Nội dung toàn văn Nghị quyết 27/2013/NQ-HĐND kết quả sử dụng đất 2013 kế hoạch sử dụng đất 2014 Thái Nguyên
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2013/NQ-HĐND | Thái Nguyên, ngày 12 tháng 12 năm 2013 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2013 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2014 TỈNH THÁI NGUYÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 73/TTr-UBND ngày 22/11/2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh nghị quyết thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2013 và kế hoạch sử dụng đất năm 2014 tỉnh Thái Nguyên; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2013 và kế hoạch sử dụng đất năm 2014 tỉnh Thái Nguyên, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2013.
Chỉ tiêu | Diện tích có đầu năm 2013 (ha) | Diện tích tăng trong năm (ha) | Diện tích giảm trong năm (ha) | Diện tích cuối năm 2013 (ha) |
Tổng diện tích tự nhiên | 353.472,41 |
|
| 353.472,41 |
Nhóm đất nông nghiệp | 292.198,54 | 25,90 | 466,67 | 291.757,77 |
Nhóm đất phi nông nghiệp | 45.413,23 | 482,85 | 41,80 | 45.854,28 |
Nhóm đất chưa sử dụng | 15.860,64 |
| 0,28 | 15.860,36 |
Trong đó thực hiện:
a) Nhóm đất nông nghiệp: Chuyển đổi cơ cấu sử dụng nội bộ trong nhóm đất nông nghiệp năm 2013 là 24,59ha;
b) Nhóm đất phi nông nghiệp: Diện tích đất phi nông nghiệp chu chuyển nội bộ năm 2013 là 40,49ha.
(Chi tiết có Phụ lục số 01 và 02 kèm theo).
2. Kế hoạch sử dụng đất năm 2014.
Chỉ tiêu | Diện tích có đầu năm (ha) | Diện tích tăng trong năm (ha) | Diện tích giảm trong năm (ha) | Diện tích cuối năm (ha) |
Tổng diện tích tự nhiên | 353.472,41 |
|
| 353.472,41 |
Nhóm đất nông nghiệp | 291.757,77 | 335,55 | 1.460,54 | 290.632,78 |
Nhóm đất phi nông nghiệp | 45.854,28 | 1.727,15 | 318,12 | 47.263,31 |
Nhóm đất chưa sử dụng | 15.860,36 |
| 284,04 | 15.576,32 |
Trong đó, thực hiện như sau:
* Đất nông nghiệp: Kế hoạch tăng trong năm 2014 là 335,55ha, trong đó chuyển đổi cơ cấu cây trồng trong nhóm đất nông nghiệp là 186,61ha;
* Đất phi nông nghiệp: Kế hoạch tăng trong năm 2014 là 1.727,15ha, trong đó chu chuyển trong nhóm đất phi nông nghiệp là 318,12ha;
* Đất chưa sử dụng: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng cho các mục đích khác là 284,04ha.
(Chi tiết có Phụ lục số 03 và 04 kèm theo).
Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết. Trong quá trình thực hiện cần phải điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất, Uỷ ban nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh vào kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khoá XII, Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2013./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC SỐ 01
KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2013 TOÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 27/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha.
