xã Cẩm Chế

NQ số 22/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 của HĐND huyện về phân bổ vốn đầu tư công

21

Nhà chung chuyển rác thải xã Thanh Khê

UBND xã Thanh Khê

100

xã Thanh Khê

Đạt chuẩn nông thôn mới

22

Điểm dân cư xen kẹp thôn Song Động

UBND xã Tân An

500

xã Tân An

QĐ số 3607/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Thanh Hà V/v phê duyệt QH chi tiết

23

Điểm dân cư khu sân vận động trung tâm xã

(xin gia hạn)

UBND xã Tiền Tiến

15.000

xã Tin Tiến

QĐ số 4865/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 phê duyệt đề cương và quy hoạch chi tiết của UBND huyện Thanh Hà

24

Bổ sung diện tích Khu dân cư số 1 xã Phượng Hoàng

UBND xã Phượng Hoàng

8.400

xã Phượng Hoàng

QĐ số 2173/QĐ-UBND ngày 21/5/2018 của UBND huyện về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết

25

Điểm xen kẹp xã Thanh Hải (Điểm số 1 thôn Tiền Vĩ 0.09 ha; Điểm số 2 thôn An Liệt 0,19 ha; Điểm số 3 thôn An Liệt 0.03 ha)

UBND xã Thanh Hải

3.100

xã Thanh Hải

QĐ số 1065/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của UBND huyện Thanh Hà về phê duyệt quy hoạch chi tiết

26

Điểm dân cư khu sân vận động

UBND xã Thanh Khê

2.500

xã Thanh Khê

QĐ số 1394/QĐ-UBND ngày 19/3/2018 của UBND huyện V/v phê duyệt QH chi tiết

27

Điểm dân cư khu vực xóm 5 (Mả ra đống sằm) (giai đoạn 3) tổng khu 0.60 ha, trong đó: đất ở tại nông thôn 0.23 ha; đất hạ tầng 0.37 ha

UBND xã Thanh Thủy

6.000

xã Thanh Thủy

QĐ số 3979/2017/QĐ-UBND ngày 26/10/2017 của UBND huyện Thanh Hà về việc phê duyệt QH chi tiết

28

Khu dân cư mới số 1 (khu Đồng Trước đi xã Thanh Sơn)

UBND xã Thanh Thủy

11.000

xã Thanh Thủy

QĐ số 1505/2018/QĐ-UBND ngày 29/3/2018 của UBND huyn Thanh Hà về việc phê duyệt QH chi tiết

29

Bổ sung diện tích khu dân cư mới thôn Hải Hộ

UBND xã Hồng Lạc

1.000

xã Hồng Lạc

QĐ số 2240/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 của UBND huyện V/v phê duyệt QH chi tiết

30

Điểm dân cư thôn Hải Hộ (nhà văn hóa cũ)

UBND xã Hồng Lạc

400

xã Hồng Lạc

QĐ số 4415/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết

31

Khu dân cư trung tâm xã Tân Việt (Tổng khu 2.0 ha, trong đó đất ở 0.80 ha; hạ tầng 1.20 ha)

UBND xã Tân Việt

20.000

xã Tân Việt

QĐ số 3583/QĐ-UBND ngày 25/9/2018 của UBND huyện V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết

32

Điểm dân cư mới thôn Quan Khê (Tổng khu 1.77 ha: đất ở tại nông thôn 0.77 ha; đất hạ tầng 1.0 ha)

UBND xã Việt Hồng

17.700

xã Việt Hồng

QĐ số 3883/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND huyện V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết

33

Điểm dân cư Cầu Sắt (Tổng khu 0.73 ha, trong đó: Đất ở 0.36 ha, đất hạ tầng 0.37 ha).

UBND xã Liên Mạc

5.800

xã Liên Mạc

QĐ số 3502/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND huyện Thanh Hà V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết

34

Điểm dân cư thôn Văn Mạc (Tổng khu 0.65 ha, trong đó: Đất ở 0.30 ha, đất hạ tầng 0.35 ha).

UBND xã Liên Mạc

6.500

xã Liên Mạc

QĐ số 3503/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND huyện Thanh Hà V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết

35

Điểm dân cư thôn Mạc Động (Tổng khu 0.25 ha, trong đó: Đất ở 0.13 ha, đất hạ tầng 0.12 ha).

UBND xã Liên Mạc

2.500

xã Liên Mạc

QĐ số 3504/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND huyện Thanh Hà V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết

36

Dân cư nhỏ lẻ, xen kẹp (xã Quyết Thắng: 0,3 ha; xã Tiền Tiến: 0,1 ha; xã Thanh Hải: 0,2 ha; xã Tân An: 0,3 ha; xã An Lương: 0,3 ha; xã Phượng Hoàng: 0,21 ha; xã Thanh Khê: 0,5 ha; xã Thanh Sơn: 0,5 ha; xã Thanh Thủy: 0,2 ha; xã Thanh Xuân: 0,3 ha; xã Thanh Xá: 0,23 ha; xã Việt Hồng: 0,2 ha; xã Hồng Lạc: 0,5 ha; xã Tân Việt: 0,3 ha; xã Cẩm Chế: 0,3 ha; xã Liên Mạc: 0,2 ha; xã Thanh Lang: 0,5 ha; xã Thanh An: 0,3 ha; xã Hợp Đức: 0,3 ha; xã Thanh Bính: 0,3 ha; xã Thanh Cường: 0,3 ha; xã Vĩnh Lập: 0,3 ha; xã Thanh Hồng: 0,5 ha; xã Trường Thành: 0,5 ha)

UBND các xã

7,64

các xã

Kế hoạch số 405/KH ngày 21/10/2015 về việc Xử lý đất xen kẹp, dôi dư trong khu dân cư trên địa bàn huyện Thanh Hà

IX

Huyện Thanh Miện

22

463.700

 

 

1

Cụm công nghiệp Ngũ Hùng - Thanh Giang

Sở công thương

61.500

xã Ngũ Hùng - Thanh Giang

Tạo quỹ đất thu hút đầu tư

(Công ty Quảng Phong đề xuất đầu tư)

2

Cụm công nghiệp Ngũ Hùng - Thanh Giang

Sở công thương

85.000

xã Ngũ Hùng - Thanh Giang

Tạo quỹ đất thu hút đầu tư

(Tập đoàn Well rich đang đề xuất đầu tư)

3

Cụm công nghiệp Đoàn Tùng

Sở công thương

99.000

xã Đoàn Tùng

Tạo quỹ đất thu hút đầu tư

4

Bổ sung diện tích Đường vành đai phía Đông Bắc Thị trấn Thanh Miện

Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện theo hình thức BT

48.000

TT Thanh Miện, xã Lam Sơn

Văn bản số 1253/UBND-VP ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương lập đề xuất dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai thị trấn Thanh Miện

5

Xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Thanh Miện (xin gia hạn)

VKSND tỉnh Hải Dương

4.200

TT Thanh Miện

Quyết định số 671/QĐ-UBND ngày 15/10/2010 của UBND huyện Thanh Miện về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng

6

Chi nhánh huyện Thanh Miện-Ngân hàng NN&PTNT (xin gia hạn)

Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn

1.300

TT Thanh Miện

Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 16/7/2015 của UBND huyện Thanh Miện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết; QĐ số 2638/QĐ-UBND ngày 25/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

7

Mở rộng đường vào xã Chi Lăng Bắc đoạn qua địa phận xã Ngũ Hùng

UBND huyện Thanh Miện

2.000

Xã Ngũ Hùng

Quyết định số 85/QĐ-UBND của UBND xã Chi Lăng Bắc, ngày 30/10/2017 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình cải tạo, nâng cấp đường trục chính vào trung tâm xã Chi lăng bắc, đoạn từ đường tỉnh 392B-Chợ Hôm (km0-km1+646,53)

8

Mở rộng trưởng Mầm non xã Ngô Quyền

UBND xã Ngô Quyền

3.000

Xã Ngô Quyền

Hoàn thiện tiêu chí xã về đích nông thôn mới năm 2019

9

Xây dựng Trường Mầm non tập trung

UBND xã Tứ Cường

17.800

Xã Tứ Cường

Quyết định số 7042/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 về việc phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình: San lấp mặt bằng, xây tường kè Trường mầm non trung tâm xã Tứ Cường, huyện Thanh Miện

10

Mở rộng trường Mầm non xã Cao Thắng

UBND xã Cao Thắng

3.100

Xã Cao Thắng

Quyết định số 1994/QĐ-UBND ngày 28/7/2017 về việc phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình: San lấp và xây mới tường rào Trường mầm non xã Cao Thắng, huyện Thanh Miện

11

Xây dựng sân vận động trung tâm xã Tân Trào

UBND xã Tân Trào

14.000

Xã Tân Trào

Hoàn thiện tiêu chí xã về đích nông thôn mới năm 2019

12

Xây dựng sân thể thao thôn An Xá xã Tân Trào

UBND xã Tân Trào

2.000

Xã Tân Trào

Hoàn thiện tiêu chí xã về đích nông thôn mới năm 2019

13

Xây dựng bể bơi thôn An Xá xã Tân Trào

UBND xã Tân Trào

2.000

Xã Tân Trào

Hoàn thiện tiêu chí xã về đích nông thôn mới năm 2019

14

Xây dựng mới Sân vận động trung tâm xã Chi Lăng Bắc

UBND xã Chi Lăng Bắc

13.000

Xã Chi Lăng Bắc

Hoàn thiện tiêu chí xã về đích nông thôn mới năm 2019

15

Xây dựng bể bơi trung tâm xã

UBND xã Đoàn Kết

2.500

Xã Đoàn Kết

Hoàn thiện tiêu chí xã về đích nông thôn-mới năm 2019

16

Xây dựng điểm dân cư và tái định cư cho các hộ di chuyển thực hiện dự án Đảo cò tại thôn An Dương xã Chi Lăng Nam

UBND xã Chi Lăng Nam

23.000

Xã Chi Lăng Nam

Đất tái định cư phục vụ dự án Bảo tồn thiên nhiên khu Đo Cò (mở rộng) theo Quyết định số 3204/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 về việc phê duyệt nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu du lịch và bảo tồn sinh thái Đảo Cò, xã Chi Lăng Nam

17

Bổ sung diện tích xây dựng điểm dân cư mới thôn Đỗ Hạ

UBND xã Phạm Kha

500

Xã Phạm Kha

Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 07/5/2018 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư mới thôn Đỗ Hạ

18

Bổ sung diện tích xây dựng điểm dân cư mới thôn Đạo Phái

UBND xã Phạm Kha

900

Xã Phạm Kha

Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 07/5/2018 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư mới thôn Đạo Phái

19

Khu dân cư tập trung Thờ Nợ (ONT 1,29 ha; DSH 0,15 ha; DGD 0,13 ha; DGT 1,43 ha)

UBND xã Đoàn Tùng

30.000

Xã Đoàn Tùng

Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 27/8/2013 của UBND huyện về việc phê duyệt QHCT

20

Mở rộng trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND xã

UBND xã Tân Trào

4.900

Xã Tân Trào

Quyết định số 457/QĐ-UBND ngày 14/5/2018 của UBND tỉnh Hải Dương phê duyệt nhiệm vụ QHCT

21

Xây mới nghĩa địa tập trung tại thị trấn Thanh Miện

UBND huyện Thanh Miện

45.000

TT Thanh Miện

Di chuyển mộ trong khu đô thị phía Bắc thị trấn Thanh Miện

22

Xây dựng nhà văn hóa thôn An Xá

UBND xã Tân Trào

1.000

Xã Tân Trào

Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM về đích năm 2019

X

Huyện Tứ Kỳ

23

408.200

 

 

1

Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở khu vực kè Hà Hải tương ứng K42+700-K43+700 đê tả sông Luộc, huyện Tứ Kỳ

SNN&PT nông thôn

4.000

Hà Kỳ

QĐ số 3956/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 của UBND tỉnh Hải Dương về việc xử lý khẩn cấp sự cố sạt lkhu vực kè kè trên địa bàn tnh HD

2

Xử lý cấp bách cống De tại K41+977 đê hữu sông Thái Bình, huyện Tứ Kỳ

SNN&PT nông thôn

1.500

Tứ Xuyên

QĐ số 1044/QĐ-TTg ngày 17/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ vốn từ nguồn dự phòng ngân sách trung ương năm 2018 cho các địa phương để xử lý cấp bách các công trình đê điều bị sự cố do nh hưởng của bão, lũ năm 2017

3

Xử lý cấp bách cống Quý Cao tại K52+694 đê tả sông Luộc, huyện Tứ Kỳ

SNN&PT nông thôn

2.000

Nguyên Giáp

QĐ số 1044/QĐ-TTg ngày 17/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ vốn từ nguồn dự phòng ngân sách trung ương năm 2018 cho các địa phương để xử lý cấp bách các công trình đê điều bị sự cố do nh hưởng của bão, lũ năm 2017

4

Xử lý khẩn cấp sự csạt lở khu vực kè Ngọc Sơn tương ứng K25+757-K26+307 đê hữu sông Thái Bình thuộc địa bàn TP Hải Dương

SNN&PT nông thôn

1.000

Ngọc Sơn

QĐ số 3956/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 của UBND tỉnh Hải Dương về việc xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở khu vực kè trên địa bàn tỉnh Hải Dương

5

Dự án cấp bách, xung yếu đê điều, phòng chống thiên tai giai đoạn 2016-2020 (hạng mục xây dựng cống Sồi tại K45+858 đê hữu sông Thái Bình)

SNN&PT nông thôn

1.500

An Thanh

QĐ số 4482/QĐ-BNN-PCTT ngày 31/10/2016 V/v phê duyệt dự án cấp bách, xung yếu đê điều, phòng chống thiên tai giai đoạn 2016-2020

6

Công trình xử lý cấp bách đê điều huyện Tứ Kỳ (tuyến đê hữu sông Thái Bình đoạn từ K42+370-K49+715+170; tuyến đê đê tả sông Luộc K50+000-K52+138) (Hoàn thiện mặt cắt và cải tạo mặt đê hữu sông Thái Bính đoạn từ K42+370 - K49+715)

SNN & PT nông thôn

10.000

Tứ Xuyên

VB số 4554/BNN-PCTT ngày 14/6/2018 V/v kiểm tra, rà soát hệ thống đê điều và đề xuất xử lý cấp bách các công trình đê điều bị sự cố do ảnh hưởng bão, lũ năm 2017

7

Công trình xử lý cấp bách đê điều huyện Tứ Kỳ (tuyến đê đê hữu sông Thái Bình đoạn từ K42+370-K49+715+170; tuyến đê đê tả sông Luộc K50+000-K52+138)(Hoàn thiện mặt cắt và cải tạo mặt đê hữu sông Thái Bính đoạn từ K42+370 - K49+716)

SNN&PT nông thôn

15.000

Văn Tố

VB số 4554/BNN-PCTT ngày 14/6/2018 V/v kiểm tra, rà soát hệ thống đê điều và đề xuất xử lý cấp bách các công trình đê điều bị sự cố do ảnh hưởng bão, lũ năm 2017

8

Công trình xử lý cấp bách đê điều huyện Tứ Kỳ (tuyến đê đê hữu sông Thái Bình đoạn từ K42+370-K49+715+170; tuyển đê đê tả sông Luộc K50+000-K52+138)(Hoàn thiện mặt cắt và cải tạo mặt đê hữu sông Thái Bính đoạn từ K42+370 - K49+717)

SNN&PT nông thôn

20.000

An Thanh

VB số 4554/BNN-PCTT ngày 14/6/2018 V/v kiểm tra, rà soát hệ thống đê điều và đề xuất xử lý cấp bách các công trình đê điều bị sự cố do ảnh hưởng bão, lũ năm 2017

9

Công trình xử lý cấp bách đê điều huyện Tứ Kỳ (tuyến đê đê hữu sông Thái Bình đoạn từ K42+370-K49+715+170; tuyến đê đê tả sông Luộc K50+000-K52+138)(Hoàn thiện mặt cắt và cải tạo mặt đê tả sông Luộc đoạn từ K50+000 - K52+138)

SNN & PT nông thôn

20.000

Nguyên Giáp

VB số 4554/BNN-PCTT ngày 14/6/2018 V/v kiểm tra, rà soát hệ thống đê điều và đề xuất xử lý cấp bách các công trình đê điều bị sự cố do ảnh hưởng bão, lũ năm 2017

10

Đường dây 220kV nhiệt điện HD - Trạm 500kV Phố Nối

BQL dự án các công trình điện miền Bắc

1.400

Ngọc Sơn

VB số 2859/UBND-VP ngày 03/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương vv thỏa thuận tuyến đường dây 220kV nhiệt điện Hải Dương trạm 500kV phố Nối

11

Khu dân cư mới thị trấn Tứ Kỳ

 

141.800

TT. Tứ Kỳ

VB số 1545/UBND-VP ngày 17/5/2018 của UBND tỉnh Hải Dương vv tổ chức lập Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư mới thị trn Tứ Kỳ; NQ số 53-NQ/HU ngày 19/10/2018 của ban thường vụ huyện ủy về phương án QHCT XD Khu dân cư mới thị trấn Tứ Kỳ; lựa chọn nhà đầu tư.

12

Dự án đầu tư xây dựng khu dân cư mới xã Ngọc Sơn

Công ty TNHH Tập đoàn Hưng Thịnh

99.300

Ngọc Sơn

số 3863/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh HD vv phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư thực hiện Dự án đầu tư xây dựng khu dân cư mới xã Ngọc Sơn

13

Xây dựng trường Tiểu học Ngọc Kỳ

UBND xã Ngọc Kỳ

6.800

Ngọc Kỳ

QĐ số 2141/QĐ-UBND ngày 8/6/2017 của UBND huyện Tứ Kỳ về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Trường Tiểu học Ngọc Kỳ, huyện Tứ Kỳ

14

Mrộng trường THCS Quang Trung

UBND xã Quang Trung

3.200

Quang Trung

Quyết định số 2677/2017/QĐ-UBND ngày 6/6/2017của UBND huyện Tứ Kỳ v/v phê duyệt QH chi tiết XD trường THCS xã Quang Trung

15

Sân vận động huyện

UBND huyện Tứ Kỳ

20.000

TT Tứ Kỳ

QĐ số 3168/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND huyện Tứ Kỳ vv phê duyệt chủ trương đầu tư XD công trình SVĐ huyện Tứ Kỳ

16

Xây dựng sân vận động trung tâm xã

UBND xã Dân Chủ

12.000

Dân Chủ

QĐ số 1993/QĐ-UBND của UBND ngày 6/6/2016 của UBND huyện TKỳ vv phê duyệt QH chi tiết XD sân vận động trung tâm xã Dân Chủ

17

Xây dựng Sân Vận Động xã

UBND xã Đại Đồng

4.000

Đại Đồng

QĐ s2282/QĐ-UBND ngày 27/2/2018 của UBND huyện Tứ Kỳ vv phê duyệt QH chi tiết XD sân vận động xã Đại Đồng

18

Điểm dân cư mới xã Ngọc Kỳ

UBND xã Ngọc Kỳ

14.000

Ngọc Kỳ

QĐ số 3210/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của UBND huyện Tứ Kỳ v/v phê duyệt QH chi tiết XD điểm dân cư mới xã Ngọc Kỳ của UBND huyện Tứ Kỳ

19

Bổ sung diện tích điểm dân cư mới xã Quang Khải (số 1,2,3,4)

UBND xã Quang Khải

1.500

Quang Khải

QĐ số 451/QĐ-UBND ngày 31/01/2018 của UBND huyện Tứ Kỳ v/v phê duyệt QH chi tiết XD Điểm dân cư mới xã Quang Khải (số 1,2,3,4), xã Quang Khải tỷ lệ 1/500 (bổ sung diện tích còn thiếu so với QHCT)

20

Điểm dân cư mới (thôn Nhũ Tỉnh)

UBND xã Quang Khải

15.500

Quang Khải

QĐ số 3229/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND huyện TKỳ vv phê duyệt QH chi tiết Điểm dân cư mới (thôn Nhũ Tỉnh) xã Quang Khải

21

Điểm dân Quán Ngái

UBND xã Quảng Nghiệp

700

Quảng Nghiệp

QĐ số 2355/QĐ-UBND ngày 03/8/2018 của UBND huyện Tứ Kỳ vv phê duyệt QH chi tiết XD điểm dân cư mới Quán Ngái xã Quảng Nghiệp

22

Điểm dân cư mới SVĐ

UBND xã Cộng Lạc

4.000

Cộng Lạc

Quyết định số 2282/QĐ-UBND ngày 27/7/2017 của UBND huyện Tứ Kỳ v/v phê duyệt QH Điểm dân cư mới SVĐ xã Cộng Lạc tỷ lệ 1/501

23

Điểm dân cư mới thôn Thượng, xã Tái Sơn

UBND xã Tái Sơn

9.000

Tái Sơn

Quyết định số 2674/QĐ-UBND ngày 11/09/2018 của UBND huyện Tứ Kỳ v/v phê duyệt QH chi tiết XD điểm dân cư mới thôn Thượng xã Tái Sơn tỷ lệ 1/500

XI

Thành phố Hải Dương

40

1.059.389

 

 

1

Bổ sung diện tích Nút giao lập thể tại điểm giao cắt giữa đường sắt Hà Nội- Hải Phòng và đường 390: đường gom đường sắt Hà Nội- Hải Phòng nối nút giao lập thể ngã ba Hàng với đường tỉnh 390B

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng

9.384

P Ái Quốc

Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 của UBND tỉnh Hải Dương về việc điều chỉnh dự án

2

Xử lý cấp bách cng Phúc Duyên tại K24+893 đê hữu sông Thái Bình, TP Hải Dương

SNN&PTNT

1.500

P Hải Tân

Văn bản số 4554/BNN-PCTT ngày 14/6/2018 về việc kiểm tra, rà soát hệ thống đê điều và đề xuất xử lý cấp bách các công trình đê điều bị sự cố do ảnh hưởng bão, lũ năm 2017

3

Đường dây 220kV nhiệt điện Hải Dương-trạm 500kV phố Nối, đoạn qua thành phố Hải Dương

Ban Quản lý dự án các công trình điện miền Bắc

1.100

P Hải Tân, xã Tân Hưng

VB số 2859/UBND-VP ngày 03/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương vv thỏa thuận tuyến đường dây 220kV nhiệt điện Hải Dương trạm 500kV phố Ni

4

Dự án đầu tư XD khu thực hiện tiền lâm sàng, khu giáo dục thể chất trường Đại học Kỹ thuật y tế Hải Dương

Trường Đại học Kỹ thuật y tế Hi Dương

9.100

P Thanh Bình

Quyết định số 4774/QĐ-BYT ngày 24/10/2017; QĐ số 3795/QĐ-BYT ngày 21/8/2017 của Bộ trưởng Bộ y tế về việc phê duyệt dự án

5

Đấu giá trụ sở làm việc cũ của hội người mù tỉnh Hải Dương thành đất ở

UBND thành phố Hải Dương

400

P Trần Hưng Đạo

Công văn số 2635/UBND-VP ngày 07/8/2018 của UBND tỉnh Hải Dương về việc triển khai thực hiện thông báo số 999-TB/TU ngày 31/7/2018 của Tỉnh ủy Hải Dương về việc sắp xếp lại, xử lý nhà, đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương

6

Dự án khu Đô thị Tân Phú Hưng (trong đó: ODT 12,50 ha; TMD 3,50 ha; DGT 10,36 ha; DTL 2,50 ha; DKV 6,23 ha)

Công ty Cổ phần đầu tư Newland

350.900

Xã Tân Hưng, p.Thạch Khôi

UBND tỉnh cấp GCN đầu tư số 04121000639 ngày 29/6/2012; QĐ số 3859/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư; đang GPMB

7

Dự án KDC phía Nam đường Tôn Đức Thắng (trong đó: ODT 0,32 ha; TMD 0,1 ha, DGT 0,21 ha; DTL 0,1 ha, DKV 0,32 ha) (xin gia hạn)

Công ty Cổ phần đầu tư Newland

4.800

P. Lê Thanh Nghị

QĐ số 368/QĐ-UBND ngày 10/02/2015 của UBND TPHD phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; QĐ số 2532/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 chấp thuận dự án

8

KDC Bắc đường Nguyễn Lương Bằng (trong đó: ODT 2,38 ha; TMD 0,79 ha; DGT 1,58 ha; DTL 0,79 ha; DKV 2,38 ha) (xin gia hạn)(xin gia hạn)

Công ty Cổ phần đầu tư Newland

20.500

P. Việt Hòa; P.Thanh Bình

QĐ số 1468/QĐ-UBND ngày 11/6/2015 của UBND tỉnh Hải Dương phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; QĐ số 1802/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh Hải Dương

9

Khu tái định cư Ngọc Châu trong đó: ODT 2,55 ha, TMD 0,85 ha; DGT 1,7 ha; DTL 0,85 ha; DKV 2,55 ha)(xin gia hạn)

UBND Thành phố

34.000

P. Ngọc Châu

Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng số 2228/QĐ-UBND ngày 28/9/2012 của UBND tỉnh Hải Dương

10

Khu dân cư, đô thị Tân Phú Hưng mrộng (trong đó: ODT 11,79 ha; TMD 2,0 ha; DHT 19,89 ha)

Công ty Cổ phần đầu tư Newland

336.800

Xã Tân Hưng, P.Thạch khôi, P.Hải Tân

QĐ số 393/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Hải Dương phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư

11

Xử lý đất xen kẹp

UBND phường Trần Phú

25

P. Trần Phú

Thực hiện Đề án 1200 của UBND TP (đất xen kẹp, dôi dư)

12

Đấu giá đất ở khu 16

UBND TP Hải Dương

200

P. Ngọc Châu

Vị trí đấu giá chgồm 1 lô

13

Xử lý đất xen kẹp tại khu 6

UBND phường Tân Bình

100

P. Tân Bình

Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

14

Chnh trang khu dân cư, thu hồi đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất ở tại khu dân cư Phú Tảo (xin gia hạn)

UBND Phường Thạch Khôi

1.800

P. Thạch Khôi

Quyết định số 313/QĐ-UBND ngày 05/2/2015 của UBND TP về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500

15

Dự án khai thác quỹ đất 2 bên đường Ph Văn và Tân Dân (trong đó: ODT 4,5 ha; TMD 1,5 ha; DGT 3,0 ha; DTL 1,5 ha; DKV 4,5 ha)(xin gia hạn)

UBND TP Hải Dương

43.300

P.Việt Hòa

NQ số 05/NQ-TU ngày 20/11/2015 của BTV Thành ủy Hi Dương; Thông báo số 1188/TB-UBND của UBND thành phố triển khai thực hiện khai thác quỹ đất 2 bên đường ph Văn và Tân Dân do UBND thành phố Hải Dương thực hiện

16

Dự án KDC Đô thị Nam Cầu Hàn (trong đó: ODT 3,88 ha; TMD 1,29 ha; DGT 2,58 ha; DTL 1,29 ha; DKV 3,88 ha) (xin gia hạn)

Công ty TNHH một thành viên FONE LAND

129.300

P. Việt Hòa, P. Cẩm Thượng

Giấy chứng nhận đầu tư số 04121000760 ngày 27/4/2015 của UBND tỉnh. Quyết định số 2583/QĐ- UBND ngày 21/10/2014 về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết và Quy hoạch quản lý xây dựng theo đồ án Điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/500

17

Chuyển mục đích đất xen kẹp khu 13

UBND Phường Hải Tân

4.300

P. Hải Tân

Tạo nguồn vốn chỉnh trang khu đô thị

18

Chuyển mục đích đất Hợp tác xã Tân Hưng thành đất ở

Hợp tác xã Tân Hưng

500

P. Phạm Ngũ Lão

VB số 4048/UBND-VP của UBND tỉnh Hải Dương vv đề nghị của HTX Tân Hưng xin chuyển mục đích sử dụng đất

19

Xây dựng mrộng nghĩa trang nhân dân thành phố Hải Dương

UBND TP Hải Dương

8.200

xã Tân Hưng

Quyết định số 1539/QĐ-UBND ngày 25/6/2010 của UBND TP HD về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết và GCN đầu tư do UBND tỉnh cấp ngày 17/01/2013

20

DA xây dựng đường ngõ 79 phố Thống Nhất (xin gia hạn)

UBND TP Hải Dương

300

P. Lê Thanh Nghị

Báo cáo kinh tế kỹ thuật đã được UBND thành phố phê duyệt và bố trí vốn. Thông báo thu hồi đất số 701/TB-UBND ngày 02/11/2016

21

Dự án ngõ 50 kéo dài ra đường kè Sông Sặt

UBND TP Hải Dương

100

P. Lê Thanh Nghị

NQ số 06/NQQ-HĐND ngày 08/10/2018 của UBND phường về việc thực hiện dự án ngõ 50 phBùi Thị Xuân

22

Mở lối đi sang nhà văn hóa khu 9

UBND phường Trần Phú

200

P Trần Phú

Quyết định số 459/QĐ-UBND ngày 26/2/2010 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu N1 và N7

23

Dự án mở rộng đường giao thông liên khu 3+5 phường Cẩm Thượng - Khu 5 phường Bình Hàn, thành phố Hải Dương (phía Nam đường sắt)

UBND TP Hải Dương

500

P. Cẩm Thượng

Thông báo số 96/QLĐT-KQTD ngày 22/8/2017 về việc thẩm định thiết kế và dự toán xây dựng công trình

24

Xây dựng, cải tạo một số tuyến đường thuộc TP Hải Dương

UBND TP Hải Dương

7.000

P Ái Quốc, Xã Tân Hưng

NQ số 03/NQ-HĐND ngày 26/7/2018; NQ số 04/NQ- HĐND ngày 26/7/2018 của HĐND thành phố về kế hoạch đầu tư công năm 2019; Quyết định phê duyệt chủ trương số 1868/QĐ-UBND ngày 05/7/2018; Quyết định số 2895/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 về việc phê duyệt nội dung Báo cáo KTKT

25

Đường trung tâm xã Thượng Đạt (đoạn từ đường dẫn Cầu Hàn đến cầu Đình Đông)

UBND Xã Thượng Đạt

3.000

Xã Thượng Đạt

NQ số 03/NQ-HĐND ngày 26/7/2018; Nghị Quyết số 04/NQ-HĐND ngày 26/7/2018 của HĐND thành phố về kế hoạch đầu tư công năm 2019; Quyết định số 2459/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 về việc phê duyệt nội dung Báo cáo KTKT.

26

Ci tạo, nâng cp đường Bình Lộc (đoạn còn lại), phường Tân Bình, TPHD

UBND TP Hải Dương

600

P.Tân Bình

NQ số 03/NQ-HĐND ngày 26/7/2018; Nghị Quyết số 04/NQ-HĐND ngày 26/7/2018 của HĐND thành phố về kế hoạch đầu tư công năm 2019; Quyết định số 2950/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 về việc phê duyệt nội dung Báo cáo KTKT

27

Cải tạo, mở rộng đường trung tâm phường Thạch Khôi (đoạn qua trụ sở UBND phường Thạch Khôi)

UBND TP Hải Dương

10.000

P.Thạch Khôi

NQ số 03/NQ-HĐND ngày 26/7/2018; Nghị Quyết số 04/NQ-HĐND ngày 26/7/2018 của HĐND thành phvề kế hoạch đầu tư công năm 2019; Quyết định số 1996A/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 về việc phê duyệt nội dung Báo cáo KTKT

28

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Nam đường Việt Hòa, phường Việt Hòa (giai đoạn 2)

UBND TP Hải Dương

58.300

P. Việt Hòa

NQ số 03/NQ-HĐND ngày 26/7/2018; Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1756/QĐ-UBND ngày 14/6/2018; Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 791/QĐ-UBND ngày 28/3/2018; Quyết định phê duyệt nghiên cứu khả thi số 2780/QĐ-UBND ngày 12/10/2018

29

Cải tạo, nâng cấp đường trục trung tâm xã Tân Hưng (đoạn qua trụ sở UBND xã Tân Hưng đến chùa Cự Linh)

UBND Thành phố

2.000

Xã Tân Hưng

NQ số 03/NQ-HĐND ngày 26/7/2018; Nghị Quyết số 04/NQ-HĐND ngày 26/7/2018 của HĐND thành phố về kế hoạch đầu tư công năm 2019; Quyết định số 2914/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 về việc phê duyệt nội dung Báo cáo KTKT

30

Xây dựng đường trục kết nối xã Thượng Đạt và An Châu (đoạn từ TL390 đến đường dẫn cầu Hàn) - GĐ1

UBND TP Hải Dương

1.000

Thượng Đạt, An Châu

Văn bản số 45/VP-HĐND ngày 12/10/2018 của HĐND thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công 2019; Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 3102/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 của UBND thành phố.

31

Dự án nạo vét và mở rộng kênh T2 và xây dựng trạm bơm Bình Lâu, thành phố Hải Dương

UBND TP Hải Dương

2.800

P. Lê Thanh Nghị, Tân Bình

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 của UBND tỉnh Hải Dương

32

Công trình thu của dự án đầu tư xây dựng tuyến ống nước thô, cải tạo công nghệ, nâng công suất Nhà máy nước Việt Hòa

Cty TNHH MTV nước sạch Hải Dương

4.600

P Việt Hòa

QĐ s2000/QĐ-UBND ngày 26/9/2012 của UBND tỉnh Hải Dương về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng công trình thu của dự án đầu tư xây dựng tuyến ống nước thô, cải tạo công nghệ nâng công suất nhà máy nước Việt Hòa

33

Xây dựng nhà văn hóa khu 10

UBND phường Trần Hưng Đạo

480

P. Trần Hưng Đạo

Thông báo số 29/TB-VP ngày 06/4/2018 của Văn phòng UBND tỉnh Hải Dương thông báo kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh về xử lý nhà, đất thuộc sở hữu Nhà nước; Đã đo vẽ trích lục

34

Mở rộng trường mầm non Tuệ Tĩnh

Hợp tác xã Tân Hưng

400

P.Cẩm Thượng

Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của UBND TP về việc chủ trương đầu tư điều chỉnh

35

Xây dựng nhà đa năng trường THCS Ngọc Châu (xin gia hạn)

Ban QLDA

2.400

P.Ngọc Châu

Quyết định số 2927/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 về việc phê duyệt nội dung Báo cáo KTKT

36

Xây dựng trụ sở UBND và trung tâm văn hóa xã (xin gia hạn)

UBND phường Thượng Đạt

7.200

xã Thượng Đạt

Báo cáo kinh tế kỹ thuật đã được UBND thành phố phê duyệt và bố trí vốn

37

Mở rộng khuôn viên Bệnh viện nhiệt đới tỉnh Hải Dương

Bệnh viện nhiệt đới tỉnh Hải Dương

1.200

P Thanh Bình

Văn bản số 3585/UBND-VP ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh về việc giải quyết đề nghị của Bệnh viện Bệnh nhiệt đới tỉnh Hải Dương

38

Dự án đầu tư xây dựng, quản lý và kinh doanh chợ phú Yên

Hợp tác xã đầu tư xây dựng, quản lý và khai thác chợ Hải An - Phú Yên

200

P. Trần Phú

Quyết định số 2736/2017/QĐ-UBND ngày 8/9/2017 của UBND tỉnh Hải Dương về Quyết định chủ trương đầu tư xây dựng, quản lý và kinh doanh chợ Phú Yên

39

Xây dựng nhà văn hóa khu 3

UBND P. Cẩm Thượng

400

P. Cẩm Thượng

Văn bản số 152/QLĐT-KQTĐ ngày 23/10/2018 của phòng quản lý đô thị về việc thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình; Tờ trình 36/TTr-UBND ngày 28/9/2018 của UBND phường về việc xin chấp thuận vị trí xây dựng NVH khu 3

40

Xây dựng nhà văn hóa khu 6

UBND P. Cẩm Thượng

500

P. Cẩm Thượng

Văn bản số 152/QLĐT- KQTĐ ngày 23/10/2018 của phòng quản lý đô thị về việc thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình; Tờ trình 40/TTr-UBND ngày 01/10/2018 của UBND phường về việc xin chấp thuận vị trí xây dựng NVH khu 3

XII

Thị xã Chí Linh

48

1.471.300

 

 

1

Cụm công nghiệp Tân Dân

Sở Công thương

31.000

Xã Tân Dân

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (tạo quỹ đất thu hút phát triển đầu tư)

2

Dự án cấp bách, xung yếu đê điều, phòng chng thiên tai giai đoạn 2016-2020: hạng mục xây dựng cng Kỳ Đặc tại K3+424 đê tả sông Kinh Thầy

Sở NN&PTNT

1.500

P Văn An

Quyết định số 4482/QĐ-BNN-PCTT ngày 31/10/2016; V/v phê duyệt dự án cấp bách, xung yếu đê điều, phòng chống thiên tai giai đoạn 2016-2020

3

Xây dựng đường giao thông Vĩnh Long, Văn Đức - Khu công nghiệp Cộng Hòa

UBND thị xã Chí Linh

13.300

Xã Văn Đức

Thông báo số 1018-TB/ThU ngày 16/11/2018 của Ban Thường vụ Thị ủy về việc đăng ký danh mục đầu tư công năm 2019 của thị xã Chí Linh

4

Khu dân cư Thạch Thủy (trong đó: ODT 0,65 ha; DTL 0,23 ha; DKV 0,65 ha; DGT 1,1 ha)

UBND thị xã Chí Linh

26.300

P. Phả Lại

Quyết định phê duyệt QHCT số 1063/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh; Chương trình chỉnh trang đô thị; Đấu giá QSDĐ

5

Mở rộng đền thờ Nguyễn Thị Duệ

UBND thị xã Chí Linh

5.000

P Văn An

Thông báo số 1018-TB/TU ngày 16/11/2018 của Ban Thường vụ Thị ủy về việc đăng ký danh mục đầu tư công năm 2019 của thị xã Chí Linh

6

Cải tạo cnh quan khu Côn Sơn (khu vực hồ Bán Nguyệt)

Ban quản lý di tích côn Sơn Kiếp Bạc

26.300

P Cộng Hòa

Quyết định số 920/QĐ-TTg ngày 18/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể bảo tồn Khu di tích lịch sử - văn hóa Côn Sơn - Kiếp Bạc gắn với phát triển du lịch, thị xã Chí Linh

7

Tôn tạo Sinh t, đường gánh gạch, miếu thờ Cửu thiên Vũ Đế trên núi Trán Rồng

Ban quản lý di tích côn Sơn Kiếp Bạc

30.000

Xã Hưng Đạo

Quyết định số 920/QĐ-TTg ngày 18/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể bảo tồn Khu di tích lịch sử - văn hóa Côn Sơn - Kiếp Bạc gắn với phát triển du lịch, thị xã Chí Linh

8

Khu dân cư mới khu trung tâm phường Bến Tắm (trong đó: ODT 0,9 ha; DGT 0,68 ha; DTL 0,05 ha)

UBND thị xã Chí Linh

16.300

P Bến Tắm

QĐ số 702/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của Ủy ban nhân dân thị xã Chí Linh về việc phê duyệt Điều chỉnh QHCT xây dựng Khu dân cư mới khu trung tâm phường Bến Tắm, thị xã Chí Linh

9

Khu dân cư phía Đông đường Yết Kiêu (đợt 3) (trong đó: ODT 0,6 ha; DGT 0,43 ha; DTL 0,2 ha)

Công ty cổ phần Việt Tiên Sơn Địa Ốc

12.300

P Cộng Hòa

Thông báo số 148/TB-UBND ngày 24/11/2015 của UBND tỉnh Hải Dương; UBND tỉnh Hải Dương cấp Giấy chứng nhận đầu tư số 04121000543 chứng nhận lần đầu ngày 29/4/2011, thay đổi lần thứ nhất ngày 10/7/2013

10

Khu đô thị mới phía Đông thị xã Chí Linh (trong đó: ODT 10,70 ha; DGD 0,30 ha; DSH 0,20 ha; TMD 5,38 ha; DKV 4,00 ha; DGT 5,00 ha; DTL 1,2 ha)

Công ty cổ phần bất động sản Thành Đông

267.800

P Cộng Hòa

Quyết định số 2288/QĐ-UBND ngày 09/9/2015 của UBND tỉnh Hải Dương về việc phê duyệt QHCT xây dựng Khu đô thị mới phía Đông thị xã Chí Linh; QĐ s 3953/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 của UBND tỉnh Hải Dương về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án

11

Khu dân cư thương mại và chợ Cộng Hòa (trong đó: ODT 2,81 ha; DCH 0,39 ha; DTL 0,06 ha; TMD 0,44 ha; DVH 0,14 ha; DKV 0,47 ha; DGT 3,74 ha)