Tên công trình | Kế hoạch năm 2013 | Thực hiện năm 2013 | Tỷ lệ (%) | Sử dụng từ nhóm đất | ||
Nhóm đất nông nghiệp | Nhóm đất phi nông nghiệp | Nhóm đất chưa sử dụng | ||||
TỔNG | 2.404,95 | 508,75 | 21,15 | 466,67 | 41,80 | 0,28 |
I. Đất nông nghiệp | 339,99 | 25,90 | 7,62 | 24,59 | 1,31 | - |
1. Đất sản xuất nông nghiệp | 58,14 | - | - | - | - | - |
2. Đất lâm nghiệp | 201,70 | - | - | - | - | - |
3. Đất nuôi trồng thuỷ sản | 7,38 | - | - | - | - | - |
4. Đất nông nghiệp khác | 23,70 | 25,90 | 109,28 | 24,59 | 1,31 | - |
5. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng | 49,07 | - | - | - | - | - |
II. Đất phi nông nghiệp | 2.064,96 | 482,85 | 23,38 | 442,08 | 40,49 | 0,28 |
1. Đất ở | 168,12 | 68,65 | 40,84 | 64,56 | 4,15 | - |
1.1 Đất ở đô thị | 137,13 | 38,95 | 28,40 | 37,44 | 1,51 | - |
1.2 Đất ở nông thôn | 30,99 | 29,70 | 95,84 | 27,12 | 2,58 | - |
2. Đất chuyên dùng | 1.829,50 | 414,11 | 22,64 | 377,44 | 36,37 | 0,28 |
2.1. Đất trụ sở cơ quan, công trình SN | 17,06 | 2,19 | 12,84 | 1,38 | 0,81 | - |
2.2. Đất quốc phòng | 73,77 | 14,04 | 19,03 | 13,32 | 0,72 | - |
2.3. Đất an ninh | 12,62 | 1,24 | 9,83 | 1,22 | 0,02 | - |
2.4. Đất SXKD phi nông nghiệp | 1.464,30 | 305,73 | 20,88 | 279,63 | 25,81 | 0,27 |
2.4.1. Đất khu công nghiệp | 345,73 | 145,41 | 42,06 | 132,09 | 13,32 | - |
2.4.2. Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 11,39 | 10,17 | 89,29 | 5,44 | 4,71 | - |
2.4.3. Đất cho hoạt động khoáng sản | 648,05 | 148,67 | 22,94 | 140,63 | 7,78 | 0,27 |
2.4.4. Đất sản xuất VLXD, gốm sứ | 459,13 | 1,48 | 0,32 | 1,48 | - | - |
2.5. Đất có mục đích công cộng | 261,75 | 82,92 | 31,68 | 75,19 | 7,71 | 0,01 |
2.5.1. Đất giao thông | 61,67 | 39,56 | 64,14 | 37,63 | 5,33 | - |
2.5.2. Đất thuỷ lợi | 49,64 | 27,38 | 55,16 | 23,72 | 0,24 | 0,01 |
2.5.3. Đất truyền dẫn năng lượng, truyền thông | 14,81 | 0,97 | 6,55 | 0,97 | - | - |
2.5.4. Đất cơ sở văn hoá | 13,70 | 0,12 | 0,88 | 0,12 | - | - |
2.5.5. Đất cơ sở y tế | 13,75 | - | - | - | - | - |
2.5.6. Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 53,34 | 4,21 | 7,89 | 3,37 | 0,84 | - |
2.5.7. Đất cơ sở thể dục - thể thao | 15,56 | 4,90 | 31,49 | 4,82 | 0,08 | - |
2.5.8. Đất chợ | 22,11 | 0,61 | 2,76 | 0,55 | 0,06 | - |
2.5.9. Đất có di tích, danh thắng | 6,29 | 0,25 | 3,99 | 0,24 | 0,01 | - |
2.5.10. Đất bãi thải, xử lý chất thải | 10,88 | 4,75 | 43,69 | 3,77 | 0,98 | - |
3. Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 56,06 | 0,08 | 0,14 | 0,08 | - | - |
4. Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | 7,30 | - | - |