Công ty CP Đầu tư và phát triển Đức Trí

80.500

P Cộng Hòa

Thông báo s105/TB-UBND ngày 12/7/2018 của UBND tỉnh Hải Dương; UBND tỉnh Hải Dương cấp Giấy chứng nhận đầu tư số 04121000563 chứng nhận lần đầu ngày 14/6/2011

12

Khu dân cư mới hai bên đường nối đường Nguyễn Huệ và đường 398

UBND thị xã Chí Linh

8.700

P Cộng Hòa

Quyết định phê duyệt QHCT số 706, 707/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của UBND thị xã Chí Linh

13

Khu dân cư mới Hữu Lộc (giáp khu TĐC đường sắt) (trong đó: ODT 0,7 ha; DTL 0,1 ha; DKV 0,23 ha; DGT 0,3 ha)

UBND thị xã Chí Linh

13.300

P Văn An

Quyết định phê duyệt QHCT số 1062/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh; Chương trình chỉnh trang đô thị; Đấu giá QSDĐ

14

Khu dân cư mới phường Văn An (trong đó: ODT 0,4 ha; DKV 0,24 ha)

UBND thị xã Chí Linh

6.400

P Văn An

Quyết định phê duyệt QHCT số 978/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh; Chương trình chnh trang đô thị; Đấu giá QSDĐ

15

CMĐ HTX Thương mại Chí Linh sang đất

UBND thị xã Chí Linh

800

P Sao Đỏ

Quyết định phê duyệt QHCT số 991/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh; Chương trình chỉnh trang đô thị

16

CMĐ HTX May Thống Nhất sang đất ở

UBND thị xã Chí Linh

200

P Sao Đỏ

Quyết định phê duyệt QHCT số 493/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND thị xã Chí Linh; Chương trình chỉnh trang đô thị; Đấu giá QSDĐ

17

Khu đô thị sinh thái Chí Linh (trong đó: ODT 20,5 ha; TMD 4,5 ha; DTT 1,0 ha; DGD 1,8 ha; DTL 1,5 ha; DKV 4,5 ha; DGT 23,62 ha)

Công Ty Đầu Tư Xd & Xnk Việt Nam Constrexim Holdings - Cn

574.200

P Chí Minh

Quyết định số 1073/QĐ-UBND ngày 04/5/2015 của UBND tỉnh về việc giao chđầu tư thực hiện Dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị sinh thái Chí Linh, phường Chí Linh

18

Điểm dân cư xen kẹp số 1+2 KDC Khang Thọ

UBND thị xã Chí Linh

1.300

P Chí Minh

Quyết định số 698/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của Ủy ban nhân dân thị xã Chí Linh về việc phê duyệt QHCT xây dựng điểm dân cư xen kẹp số 1+2 Khu dân cư Khang Thọ, phường Chí Minh, thị xã Chí Linh

19

Điểm dân cư xen kẹp KDC Nhân Hậu

UBND thị xã Chí Linh

2.500

P Chí Minh

Quyết định số 700/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của Ủy ban nhân dân thị xã Chí Linh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư Khu dân cư Nhân Hậu, phường Chí Minh, thị xã Chí Linh

20

Điểm dân cư xen kẹp KDC Thanh Trung

UBND thị xã Chí Linh

2.500

P Chí Minh

Quyết định số 699/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của Ủy ban nhân dân thị xã Chí Linh về việc phê duyệt QHCT xây dựng điểm dân cư xen kẹp Khu dân cư Thanh Trung, phường Chí Minh, thị xã Chí Linh

21

Khu tái định cư Đồng Đỗ giai đoạn 2 (trong đó: ODT 0,85 ha; DGT 0,87 ha; DTL 0,4 ha)

UBND thị xã Chí Linh

21.200

P. Thái Học

Dự án đầu tư được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 11/01/2011

22

Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp đường 398B đi chùa Thanh Mai

UBND Xã Hoàng Hoa Thám

15.000

Xã Hoàng Hoa Thám

Thông báo số 1018-TB/ThU ngày 16/11/2018 của Ban Thường vụ Thị ủy về việc đăng ký danh mục đầu tư công năm 2019 của thị xã Chí Linh

23

Nâng cấp, mở rộng đường 17 đi nhà máy xử lý rác thị xã

UBND Xã Hưng Đạo, Lê Lợi; P Phả Lại

10.000

Xã Hưng Đạo, Lê Lợi và Phả Lại

Thông báo số 1018-TB/ThU ngày 16/11/2018 của Ban Thường vụ Thị ủy về việc đăng ký danh mục đầu tư công năm 2019 của thị xã Chí Linh

24

Giải tỏa nắn đường cong tại vị trí đường từ đền Hóa lên đền Sinh

UBND Xã Lê Lợi

24.000

Xã Lê Lợi

Thông báo số 1018-TB/ThU ngày 16/11/2018 của Ban Thường vụ Thị ủy về việc đăng ký danh mục đầu tư công năm 2019 của thị xã Chí Linh

25

Mở rộng đường từ ngã 3 cây xăng Lê Lợi đi đền Hóa

UBND Xã Lê Lợi

27.000

Xã Lê Lợi

Thông báo số 1018-TB/ThU ngày 16/11/2018 của Ban Thường vụ Thị ủy về việc đăng ký danh mục đầu tư công năm 2019 của thị xã Chí Linh

26

Mở rộng đường từ ngã 4 đền Hóa thôn Tân Trường

UBND Xã Lê Lợi

14.000

Xã Lê Lợi

Thông báo số 1018-TB/ThU ngày 16/11/2018 của Ban Thường vụ Thị Ủy về việc đăng ký danh mục đầu tư công năm 2019 của thị xã Chí Linh

27

Cải tạo, mở rộng nền đường từ đường 17B đi Tu Linh

UBND Xã C Thành

7.800

Xã Cổ Thành

Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh về việc phê duyệt chđầu tư dự án Cải tạo, mở rộng nền đường từ đường 17B đi Tu Linh

28

Cải tạo, mở rộng nền đường từ đường 17B đi Thông Lộc

UBND Xã Cổ Thành

7.000

Xã C Thành

Quyết định số 1089/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh về việc phê duyệt chủ đầu tư dự án Cải tạo, mở rộng nền đường từ đường 17B đi Thông Lộc

29

Trường mầm non Tuấn Việt

UBND P Sao Đỏ

500

P Sao Đỏ

Quyết định số 479/QĐ-UBND ngày 22/7/2015 của UBND thị xã vv phê duyệt QHCT

30

Sân thể thao xã An Lạc

UBND Xã An Lạc

16.000

Xã An Lạc

Quyết định số 258/QĐ-UBND ngày 30/3/2018 của UBND thị xã Chí Linh về việc phê duyệt QHCT xây dựng Sân thể thao xã An Lạc, TX Chí Linh

31

Mrộng chợ Sao Đỏ

UBND P Sao Đỏ

5.000

P Sao Đỏ

Quyết định phê duyệt QHCT số 1259/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh

32

Xây mới chợ trung tâm phường Văn An

UBND P Văn An

9.300

P Văn An

Hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang khu đô thị

33

Nhà máy xử lý rác thải TX Chí Linh

UBND thị xã

70.000

P Phả Lại

Thông báo số 1018-TB/ThU ngày 16/11/2018 của Ban Thường vụ Thị Ủy về việc đăng ký danh mục đầu tư công năm 2019 của thị xã Chí Linh

34

Khu dân cư Đình Đông (giai đoạn 2)

UBND Xã Cổ Thành

4.900

Xã Cổ Thành

Quyết định số 480/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND thị xã Chí Linh về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư Đình Đông, xã Cổ Thành

35

Khu dân cư Nam Đông - Nam Đoài (trong đó: ODT 1,45 ha; DGT 0,55 ha; DTL 0,22 ha)

UBND Xã Cổ Thành

22.200

Xã C Thành

Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND thị xã Chí Linh về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư Nam Đông- Nam Đoài, xã Cổ Thành

36

Khu dân cư Nam Đông (giai đoạn 2)

UBND Xã Cổ Thành

7.800

Xã C Thành

Quyết định 315/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của UBND thị xã Chí Linh về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư Nam Đông (giai đoạn 2), xã Cổ Thành

37

Khu dân cư Chùa thôn Thông Lộc

UBND Xã Cổ Thành

1.500

Xã Cổ Thành

Quyết định số 1158/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư Chùa thôn Thông Lộc, xã Cổ Thành

38

Khu dân cư mới Đồng Cống (giai đoạn 2)

UBND Xã Hoàng Tiến

3.100

Xã Hoàng Tiến

Quyết định phê duyệt QHCT số 997/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh

39

Khu dân cư ven chợ mới

UBND Xã Hoàng Tiến

9.000

Xã Hoàng Tiến

Quyết định phê duyệt QHCT số 998/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh

40

Điểm dân cư Giáp nhà ông Quy Phục Thiện

UBND Xã Hoàng Tiến

1.400

Xã Hoàng Tiến

Quyết định phê duyệt QHCT số 999/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh

41

Khu dân cư mới đê bối, Bông Ke, thôn Chí Linh 2 (trong đó: ODT 0,7 ha; DGT 0,5 ha; DTL 0,2 ha)

UBND Xã Nhân Huệ

14.000

Xã Nhân Huệ

Quyết định phê duyệt QHCT số 703/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của UBND thị xã Chí Linh

42

Điểm dân cư mới thôn Chí Linh, xã Nhân Huệ (sau trưng THCS xã Nhân Huệ) bổ sung thêm diện tích

UBND Xã Nhân Huệ

3.100

Xã Nhân Huệ

QĐ số 516/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND thị xã Chí Linh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng Điểm dân cư mới tại thôn Chí Linh, xã Nhân Huệ, thị xã Chí Linh (lần 2)

43

Khu dân cư mới Mả Nhạn, Đáp Khê

UBND Xã Nhân Huệ

3.400

Xã Nhân Huệ

Quyết định phê duyệt QHCT số 704/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của UBND thị xã Chí Linh

44

Khu dân cư Con Nhạn 2 (trong đó: ONT 1,0 ha; DGT 0,35 ha; DTL 0,15 ha)

UBND Xã Văn Đức

15.000

Xã Văn Đức

QĐ số 974/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết Khu dân cư Con Nhạn 2, xã Văn Đức

45

Khu dân cư Vọng Vàng 2, thôn Đông Xá (trong đó: ONT 0,8 ha; DGT 0,15 ha; DTL 0,05ha)

UBND Xã Văn Đức

15.000

Xã Văn Đức

QĐ số 979/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết Khu dân cư Vọng Vàng 2, xã Văn Đức

46

Điểm dân cư Còng Cua và điểm dân cư Mộ Đạo

UBND Xã An Lạc

19.200

Xã An Lạc

Quyết định số 697/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của UBND thị xã Chí Linh về việc phê duyệt QHCT xây dựng Điểm dân cư Còng Cua và điểm dân cư Mộ Đạo, xã An Lạc

47

Nhà văn hóa thôn Cổ Châu

UBND Xã Cổ Thành

2.200

Xã Cổ Thành

Quyết định số 1159/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh về việc phê duyệt QHCT xây dựng Nhà văn hóa thôn Cổ Châu, xã Cổ Thành

48

Nhà văn hóa thôn Tu Linh

UBND Xã C Thành

2.500

Xã Cổ Thành

Quyết định số 1204/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh về việc phê duyệt QHCT xây dựng Nhà văn hóa thôn Cổ Châu, xã Cổ Thành

 

Tổng

388

7.762.661

 

 

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

 

Biểu số 02

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG TRONG NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 24/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương)

STT

Hạng mục

Chủ đầu tư

Tổng diện tích (m2)

Trong đó sử dụng đất trng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đc dụng

Đa điểm thực hiện (đến cấp xã)

Văn bản pháp lý có liên quan

Đất trồng lúa (m2)

Đất rừng phòng hộ (m2)

Đất rừng đặc dụng (m2)

I

Huyện Bình Giang

28

362.700

296.000

-

-

 

 

1

Khu dân cư mới xã Thái Học (Trại Cá)

UBND xã Thái Học

71.800

18.000

 

 

Thái Học

Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày 15/01/2018 của UBND tỉnh Hải Dương v/v phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư thực hiện Dự án đầu tư xây dựng Khu dân cư mới xã Thái Học, huyện Bình Giang

2

Bổ sung diện tích Cơ sở sản xuất và gia công cơ khí Thuận Lợi của xí nghiệp tư doanh Thuận Lợi

Cty Thuận Phát

2.300

2.300

 

 

Thúc Kháng

QĐ số: 150/QĐ-UBND ngày 16/01/2018 của UBND tỉnh HD v/v QĐ chủ trương đầu tư dự án cơ sở sản xuất và gia công cơ khí Thuận Lợi

3

Bổ sung diện tích Điều chỉnh mở rộng nhà máy sản xuất và gia công giầy thể thao xuất khẩu của Cty TNHH Huy Phong

CtyTNHH Huy Phong

900

900

 

 

Bình Xuyên

TB số 25/TB-UBND ngày 02/02/2018 của UBND tỉnh V/v chấp thuận chủ trương địa điểm đầu tư điều chỉnh mở rộng

4

Nâng cấp cải tạo đường 39E (Hồng Khê 0.5 ha, Cổ Bì 0.5 ha)

UBND huyện Bình Giang

10.000

10.000

 

 

Hồng Khê C

QĐ số: 1420/QĐ-UBND ngày 24/7/2018 của UBND huyện Bình Giang vv phê duyệt chủ trương đầu tư công trình cải tạo nâng cấp tuyến đường 39E

5

Nâng cấp cải tạo đường WB2

UBND huyện Bình Giang

8.500

8.500

 

 

Vĩnh Tuy

QĐ số: 1428/QĐ-UBND ngày 26/7/2018 của UBND huyện Bình Giang vv phê duyệt chủ trương đầu tư công trình cải tạo, nâng cấp mở rộng đường huyện Vĩnh Tuy, Hùng Thắng, Long Xuyên (Đoạn từ cu sộp đến UBND xã Vĩnh Tuy)

6

Xây dựng Sân vận động TT xã Thái Học

UBND xã Thái Học

13.000

12.000

 

 

xã Thái Học

QĐ phê duyệt QHCT 4271/QĐ-UBND ngày 26/11/2016

7

Sân vận động các thôn: Quang Tiền (0.1 ha); Nhuận Đông (0.2 ha); Bá Đông (0.16 ha); Mỹ Trạch (0.15 ha); Nhuận Tây (0.14 ha)

UBND xã Bình Minh

7.500

7.500

 

 

Bình Minh

Đạt chuẩn nông thôn mới

8

Sân thể thao thôn Bình Dương

UBND xã Cổ Bì

2.100

1.800

 

 

Cổ Bì

Đạt chuẩn nông thôn mới

9

Bổ sung diện tích Điểm dân cư mới thôn Vĩnh Lại

UBND xã Vĩnh Tuy

7.400

7.400

 

 

Vĩnh Tuy

QĐ số: 852/QĐ-UBND ngày 09/5/2018 của UBND huyện Bình Giang vv phê duyệt điều chỉnh QHCT xây dựng tỷ lệ 1/500 lần 2 điểm dân cư mới thôn Vĩnh Lại, xã Vĩnh Tuy, huyện Bình Giang

10

Bổ sung diện tích Xây dựng khu dân cư mới phía Nam thôn Cậy

UBND xã Long Xuyên

18.000

18.000

 

 

Long Xuyên

QĐ số 7917/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 của UBND huyện Bình Giang vv phê duyệt QHCT xây dựng khu dân cư mới phía Nam thôn Cậy

11

Điểm dân cư mới thôn Tân Hưng GĐ2 (Cống Tây)

UBND xã Tân Việt

28.700

28.100

 

 

Tân Việt

QĐ số 9152/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Bình Giang v/v phê duyệt điều chỉnh QHCT xây dựng ln 2 khu dân cư mới thôn Tân Hưng

12

Xây dựng khu tái định cư QL 38 (giai đoạn 2)

UBND xã Thúc Kháng

26.000

25.900

 

 

Thúc Kháng

QĐ số: 3602/QĐ-UBND ngày 03/8/2016 của UBND huyện Bình Giang v/v Phê duyệt QHCT XD và dự toán lập QHCT xây dựng khu tái định cư QL 38

13

Bổ sung diện tích Điểm dân cư Trạch Xá

UBND xã Tân Hồng

2.000

2.000

 

 

Tân Hồng

QĐ số 9153/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Bình Giang vv QHCT XD điểm dân cư mới thôn Trạch Xá

14

Khu dân cư mới thôn My Cầu (Cửa Đình)

UBND xã Tân Hồng

13.000

12.800

 

 

Tân Hồng

QĐ số 9126/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Bình Giang vv phê duyệt điều chỉnh MR QHCT XD điểm dân cư mới thôn My Cầu

15

Bổ sung diện tích mrộng dân cư thôn Quang Tiền và Mỹ Trạch

UBND xã Bình Minh

7.000

7.000

 

 

Bình Minh

QĐ số 2254/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của UBND huyện Bình Giang v/v phê duyệt điều chỉnh, mở rộng QHCT XD tỷ lệ 1/500 lần 2 điểm DC mới thôn Quang Tiền và Thôn Mỹ Trạch xã Bình Minh

16

Bổ sung diện tích xây dựng dân cư mới thôn Phú Đa vị trí 3, xã Hồng Khê

UBND xã Hồng Khê

4.200

4.200

 

 

Hồng Khê

QĐ số 9155/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Bình Giang vv phê duyệt QHCT xây dựng điểm dân cư vị trí 03 thôn Phú Đa, xã Hồng Khê, huyện Bình Giang, tỷ lệ 1/500

17

Xây dựng dân cư mới thôn Phú Đa

UBND xã Hồng Khê

10.300

10.000

 

 

Hồng Khê

QĐ số: 478/QĐ-UBND ngày 08/3/2018 của UBND huyện Bình Giang vv phê duyệt điều chỉnh QHCT XD và dự toán lập QHCT XD điểm DC mới thôn Phú Đa

18

Điểm DC mới Hòa Loan-Bình Xuyên

UBND xã Nhân Quyền

2.200

2.200

 

 

Nhân Quyền

QĐ số: 2176/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Bình Giang v/v QHCT xây dựng và dự toán lập QHCTXD điểm dc Hòa Loan - Bình Xuyên

19

Điểm dân cư mới Cổng Cầu thôn Như

UBND xã Bình Xuyên

33.200

31.200

 

 

Bình Xuyên

QĐ số: 2300/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND huyện Bình Giang vv xây dựng phê duyệt điều chỉnh QHCT XD điểm dc mới Cổng Cầu thôn Như

20

Điểm dân cư mới thôn Bình Cách (giai đoạn 1)

UBND xã Bình Xuyên

4.300

4.100

 

 

Bình Xuyên

QĐ: 9151/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Bình Giang vv xây dựng điểm dân cư mới thôn Bình Cách xã Bình Xuyên

21

Đất nghĩa trang khu phố Quán Gỏi

UBND xã Hưng Thịnh

400

400

 

 

Hưng Thịnh

Đạt chuẩn nông thôn mới

22

Mở rộng nghĩa địa thôn Kênh

UBND xã Bình Xuyên

4.400

4.400

 

 

Bình Xuyên

Đạt chuẩn nông thôn mới

23

Mở rộng nghĩa địa thôn Dinh Như

UBND xã Bình Xuyên

2.600

2.600

 

 

Bình Xuyên

Đạt chuẩn nông thôn mới

24

Nhà văn hóa thôn Chanh Trong

UBND xã Thúc Kháng

600

600

 

 

Thúc Kháng

Đạt chuẩn nông thôn mới

25

Khu dịch vụ thương mại chợ Hưng Thịnh

UBND xã Hưng Thịnh

26.200

18.200

 

 

Hưng Thịnh

CV số: 09/CK-HTX HT ngày 30/10/2019 vv cam kết thực hiện dự án

26

Khu liên hợp dịch vụ, giáo dục mầm non xã Hưng Thịnh

HTX Hưng Thịnh

31.500

31.500

 

 

Hưng Thịnh

TB số 351/TB-HU ngày 15/01/2018 về chủ trương cho triển khai dự án đầu tư khu thương mại, dịch vụ giáo dục mầm non kết hợp vui chơi giải trí

27

Đất sản xuất kinh doanh hộ gia đình (hộ ông Hiến)

Hộ gia đình cá nhân

12.000

11.800

 

 

Tân Việt

Đã thực hiện (hoàn thiện thủ tục)

28

XD khu kinh doanh xăng dầu, VLXD, DV ô tô vận tải hàng hóa (0.50 ha); Cơ sở kinh doanh sơ chế lông vũ hộ bà Phạm Thị Thúy (0.38 ha); Cơ sở kinh doanh sơ chế lông vũ hộ bà Phạm Thị Thêm (0.38 ha)

Hộ gia đình cá nhân

12.600

12.600

 

 

Bình Xuyên

Thông báo ý kiến của Thường trực huyện ủy về chủ trương cho hộ gia đình thuê đất tại các Thông báo 383; 384; 385/TB-TU ngày 24/4/2018

II

Huyện Cẩm Giàng

46

748.763

422.015

-

-

 

 

1

Đất cụm công nghiệp (Cụm Công nghiệp Cao An Lô CN19, CN20, CN22, CN23, CN24)

Sở Công thương

91.000

80.000

 

 

Cao An, TT Lai Cách

Tạo quỹ đất thu hút đầu tư

2

Đường nối Quốc lộ 38 với đường huyện 31 tỉnh Hưng Yên

BQL dự án đầu tư xây dựng

20.000

19.000

 

 

Lương Điền

Thông báo số 992/TB/TU ngày 20/7/2018 của Tỉnh ủy Hải Dương thông báo kết luận của Ban thường vụ Tỉnh ủy về chủ trương đầu tư XDVQH một số tuyến đường kết nối giữa tỉnh Hải Dương và tỉnh Hưng Yên

3

Mở rộng đường 19

BQL dự án đầu tư xây dựng

4.000

3.200

 

 

Kim Giang, Cẩm Sơn

QĐ số 3758-UBND ngày 16/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

4

Cải tạo nâng cấp đường Đền Bia-Hảo Hội đoạn 1 từ Km0 đến Km1+305,20; đoạn 2 từ Km3+564,7 - Km4+44,55

BQL dự án đầu tư xây dựng

6.200

5.500

 

 

Cẩm Văn, Cẩm Vũ, Đức Chính

QĐ số 3757-UBND ngày 16/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

5

Xây dựng cầu giao thông nông thôn SD vật tư thu hồi từ dự án nâng cao an toàn đường  sắt Hà Ni - Hải Phòng (Cẩm Định, Cao an)

BQL dự án đầu tư xây dựng

300

300

 

 

Cẩm Định

QĐ số 3075/QĐ-UBND ngày 8/10/2016 của UBND tỉnh Hải Dương phê duyệt BCNCKT

6

Đường gom và hệ thống đường ống cấp nước khu công nghiệp Cẩm Điền, Lương Điền Huyện Cẩm Giàng (giai đoạn 1) đoạn Km0+950-Km 1+835.7

BQL dự án đầu tư xây dựng

2.800

1.000

 

 

Cẩm Điền

QĐ số 3412/QĐ-UBND ngày 25/9/2009 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư Đường gom và hệ thống đường ống cấp nước khu công nghiệp Cẩm Điền, Lương Điền Huyện Cẩm Giàng (giai đoạn 1) đoạn Km0+950- Km1+835.7

7

Công trình đường dây trung thế và các trạm biến áp CQT huyện Cẩm Giàng năm 2017 GĐ1

Cty TNHHMTV Điện Lực Hải Dương

63

63

 

 

Cẩm Định

QĐ phê duyệt BCKT-KT số 4594/QĐ- PCHD ngày 12/5/2017 Công trình đường dây trung thế và các trạm biến áp CQT huyn Cẩm Giàng năm 2017 GĐ1

8

Khu phố thương mại dịch vụ Ghẽ xã Tân Trường

Công ty Cổ phần Tây Bắc

47.300

10.500

 

 

Tân Trường

Thông báo số 1104-TB/TU của tỉnh ủy Hải Dương ngày 6/11/2018 vv chấp thuận phương án điều chỉnh QHCT khu phố thương mại dịch vụ Ghẽ xã Tân Trường

9

Khu dân cư mới thuộc phường Tứ Minh TP Hải Dương và thôn Trụ TT Lai Cách huyện Cẩm Giàng đã thực hiện được 3.00 thực hiện nốt phần còn lại

Cty TNHH Hoàng Thanh

15.000

9.100

 

 

TT Lai Cách

QĐ số: 1655/QĐ-UBND của tỉnh ngày 29/6/2015 v/v phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư mới thuộc phường Tứ Minh, TP Hải Dương và thôn Trụ TT Lai Cách, huyện Cẩm Giàng, tỷ lệ 1/500

10

Điểm dân cư Thực Phẩm cũ, Khu DC đường Thạch Lam, Khu DC đám Mạ Thị trấn Cẩm Giàng

UBND Huyện Cẩm Giàng

13.000

8.500

 

 

TT Cẩm Giàng

QĐ số: 2366/QĐ-UBND của UBND huyện Cẩm Giàng ngày 30/5/2016 về việc phê duyệt QHCT điểm dân cư Thực Phẩm cũ, Khu DC đường Thạch Lam, Khu DC đám Mạ Thị trấn Cẩm Giàng

11

Điểm dân cư mới thôn Gạch (cạnh cầu vượt)

UBND TT Lai Cách

1.200

800

 

 

TT Lai Cách

QĐ số: 2917/QĐ-UBND ngày 3/8/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt QHCT điểm dân cư mới thôn Gạch

12

DTMDV Cây Xăng (Cty Phú Thái)

Cty Phú Thái

38.000

38.000

 

 

Cẩm Phúc

Công văn số 1773/SKHĐT-ĐT, TĐ&GSĐT ngày 11/10/2018 của : SKế hoạch Đầu tư tỉnh

13

Chi nhánh Cẩm Vũ - Ngân hàng NN&PT nông thôn

Ngân hàng NN&PT nông thôn

600

600

 

 

Cẩm Vũ

QĐ chủ trương đầu tư số 3945/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương; QĐ v/v thu hồi đất thuê để thực hiện dự án số 2178/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của chủ tịch UBND huyện Cẩm Giàng

14

Dự án kinh doanh xăng dầu và bãi trông giữ xe ô tô của công ty cổ phần đu tư TM Phú Thái

Công ty cổ phần đầu tư TM Phú Thái

4.000

4.000

 

 

Cẩm Hoàng

QĐ số: 3560/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND tỉnh Hải Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

15

Đường vào nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt phát điện

UBND Huyện Cẩm Giàng

15.000

10.000

 

 

Lương Điền

QĐ số 2334/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

16

Mở rộng trường THCS xã Cẩm Sơn

UBND xã Cẩm Sơn

5.800

5.000

 

 

Cẩm Sơn

Quyết định số 5461/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt QHCT trường THCS xã Cẩm Sơn

17

Mở rộng Trường Tiểu học xã Cẩm Đoài

UBND xã Cẩm Đoài

4.300

1.300

 

 

Cẩm Đoài

QĐ số: 2125/QĐ-UBND 25/6/2012 của UBND huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt QHCT Trường Tiểu học xã Cẩm Đoài

18

MR Đền Bia, xã Cẩm Văn, xã Cẩm Vũ

UBND Huyện Cẩm Giàng

8.900

32

 

 

Cẩm văn, Cẩm Vũ

QĐ phê duyt QHCT số 3054/QĐ-UBND huyện ngày 30/5/2016 vv mở rộng Đền Bia, xã Cẩm Văn, xã Cẩm Vũ

19

Nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt, phát điện của nhà đầu tư United Expert Investments Limited và Công ty CPTN và môi trường Âu Việt

UBND Huyện Cẩm Giàng

105.000

2.000

 

 

Lương Đin

QĐ số 2334/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư.

20

Đất ở thôn phúc A xã Cẩm Phúc

UBND xã Cẩm Phúc

2.100

1.900

 

 

Cẩm Phúc

QĐ số: 747A/QĐ-UBND ngày, 17/11/2005 của UBND huyện Cẩm Giàng về việc QHCT Đất ở thôn phúc A xã Cẩm Phúc

21

Đất khu Lẻ Đó, thôn Phúc B

UBND xã Cẩm Phúc

13.000

13.000

 

 

Cẩm Phúc

QĐ số 3938/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt QHCT Đất ở khu Lẻ Đó, thôn Phúc B

22

Điểm dân cư số 01 thôn 3, xã Cẩm Sơn. Đất ở tiếp vị trí số 04 (phía Nam và phía Bắc)

UBND xã Cẩm Sơn

4.200

2.000

 

 

Cẩm Sơn

QĐ phê duyệt QHCT số 3768/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND huyện Cẩm Giàng; QĐ phê duyệt QHCT số 3769/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND huyện Cẩm Giàng.

23

Điểm dân cư mới số 03 thôn Lũng

UBND xã Thạch Lỗi

7.100

3.820

 

 

Thạch Lỗi

QĐ số: 3683/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt QHCT Điểm dân cư mới số 03 thôn Lũng

24

Điểm dân cư số 05 (Khu Đồng Gạo thôn Bình Phiên)

UBND xã Ngọc Liên

25.900

18.000

 

 

Ngọc Liên

QĐ số: 3702/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt QHCT Điểm dân cư số 05 (Khu Đồng Gạo thôn Bình Phiên)

25

Điểm dân cư 03 thôn Ngọc Lâu xã Cẩm Hoàng

UBND xã Cẩm Hoàng

8.000

1.500

 

 

Cẩm Hoàng

QĐ số: 5507/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện Cẩm Giàng phê duyệt QHCT Điểm dân cư 03 thôn Ngọc Lâu xã Cẩm Hoàng

26

Điểm dân cư Tân Kỳ 02, Điểm dân cư Tràng Kỹ 02, Điểm dân cư nhỏ lẻ trong khu dân cư xã Tân Trường (vị trí 2 Phú Xá, vị trí 1 Quý Dương, vị trí 7 Tràng Kỹ); Điểm dân cư mới số 01 thôn Phú Xá, Điểm dân cư mới số 2 thôn Phú Xá

UBND xã Tân Trường

22.000

8.100

 

 

Tân Trường

QĐ phê duyệt QHCT số 2912/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng (điểm số 01, thôn Phú Xá); QĐ phê duyệt QHCT số 2913/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng (điểm số 02, thôn Phú Xá); QĐ phê duyệt QHCT các điểm dân cư nhỏ lẻ số 3145/QĐ-UBND ngày 05/12/2012 của UBND huyện

27

Điểm dân cư trung tâm xã (trong khu sản xuất công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp và dịch vụ trung tâm xã (ONT 01 đến ONT 06) tổng 2 ha trừ 0.2 ha đã đấu còn 1.80 thực hiện 2019

UBND xã Đức Chính

18.000

200

 

 

Đức Chính

QĐ số 3406/QĐ-UBND ngày 22/06/2016 của UBND huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng Điểm dân cư trung tâm xã

28

Điểm dân cư Phú Quý

UBND xã Cao An

31.500

3.400

 

 

Cao An

QĐ số 3435/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 của UBND huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt QHCT Điểm dân cư Phú Quý

29

Điểm dân cư An Hoà

UBND xã Cao An

18.000

11.000

 

 

Cao An

QĐ s3436/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt QHCT Điểm dân cư An Hoà

30

Vị trí 03 thôn Mậu Duyệt xã Cẩm Hưng

UBND xã Cẩm Hưng

12.400

1.100

 

 

Cẩm Hưng

QĐ số 2392/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 của huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt QHCT Vị trí 03 thôn Mậu Duyệt xã Cẩm Hưng

31

Điểm dân cư 01 thôn Phú Quân xã Cẩm Định

UBND xã Cẩm Định

17.000

15.000

 

 

Cẩm Định

QĐ số 3767/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 của huyện cẩm Giàng về việc phê duyệt QHCT Điểm dân cư 01 thôn Phú Quân xã Cẩm Đnh

32

QH đất ở thôn An Lại

UBND xã Lương Điền

5.700

5.700

 

 

Lương Điền

Quyết định số 3756/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND huyện Cẩm Giàng V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết điểm dân cư mới thôn An Lại, xã Lương Điền

33

QH đất ở DC thôn Bối Tượng

UBND xã Lương Điền

20.000

19.000

 

 

Lương Điền

Quyết định số 3754/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND huyện cẩm Giàng V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết điểm dân cư mới thôn Bối Tượng, xã Lương Điền

34

Điểm dân cư An Hoà

UBND xã Cao An

18.000

11.000

 

 

Cao An

QĐ số 3436/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 của huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt QHCT Điểm dân cư An Hoà

35

Điểm dân cư số 03 khu lò gạch thôn Nghĩa Phú

UBND xã Cẩm Vũ

7.000

6.000

 

 

Cẩm Vũ

QĐ số 3761/QĐ-UBND ngày 13/10/2015 của huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt QHCT Điểm dân cư số 03 khu lò gạch thôn Nghĩa Phú

36

MR khu DC số 08 thôn Ha Xá

UBND xã Cẩm Đoài

8.000

5.100

 

 

Cẩm Đoài

QĐ số 3407/QĐ-UBND ngày 25/09/2018 của huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt QHCT MR khu DC số 08 thôn Ha Xá

37

Nâng cấp mở rộng nghĩa trang liệt sỹ

UBND xã Cẩm Sơn

1.000

1.000

 

 

Cẩm Sơn

QĐ số 3767/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của huyện cẩm Giàng về việc phê duyệt QHCT nâng cấp mở rộng nghĩa trang liệt sỹ

38

Đất thương mại DV (Ông Chiển)

Hộ gia đình cá nhân

5.000

4.800

 

 

Thạch Lỗi

Thông báo số 1184/TB-UBND ngày 15/11/2018 của UBND huyện v/v chấp thuận vị trí, địa điểm thực hiện dự án

39

QHTMDV ông Trần Quốc Toản

Hộ gia đình cá nhân

6.300

6.000

 

 

Cẩm Định

Công văn số 958/UBND-TNMT ngày 30/10/2018 của UBND huyện v/v chấp thuận chủ đầu tư

40

Đất SXKDVLXD thôn Mỹ Vọng ông Nghĩa

Hộ gia đình cá nhân

4.500

3.000

 

 

Ngọc Liên

Công văn số 850/UBND-TNMT ngày 27/9/2018 của UBND huyện; UBND Huyện đã thẩm định dự án đầu tư

41

Cơ sở sản xuất và kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ

Hộ gia đình cá nhân

3.000

3.000

 

 

Lương Điền

Thông báo số 114/TB-UBND ngày 25/12/2013 của UBND huyện Cẩm Giàng về việc chấp thuận đầu tư

42

Dự án kinh doanh nông sản thực phẩm phục vụ chế biến thức ăn chăn nuôi và kho chứa

Hộ gia đình cá nhân

3.500

3.200

 

 

Cẩm Phúc

Công văn số 1009/UBND-TNMT ngày 13/11/2018 của UBND huyện huyện Cẩm Giàng về việc chấp thuận vị trí địa điểm cho hộ gia đình thuê đất

43

Dự án kinh doanh nông sản thực phẩm phục vụ chế biến thức ăn chăn nuôi và kho chứa

Hộ gia đình cá nhân

3.500

3.200

 

 

Cẩm Phúc

Công văn số 1008/UBND-TNMT ngày 13/11/2018 của UBND huyện Cẩm Giàng về việc chấp thuận vị trí địa điểm cho hộ gia đình thuê đất

44

Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh xã Đức Chính

Sở Kế hoạch và Đầu tư

20.000

20.000

 

 

Đức chính

Nằm trong QH sử dụng đất đến năm 2020 (Tạo quỹ đất thu hút đầu tư)

45

Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh xã Cẩm Điền

Sở Kế hoạch và Đầu tư

80.800

52.300

 

 

Cẩm Điền

Nằm trong QH sử dụng đất đến năm 2020 (Tạo quỹ đất thu hút đầu tư)

46

Doanh nghiệp tư nhân vật liệu xây dựng Xuân Hiệu

Hộ gia đình cá nhân

800

800

 

 

Ngọc Liên

Giấy chứng nhận đầu tư số 04121000749 của UBND tỉnh cấp ngày 09/12/2015

III

Huyện Gia Lộc

41

636.380

557.680

-

-

 

 

1

Cụm Công nghiệp Thạch Khôi - Gia Xuyên

Sở Công Thương

105.500

33.000

 

 

Gia Xuyên

Nằm trong QH sử dụng đất đến năm 2020 (Tạo quỹ đất thu hút đầu tư)

2

Đường trục Bắc - Nam tỉnh Hải Dương đoạn tuyến phía Nam, từ nút giao ô tô cao tốc Hà Ni- Hải Phòng đến Cầu Hiệp (giai đoạn 1)

BQL dự án đầu tư xây dựng

4.300

4.300

 

 

Toàn Thắng

Nằm trong QH sử dụng đất đến năm 2020 (Tạo quỹ đất thu hút đầu tư)

3

Dự án đường vành đai phía Đông Bắc thị trấn Thanh Miện

BQL dự án đầu tư xây dựng

600

100

 

 

Nhật Tân

Nằm trong QH sử dụng đất đến năm 2020 (Tạo quỹ đất thu hút đầu tư)

4

Đường dây 220KV- nhiệt điện Hải Dương- Trạm 500KV Phố Nối

BQL dự án các công trình điện miền Bắc thuộc Tổng công ty truyền tải điện quốc gia

8.600

8.600

 

 

Gia Tân, Gia Xuyên, Liên Hồng, Th Nht, Trùng Khánh

Văn bản số 144/UBND-VP ngày 19/4/2018 của UBND tỉnh Hải Dương về chủ trương chấp thuận đầu tư

5

Bãi đỗ xe đền Quát

UBND xã Yết Kiêu

3000

3.000

 

 

xã yết Kiêu

QĐ số 3611/QĐ-UBND ngày 10/10/2008 của UBND tỉnh Hải Dương về phê duyệt QHCT XD đền Quát

6

Bệnh viện Lão khoa và trung tâm chăm sóc sức khỏe Thiện Tâm

Công ty CP HD Thiện Tâm

45.200

40.500

 

 

TT Gia Lộc

Văn bản số 144/UBND-VP ngày 19/4/2018 của UBND tỉnh Hải Dương về chủ trương chấp thun đầu tư

7

Đường vào bãi chôn lấp rác Gia Tân

UBND xã Gia Tân

3.700

3.700

 

 

Gia Tân

Đạt chuẩn Nông thôn mới năm 2019

8

Mở rộng kênh mương xã Gia Khánh

UBND xã Gia Khánh

10.000

10.000

 

 

Gia Khánh

Đạt chuẩn Nông thôn mới năm 2019

9

Mrộng trường tiểu học

UBND xã Hoàng Diệu

1.500

1.500

 

 

Hoàng Diệu

Đạt chuẩn Nông thôn mới năm 2019

10

Mở rộng trường THCS

UBND huyện Gia Lộc

1.000

1.000

 

 

Trùng Khánh

Đạt chuẩn Nông thôn mới năm 2019

11

Mở rộng trường THCS Nhật Tân

UBND huyện Gia Lộc

2.100

2.100

 

 

Nhật Tân

Quyết định số 895/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND huyện Gia Lộc v/v phê duyệt điều chỉnh QHCT xây dựng m rng

12

Mở rộng trường tiểu học Nhật Tân

UBND xã Nhật Tân

1.700

1.700

 

 

Nhật Tân

Quyết định số 894/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND huyện Gia Lc v/v phê duyệt điều chỉnh QHCT xây dựng mở rộng

13

Sân thể thao xã Toàn Thắng

UBND xã Toàn Thắng

10.000

10.000

 

 

Toàn Thắng

Quyết định số 3313/QĐ-UBND ngày 28/9/208 của UBND huyện về việc phê duyệt QHCT xây dựng sân vận động

14

Sân thể thao Đông Cận

UBND xã Tân Tiến

1.200

1.200

 

 

Tân Tiến

Đạt chuẩn nông thôn mới

15

Xây mới bãi rác Đồng Tái, Lạc Thượng

UBND xã Thống Kênh

3.000

3.000

 

 

Thống Kênh

Đạt chuẩn nông thôn mới

16

Bãi rác thôn Đin Nhi

UBND xã Toàn Thắng

1.000

1.000

 

 

Toàn Thắng

Đạt chuẩn nông thôn mới

17

Bãi rác thôn Vân Độ

UBND xã Trùng Khánh

2.500

2.500

 

 

Trùng Khánh

Đạt chuẩn nông thôn mới

18

Điểm dân cư thôn Thị Đức

UBND xã Nhật Tân

4.000

4.000

 

 

Nhật Tân

Quyết định số 1021/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Gia Lộc về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết điểm dân cư thôn Thị Đức