|
|
|
5. Đất tôn giáo tín ngưỡng | 3,99 | - | - |
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02
KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2013 CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
Chỉ tiêu sử dụng đất | TP. Thái Nguyên | Thị xã Sông Công | Huyện Phổ Yên | Huyện Phú Bình | Huyện Đồng Hỷ | Huyện Võ Nhai | Huyện Phú Lương | Huyện Đại Từ | Huyện Định Hóa | |||||||||
KH | TH | KH | TH | KH | TH | KH | TH | KH | TH | KH | TH | KH | TH | KH | TH | KH | TH | |
TỔNG | 110,07 | 48,65 | 60,55 | 18,60 | 496,90 | 197,40 | 126,89 | 50,54 | 135,83 | 59,68 | 1.034,49 | 3,67 | 47,63 | 32,88 | 363,71 | 80,23 | 28,88 | 17,10 |
I. Đất nông nghiệp | - | - | - | - | 41,37 | - | 23,70 | 25,90 | 0,57 | - | 238,85 | - | - | - | 35,50 | - | - | - |
1. Đất sản xuất nông nghiệp |
| - |
| - | 24,67 | - |
| - |
| - | 33,47 | - |
| - |
| - |
| - |
2. Đất lâm nghiệp |
| - |
| - |
| - |
| - |
| - | 201,70 | - |
| - |
| - |
| - |
3. Đất nuôi trồng thuỷ sản |
| - |
| - | 3,70 | - |
| - |
| - | 3,68 | - |
| - |
| - |
| - |
4. Đất nông nghiệp khác |
| - |
| - |
| - | 23,70 | 25,90 |
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
5. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng |
|
|
|
| 13,00 |
|
|
| 0,57 |
|
|
|
|
| 35,50 |
|
|
|
II. Đất phi nông nghiệp | 110,07 | 48,65 | 60,55 | 18,60 | 455,53 | 197,40 | 103,19 | 24,64 | 135,26 | 59,68 | 795,64 | 3,67 | 47,63 | 32,88 | 328,21 | 80,23 | 28,88 | 17,10 |
1. Đất ở | 37,35 | 22,67 | 33,38 | 16,36 | 51,11 | 26,66 | 11,88 | 0,96 | 6,30 | 0,62 | 4,90 | - | 4,30 | 0,86 | 15,80 | 0,40 | 3,10 | 0,16 |
1.1. Đất ở tại đô thị | 28,15 | 14,42 | 33,38 | 16,36 | 31,80 | 7,43 | 11,20 | 0,31 | 5,90 | 0,25 | 4,90 | - | 3,50 | 0,13 | 15,40 | 0,05 | 2,90 | 0,04 |
1.2. Đất ở tại nông thôn | 9,20 | 8,25 |
| - | 19,31 | 19,23 | 0,68 | 0,65 | 0,40 | 0,37 |
| - | 0,80 | 0,73 | 0,40 | 0,35 | 0,20 | 0,12 |
2. Đất chuyên dùng | 61,17 | 24,02 | 21,00 | 1,24 | 384,96 | 169,74 | 90,72 | 22,68 | 125,47 | 58,06 | 782,68 | 3,67 | 39,84 | 31,02 | 302,50 | 78,75 | 21,16 | 16,94 |
2.1. Đất trụ sở cơ quan, CT sự nghiệp | 2,30 | 0,36 | 2,98 | - | 2,56 | - | 2,38 | - | 1,85 | 0,30 | 0,68 | - | 1,76 | 0,66 | 1,64 | 0,87 | 0,91 | - |
2.2. Đất quốc phòng | 0,95 | - |
| - | 22,00 | 13,94 |
| - | 3,02 | - | 42,63 | - |
| 0,10 | 3,79 | - | 1,38 | - |
2.3. Đất an ninh | 7,14 | - | 1,50 | 1,24 | 1,07 | - |
| - |
| - | 2,00 | - |
| - | 0,91 | - |
| - |
2.4. Đất sản xuất, kinh doanh phi NN | 10,10 | 9,77 | 15,00 | - | 281,36 | 129,70 | 76,68 | 16,11 | 115,93 | 57,55 | 706,40 | 0,52 | 35,50 | 29,45 | 223,33 | 62,63 | - | - |