19

Điểm dân cư thôn Bái Thượng (gồm cả hạ tầng)

UBND huyện Gia Lộc

3.400

3.400

 

 

Toàn Thắng

Quyết định số 1459/QĐ-UBND ngày 13/4/2018 của UBND huyện Gia Lộc về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết

20

Điểm dân cư thôn Cẩm Đới

UBND huyện Gia Lộc

900

900

 

 

Thống Nhất

Quyết định 2258/QĐ-UBND ngày 02/8/2017 của UBND huyện Gia Lộc về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết

21

Điểm dân cư mới phía Nam thôn Nội

UBND xã Toàn Thắng

21.500

21.000

 

 

Toàn Thắng

Quyết định 4477/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của UBND huyện Gia Lộc về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết

22

Đất xen kẹp trong khu dân cư xã Gia Tân

UBND xã Gia Tân

500

500

 

 

Gia Tân

Tạo nguồn kinh phí xây dựng nông thôn mới

23

Mở rộng UBND xã Hoàng Diệu

UBND xã Hoàng Diệu

1.200

1.200

 

 

Hoàng Diệu

Đạt chuẩn nông thôn mới

24

Nhà văn hóa Gia Bùi

UBND xã Gia Khánh

400

400

 

 

Gia Khánh

Đạt chuẩn nông thôn mới

25

Nhà văn hóa Cao Lý

UBND xã Gia Khánh

400

400

 

 

Gia Khánh

Đạt chuẩn nông thôn mới

26

Nhà văn hóa Cao Dương

UBND xã Gia Khánh

400

400

 

 

Gia Khánh

Đạt chuẩn nông thôn mới

27

Nhà văn hóa thôn Cẩm Đới

UBND xã Thống Nhất

2.000

2.000

 

 

Thống Nhất

Đạt chuẩn nông thôn mới

28

Mrộng đất nghĩa địa Gia Khánh

UBND xã Gia Khánh

700

700

 

 

Gia Khánh

Đạt chuẩn nông thôn mới

29

Mở rộng nghĩa địa thôn An Vệ

UBND xã Đức Xương

3.600

3.600

 

 

Đức Xương

Đạt chuẩn nông thôn mới

30

QH đất SXKD xã Đức Xương

Sở Kế hoạch và Đầu tư

95.000

95.000

 

 

Đức Xương

Nằm trong QH sử dụng đất đến năm 2020 (Tạo quỹ đất thu hút đầu tư)

31

QH đất SXKD xã Phạm Trấn

Sở Kế hoạch và Đầu tư

13.180

13.180

 

 

Phạm Trấn

Nằm trong QH sử dụng đất đến năm 2020 (Tạo quỹ đất thu hút đầu tư)

32

QH đất SXKD xã Đoàn Thượng

Sở Kế hoạch và Đầu tư

85.000

85.000

 

 

Đoàn Thượng

Nằm trong QH sử dụng đất đến năm 2020 (Tạo quỹ đất thu hút đầu tư)

33

QH đất SXKD TT Gia Lộc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

17.000

17.000

 

 

TT Gia Lộc

Nằm trong QH sử dụng đất đến năm 2020 (Tạo quỹ đất thu hút đầu tư)

34

QH đất SXKD xã Gia Xuyên

Sở Kế hoạch và Đầu tư

49.500

49.500

 

 

Gia Xuyên

Nằm trong QH sử dụng đất đến năm 2020 (Tạo quỹ đất thu hút đầu tư)

35

QH đất SXKD xã Lê Lợi

Sở Kế hoạch và Đầu tư

35.000

35.000

 

 

Lê Lợi

Nằm trong QH sử dụng đất đến năm 2020 (Tạo quỹ đất thu hút đầu tư)

36

QH đất SXKD xã Hồng Hưng

Sở Kế hoạch và Đầu tư

23.000

23.000

 

 

Hồng Hưng

Nằm trong QH sử dụng đất đến năm 2020 (Tạo quỹ đất thu hút đầu tư)

37

QH đất SXKD xã Gia Tân

Sở Kế hoạch và Đầu tư

15.000

15.000

 

 

Gia Tân

Nằm trong QH sử dụng đất đến năm 2020 (Tạo quỹ đất thu hút đầu tư)

38

Khu thương mại dịch vụ xã Gia Xuyên

Sở Kế hoạch và Đầu tư

5.000

5.000

 

 

Gia Xuyên

Nằm trong QH sử dụng đất đến năm 2020 (Tạo quỹ đất thu hút đầu tư)

39

Khu thương mại dịch vụ thị trấn Gia Lộc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

53.300

53.300

 

 

TT Gia Lộc

Nằm trong QH sử dụng đất đến năm 2020 (Tạo quỹ đất thu hút đầu tư cạnh cửa hàng bán lẻ xăng dầu - xưởng sửa chữa ô tô của công ty CPXD và TM Hoàng Long HABICO)

40

Trụ sở Phòng giao dịch ngân hàng chính sách xã hội huyện Gia Lộc

Ngân hàng chính sách xã hội huyện Gia Lộc

2.500

2.500

 

 

TT Gia Lộc

Quyết định 4103/QĐ-UBND ngày 10/11/2008 của UBND tỉnh

41

Cơ sở gia công may mặc Trung Thành

Cơ sở Trung Thành

2.000

1.500

 

 

Gia Khánh

Thông báo số 780/TB-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện chấp thuận chủ trương đầu tư

IV

Huyện Kinh Môn

33

289.351

256.151

-

-

 

 

1

Bổ sung diện tích Nhà máy sx gia công hàng may mặc và phụ liệu ngành may của công ty TNHH Nam Lee international (Thuộc CCN Long Xuyên)

Công ty TNHHNam Lee International

12.100

12.100

 

 

Xã Long Xuyên

QĐ số 2868/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 của UBND tỉnh Hải Dương về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án

2

Nhà máy sản xuất bao bì, túi lọc bụi bằng vải và nhựa của Công ty TNHH một thành viên BCA - Việt Nam

Công ty TNHH một thành viên BCA - Việt Nam

21.100

19.500

 

 

TT Phú Thứ

TB số 160/TB-VP ngày 28/11/2018 của văn phòng UBND tỉnh về Kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp Lãnh đạo UBND tỉnh ngày 26/11/2018

3

Bổ sung diện tích Dự án nâng cấp đường 389B (Km0-Km12) đoạn từ cầu An Lưu 2 đến đường 389, huyện Kinh Môn (Xã Hiệp An, An Phụ, Thượng Quận, Hiệp Hòa, Phúc Thành)

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng

51.900

51.900

 

 

xã Hiệp An; xã An Phụ; xã Thượng Quận; xã Hiệp Hòa

QĐ số 3325/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh Hải Dương phê duyệt dự án nâng cấp đường 389B

4

Bổ sung diện tích đường giao thông thuộc dự án Khai thác mỏ sét Cúc Tiên

Công ty xi măng Hoàng Thạch

4.500

4.500

 

 

TT Phú Th, xã Tân Dân

Giấy chng nhận đầu tư số 04121000692, đăng ký lần đầu ngày 27/9/2013, thay đổi lần 1 ngày 16/9/2014; I16;Giấy phép hoạt động khoáng sản số 1037/GP-BTNMT ngày 06/5/2015

5

Nâng cấp tuyến đê tả sông Kinh Môn (XD cống Đầm Mận)

SNN & PTNT

400

100

 

 

xã An Phụ

QĐ số 3320/QĐ-UB ngày 30/10/2017 V/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Tu bổ đê địa phương tỉnh HD

6

Lắp đặt MBA T3 TBA 110kV Nhị Chiểu

CtyTNHH MTV Điện lực Hải Dương

2.133

2.133

 

 

TT Phú Thứ

QĐ số 2638/QĐ-PCHD ngày 24/02/2017 của Cty TNHH MTV điện lực Hải Dương về việc Phê duyệt phương án ĐTXD; VB số 434/UBND-KT&HT ngày 22/09/2017 của UBND huyện Kinh Môn về việc thỏa thuận vị trí mặt bằng MR TBA 110kV Nhị Chiểu

7

Công trình: Đường dây trung thế và các TBA CQT huyện Kinh Môn năm 2017 (GĐ1)

Cty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

63

63

 

 

Xã Minh Hòa

QĐ phê duyệt BCKT-KT số 4299/QĐ-PCHD ngày 24/4/2017

8

Công trình: Đường dây trung thế và các TBA CQT huyện Kinh Môn năm 2017 (GĐ1)

Cty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

55

55

 

 

Xã Hiến Thành

QĐ phê duyệt BCKT-KT số 4299/QĐ-PCHD ngày 24/4/2017

9

Đường dây 220kV nhiệt điện Hải Dương - Trạm 500kV PhNối, đoạn tuyến qua huyện Kinh Môn

CtyTNHH MTV Điện lực Hải Dương

2.600

2.400

 

 

Xã Phúc Thành

VB số 2859/UBND-VP ngày 03/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương vv thỏa thuận tuyến đường dây 220kV nhiệt điện Hải Dương trạm 500kV phố Nối

10

Đường dây 220kV nhiệt điện Hải Dương - Trạm 500kV Phố Nối, đoạn tuyến qua huyện Kinh Môn

Cty TNHH MTV Điện lực Hi Dương

2.100

1.700

 

 

Xã Quang Trung

VB số 2859/UBND-VP ngày 03/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương vv thỏa thuận tuyến đường dây 220kV nhiệt điện Hải Dương trạm 500kV phNối

11

Đường dây 220kV nhiệt điện Hải Dương - Trạm 500kV Phố Nối, đoạn tuyến qua huyện Kinh Môn

Cty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

1.200

1.000

 

 

Xã Thăng Long

VB số 2859/UBND-VP ngày 03/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương vv thỏa thuận tuyến đường dây 220kV nhiệt điện Hải Dương trạm 500kV phố Nối

12

Bổ sung diện tích khu dân cư mới xã An Phụ (Công ty cổ phần 27/7 đầu tư)

Công ty cổ phần 27/7

14.200

14.200

 

 

Xã An Phụ

QĐ số 1073/QĐ-UBND ngày 10/4/2018 của UBND tỉnh về phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án

13

Bảo Hiểm xã hội Huyện Kinh Môn

Bảo Hiểm xã Hội Huyện Kinh Môn

4.800

4.300

 

 

TT Kinh Môn

QĐ phê duyệt QH chi tiết số 629/QĐ-UBND ngày 03/10/2018 của UBND huyện Kinh Môn

14

Cơ sở chế biến, kinh doanh than và vật liệu xây dựng Vina Miền Bắc

Công ty Vina Miền Bắc

6.800

5.600

 

 

Xã Long Xuyên

Văn bản 1463/SKH-ĐT-TĐĐT ngày 24/11/2015; VB số 305/BC-SKHĐT ngày 02/3/2018 của Sở KHĐT về Báo cáo thẩm định Dự án cơ sở chế biến, kinh doanh than và vật liệu xây dựng

15

Cơ sở gia công hàng may mặc (Cty TNHH DV và TM Quang Trung HD)

Cty TNHH DV& TM Quang Trung HD

2.300

2.300

 

 

Xã Quang Trung

CGCN đầu tư số 04121000747 cấp ngày 09/02/2015

16

Cải tạo nâng cấp đường DH 05 (từ đường 389 đến Đình Huề Trì)

UBND huyện Kinh Môn

500

500

 

 

xã An Sinh, An Phụ

NQ số 03/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 của HĐND huyện Kinh Môn về phê chuẩn danh mục dự án đầu tư công

17

Bổ sung diện tích xây dựng trường Mầm non Tân An xã An Phụ

UBND xã An Phụ

100

100

 

 

Xã An Phụ

QĐ 49/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết

18

Bổ sung diện tích xây dựng Khu liên hp thể thao huyện Kinh Môn giai đoạn 2 và giai đoạn 3 (Điều chỉnh lần 2)

UBND xã Hiệp An

57.600

40.500

 

 

Xã Hiệp An

QĐ số 854/QĐ-UBND ngày 21/10/2010 của UBND huyện; NQ số 03/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 về phê chuẩn danh mục dự án đầu tư công phát sinh năm 2018

19

Bổ sung diện tích Trung tâm hành chính, văn hóa, thể thao xã Hiến Thành

UBND xã Hiến Thành

4.200

2.900

 

 

Xã Hiến Thành

QĐ số 790/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND huyện Kinh Môn về việc phê duyệt QH chi tiết

20

Khu dân cư mới xã Bạch Đằng (Điểm dân cư số 2: 0.57 ha; Điểm dân cư số 5: 0.71 ha; Điểm dân cư số 7: 0.09 ha; Điểm dân cư số 8: 0.03 ha)

UBND xã Bạch Đằng

14.000

10.700

 

 

Xã Bạch Đằng

QĐ số 427/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND huyện Kinh môn về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết

21

Khu dân cư mới xã Lê Ninh (khu Đường Vũ; khu Giếng se)

UBND xã Lê Ninh

25.000

25.000

 

 

Xã Lê Ninh

QĐ 918/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết

22

B sung diện tích khu dân cư mới xã Phúc Thành

UBND xã Phúc Thành

1.400

1.400

 

 

Xã Phúc Thành

QĐ số 123/QĐ-UBND ngày 21/3/2014 về phê duyệt QH chi tiết

23

Xây dựng điểm dân cứu mới thôn Kim Trà (Vtrí số 2)

UBND xã Tân Dân

2.800

300

 

 

Xã Tân Dân

QĐ số 486/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết

24

Điểm dân cư thôn La Xá (Tổng khu 1.60 ha, trong đó: đất ở 0,86 ha; đất hạ tầng 0.74 ha)

UBND xã Thượng Quận

16.000

12.500

 

 

Xã Thượng Quận

QĐ số 482/QĐ-UBND huyện ngày 7/10/2015 ca UBND huyện V/v phê duyệt QH chi tiết

25

Các điểm dân cư xen kẹp xã An Phụ (xin gia hạn)

UBND xã An Phụ

6.500

5.900

 

 

Xã An Phụ

QĐ 720/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết

26

Khu dân cư mới xã Hip An (Dộc Cửa). Tổng khu 2,81 ha, trong đó: đất ở 1,11 ha; đất hạ tầng 1,70 ha.

UBND xã Hiệp An

700

700

 

 

Xã Hiệp An

QĐ số 523/QĐ-UBND ngày 22/11/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt QH chi tiết

27

Khu dân cư mới Cửa Làng xã Hiến Thành 1,0 ha, trong đó: đất ở 0.30 ha, đất hạ tầng 0.70 ha.

UBND xã Hiến Thành

10.000

10.000

 

 

Xã Hiến Thành

QĐ số 786/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt QH chi tiết

28

Bổ sung diện tích Điểm dân cư xã Minh Hòa

UBND xã Minh Hòa

8.200

8.200

 

 

Xã Minh Hòa

QĐ129/QĐ-UBND ngày 13/6/2013 của HĐND huyện về phê duyệt QH chi tiết

29

Điểm dân cư xen kẹp xã Thái Thịnh (khu đồng đông thôn Tống Buồm 0,16 ha; cổng ông Mảnh thôn Sơn Khê 0,05 ha; của ông Nhường thôn Tống Buồn 0,08ha)

UBND xã Thái Thịnh

2.900

2.900

 

 

Xã Thái Thịnh

QĐ số 792/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết các điển dân cư xã Thái Thịnh

30

Xây dựng nghĩa trang liệt sỹ xã Tân Dân

UBND xã Tân Dân

2.800

2.800

 

 

xã Tân Dân

QĐ 88/QĐ-UBND ngày 21/02/2018 của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết

31

Cơ sở kinh doanh hàng ăn uống của hộ ông Phạm Quang Chiến

Hộ ông Phạm Quang Chiến

1.000

1.000

 

 

TT Kinh Môn

QĐ 342/QĐ-UBND ngày 04/5/2017 của UBND huyện về phê duyệt chấp thuận đầu tư

32

Cơ sở sản xuất kinh doanh hộ gia đình Nguyễn Thị Huệ

Hộ bà Nguyễn Thị Huệ

3.900

3.900

 

 

Xã Hiệp Sơn

QĐ số 186/QĐ-UBND ngày 26/5/2015 của UBND huyện về chấp thuận đầu tư

33

Cơ sở sản xuất kinh doanh hàng nông sản, dịch vụ ăn uống (bà Trần Thị Hải Yến)

Hộ bà Trần Thị Hải Yến

5.500

5.000

 

 

Xã Hiệp Sơn

Biên bản liên ngành số 10/BB-TCKH ngày 9/11/2018 về việc lấy ý kiến đề xuất dự án đầu tư cơ sở sản xuất kinh doanh hàng nông sản, dịch vụ ăn uống

V

Huyện Kim Thành

16

388.200

274.600

-

-

 

 

1

Đường dây 220KV nhiệt điện Hải Dương - Trạm 500KV Phố Nối đoạn qua Kim Thành

Công ty TNHHMTV điện lực Hải Dương

8.100

8.100

 

 

Cộng Hòa, Cổ Dũng, Tuấn Hưng, Thượng Vũ

Công văn số 5826/NPMB-ĐB ngày 23/10/2018 của Ban quản lý dự án các công trình điện Miền Bắc

2

Cơ sở sản xuất kinh doanh nông sản, vật liệu xây dựng, dịch vụ nhà nghỉ và cho thuê xưởng để gia công cơ khí của công ty cổ phần dịch vụ và thương mại Thắng Lợi

Công ty cổ phần dịch vụ và thương mại Thắng Lợi

28.000

24.000

 

 

Tuấn Hưng

Công văn số 402/VP-TH ngày 20/9/2018 của Văn phòng UBND tỉnh Hải Dương; Thông báo số 1171-TB/HU ngày 22/8/2018 của Huyện ủy Kim Thành về việc chấp thuận chủ trương dự án

3

Xây dựng bến bãi kinh doanh vật liệu xây dựng và bốc xếp hàng hóa của Công ty Cổ phần đầu tư thương mại xuất nhập khẩu Việt Phát tại xã Kim Lương

Công ty Cổ phần đầu tư thương mại xuất nhập khẩu Việt Phát tại xã Kim Lương

51.000

47.000

 

 

Kim Lương

GCNĐT số 04121000578 ngày 4/8/2011 của UBND tỉnh Hải Dương

4

Công ty vật liệu xây dựng Bình Dân

Công ty vật liệu xây dựng Bình Dân

10.600

10.600

 

 

Bình Dân

GCNĐT số 04121000465 ngày 29/11/2011 của UBND tỉnh Hải Dương

5

Khu khai thác vật liệu xây dựng của Công ty Cổ phần vật liệu xây dựng Bình Dân

Công ty Cổ phần vật liệu xây dựng Bình Dân

100.000

69.500

 

 

Bình Dân

GCN đầu tư số 04121000464 ngày 29/11/2010 của UBND tỉnh Hải Dương

6

Khu khai thác vật liệu xây dựng của Công ty TNHH MTV dịch vụ Mạnh Ngân

Công ty TNHHMTV dịch vụ Mạnh Ngân

89.400

45.000

 

 

Liên Hòa

GCN đầu tư số 04121000465 ngày 29/11/2010 của UBND tỉnh Hải Dương

7

Kho bạc nhà nước Kim Thành

Kho bạc nhà nước Kim Thành

3.500

3.300

 

 

Phúc Thành

QĐ số 2360/QĐ-BTC ngày 28/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc phê duyệt bổ sung, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng của Kho bạc Nhà nước giai đoạn 2019-2020

8

Xây dựng các điểm dân cư mới thôn Dưỡng Mông

UBND xã Ngũ Phúc

30.500

22.900

 

 

Ngũ Phúc

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết điểm dân cư số 3244/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 của UBND huyện Kim Thành

9

Xây dựng điểm dân cư mới khu Bãi Ngoài, xen kp

UBND xã Kim Khê

16.000

6.500

 

 

Kim Khê

Quyết định số 2337/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND huyện Kim Thành phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư mới khu Bãi Ngoài;

10

Xây dựng các điểm dân cư khu Rộc Cậy+Xứ Nghĩa trang thôn Cổ Phục Nam, xen kẹp

UBND xã Kim Lương

9.500

1.000

 

 

Kim Lương

Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 của UBND huyện Kim Thành phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư

11

Xây dựng các điểm dân cư mới thôn Cam Thượng; thôn Phương Khê

UBND xã Việt Hưng

9.500

4.600

 

 

Việt Hưng

Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của UBND huyện Kim Thành phê duyệt quy hoạch chi tiết điểm dân cư

12

Mở rộng nghĩa trang nhân dân (Thôn Phù Tải 0,10 ha; thôn Chuẩn Thừng 0,15 ha)

UBND xã Kim Đính

2.500

2.500

 

 

Kim Đính

Đạt chuẩn Nông thôn mới

13

Mrộng nghĩa trang nhân dân (Thôn Quyết Thắng 0,10 ha; thôn Lễ Độ 0,02 ha; thôn Quang Khải 0,03 ha)

UBND xã Kim Anh

1.500

1.500

 

 

Kim Anh

Đạt chuẩn Nông thôn mới

14

Mrộng nghĩa trang nhân dân thôn Tường Vu và thôn Lai Khê

UBND xã Cộng Hòa

2.200

2.200

 

 

Cộng Hoà

Đạt chuẩn Nông thôn mới

15

Mở rộng nghĩa trang nhân dân các thôn+ nghĩa trang liệt sỹ

UBND xã Kim Tân

4.300

4.300

 

 

Kim Tân

Đạt chuẩn Nông thôn mi

16

Chuyển đổi diện tích cấy lúa hiệu quả thp sang đào ao, thả cá, trồng cây ăn quả kết hợp chăn nuôi gia súc, gia cầm của ông Hoàng Văn Thuần

Hộ gia đình cá nhân

21.600

21.600

 

 

Kim Tân

Thông báo số 1184/TB-UBND ngày 02/12/2015 của UBND huyện Kim Thành về chấp thuận chuyển đổi

VI

Huyện Nam Sách

24

356.500

313.500

-

-

 

 

1

Điểm dân cư mới khu C Trần Hưng Đạo, khu La Xuyên Giai đoạn 1: (Tổng diện tích: 2.42 ha; đất đô thị 1.04 ha; Đất giao thông 1.25 ha; Đất thủy lợi 0.13 ha)

UBND huyện Nam Sách

24.200

24.200

 

 

TT Nam Sách

Quyết định số: 3370/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 của UBND huyện Nam Sách, về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết

2

Kho dự trữ Nam Sách (mở rộng quy hoạch kho tuyến)

Chi cục dự trữ quốc gia Hải Dương

40.000

40.000

 

 

xã Nam trung

QĐ số 403/QĐ-BTC ngày 10/6/2013 của BTC về phê duyệt Qh chi tiết hệ thống kho dư trữ Nhà nước

3

Bến bãi chứa nguyên vật liệu xây dựng và Kinh doanh vật liệu xây dựng của Công ty CPTM và vận tải An Minh (2 điểm)

Công ty CPTM và vận tải An Minh

27.100

25.000

 

 

xã Thanh Quang

QĐ số 1748/QĐ-UBND, ngày 6/6/2018 của UBND tỉnh về QĐ chủ trương đầu tư, dự án bến bãi kinh doanh VLXD và bốc xếp hàng hóa của Công ty cổ phần thương mại và vận tải An Minh,

4

Đất thương mại dịch vụ xã Nam Trung

Sở Kế hoạch và Đầu tư

15.000

15.000

 

 

xã Nam Trung

Tạo quỹ đất thu hút đầu tư (Công ty TNHH Minh Hiệp đề xuất)

5

Mở rộng đường trục xã kéo dài

UBND xã Nam Hồng

4.000

4.000

 

 

xã Nam Hồng

Đạt chuẩn nông thôn mới

6

Mở rộng đường liên xã Thanh Quang - Hợp Tiến - Nam Tân - Nam Hưng

UBND các xã

53.700

35.200

 

 

xã Hợp Tiến; Nam Tân; Nam Hưng, Thanh Quang

Đạt chuẩn nông thôn mới

7

Xây dựng bãi rác tập trung xã Nam Trung (xin gia hạn)

UBND xã Nam Trung

5.500

5.500

 

 

Xã Nam Trung

QĐ số 1016/QĐ-UBND ngày 22/3/Năm 2017 của UBND huyện Nam Sách V/v phê duyệt QH chi tiết

8

Bổ sung diện tích Xây dựng nghĩa địa thôn Thượng Dương

UBND xã Nam Trung

1.000

1.000

 

 

Xã Nam Trung

QĐ 1765/QĐ-UBND ngày 24/05/2017 ca UBND huyện Nam Sách V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết

9

Điểm dân cư thôn Quảng Tân (Đồng Cạnh). Tổng khu 0.51 ha, trong đó: đất ở 0.27 ha; đất hạ tầng 0.24 ha

UBND xã Nam Tân

5.100

4.600

 

 

xã Nam Tân

QĐ số 43 85/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết

10

Điểm dân cư thôn Long Động (Ao Tuyền). Tổng khu 0.47 ha, trong đó: đất 0.31 ha; đất hạ tầng 0.16 ha

UBND xã Nam Tân

4.700

3.000

 

 

xã Nam Tân

QĐ số 4385/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết

11

Điểm dân cư thôn Đầu xã Hợp Tiến (khu chăn nuôi)

UBND xã Hợp Tiến

4.000

3.700

 

 

xã Hợp Tiến

QĐ số 4362/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết

12

Điểm dân cư phía Đông Quốc lộ 37, thôn Tông Phố (Tổng khu 3.85 ha, trong đó đất ở 1.52 ha; đất giao thông 1.73 ha; đất thủy lợi 0.19 ha; đất cây xanh 0.29 ha; đất nghĩa địa 0.12 ha)

UBND xã Thanh Quang

38.500

32.000

 

 

xã Thanh Quang

QĐ phê duyệt QH chi tiết số 1947/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 của UBND huyện Nam Sách

13

Điểm dân cư mới khu Vườn bông thôn Cao Đôi (Tổng khu 1,20 ha, trong đó: đất ở 0,60 ha, đất hạ tầng 0,60 ha)

UBND xã Hợp Tiến

12.000

11.500

 

 

xã Hợp Tiến

QĐ số 4363/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết

14

Điểm dân cư phía tây tỉnh lộ 390 thôn La Đôi (tổng 0,83 ha, trong đó đất 0,30 ha; đất hạ tầng 0,53 ha)

UBND xã Hợp Tiến

8.300

3.000

 

 

xã Hợp Tiến

Hoàn trả diện tích đất cho hộ dân do điều chỉnh hành lang giao thông theo QĐ số 04/QĐ-UBND của UBND tỉnh HD

15

Điểm dân cư mới cạnh sân thể thao thôn Mạn Đê (Tổng khu 1.22 ha, trong đó đất 0.70 ha; đất giao thông 0.40 ha; đất thủy lợi 0.12 ha)

UBND xã Nam Trung

12.200

9.900

 

 

xã Nam Trung

QĐ số 4348/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND huyện V/v quy hoạch chi tiết

16

Bổ sung diện tích Điểm dân cư mới Quán Táo 3 - Vạn Tải Đông

UBND xã Hồng Phong

5.000

5.000

 

 

xã Hồng Phong

QĐ số 3365/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 của UBND huyện V/v quy hoạch chi tiết

17

Bổ sung diện tích Điểm dân cư số 1 thôn Uông Thượng

UBND xã Minh Tân

100

100

 

 

xã Minh Tân

QĐ phê duyệt QH chi tiết số 3367/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 của UBND huyện Nam Sách

18

Điểm dân cư mới phía bắc đường 5B thôn Hoàng Giáp (giai đoạn 1: diện tích 2.80 ha, trong đó đất 1.30 ha, đất hạ tầng 1.50 ha)

UBND xã An Lâm

28.000

26.500

 

 

xã An Lâm

QĐ số 4347/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND huyện V/v quy hoạch chi tiết

19

Bổ sung diện tích Điểm dân cư thôn Trần Xá

UBND xã Nam Hưng

800

800

 

 

xã Nam Hưng

QĐ phê duyệt QH chi tiết số 1952/QĐ-UBND ngày 24/5/2018 của UBND huyện Nam Sách

20

Mrộng huyện ủy huyện Nam Sách

UBND huyện Nam Sách

9.000

9.000

 

 

TT Nam Sách

Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 của HĐND huyện Nam Sách về Kế hoạch xây dựng cơ bản năm 2019; QĐ số 4519/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết

21

Cơ sở chế biến, kinh doanh đồ gỗ của hộ gia đình bà Trần Thị Mơ (xin gia hạn)

Hộ gia đình bà Trần Thị Mơ

6.300

5.800

 

 

xã Nam Hưng

TB số 213/TB-UBND ngày 08/12/2015 của UBND huyện về chấp thuận dự án; QĐ số 2883/QĐ-UBND ngày 14/10/2015 của UBND huyện V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết XD cơ sở chế biến KD đồ gỗ

22

Cơ sở sản xuất kinh doanh đồ gỗ dân dụng (hộ KD cá thể Vũ Xuân Thích)

HKD cá thể Vũ Xuân Thích

5.000

2.000

 

 

TT Nam Sách

TB số 820/TB-HU ngày 31/10/2017 của BTV huyện ủy; QĐ số 4360/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết xưởng may thêu của hộ KD cá thể

23

Chuyển đổi khu Khu Đít Cóc

UBND xã Nam Hồng

22.000

22.000

 

 

xã Nam Hồng

Xã thực hiện dồn điền đổi thửa, QH đồng ruộng xây dựng nông thôn mới

24

Cơ sở sản xuất nông nghiệp công nghệ cao

UBND xã An Lâm

25.000

24.700

 

 

xã An Lâm

Nằm trong NQ của đại hội đảng bộ huyện; Thu hút đầu tư

VII

Huyện Ninh Giang

22

142.875

128.945

-

-

 

 

1

Dự án cải tạo QL37 (Km23+200- Km47+880) đoạn Vĩnh Bảo (Hải Phòng) - Gia Lộc (Hải Dương)

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng

9.000

9.000

 

 

ng Hòe

Quyết định số 3177/QĐ-BGTVT ngày 30/10/2009 của Bộ Giao thông vận tải, phê duyệt dự án

2

Treo dây mạch 2 ĐZ 110Kv, TBA 110Kv Nghĩa An - Hải Dương

Công ty TNHH MTV điện lực Hải Dương

1.630

1.300

 

 

Xã Nghĩa An

QĐ số 2145/QĐ-EVNNPC ngày 27/7/2018 của Tổng công ty Điện lực Miền Bắc về phê duyệt TKBVTC-DT xây dựng công trình

3

Treo dây mạch 2 ĐZ 110Kv, TBA 110Kv Nghĩa An - Hải Dương

Công ty TNHHMTV điện lực Hải Dương

200

200

 

 

Xã Tân Hương

QĐ số 2145/QĐ-EVNNPC ngày 27/7/2018 của Tổng công ty Điện lực Miền Bắc về phê duyệt TKBVTC-DT xây dựng công trình

4

Xây dựng đường dây trung thế và các TBA CQT huyện Ninh Giang năm 2017 (GDD2)

Công ty TNHH MTV điện lực Hải Dương

10

10

 

 

Xã Đồng Tâm

QĐ phê duyệt BCKT-KT số 6547/QĐ-PCHD ngày 09/8/2017

5

Xây dựng đường dây trung thế và các TBA CQT huyện Ninh Giang năm 2017 (GDD2)

Công ty TNHHMTV điện lực Hải Dương

50

50

 

 

Xã Hồng Phong

QĐ phê duyệt BCKT-KT số 6547/QĐ-PCHD ngày 09/8/2017

6

Cơ sở sản xuất gia công may, thêu ren xuất khẩu của hộ kinh doanh Phạm Thành Lập

Hộ kinh doanh Phạm Thành Lập

24.400

14.200

 

 

Xã Vạn Phúc

QĐ số: 1785/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 của UBND huyện vv phê duyệt chủ trương Dự án Cơ sở sản xuất gia công may, thêu ren xuất khẩu của hộ kinh doanh Phạm Thành Lập

7

Sân thể thao thôn Xuyên Hử

UBND xã Đông Xuyên

3.000

3.000

 

 

Xã Đông Xuyên

Đạt chuẩn nông thôn mới

8

Sân thể thao thôn Bạt

UBND xã Đông Xuyên

2.400

2.400

 

 

Xã Đông Xuyên

Đạt chuẩn nông thôn mới

9

Sân thể thao thôn Đào Lạng

UBND xã Văn Hội

5.000

5.000

 

 

Xã Văn Hội

Đạt chuẩn nông thôn mới

10

Mở rộng bãi rác thôn Vé, thôn Giâm Me

UBND xã Đồng Tâm

3.000

3.000

 

 

Xã Đồng Tâm

Đạt chuẩn nông thôn mới

11

Điểm dân cư mới xã Quyết Thắng

UBND xã Quyết Thắng

6.700

5.600

 

 

Xã Quyết Thắng

số 1486/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của UBND huyện vv phê duyệt Quy hoạch chi tiết

12

Điểm dân cư mới xã Ninh Thành

UBND xã Ninh Thành

9.200

9.200

 

 

Xã Ninh Thành

QĐ số 1213/QĐ-UBND huyện ngày 16/7/2018 vv phê duyệt QHCT Điểm dân cư mới xã Ninh Thành

13

Điểm dân cư mới xã Hồng Dụ

UBND xã Hồng Dụ

9.900

9.100

 

 

Xã Hồng Dụ

QĐ số 1330/QĐ-UBND huyện ngày 06/8/2018 vv phê duyệt QHCT Điểm dân cư mới xã Hồng Dụ

14

Điểm dân cư mới xã Ninh Hoà

UBND xã Minh Hòa

6.800

6.400

 

 

xã Minh Hòa

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1590/QĐ-UBND ngày 08/9/2016 của UBND huyện Ninh Giang

15

Xây dựng khu phthương mại, chợ Ninh Giang

UBND huyện Ninh Giang

22.785

22.785

 

 

TT Ninh Giang, xã Đồng Tâm

QĐ số 926/QĐ-UBND ngày 23/3/2018 của UBND tỉnh về phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án

16

Bổ sung diện tích xây dựng Trụ sở UBND xã Hoàng Hanh

UBND xã Hoàng Hanh

1.400

1.400

 

 

Xã Hoàng Hanh

QĐ số 653/QĐ-UBND của UBND huyện ngày 04/5/2017 vv phê duyệt QHCT Trụ sở UBND xã Hoàng Hanh

17

Bổ sung điện tích Mở rộng trụ sở xã Hưng Thái

UBND xã Hưng Thái

2.300

2.300

 

 

Xã Hưng Thái

QĐ số 2251/QĐ-UBND của UBND huyện ngày 13/6/2018 vv phê duyệt QHCT Trụ sở UBND xã Hưng Thái

18

Nhà văn hoá trung tâm xã Quyết Thắng

UBND xã Quyết Thắng

6.400

5.300

 

 

Xã Quyết Thắng

Đạt chuẩn nông thôn mới

19

Nhà văn hoá trung tâm xã Hồng Dụ

UBND xã Hồng Dụ

3.100

3.100

 

 

Xã Hồng Dụ

Đạt chuẩn nông thôn mới

20

Dự án đầu tư cơ sở SX gia công giày dép Đức Thịnh

Hộ KD Đức Thịnh

5.000

5.000

 

 

Xã Đồng Tâm

QĐ số: 1898/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND huyện vv phê duyệt chủ trương dự án đầu tư cơ sở sx gia công giày dép Đức Thịnh

21

Dự án đầu tư cơ sở SX gia công giày dép và nguyên liệu ngành giày Trang Anh

Hộ KD Trang Anh

5.000

5.000

 

 

Xã Đồng Tâm

QĐ số: 1897/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND huyện vv phê duyệt chủ trương Dự án đầu tư cơ sở SX gia công giày dép và nguyên liệu ngành giày Trang Anh

22

Dự án khu dịch vụ tổng hợp Lan Chi

Hộ KD Lan Chi

15.600

15.600

 

 

Xã Đồng Tâm

QĐ số: 3664/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 của UBND tỉnh vv phê duyệt chủ trương Dự án khu dịch vụ tổng hợp Lan Chi

VIII

Huyện Thanh Hà

23

225.000

220.200

-

-

 

 

1

Đường dây 220k V nhiệt điện Hải Dương - Trạm 500kV PhNối, đoạn tuyến qua huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương

Công ty TNHH MTV điện lực Hải Dương

7.800

6.300

 

 

Xã Việt Hồng 0,20 ha; xã tân Việt 0,05 ha; xã Hồng Lạc 0,06 ha; xã Quyết Thắng 0,14 ha; xã Tiền Tiến 0,33 ha

VB số 2859/UBND-VP ngày 03/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương vv thỏa thuận tuyến đường dây 220kV nhiệt điện Hải Dương trạm 500kV phố Nối

2

Trường THPT Thanh Bình (mrộng)

UBND huyện Thanh Hà

5.000

5.000

 

 

TT Thanh Hà

TB số 121/TB-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện về việc chấp thuận lập quy hoạch đất mrộng trường THPT Thanh Bình

3

Bổ sung điện tích Khu dân cư phía Đông thị trấn Thanh Hà (sau phòng công chứng)

UBND huyện Thanh Hà

35.000

35.000

 

 

TT Thanh Hà

Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế, kỹ thuật đầu tư xây dựng số 2364, 2365/QĐ-UB ngày 10/6/2016 của Chủ tịch UBND huyện Thanh Hà

4

Bổ sung diện tích Nhà máy sản xuất kính an toàn số 1 Hải Dương

Cty TNHH kính an toàn số 1 HD

2.000

2.000

 

 

xã Tiền Tiến, xã Thanh Hải

QĐ số 677/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh V/v QĐ chủ trương đầu tư dự án

5

Nhà máy sx bao bì Carton của CTCP chế biến nông sản thực phẩm XK Hải Dương

CTCP chế biến nông sản thực phẩm XK Hải Dương

20.000

19.000

 

 

xã Hồng Lạc

TB số 97/TB-VP ngày 22/8/2018 của VP UBND tỉnh Hải Dương kết luận về chủ trương, địa điểm đầu tư

6

Cơ sở sản xuất bột đậu xanh và phân phối hàng thương mại của Công ty TNHH Công Hè

C.ty TNHH Công Hè

19.500

19.000

 

 

xã Tiền Tiến

TB số 158/TB-VP ngày 27/11/2018 của UBND tỉnh Hải Dương về việc chấp thuận chủ trương, địa điểm đầu tư dự án Cơ sở sản xuất bột đậu xanh và phân phi hàng thương mại của Công ty TNHH Công Hè

7

Cơ sở chế biến hàng nông sản Hanh Khánh của Công ty TNHH xuất nhập khẩu nông sản Hanh Khánh

Công ty TNHH XNK nông sản Hanh Khánh

12.800

12.500

 

 

xã Tiền Tiến

Thông báo số 82/TB-VP ngày 23/7/2018 của UBND tỉnh V/v chấp thuận chủ trương, địa điểm và triển khai thủ tục đầu tư dự án

8

Mở rộng đường huyện (từ nhà văn hóa thôn Vạn Tuế đến Miếu bà Tài)

UBND xã Tân Việt

2.000

2.000

 

 

xã Tân Việt

Xây dựng nông thôn mới

9

Bổ sung diện tích sân thể thao thôn Du Tái (khu Chùa Tràng)

UBND xã Tiền Tiến

1.500

1.500

 

 

xã Tin Tiến

QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 17/5/2018 của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết

10

Sân vận động thị trấn Thanh Hà

UBND TT Thanh Hà

16.200

16.200

 

 

TT Thanh Hà

QĐ số 5142/QĐ-UBND ngày 25/11/2015 của UBND huyện V/v phê duyệt QH chi tiết

11

Điểm dân cư khu sân vận động trung tâm (xin gia hạn)

UBND xã Tiền Tiến

15.000

15.000

 

 

xã Tiền Tiến

QĐ số 4865/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 phê duyệt đề cương và quy hoạch chi tiết của UBND huyện Thanh Hà

12

Bổ sung diện tích Khu dân cư số 1 xã Phượng Hoàng (Tổng khu 1.45 ha, trong đó: đất tại nông thôn 0.61 ha; đất hạ tầng 0.84 ha)

UBND xã Phượng Hoàng

8.400

8.400

 

 

xã Phượng Hoàng

QĐ số 2173/QĐ-UBND ngày 21/5/2018 của UBND huyện về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết

13

Khu dân cư trung tâm xã Tân Việt (Tổng khu 2.0 ha, trong đó đất ở 0.80 ha; hạ tầng 1.20 ha)

UBND xã Tân Việt

20.000

20.000

 

 

xã Tân Việt

QĐ số 3583/QĐ-UBND ngày 25/9/2018 của UBND huyện V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết

14

Điểm dân cư mới thôn Quan Khê (Tổng khu 1.77 ha: đất ở tại nông thôn 0.77 ha; đất hạ tầng 1.0 ha)

UBND xã Việt Hồng

17.700

17.700

 

 

xã Việt Hồng

QĐ số 3883/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND huyện V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết

15

Điểm dân cư thôn Văn Mạc (Tổng khu 0.65 ha, trong đó: Đất ở 0.30 ha, đất hạ tầng 0.35 ha).