2.4.1. Đất khu công nghiệp |
| - | 15,00 | - | 267,37 | 129,30 | 63,36 | 16,11 |
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
2.4.2. Đất cơ sở SXKD | 9,90 | 9,77 |
| - | 1,49 | 0,40 |
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
2.4.3. Đất cho hoạt động khoáng sản | 0,20 | - |
| - |
| - |
| - | 109,94 | 56,59 | 279,08 | - | 35,50 | 29,45 | 223,33 | 62,63 |
| - |
2.4.4. Đất SX VLXD, gốm sứ |
| - |
| - | 12,50 | - | 13,32 | - | 5,99 | 0,96 | 427,32 | 0,52 |
| - |
| - |
| - |
2.5. Đất có mục đích công cộng | 40,68 | 13,89 | 1,52 | - | 77,97 | 26,10 | 11,66 | 6,57 | 4,67 | 0,21 | 30,97 | 3,15 | 2,58 | 0,81 | 72,83 | 15,25 | 18,87 | 16,94 |
2.5.1. Đất giao thông | 5,90 | 5,86 |
| - | 25,60 | 25,57 | 1,60 | 1,51 | 0,10 | 0,01 | 4,50 | - |
| - | 17,97 | 1,09 | 6,00 | 5,52 |
2.5.2. Đất thuỷ lợi | 0,10 | 0,01 |
| - | 9,40 | 0,13 | 4,50 | 4,45 |
| - | 7,64 | 3,06 |
| - | 16,00 | 8,57 | 12,00 | 11,16 |
2.5.3. Đất truyền dẫn năng lượng, truyền thông | 0,30 | 0,22 |
| - | 1,08 | 0,28 | 0,26 | - | 0,12 | - | 0,52 | 0,09 | 0,02 | - | 12,34 | 0,32 | 0,17 | 0,06 |
2.5.4. Đất cơ sở văn hóa | 2,93 | - |
| - |
| 0,12 |
| - | 0,47 | - | 1,59 | - | 0,15 | - | 8,56 | - |
| - |
2.5.5. Đất cơ sở y tế | 2,50 | - |
| - | 8,98 | - | 0,15 | - | 0,13 | - | 0,68 | - | 0,05 | - | 1,26 | - |
| - |
2.5.6. Đất giáo dục - đào tạo | 22,13 | 3,26 | 1,10 | - | 24,63 | - | 0,20 | - | 0,50 | 0,20 | 3,37 | - | 1,16 | 0,64 | 0,25 | 0,11 |
| - |
2.5.7. Đất cơ sở thể dục - thể thao | 0,77 | - | 0,42 | - | 3,15 | - | 0,50 | - |
| - | 5,48 | - |
| - | 5,24 | 4,90 |
| - |
2.5.8. Đất chợ | 1,00 | - |
| - | 4,73 | - | 1,50 | 0,61 | 2,85 | - | 5,80 | - |
| - | 6,23 | - |
| - |
2.5.9. Đất có di tích, danh thắng | 0,05 | 0,05 |
| - |
| - | 2,45 | - |
| - | 1,39 | - |
| - | 2,10 | - | 0,30 | 0,20 |
2.5.10. Đất bãi thải, xử lý chất thải | 5,00 | 4,49 |
| - | 0,40 | - | 0,50 | - | 0,50 | - |
| - | 1,20 | - | 2,88 | 0,26 | 0,40 | - |
3. Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 3,98 | - | 6,17 | - | 17,10 | - | 0,29 | - | 3,46 | - | 8,06 | - | 3,29 | - | 9,09 | 0,08 | 4,62 | - |
4. Đất sông suối và MNCD | 7,30 | - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
5. Đất tôn giáo,tín ngưỡng | 0,28 | - |
| - | 2,36 | - | 0,30 | - | 0,03 | - |
| - | 0,20 | - | 0,82 | - |
| - |
PHỤ LỤC SỐ 03
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRONG NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 27/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha.
Chỉ tiêu sử dụng đất | Kế hoạch sử dụng đất năm 2014 | Sử dụng từ nhóm đất | ||
Nhóm đất nông nghiệp | Nhóm đất phi nông nghiệp | Nhóm đất chưa sử dụng | ||
TỔNG | 2.062,70 | 1.460,54 | 318,12 | 284,04 |
I. Đất nông nghiệp | 335,55 | 186,61 | - | 148,94 |
1. Đất sản xuất nông ngiệp | 73,05 | 71,34 | - | 1,71 |
2. Đất lâm nghiệp | 253,23 | 106,00 | - | 147,23 |
3. Đất nuôi trồng thuỷ sản | 0,50 | 0,50 | - | - |
4. Đất nông nghiệp khác | 8,00 | 8,00 | - | - |
5. Chuyển đổi cơ cấu đất sản xuất NN | 0,77 | 0,77 | - | - |
II. Đất phi nông nghiệp | 1.727,15 | 1.273,93 | 318,12 | 135,10 |
1. Đất ở | 354,54 | 285,63 | 64,53 | 4,38 |
1.1 Đất ở đô thị | 204,93 | 161,29 | 39,26 | 4,38 |
1.2 Đất ở nông thôn | 149,61 | 124,34 | 25,27 | - |
2. Đất chuyên dùng | 1.330,02 | 951,85 | 249,85 | 128,32 |
2.1. Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 107,10 | 70,36 | 36,74 | - |
2.2. Đất quốc phòng | 47,51 | 46,41 | 0,15 | 0,95 |
2.3. Đất an ninh | 10,11 | 10,11 | - | - |
2.4. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | 740,42 | 453,73 | 167,93 | 118,76 |
2.4.1. Đất khu công nghiệp | 267,09 | 206,54 | 60,50 | 0,05 |
2.4.2. Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 128,33 | 90,18 | 37,67 | 0,48 |
2.4.3. Đất cho hoạt động khoáng sản | 161,85 | 89,09 | 60,87 | 11,89 |
2.4.4. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | 183,15 | 67,92 | 8,89 | 106,34 |
2.5. Đất có mục đích công cộng | 424,88 | 371,24 | 45,03 | 8,61 |
2.5.1. Đất giao thông | 144,28 | 123,42 | 16,91 | 3,95 |
2.5.2. Đất thuỷ lợi | 60,37 | 43,98 | 16,39 | - |
2.5.3. Đất truyền dẫn năng lượng, truyền thông | 4,55 | 4,15 | 0,38 | 0,02 |
2.5.4. Đất cơ sở văn hoá | 43,97 | 32,91 | 6,96 | 4,10 |
2.5.5. Đất cơ sở y tế | 8,49 | 8,20 | 0,21 | 0,08 |
2.5.6. Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 41,03 | 39,12 | 1,74 | 0,16 |
2.5.7. Đất cơ sở thể dục - thể thao | 23,73 | 22,73 | 1,00 | - |
2.5.8. Đất chợ | 13,90 | 13,36 | 0,24 | 0,30 |
2.5.9. Đất có di tích, danh thắng | 68,23 | 67,93 | 0,30 | - |
2.5.10. Đất bãi thải, xử lý chất thải | 16,34 | 15,44 | 0,90 | - |
3. Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 37,10 | 31,96 | 2,74 | 2,40 |
4. Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | 1,35 | 1,35 | - | - |
5. Đất tôn giáo tín ngưỡng | 4,14 | 3,14 | 1,00 | - |
PHỤ LỤC SỐ 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha.
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ |
I | Đất nông nghiệp | 148,94 |
1 | Đất sản xuất nông ngiệp | 1,71 |
2 | Đất lâm nghiệp | 147,23 |
3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | - |
4 | Đất nông nghiệp khác | - |
5 | Chuyển đổi cơ cấu đất sản xuất nông nghiệp | - |
II | II. Đất phi nông nghiệp | 135,10 |
1 | Đất ở | 4,38 |
1.1 | Đất ở đô thị | 4,38 |
1.2 | Đất ở nông thôn | - |
2 | Đất chuyên dùng | 128,32 |
2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | - |
2.2 | Đất quốc phòng | 0,95 |
2.3 | Đất an ninh | - |
2.4 | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | 118,76 |
2.4.1 | Đất khu công nghiệp | 0,05 |
2.4.2 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 0,48 |
2.4.3 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 11,89 |
2.4.4 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | 106,34 |
2.5 | Đất có mục đích công cộng | 8,61 |
2.5.1 | Đất giao thông | 3,95 |
2.5.2 | Đất thuỷ lợi | - |
2.5.3 | Đất truyền dẫn năng lượng, truyền thông | 0,02 |
2.5.4 | Đất cơ sở văn hoá | 4,10 |
2.5.5 | Đất cơ sở y tế | 0,08 |
2.5.6 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 0,16 |
2.5.7 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | - |
2.5.8 | Đất chợ | 0,30 |
2.5.9 | Đất có di tích, danh thắng | - |
2.5.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | - |
3 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 2,40 |
4 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | - |
5 | Đất tôn giáo tín ngưỡng | - |
| TỔNG | 284,04 |