UBND xã Liên Mạc

6.500

6.500

 

 

xã Liên Mạc

QĐ số 3504/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND huyện Thanh Hà V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết

16

Điểm dân cư thôn Mạc Động (Tổng khu 0.25 ha, trong đó: Đất ở 0.13 ha, đất hạ tng 0.12 ha).

UBND xã Liên Mạc

2.500

2.500

 

 

xã Hợp Đức

QĐ số 3 760/QĐ-UBND ngày 15/11/2012 của UBND huyện V/v phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết

17

Cơ sở sản xuất, kinh doanh phụ kiện nhôm kính và vật liệu xây dựng Vũ Gia

HKD Vũ Quang Được

4.000

4.000

 

 

Tân Việt

QĐ số 3933/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND huyện V/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

18

Xưởng sửa chữa, đóng mới tàu và bến bãi KDVLXD (hộ gia đình ông Vũ Hữu Thưởng)

Hộ ông Vũ Hữu Thưởng

7.000

7.000

 

 

xã Thanh Cường

TB số 78/TB-UBND ngày 06/7/2017 của UBND huyện về chấp thuận chủ trương đầu tư

19

Mrộng cơ sở sản xuất gạch không nung Tân Phạt

Hộ ông Nguyễn Đức Tân

3.300

1.800

 

 

xã Phượng Hoàng

QĐ số 1047/QĐ-UBND ngày 23/2/2018 của UBND huyện Thanh Hà V/v phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư dự án

20

Cơ sở chế biến gỗ và kinh doanh dịch vụ tổng hợp 119 (hộ KD Nguyễn Quỳnh Loan)

Hộ ông Nguyễn Quỳnh Loan

5.000

5.000

 

 

xã Thanh Hải

QĐ số 3329/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND huyện Thanh Hà V/v chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

21

Cơ sở kinh doanh VLXD tổng hợp và sa chữa máy cơ giới Hồng Phúc (hộ KD Nguyễn Tiến Công)

Hộ Nguyễn Tiến Công

4.800

4.800

 

 

xã Thanh Hải

QĐ số 3330/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND huyện Thanh Hà V/v chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

22

Cơ sở kinh doanh chế biến gỗ, dịch vụ kho bãi và thương mại Ngọc Việt (hộ KD Vũ Trung Thành)

HKD Vũ Trung Thành

5.000

5.000

 

 

xã Thanh Hải

QĐ số 3331/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND huyện Thanh Hà V/v chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

23

Cơ sở sx kinh doanh cơ khí, dịch vụ kho bãi và thương mại Hải Dương (hộ KD Hoàng Minh Hanh)

HKD Hoàng Minh Hanh

4.000

4.000

 

 

xã Thanh Hải

QĐ s3332/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND huyện Thanh Hà V/v chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

IX

Huyện Thanh Miện

31

1.480.800

1.438.400

-

-

 

 

1

Cụm công nghiệp Ngũ Hùng - Thanh Giang

Sở Công thương

61.500

61.500

 

 

xã Ngũ Hùng - Thanh Giang

Tạo quỹ đất thu hút đầu tư (Công ty Quảng Phong đề xuất)

2

Cụm công nghiệp Ngũ Hùng - Thanh Giang

Sở Công thương

85.000

85.000

 

 

xã Ngũ Hùng- Thanh Giang

Tạo quỹ đất thu hút đầu tư (Tập đoàn Well rich đang đề xuất đầu tư)

3

Cụm công nghiệp Đoàn Tùng

Sở Công thương

99.000

95.000

 

 

xã Đoàn Tùng

Tạo quỹ đất thu hút đầu tư

4

Bổ sung diện tích Đường vành đai phía Đông Bắc Thị trấn Thanh Miện

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng

48.000

18.800

 

 

TT Thanh Miện, xã Lam Sơn

Văn bản số 1253/UBND-VP ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương lập đề xuất dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai thị trấn Thanh Miện

5

Xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Thanh Miện (xin gia hạn)

VKSND tỉnh Hải Dương

4.200

4.200

 

 

TT Thanh Miện

Quyết định số 671/QĐ-UBND ngày 15/10/2010 của UBND huyện Thanh Miện về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng

6

Chi nhánh huyện Thanh Miện- Ngân hàng NN&PTNT (xin gia hạn)

Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn

1.300

1.300

 

 

TT Thanh Miện

QĐ số 703/QĐ-UBND ngày 16/7/2015 của UBND huyện Thanh Miện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết; QĐ số 2638/QĐ-UBND ngày 25/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hi Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

7

Dự án trung tâm giáo dục nghề và sát hạch lái xe Thanh Miện

Cty CP đầu tư và phát triển Thanh Miện

56.000

50.000

 

 

TT Thanh Miện

TB số 99/TB-VP ngày 22/8/2018 của UBND tỉnh về chấp thuận địa điểm đầu tư; Báo cáo thẩm định số 1072/BC-SKHĐT ngày 02/7/2018

8

Mở rộng trường Mầm non xã Ngô Quyền

UBND xã Ngô Quyền

3.000

3.000

 

 

Xã Ngô Quyền

Hoàn thiện tiêu chí xã về đích nông thôn mới năm 2019

9

Xây dựng Trường Mầm non tập trung

UBND xã Tứ Cường

17.800

16.500

 

 

Xã Tứ Cường

Quyết định số 7042/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 về việc phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình: San lấp mặt bằng, xây tường kè Trường mầm non trung tâm xã Tứ Cường, huyện Thanh Miện

10

Mở rộng trường Mầm non xã Cao Thắng

UBND xã Cao Thắng

3.100

3.100

 

 

Xã Cao Thắng

Quyết định số 1994/QĐ-UBND ngày 28/7/2017 về việc phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình: San lấp và xây mới tường rào Trường mầm non xã Cao Thắng, huyện Thanh Miện

11

Xây mới Sân vận động trung tâm xã Tân Trào

UBND xã Tân Trào

14.000

14.000

 

 

Xã Tân Trào

Hoàn thiện tiêu chí xã về đích nông thôn mới năm 2019

12

Xây mới sân thể thao thôn An Xá xã Tân Trào

UBND xã Tân Trào

2.000

2.000

 

 

Xã Tân Trào

Hoàn thiện tiêu chí xã về đích nông thôn mới năm 2019

13

Xây dựng bể bơi thôn An Xá xã Tân Trào

UBND xã Tân Trào

2.000

2.000

 

 

Xã Tân Trào

Hoàn thiện tiêu chí xã về đích nông thôn mới năm 2019

14

Xây dựng mới Sân vận động trung tâm xã Chi Lăng Bắc

UBND xã Chi Lăng Bắc

13.000

13.000

 

 

Xã Chi Lăng Bắc

Hoàn thiện tiêu chí xã về đích nông thôn mới năm 2019

15

Xây dựng nhà văn hóa thôn An Xá

UBND xã Tân Trào

1.000

1.000

 

 

Xã Tân Trào

Hoàn thiện tiêu chí xã về đích nông thôn mới năm 2019

16

Xây dựng điểm dân cư và tái định cư cho các hộ di chuyển thực hiện dự án Đảo cò tại thôn An Dương xã Chi Lăng Nam

UBND xã Chi Lăng Nam

23.000

21.500

 

 

Xã Chi Lăng Nam

Đất tái định cư phục vụ dự án Bảo tồn thiên nhiên khu Đảo Cò (mở rộng) theo Quyết định số 3204/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 về việc phê duyệt nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu du lịch và bảo tồn sinh thái Đảo Cò, xã Chi Lăng Nam

17

Bổ sung diện tích xây dựng điểm dân cư mới thôn Đạo Phái

UBND xã Phạm Kha

900

500

 

 

Xã Phạm Kha

Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 07/5/2018 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư mới thôn Đạo Phái

18

Xây mới nghĩa địa tập trung tại thị trấn Thanh Miện

UBND huyện Thanh Miện

45.000

45.000

 

 

TT Thanh Miện

Di chuyển mộ trong khu đô thị phía Bắc TT Thanh Miện

19

Xây dựng nhà văn hóa thôn An Xá

UBND xã Tân Trào

1.000

1.000

 

 

Xã Tân Trào

Hoàn thiện tiêu chí xã về đích nông thôn mới năm 2019

20

Đất chuyển đổi cơ cấu cây trồng khu Đống Đan

UBND xã Ngũ Hùng

60.000

60.000

 

 

Xã Ngũ Hùng

Quyết định 799/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND huyện Thanh Miện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết

21

Đất chuyển đổi cơ cấu cây trồng khu Đồng Bùi

UBND xã Ngũ Hùng

97.000

97.000

 

 

Xã Ngũ Hùng

QĐ số 799/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND huyện Thanh Miện về phê duyệt quy hoạch chi tiết

22

Đất chuyển đổi cơ cấu cây trồng khu Đống Cùng

UBND xã Ngũ Hùng

59.000

59.000

 

 

Xã Ngũ Hùng

QĐ số 799/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND huyện Thanh Miện về phê duyệt quy hoạch chi tiết

23

Đất chuyển đổi cơ cấu cây trồng khu Quán Đá

UBND xã Ngũ Hùng

95.000

95.000

 

 

Xã Ngũ Hùng

QĐ số 799/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND huyện Thanh Miện về phê duyệt quy hoạch chi tiết

24

Đất chuyển đổi cơ cấu cây trồng khu Xốc Gọc

UBND xã Ngũ Hùng

82.000

82.000

 

 

Xã Ngũ Hùng

QĐ số 799/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND huyện Thanh Miện về phê duyệt quy hoạch chi tiết

25

Đất chuyển đổi cơ cấu cây trồng khu vùng 47

UBND xã Ngũ Hùng

99.000

99.000

 

 

Xã Ngũ Hùng

QĐ số 799/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND huyện Thanh Miện về phê duyệt quy hoạch chi tiết

26

Đất chuyển đổi cơ cấu cây trồng khu Cổ Bồng

UBND xã Ngũ Hùng

98.000

98.000

 

 

Xã Ngũ Hùng

số 799/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND huyện Thanh Miện về phê duyệt quy hoạch chi tiết

27

Đất chuyển đổi cơ cấu cây trồng khu Làn Gọc

UBND xã Ngũ Hùng

90.000

90.000

 

 

Xã Ngũ Hùng

QĐ số 799/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND huyện Thanh Miện về phê duyệt quy hoạch chi tiết

28

Đất chuyển đổi cơ cấu cây trồng khu Chũng Xá

UBND Xã Đoàn Kết

48.000

48.000

 

 

Xã Đoàn Kết

QĐ số 800/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND huyện Thanh Miện về phê duyệt quy hoạch chi tiết

29

Đất chuyển đổi cơ cấu cây trồng khu Đồng Thổ

UBND Xã Đoàn Kết

80.000

80.000

 

 

Xã Đoàn Kết

QĐ số 800/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND huyện Thanh Miện về phê duyệt quy hoạch chi tiết

30

Đất chuyển đổi cơ cấu cây trồng khu Cng p - Đồng Thoai

UBND Xã Đoàn Kết

95.000

95.000

 

 

Xã Đoàn Kết

số 800/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND huyện Thanh Miện về phê duyệt quy hoạch chi tiết

31

Đất chuyển đổi cơ cấu cây trồng khu M Nghen - Đồng Nại

UBND Xã Đoàn Kết

97.000

97.000

 

 

Xã Đoàn Kết

QĐ số 800/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND huyện Thanh Miện về phê duyệt quy hoạch chi tiết

X

Huyện Tứ Kỳ

22

862.901

723.400

-

-

 

 

1

Đường dây 220kV nhiệt điện HD - Trạm 500kV PhNối

BQL dự án các công trình điện miền Bắc thuộc Tổng công ty truyền tải điện quốc gia

1.100

1.100

 

 

Ngọc Sơn

VB số 2859/UBND-VP ngày 03/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương vv thỏa thuận tuyến đường dây 220kV nhiệt điện Hải Dương trạm 500kV phNối

2

Khu dân cư mới thị trấn Tứ Kỳ

 

141.800

85.000

 

 

TT. Tứ Kỳ

VB số 1545/UBND-VP ngày 17/5/2018 của UBND tỉnh Hải Dương vv tổ chức lập Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư mới thị trấn Tứ Kỳ; NQ số 53-NQ/HU ngày 19/10/2018 của ban thường vụ huyện ủy về phương án QHCT XD Khu dân cư mới thị trấn Tứ Kỳ (lựa chọn nhà đầu tư)

3

Dự án đầu tư xây dựng khu dân cư mới xã Ngọc Sơn

Công ty TNHH Tập đoàn Hưng Thịnh

99.300

99.300

 

 

Ngọc Sơn

QĐ Số 3863/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh HD vv phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư thực hiện Dự án đầu tư xây dựng khu dân cư mới xã Ngọc Sơn

4

Đất SXKD xã Minh Đức

Sở Kế hoạch và đầu tư

120.000

98.000

 

 

Minh Đức

QH sử dụng đất đến năm 2020 (Tạo quỹ đất thu hút đầu tư)

5

Đất SXKD xã Đại Đồng

Sở Kế hoạch và đầu tư

35.000

34.000

 

 

Đại Đồng

QH sử dụng đất đến năm 2020 (Tạo quỹ đất thu hút đầu tư)

6

Đất SXKD xã Dân Chủ

Sở Kế hoạch và đầu tư

100.000

85.000

 

 

Dân Chủ

QH sử dụng đất đến năm 2020 (Tạo quỹ đất thu hút đầu tư)

7

Đất SXKD xã Đại Hợp

Sở Kế hoạch và đầu tư

60.000

49.000

 

 

Đại Hợp

QH sử dụng đất đến năm 2020 (Tạo quỹ đất thu hút đầu tư)

8

Đất SXKD, TMD xã Nguyên Giáp

Sở Kế hoạch và đầu tư

80.000

70.000

 

 

Nguyên Giáp

QH sử dụng đất đến năm 2020 (Tạo quỹ đất thu hút đầu tư)

9

Đất SXKD xã Văn Tố

Sở Kế hoạch và đầu tư

120.000

98.000

 

 

Văn Tố

QH sử dụng đất đến năm 2020 (Tạo quỹ đất thu hút đầu tư)

10

Xây dựng trường Tiểu học Ngọc Kỳ

UBND xã Ngọc Kỳ

6.800

6.800

 

 

Ngọc Kỳ

Quyết định số 2141/QĐ-UBND ngày 8/6/2017 của UBND huyện Tứ Kỳ về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Trường Tiểu học Ngọc Kỳ, huyện Tứ Kỳ

11

Mở rộng trường THCS Quang Trung

UBND xã Quang Trung

3.200

1.700

 

 

Quang Trung

Quyết định số 2677/2017/QĐ-UBND ngày 6/6/2017 của UBND huyện Tứ Kỳ v/v phê duyệt QH chi tiết XD trường THCS xã Quang Trung

12

Sân vận động huyện

UBND huyện

20.000

20.000

 

 

TT.Tứ Kỳ

QĐ số 3168/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND huyện Tứ Kỳ vv phê duyệt chủ trương đầu tư XD công trình SVĐ huyện Tứ Kỳ

13

Xây dựng sân vận động trung tâm xã

UBND xã Dân Chủ

12.000

12.000

 

 

Dân Chủ

QĐ số 1993/QĐ-UBND ngày 6/6/2016 của UBND huyện Tứ Kỳ vv phê duyệt QH chi tiết XD sân vận động trung tâm xã Dân Chủ

14

Xây dựng Sân Vận Động xã

UBND xã Đại Đồng

4.000

4.000

 

 

Đại Đồng

QĐ số 2282/QĐ-UBND ngày 27/2/2018 của UBND huyện Tứ Kỳ vv phê duyệt QH chi tiết XD sân vận động xã Đại Đồng

15

B sung diện tích Sân thể thao tổng hợp Nhân Lý

UBND xã Tây Kỳ

5.000

3.800

 

 

Tây Kỳ

QĐ số 2145/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND huyện Tứ Kỳ v/v phê duyệt QH chi tiết XD điểm dân cư mới - Sân thể thao khu Đồng Có cửa chùa, Đồng trên thôn Nhân Lý ( NQ số 47/2017 LUC 1200m2: BS diện tích đất LUC theo QH chi tiết LUC: 3800m2)

16

Điểm dân cư mới khu bờ sông Cây Gôi (thôn Bình Cách)

UBND xã Hà Thanh

7.500

7.500

 

 

Hà Thanh

QĐ số 3203/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND huyện Tứ Kỳ v/v phê duyệt QH chi tiết XD điểm dân cư mới Bình Cách của UBND huyện Tứ Kỳ

17

Điểm dân cư mới xã Ngọc Kỳ

UBND xã Ngọc Kỳ

14.000

13.000

 

 

Ngọc Kỳ

QĐ số 3210/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của UBND huyện Tứ Kỳ v/v phê duyệt QH chi tiết XD điểm dân cư mới xã Ngọc Kỳ của UBND huyện Tứ Kỳ

18

Điểm dân cư mới xã Quang Khải (số 1,2,3,4)

UBND xã Quang Khải

3.700

300

 

 

Quang Khải

Quyết định số 451/QĐ-UBND ngày 31/01/2018 của UBND huyện Tứ Kỳ v/v phê duyệt QH chi tiết XD Điểm dân cư mới xã Quang Khải (số 1,2,3,4), xã Quang Khải tỷ lệ 1/500 (NQ số 06/2018 Luc: 0,22ha bổ sung diện tích còn thiếu so với QHCT)

19

Điểm dân cư mới (thôn Nhũ Tinh)

UBND xã Quang Khải

15.500

14.500

 

 

Quang Khải

QĐ số 3229/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND huyện Tứ Kỳ vv phê duyệt QH chi tiết Điểm dân cư mới (thôn Nhũ Tinh) xã Quang Khải

20

Đất sản xuất kinh doanh xã Quang Phục

Ông Huy Hợp

0,64

6.400

 

 

Quang Phục

QH sử dụng đất đến năm 2020 (Tạo quỹ đất thu hút đầu tư)

21

Cơ sở sơ chế và kinh doanh lông vũ Hà Bắc

Ông Hà Bắc

5.000

5.000

 

 

Kỳ Sơn

NQ số 48-NQ/HU của UBND huyện ngày 18/9/2018 vv cho thuê đất để sản xuất kinh doanh

22

Dự án nuôi trồng thủy sản và vật nuôi có giá trị cao tại xã Kỳ Sơn

Hộ gia đình

9.000

9.000

 

 

Kỳ Sơn

NQ số 48-NQ/HU của UBND huyện ngày 18/9/2018 vv cho thuê đất để đầu tư nuôi trồng thủy sản và vật nuôi có giá trị cao tại xã Kỳ Sơn

XI

Thành phố Hải Dương

13

325.400

202.200

-

-

 

 

1

Bổ sung diện tích nút giao lập thể tại điểm giao cắt giữa đường sắt Hà Nội-Hải Phòng và đường 390: đường gom đường sắt Hà Nội- Hải Phòng nối nút giao lập thể ngã ba Hàng với đường tỉnh 390B

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng

38.400

8.300

 

 

P Ái Quốc

Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 của UBND tỉnh Hải Dương về việc điều chỉnh dự án

2

Đường dây 220kV nhiệt điện Hải Dương- trạm 500kV phố Nối, đoạn qua thành phố Hải Dương

BQL dự án các công trình điện miền Bắc thuộc Tổng công ty truyền tải điện quốc gia

1.100

900

 

 

P Hải Tân, xã Tân Hưng

VB số 2859/UBND-VP ngày 03/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương vv thỏa thuận tuyến đường dây 220kV nhiệt điện Hải Dương trạm 500kV phố Nối

3

Khu tái định cư Ngọc Châu (trong đó: ODT 2,55 ha, TMD 0,85 ha; DGT 1,7 ha; DTL 0,85 ha; DKV 2,55 ha)

UBND thành phố

34.000

17.100

 

 

P Ngọc Châu

Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng s 2228/QĐ-UBND ngày 28/9/2012 của UBND tỉnh Hải Dương

4

Dự án khai thác quỹ đất 2 bên đường Phố Văn và Tân Dân (trong đó: ODT 4,5 ha; TMD 1,5 ha; DGT 3,0 ha; DTL 1,5 ha; DKV 4,5 ha)

UBND Thành phố

43.300

10.000

 

 

P.Vit Hòa

NQ số 05/NQ-TU ngày 20/11/2015 của BTV Thành ủy Hải Dương; Thông báo số 1188/TB-UBND của UBND thành phố triển khai thực hiện khai thác quỹ đất 2 bên đường phố Văn và Tân Dân do UBND thành phố Hải Dương thực hiện

5

Xây dựng mở rộng nghĩa trang nhân dân thành phố Hải Dương

UBND Thành phố

8.200

8.200

 

 

xã Tân Hưng

Quyết định số 1539/QĐ-UBND ngày 25/6/2010 của UBND TP HD về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết và GCN đầu tư do UBND tỉnh cấp ngày 17/01/2013

6

Mrộng dự án khai thác nước khoáng tại lỗ khoan LK8 nguồn Thạch Khôi

Cty CP tập đoàn Nam Cường

115.500

98.000

 

 

P Thạch Khôi

Đã có 1,8 ha đã được cấp GCN đầu tư số 04121000629 ngày 23/5/2012

7

Đường trung tâm xã Thượng Đạt (đoạn từ đường dẫn Cầu Hàn đến cầu Đình Đông)

UBND Xã Thượng Đạt

3.000

1.000

 

 

Xã Thượng Đạt

Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 26/7/2018; Nghị Quyết số 04/NQ-HĐND ngày 26/7/2018 của HĐND thành phố về kế hoạch đầu tư công năm 2019; Quyết định số 2459/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 về việc phê duyệt nội dung Báo cáo KTKT.

8

Cải tạo, mở rộng đường trung tâm phường Thạch Khôi (đoạn qua trụ sở UBND phường Thạch Khôi)

UBND Thành phố

10.000

3.500

 

 

P Thạch Khôi

NQ số 03/NQ-HĐND ngày 26/7/2018; NQ số 04/NQ-HĐND ngày 26/7/2018 của HĐND thành phố về kế hoạch đầu tư công năm 2019; Quyết định số 1996A/QĐ- UBND ngày 18/7/2018 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 về việc phê duyệt nội dung Báo cáo KTKT

9

Cải tạo, nâng cấp đường liên xã thuộc phường Ái Quốc (đoạn từ thôn Ngọc Trì, P.Ái Quốc đi Cộng Hòa, huyện Nam Sách)

UBND Thành phố

3.000

3.000

 

 

P. Ái Quốc

NQ số 04/NQ-HĐND ngày 26/7/2018 của HĐND thành phố về kế hoạch đầu tư công năm 2019; Quyết định số 2895/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 về việc phê duyệt nội dung Báo cáo KTKT

10

Xây dựng nhà đa năng trường THCS Ngọc Châu

Ban QLDA

2.400

2.000

 

 

P.Ngọc Châu

Quyết định số 2927/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 về việc phê duyệt nội dung Báo cáo KTKT

11

Xây dựng trụ sở UBND và trung tâm văn hóa xã

UBND phường Thượng Đạt

7.200

7.200

 

 

xã Thượng Đạt

Báo cáo kinh tế kỹ thuật đã được UBND thành phố phê duyệt và bố trí vốn

12

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Nam đường Việt Hòa, phường Việt Hòa (giai đoạn 2)

Ban QLDAXD Thành phố Hải Dương

58.300

42.800

 

 

P.Việt Hòa

Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 26/7/2018; Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1756/QĐ-UBND ngày 14/6/2018; Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 791/QĐ-UBND ngay 28/3/2018; Quyết định phê duyệt nghiên cứu khả thi số 2780/QĐ-UBND ngày 12/10/2018

13

Xây dựng đường trục kết nối xã Thượng Đạt và An Châu (đoạn từ TL390 đến đường dẫn cầu Hàn) - GĐ1

UBND Thành phố

1.000

200

 

 

Thượng Đạt, An Châu

Văn bản số 45/VP-HĐND ngày 12/10/2018 của HĐND thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công 2019; Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 3102/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 của UBND thành phố.

XII

Thị xã Chí Linh

41

820.859

639.372

75.000

23.500

 

 

1

Cụm CN Tân Dân

Sở KH đầu tư

31.000

28.000

 

 

Xã Tân Dân

Thu hút đầu tư

2

Dự án cấp bách, xung yếu đê điều, phòng chống thiên tai giai đoạn 2016-2020: hạng mục xây dựng cống Kỳ Đặc tại K3+424 đê tả sông Kinh Thầy

Sở NN&PTNT

1.500

1.500

 

 

P Văn An

Quyết định số 4482/QĐ-BNN-PCTT ngày 31/10/2016; V/v phê duyệt dự án cấp bách, xung yếu đê điều, phòng chống thiên tai giai đoạn 2016-2020

3

Mrộng đền thờ Nguyễn Thị Duệ

UBND TX Chí Linh

5.000

900

 

 

P Văn An

Thông báo số 1018-TB/ThU ngày 16/11/2018 của Ban Thường vụ Thị ủy về việc đăng ký danh mục đầu tư công năm 2019 của thị xã Chí Linh

4

Cải tạo cảnh quan khu Côn Sơn (khu vực hồ Bán Nguyệt)

Ban quản lý di tích Côn Sơn - Kiếp Bạc

26.300

8.900

 

 

P Cộng Hòa

Quyết định số 920/QĐ-TTg ngày 18/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể bảo tồn Khu di tích lịch sử - văn hóa Côn Sơn - Kiếp Bạc gắn với phát triển du lịch, thị xã Chí Linh

5

Tôn tạo Sinh t, đường gánh gạch, miếu thờ Cửu thiên Vũ Đế trên núi Trán Rồng

Ban quản lý di tích Côn Sơn - Kiếp Bạc

30.000

15.000

 

 

Xã Hưng Đạo

Quyết định số 920/QĐ-TTg ngày 18/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể bảo tồn Khu di tích lịch sử - văn hóa Côn Sơn - Kiếp Bạc gắn với phát triển du lịch, thị xã Chí Linh

6

Khu dân cư phía Đông đường Yết Kiêu (đợt 3) (trong đó: ODT 0,6 ha; DGT 0,43 ha; DTL 0,2 ha)

Cty CP Việt Tiên Sơn Địa ốc

12.300

4.100

 

 

P Cộng Hòa

Thông báo số 148/TB-UBND ngày 24/11/2015 của UBND tỉnh Hải Dương; UBND tỉnh Hải Dương cấp Giấy chứng nhận đầu tư số 04121000543 chứng nhận lần đầu ngày 29/4/2011, thay đổi lần thứ nhất ngày 10/7/2013

7

Khu dân cư thương mại và chợ Cộng Hòa (trong đó: ODT 2,81 ha; DCH 0,39 ha; DTL 0,06 ha; TMD 0,44 ha; DVH 0,14 ha; DKV 0,47 ha; DGT 3,74 ha)

Công ty CP phát triển Đức Trí

80.500

75.000

 

 

P Cộng Hòa

Thông báo số 105/TB-UBND ngày 12/7/2018 của UBND tỉnh Hải Dương; UBND tỉnh Hải Dương cấp Giấy chứng nhận đầu tư số 04121000563 chứng nhận lần đầu ngày 14/6/2011

8

Khu dân cư mới hai bên đường nối đường Nguyễn Huệ và đường 398

UBND TX Chí Linh

8.700

8.000

 

 

P Cộng Hòa

Quyết định phê duyệt QHCT số 706, 707/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của UBND thị xã Chí Linh

9

Khu dân cư mới Hữu Lộc (giáp khu TĐC đường sắt) (trong đó: ODT 0,7 ha; DTL 0,1 ha; DKV 0,23 ha; DGT 0,3 ha)

UBND TX Chí Linh

13.300

6.100

 

 

P Văn An

Quyết định phê duyệt QHCT số 1062/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh; Chương trình chỉnh trang đô thị; Đấu giá QSDĐ

10

Khu dân cư mới phường Văn An (trong đó: ODT 0,4 ha; DKV 0,24 ha)

UBND TX Chí Linh

6.400

6.400

 

 

P Văn An

Quyết định phê duyệt QHCT số 978/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh; Chương trình chnh trang đô thị; Đấu giá QSDĐ

11

Khu tái định cư Đồng Đỗ giai đoạn 2 (trong đó: ODT 0,85 ha; DGT 0,87 ha; DTL 0,4 ha)

UBND TX Chí Linh

2,12

20.000

 

 

P. Thái Học

Dự án đầu tư được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 11/01/2011

12

Khu đô thị Côn Sơn Resort phường Cộng Hòa (tổng khu 90,68 ha, KH 2018 là 63,48 ha, trong đó: ODT 16,42 ha; DGD 0,42 ha; DSH 0,16 ha; TMD 8,65 ha; DKV 29,5 ha; DGT 8,33 ha)

Cty CP Việt Tiên Sơn Địa ốc

63,48

30.000

 

 

P Cộng Hòa

Quyết định số 2762/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND tỉnh Hải Dương về việc phê duyệt Điều chỉnh QHCT xây dựng Khu đô thị Côn Sơn Resort phường Cộng Hòa, TX Chí Linh; QĐ số 695/QĐ-UBND ngày 13/02/2018 của UBND tỉnh Hải Dương về việc chấp thuận đầu tư Khu đô thị Côn Sơn Resort phường Cộng Hòa, TX Chí Linh

13

Dự án khu chăn nuôi tổng hợp theo hướng an toàn sinh học (bổ sung thêm diện tích)

HGĐ: Ông Phạm Văn Quyền

4,27

42.700

 

 

P. Hoàng Tân

Văn bản số 791/UBND-KT ngày 3/10/2016 của UBND thị xã Chí Linh; Văn bản số 418/UBND-HĐTV ngày 17/5/2017 của UBND thị xã Chí Linh

14

Khu dân cư Thạch Thủy (trong đó: ODT 0,65 ha; DTL 0,23 ha; DKV 0,65 ha; DGT 1,1 ha)

UBND thị xã Chí Linh

500,00

500

 

 

P. Phả Lại

Quyết định phê duyệt QHCT số 1063/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh; Chương trình chỉnh trang đô thị; Đu giá QSDĐ

15

Xây dựng đường giao thông Vĩnh Long, Văn Đức - Khu công nghiệp Cộng Hòa

UBND thị xã Chí Linh

10.200

10.200

 

 

Xã Văn Đức

Thông báo số 1018-TB/ThU ngày 16/11/2018 của Ban Thường vụ Thị ủy về việc đăng ký danh mục đầu tư công năm 2019 của thị xã Chí Linh

16

Giải tỏa mặt bằng đường cong tại Km 1+500 (bên phải) ĐT398, nhánh Đồng Việt

UBND Xã Lê Lợi

1400,00

 

 

1.300

Xã Lê Lợi

Văn bản số 1984/UBND-VP ngày 13/7/2017 của UBND tỉnh Hải Dương; CV số 1793/SGTVT-P4 ngày 17/8/2017 của Sở GTVT v/v chấp thuận thiết kế kỹ thuật

17

Bãi chôn lấp rác hợp vệ sinh xã Lê Lợi - xã Hưng Đạo (Điểm tập kết rác thải tập trung xã Lê Lợi- Hưng Đạo)

UBND Xã Lê Lợi

22.200

 

 

22.200

Xã Lê Lợi

Quyết định số 515/QĐ-UBND ngày 28/6/2017 của UBND thị xã Chí Linh v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật

18

Giải tỏa nắn đường cong tại vị trí đường từ đền Hóa lên đền Sinh

UBND Xã Lê Lợi

24.000

10.000

 

 

Xã Lê Lợi

Thông báo số 1018-TB/ThU ngày 16/11/2018 của Ban Thường vụ Thị ủy về việc đăng ký danh mục đầu tư công năm 2019 của thị xã Chí Linh

19

Mở rộng đường từ ngã 3 cây xăng Lê Lợi đi đền Hóa

UBND Xã Lê Lợi

27.000

12.000

 

 

Xã Lê Lợi

Thông báo số 1018-TB/ThU ngày 16/11/2018 của Ban Thường vụ Thị ủy về việc đăng ký danh mục đầu tư công năm 2019 của thị xã Chí Linh

20

Mở rộng đường từ ngã 4 đền Hóa thôn Tân Trường

UBND Xã Lê Lợi

14.000

5.000

 

 

Xã Lê Lợi

Thông báo số 1018-TB/ThU ngày 16/11/2018 của Ban Thường vụ Thị ủy về việc đăng ký danh mục đầu tư công năm 2019 của thị xã Chí Linh

21

Nâng cấp, mở rộng đường 17 đi nhà máy xử lý rác thị xã

UBND Xã Hưng Đạo, Lê Lợi; P Phả Lại

10.000

 

5.000

 

Xã Hưng Đạo, Lê Lợi và Phả Lại

Thông báo số 1018-TB/ThU ngày 16/11/2018 của Ban Thường vụ Thị ủy về việc đăng ký danh mục đầu tư công năm 2019 của thị xã Chí Linh

22

Sân thể thao xã An Lạc

UBND Xã An Lạc

16.000

9.000

 

 

Xã An Lạc

Quyết định số 258/QĐ-UBND ngày 30/3/2018 của UBND thị xã Chí Linh về việc phê duyệt QHCT xây dựng Sân thể thao xã An Lạc, TX Chí Linh

23

Khu dân cư Đình Đông (giai đoạn 2)

UBND Xã Cổ Thành

4.900

4.900

 

 

Xã Cổ Thành

Quyết định số 480/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND thị xã Chí Linh về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư Đình Đông, xã Cổ Thành

24

Khu dân cư Nam Đông - Nam Đoài (trong đó: ODT 1,45 ha; DGT 0,55 ha; DTL 0,22 ha)

UBND Xã Cổ Thành

22.200

20.000

 

 

Xã Cổ Thành

Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND thị xã Chí Linh về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư Nam Đông- Nam Đoài, xã Cổ Thành

25

Khu dân cư Nam Đông (giai đoạn 2)

UBND Xã C Thành

7.800

6.500

 

 

Xã Cổ Thành

Quyết định 315/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của UBND thị xã Chí Linh về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư Nam Đông (giai đoạn 2), xã Cổ Thành

26

Khu dân cư Chùa thôn Thông Lộc

UBND Xã Cổ Thành

1.500

1.500

 

 

Xã C Thành

Quyết định số 1158/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư Chùa thôn Thông Lộc, xã Cổ Thành

27

Khu dân cư mới Đồng Cống (giai đoạn 2)

UBND Xã Hoàng Tiến

3.100

3.100

 

 

Xã Hoàng Tiến

Quyết định phê duyệt QHCT số 997/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh

28

Khu dân cư ven chợ mới

UBND Xã Hoàng Tiến

9.000

8.000

 

 

Xã Hoàng Tiến

Quyết định phê duyệt QHCT số 998/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh

29

Điểm dân cư Giáp nhà ông Quy Phục Thiện

UBND Xã Hoàng Tiến

1.400

1.400

 

 

Xã Hoàng Tiến

Quyết định phê duyệt QHCT số 999/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh

30

Điểm dân cư mới thôn Chí Linh, xã Nhân Huệ (sau trường THCS xã Nhân Huệ) bổ sung thêm diện tích

Xã Nhân Huệ

3.100

3.100

 

 

Xã Nhân Huệ

Quyết định số 516/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND thị xã Chí Linh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng Điểm dân cư mới tại thôn Chí Linh, xã Nhân Huệ, thị xã Chí Linh (lần 2)

31

Khu dân cư mới Mả Nhạn, Đáp Khê

Xã Nhân Huệ

3.400

3.400

 

 

Xã Nhân Huệ

Quyết định phê duyệt QHCT số 704/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của UBND thị xã Chí Linh

32

Khu dân cư Con Nhạn 2 (trong đó: ONT 1,0 ha; DGT 0,35 ha; DTL 0,15 ha)

UBND Xã Văn Đức

15.000

13.000

 

 

Xã Văn Đức

Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết Khu dân cư Con Nhạn 2, xã Văn Đức

33

Khu dân cư Vọng Vàng 2, thôn Đông Xá (trong đó: ONT 0,8 ha; DGT 0,15 ha; DTL 0,05 ha)

UBND Xã Văn Đức

15.000

13.500

 

 

Xã Văn Đức

Quyết định số 979/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết Khu dân cư Vọng Vàng 2, xã Văn Đức

34

Đim dân cư Còng Cua và điểm dân cư Mộ Đạo

UBND Xã An Lạc

19.200

18.000

 

 

Xã An Lạc

Quyết định số 697/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của UBND thị xã Chí Linh về việc phê duyệt QHCT xây dựng Điểm dân cư Còng Cua và điểm dân cư Mộ Đạo, xã An Lạc

35

Nhà văn hóa thôn Cổ Châu

Xã Cổ Thành UBND

2.200

2.200

 

 

Xã Cổ Thành

Quyết định số 1159/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh về việc phê duyệt QHCT xây dựng Nhà văn hóa thôn Cổ Châu, xã Cổ Thành

36

Nhà văn hóa-thôn Tu Linh

UBND Xã Cổ Thành

2.500

2.500

 

 

Xã Cổ Thành

Quyết định số 1204/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh về việc phê duyệt QHCT xây dựng Nhà văn hóa thôn Cổ Châu, xã Cổ Thành

37

Cửa hàng kinh doanh thương mại tổng hợp dịch vụ Bảo Long

Hộ kinh doanh Nguyễn Văn Trung

3.200

3.200

 

 

P Phả Lại

Văn bản chấp thuận đầu tư số 333/VBĐT- UBND ngày 23/5/2016 của UBND thị xã

38

Khu nuôi trồng thủy sản và du lịch, dịch vụ tổng hợp Sông Quê

HGĐ: Ông Nguyễn Mạnh Tuấn

129.389

84.172

 

 

Xã Lê Lợi

Văn bản số 638-UBND-HĐTV ngày 03/12/2018 của UBND thị xã Chí Linh về đề xuất đầu tư dự án khu du lịch sinh thái & dịch vụ Sông Quê

39

Khu chuyển đổi cơ cấu cây trồng xã Hoàng Tiến (Quyên Ngoài)

Hộ gia đình cá nhân đang sử dụng đất

67.600

67.600

 

 

Xã Hoàng Tiến

UBND TX Chí Linh số 926/UBND-KT ngày 05/10/2017 V/v thực hiện chuyển đổi cơ cấu cây trồng trong nội bộ đất nông nghiệp

40

Nhà máy xử lý rác thải TX Chí Linh

UBND P Phả Lại

70.000

 

70.000

 

P Phả Lại

Thông báo số 1018-TB/ThU ngày 16/11/2018 của Ban Thường vụ Thị ủy về việc đăng ký danh mục đầu tư công năm 2019 của thị xã Chí Linh

41

Khu chuyển đổi cơ cấu cây trồng xã Cổ Thành

Hộ gia đình cá nhân đang sử dụng đất

100.000

90.000

 

 

Xã Cổ Thành

UBND TX Chí Linh số 926/UBND-KT ngày 05/10/2017 V/v thực hiện chuyển đổi cơ cấu cây trồng trong nội bộ đất nông nghiệp

Tng

340

6.639.729

5.472.463

75.000

23.500

 

 

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 24/2018/NQ-HĐND

Loại văn bảnNghị quyết
Số hiệu24/2018/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành13/12/2018
Ngày hiệu lực24/12/2018
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBất động sản
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật5 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 24/2018/NQ-HĐND

Lược đồ Nghị quyết 24/2018/NQ-HĐND thu hồi đất chuyển mục đích sử dụng đất Hải Dương


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Nghị quyết 24/2018/NQ-HĐND thu hồi đất chuyển mục đích sử dụng đất Hải Dương
                Loại văn bảnNghị quyết
                Số hiệu24/2018/NQ-HĐND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Hải Dương
                Người kýNguyễn Mạnh Hiển
                Ngày ban hành13/12/2018
                Ngày hiệu lực24/12/2018
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBất động sản
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật5 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Nghị quyết 24/2018/NQ-HĐND thu hồi đất chuyển mục đích sử dụng đất Hải Dương

                        Lịch sử hiệu lực Nghị quyết 24/2018/NQ-HĐND thu hồi đất chuyển mục đích sử dụng đất Hải Dương

                        • 13/12/2018

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 24/12/2018

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực