Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND

Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030

Nội dung toàn văn Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND thăm dò khai thác khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng Thanh Hóa


HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 33/2016/NQ-HĐND

Thanh Hóa, ngày 08 tháng 12 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC KHOÁNG SẢN ĐÁ LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG TỈNH THANH HÓA ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐN NĂM 2030

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 2

Căn cứ Luật tchức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010; Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;

Căn cứ Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2016 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng;

Xét Tờ trình số 174/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030; Báo cáo thẩm tra số 814/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030, với những nội dung sau:

1. Mục tiêu quy hoạch

Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 phù hợp với chiến lược khoáng sản, quy hoạch khoáng sản của Chính phủ; phù hợp với quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh. Khai thác, sử dụng vật liệu đá hợp lý, tiết kiệm, hiệu quả, phục vụ nhu cầu hiện tại, đồng thời có tính đến sự phát triển khoa học, công nghệ và nhu cầu vật liệu trong tương lai. Xác định phương hướng, mục tiêu thăm dò, khai thác, sdụng vật liệu đá trong kỳ quy hoạch. Khoanh định chi tiết khu vực mỏ, loại vật liệu đá cần đầu tư thăm dò, khai thác để bổ sung, điều chỉnh vào quy hoạch, theo các quy định hiện hành.

2. Đối tượng quy hoạch:

Khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường bao gồm: Đá vôi, đá spilit, đá bazan, đá gabro, đá cát kết, đá ziolit, đá phiến sét đen, đá fenzit và các loại đá khác có chỉ tiêu kỹ thuật phù hợp với quy định tại Điều 64 của Luật khoáng sản.

3. Phạm vi quy hoạch: Các khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh. Các khu vực có triển vọng khoáng sản, có đầy đủ cơ sở dữ liệu để lập quy hoạch và các điểm khoáng sản đã và đang diễn ra hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh.

4. Nội dung quy hoạch:

4.1. Vị trí đủ điều kiện để thực hiện quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030:

Có 168 vị trí quy hoạch giai đoạn từ năm 2017 đến năm 2030; các vị trí này được phân bố trên địa bàn 23 huyện, thị, thành phố với tng diện tích khoảng 4.647,29 ha; tổng trữ lượng và tài nguyên dự báo khoảng 601,2 triệu m3.

(Chi tiết có phụ lục kèm theo)

4.2. Phân kỳ thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường:

- Giai đoạn 1: Từ năm 2017 đến năm 2020 thăm dò, khai thác với diện tích khoảng 797,07ha, trữ lượng khoảng 128,4 triệu m3;

- Giai đoạn 2: Từ năm 2021 đến năm 2030 thăm dò, khai thác với diện tích khoảng 1.594,15 ha, trữ lượng khoảng 256,8 triệu m3;

- Khu vực dự trữ diện tích khoảng 2.256,07 ha, tài nguyên dự báo khoảng 216 triệu m3, để đáp ứng nhu cu sử dụng vật liệu xây dựng tại các địa phương khi cần thiết.

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này và các quy đnh của pháp luật hiện hành tổ chức triển khai thực hiện.

Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của mình giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa Khóa XVII, Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 19 tháng 12 năm 2016./.

 


Nơi nhận:
- Uỷ ban thường vụ Quốc hội; Chính ph;
- Bộ Tài nguyên và Môi
trường, Bộ Xây dựng;
- Cục Kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp;
- TTr: Tỉnh
y, HĐND tnh; UBND tỉnh;
- Đại bi
u Quốc hội tnh, đại biu HĐND tnh;
- Uỷ ban MTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp t
nh;
- VP: Tỉnh ủy; Đoàn ĐBQH; HĐND t
nh; UBND tnh;
- Thường trực HĐND; UBND các huyện, TX, TP;
- Lưu: VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Trịnh Văn Chiến

 

BẢNG TỔNG HỢP DANH SÁCH CHI TIẾT CÁC VỊ TRÍ ĐƯỢC QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC KHÁNG SẢN ĐÁ LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG TỈNH THANH HÓA ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030

(Kèm theo Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Stt

Vị trí

Quy hoạch thăm dò, khai tc đến năm 2020, định hưng đến năm 2030

Đã cấp phép thăm dò, khai thác

Kế hoạch thăm dò, khai thác đến năm 2020, định hướng đến năm 2030

Khu vực dự trữ thăm dò, khai thác

Loại tài nguyên

Din tích (ha)

Tài nguyên dự báo (m3)

Diện tích (ha)

Trữ lưng (m3)

Diện tích (ha)

Tài nguyên dự báo (m3)

Din tích (ha)

Tài nguyên dự báo (m3)

1

2

3

4

5

6

7

8

9=3-5-7

10=4-6-8

11

1. Huyện Tĩnh Gia

319,70

78.510.000

112,30

32.649.000

207,40

45.861.000

0,00

0

 

1

Núi đá thôn Minh Châu, xã Trương Lâm, huyện Tĩnh Gia

4,00

1.180.000

4,00

1.180.000

0,00

0

0,00

0

Đá vôi

2

Núi Hc Bảo (Hang Làng), xã Tân Trường, huyện Tĩnh Gia

76,00

29.570.000

33,50

14.210.000

42,50

15.360.000

0,00

0

Đá vôi

3

Núi Hang Dơi, xã Tân Trường, huyện Tĩnh Gia

44,40

18.320.000

7,20

3.526.000

37,20

14.794.000

0,00

0

Đá vôi

4

Núi Quang Sơn, xã Tân Trường, huyện Tĩnh Gia

18,50

3.500.000

18,50

3.500.000

0,00

0

0,00

0

Đá vôi

5

Núi thôn Tam Sơn, xã Tân Trường, huyện Tĩnh Gia

71,50

12.500.000

7,00

2.266.000

64,50

10.234.000

0,00

0

Đá vôi

6

Núi Gáo, xã Trường Lâm, huyện Tĩnh Gia

40,00

8.320.000

35,50

7.458.000

4,50

862.000

0,00

0

Đá vôi

7

Núi Khế, xã Trường Lâm, huyện Tĩnh Gia

0,9

170.000

0,90

170.000

0,00

0

0,00

0

Đá vôi

8

Núi đá Lâm Động xã Phú Sơn, huyện Tĩnh Gia

22,70

860.000

2,00

64.000

20,70

796.000

0,00

0

Đá vôi

9

Núi Eo Thắng, xã Tùng Lâm, huyện Tĩnh Gia

25,30

2.550.000

1,00

211.000

24,30

2.339.000

0,00

0

Đá vôi

10

Núi đá Rơm, xã Hùng Sơn, huyện Tĩnh Gia

16,40

1.540.000

2,70

64.000

13,70

1.476.000

0,00

0

Đá Sét kết

II. Huyện Nông Cống

17,50

2.474.000

17,50

2.474.000

0,00

0

0,00

0

 

11

Núi đá Hoàng Sơn (đá Bàn), xã Hoàng Sơn, huyện Nông Cống

7,40

1.143.000

7,40

1.143.000

0,00

0

0,00

0

Đá vôi

12

Núi Vĩnh Lạt, xã Tân Phúc, xã Tân Phúc, huyện Nông Cống

7,3

801.000

7,3

801.000

0,00

0

0,00

0

Đá vôi

13

Núi đá Thung Voi, xã Hoàng Sơn, huyện Nông Cng

2,80

530.000

2,80

530.000

0,00

0

0,00

0

Đá vôi

III. Thành ph Thanh Hóa

30,00

6.800.000

27,40

6.035.000

2,60

765.000

0,00

0

 

14

Núi Vức, xã Đông Vinh, xã Đông Hưng, thành phố Thanh Hóa

30,00

6.800.000

27,40

6.035.000

2,60

765.000

0,00

0

Đá vôi

IV. Huyện Hà Trung

137,68

18.693.000

80,68

12.613.000

57,00

6.080.000

0,00

0

 

15

Núi Kim, xã Hà Đông, huyện Hà Trung

29,10

4.560.000

7,40

1.230.000

21,70

3.330.000

0,00

0

Đá vôi

16

Núi Thung Băng, thôn Kim Thành, xã Hà Đông, huyện Hà Trung

3,1

870.000

3,10

870.000

0,00

0

0,00

0

Đá vôi

17

Núi Đụn, xã Hà Long (cụm tam điệp), huyện Hà Trung

6,48

932.000

6,48

932.000

0,00

0

0,00

0

Đá vôi

18

Núi Tu me, núi Eo Đa, xã Hà Sơn, huyện Hà Trung

1,00

224.000

1,00

224.000

0,00

0

0,00

0

Đá vôi

19

Núi Tu me, núi thôn Giang Sơn 9, xã Hà Sơn, huyện Hà Trung

11,8

2.650.000

9,30

2.495.000

2,50

155.000

0,00

0

Đá vôi

20

Núi đá đồi Chăn, xã Hà Tân, huyện Hà Trung

30,1

1.560.000

18,40

959.000

11,70

601.000

0,00

0

Đá Spilit

21

Núi Hang Rú, núi Hang Ruồng, núi Nam Động, xã Hà Tân, huyện Hà Trung

17,0

3.018.000

17,00

3.018.000

0,00

0

0,00

0

Đá vôi

22

Núi đá xã Hà Tiến, huyện Hà Trung

3,00

384.000

3,00

384.000

0,00

0

0,00

0

Đá vôi

23

Núi đá làng Tân Vinh, xã Hà Vinh (cụm tam điệp), huyện Hà Trung

6,90

650.000

0,00

0

6,90

650.000

0,00

0

Đá vôi

24

Núi đá thôn Ngọc Sơn, xã Hà Bình, huyện Hà Trung

5,50

580.000

5,50

580.000

0,00

0

0,00

0

Đá Spilit

25

Núi Hoành Sơn, xã Hà Dương, huyện Hà Trung

5,50

889.000

5,50

889.000

0,00

0

0,00

0

Đá Spilit

26

Núi Ác Sơn xã Hà Lĩnh, huyện Hà Trung

16,20

1.500.000

2,00

156.000

14,20

1.344.000

0,00

0

Đá Spilit

27

Núi Dốc Giang, xã Hà Long, huyện Hà Trung

2,00

876.000

2,00

876.000

0,00

0

0,00

0

Đá vôi

V. Huyện Nga Sơn

11,00

3.832.000

11,00

3.832.000

0,00

0

0,00

0

 

28

Núi Chúc, xã Nga An, huyện Nga Sơn

4,40

1.778.000

4,40

1.778.000

0,00

0

0,00

0

Đá vôi

29

Núi Hào, xã Nga An, huyện Nga Sơn

4,00

1.763.000

4,00

1.763.000

0,00

0

0,00

0

Đá vôi

30

Núi Bầu Tiền, xã Nga Phú, huyện Nga Sơn

2,60

291.000

2,60

291.000

0,00

0

0,00

0

Đá vôi

VI. Th xã Bm Sơn

12,20

2.196.000

12,20

2.196.000

0,00

0

0,00

0

 

31

Núi Cánh chim, Cầu Cạn, phường Ba Đình, Thị xã Bỉm Sơn

1,50

218.000

1,50

218.000

0,00

0

0,00

0

Đá vôi

32

Núi Thung Cớn, khu 12, phường Bắc Sơn, Thị xã Bm Sơn

6,50

650.000

6,50

650.000

0,00

0

0,00

0

Đá vôi

33

Núi Thung Sơ Tán, phường Bắc Sơn, Thị xã Bỉm Sơn

4,20

1.328.000

4,20

1.328.000

0,00

0

0,00

0

Đá vôi

VII. Huyện Vĩnh Lộc

47,90

8.835.000

45,40

5.511.000

2,50

3.324.000

0,00

0

 

34

Núi Chồng Mâm, xã Vĩnh An, huyện Vĩnh Lộc

2,90

230.000

2,90

230.000

0,00

0

0,00

0

Đá vôi

35

Núi Đồng Nghè, xã Vĩnh An, huyện Vĩnh Lộc

1,50

84.000

1,50

84.000

0,00

0

0,00

0

Đá vôi

36

Núi Nhót, xã Vĩnh An, huyện Vĩnh Lộc

2,00

198.000

2,00

198.000

0,00

0

0,00

0

Đá vôi

37

Núi Bền, làng Vực, xã Vĩnh Minh, huyện Vĩnh Lộc

24,20

5.600.000

21,70

2.276.000

2,50

3.324.000

0,00

0

Đá vôi

38

Núi Côn Sơn, xã Vĩnh Minh, huyện Vĩnh Lộc

4,30

1.100.000

4,30

1.100.000

0,00

0

0,00

0

Đá Spilit

39

Núi Cô Đơn, xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc

5,50

550.000

5,50

550.000

0,00

0

0,00

0

Đá vôi

40

Núi làng Đông, xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc

4,60

595.000

4,60

595.000

0,00

0

0,00

0

Đá vôi

41

Núi Vần xã Vĩnh Phúc, huyện Vĩnh Lộc

2,90

478.000

2,90

478.000

0,00

0

0,00

0

Đá Spilit

VIII. Huyện Đông Sơn

50,40

4.936.000

29,70

4.589.000

20,70

347.000

0,00

0

0,00

42

Núi đá Thung Chùa (Thung Mộ), xã Đông Nam, huyện Đông Sơn

2,50

636.000

2,50

636.000

0,00

0

0,00

0

Đá vôi

43

Núi Thung Chui (Hoàng Lạp), xã Đông Nam, huyện Đông Sơn

7,00

850.000

7,00

850.000

0,00

0

0,00

0

Đá vôi

44

Núi Vàng, xã Đông Nam, huyện Đông Sơn

10,90

1.250.000

10,90

1.250.000

0,00

0

0,00

0

Đá vôi

45

Núi Vức, xã Đông Quang, huyện Đông Sơn

30,00

2.200.000

9,30

1.853.000

20,70

347.000

0,00

0

Đá vôi

IX. Huyện Triu Sơn

5,30

1.051.000

5,30

1.051.000

0,00

0

0,00

0

0,00

46

Núi Vàng (VT1), xã Đồng Thng, huyện Triệu Sơn

1,90

577.000

1,90

577.000

0,00

0

0,00

0

Đá vôi

 

Núi Vàng (VT2), xã Đồng Thắng, huyện Triệu Sơn

1,30

245.000

1,30

245.000

0,00

0

0,00

0

Đá vôi

47

Núi Hang Dơi, xã Triệu Thành, huyện Triệu Sơn

2,10

229.000

2,10

229.000

0,00

0

0,00

0

Đá vôi

X. Huyện Thiệu Hóa

21,00

2.179.000

9,80

1.713.000

11,20

466.000

0,00

0

0,00

48

Núi Cẩm Vân, xã Thiệu Vũ, huyện Thiệu Hóa

2,00

190.000

2,00

190.000

0,00

0

0,00

0

Đá vôi

49

Núi Mấu, xã Thiệu Thành, huyện Thiệu Hóa

1,70

397.000

1,70

397.000

0,00

0

0,00

0

Đá vôi

50

Núi Là, xã Thiệu Tiến, huyện Thiệu Hóa

1,90

342.000

1,90

342.000

0,00

0

0,00

0

Đá vôi

51

Núi Vạc, xã Thiệu Ngọc; xã Định Tăng, huyện Thiệu Hóa

15,40

1.250.000

4,20

784.000

11,20

466.000

0,00

0

Đá vôi

XI. Huyện n Định

343,70

50.505.000

92,90

17.367.000

250,80

33.138.000

0,00

0

 

52

Núi Mố, xã Quý Lộc, huyện Yên Định

8,10

1,500.000

8,10

1.500.000

0,00

0

0,00

0

Đá vôi

53

Núi Nghè Trại, xã Quý Lộc, huyện Yên Định

9,70

1.070.000

1,20

120.000

8,50

950.000

0,00

0

Đá vôi

54

Núi Hang Cá, xã Yên Lâm, huyện Yên Định

190,00

25.450.000

38,7

8.059.000

151,30

17.391.000

0,00

0

Đá vôi

55

Núi Loáng (Núi Đồng Trôi), xã Yên Lâm, huyện Yên Định

95,60

14.350.000

17,80

2.655.000

77,80

11.695.000

0,00

0

Đá vôi

56

Núi Lũ Mía, xã Yên Lâm, huyện Yên Định

38,60

7.850.000

25,40

4.748.000

13,20

3.102.000

0,00

0

Đá vôi

57

Núi Đồng Chùa, xã Yên Tâm, huyện Yên Định

1,70

285.000

1,70

285.000

0,00

0

0,00

0

Đá vôi

XII. Huyện Thọ Xuân

1,00

179.000

1,00

179.000

0,00

0

0,00

0

 

58

Núi Gò Tô, xã Xuân Châu, huyện Thọ Xuân

1,00

179.000

1,00

179.000

0,00

0

0,00

0

Đá vôi

XIII. Huyện Thường Xuân

162,90

23.615.000

19,26

5.710.000

52,80

7.221.000

90,84

10.684.000

0,00

59

Núi Rưn, xã Bát Mọt, huyện Thuờng Xuân

15,70

1.828.000

1,56

60.000

8,00

931.000

6,14

837.000

Đá vôi

61

Núi đá bản Nhạ, xã Tân Thành, huyện Thường Xuân

28,00

5.645.000

2,00

724.000

18,00

3.629.000

8,00

1.292.000

Đá vôi

62

Núi Pa Pôn, xã Tân Thành, huyện Thường Xuân

30,50

3.279.000

2,80

641.000

17,00

1.828.000

10,70

810.000

Đá vôi

63

Núi Báng, xã Xuân Cao, huyện Thường Xuân

6,90

930.000

1,10

224.000

5,80

706.000

0,00

0

Đá vôi

64

Núi Phả Thăm, xã Vạn Xuân, huyện Thường Xuân

5,00

3.928.000

5,00

3.928.000

0,00

0

0,00

0

Đá Ziolit

65

Núi Thành Viên, xã Tân Thành, huyện Thường Xuân

66,00

7.745.000

0,00

 

0,00

0

66,00

7.745.000

Đá vôi

66

Núi đá làng Khoan, xã Luận Thành, huyện Thường Xuân

3,00

20.000

3,00

20.000

0,00

0

0,00

0

Đá Fenzit

67

Núi đá xã Xuân Lộc, huyện Thường Xuân

7,80

240.000

3,80

113.000

4,00

127.000

0,00

0

Đá sét bột

XIV. Huyện Như Thanh

388,88

52.438.000

111,48

14.825.000

152,60

18.739.000

124,80

18.874.000

0,00

68

Núi Đồng Tru, xã Mậu Lâm, xã Phượng Nghi, huyện Như Thanh

88,10

18.271.000

0,00

0

24,00

4.977.000

64,10

13.294.000

Đá vôi

69

Núi đá Xuân Lộc, Bến Ván, đá Quai, xã Xuân Khang, huyện Như Thanh

41,20

4.088.000

1,50

286.000

20,00

1.950.000

19,70

1.852.000

Đá vôi

70

Núi đá Quai, xã Xuân Khang, huyện Như Thanh

10,60

720.000

3,70

84.000

6,90

636.000

0,00

0

Đá Sét kết

71

Núi Đông Kinh, xã Xuân Phúc, huyện Như Thanh

5,80

670.000

5,80

670.000

0,00

0

0,00

0

Đá vôi

72

Núi đá xóm Mới, xã Xuân Thái, huyện Như Thanh

19,50

2.184.000

0,00

0

9,50

1.064.000

10,00

1.120.000

Đá vôi

73

Núi đá thôn Thanh Bình, xã Thanh Kỳ, huyện Như Thanh

8,00

1.540.000

8,00

1.540.000

0,00

0

0,00

0

Đá BaZan

74

Núi Hòn Boi, xã Thanh Kỳ, huyện Như Thanh

119,20

14.550.000

68,90

8.050.000

50,30

6.500.000

0,00

0

Đá BaZan

75

Núi đá Khe Nứa, xã Thanh Kỳ, huyện Như Thanh

74,60

6.250.000

9,60

793.000

34,00

2.849.000

31,00

2.608.000

Đá phiến sét đen

76

Núi đá thôn Thanh Vinh, xã Thanh Tân, huyện Như Thanh

11,90

1.150.000

4,00

387.000

7,90

763.000

0,00

0

Đá BaZan

77

Núi đá Đen, xã Yên Lạc, huyện Như Thanh

7,20

2.508.000

7,20

2.508.000

0,00

0

0,00

0

Đá BaZan

78

Núi đá thôn 1, xã Phúc Đường, huyện Như Thanh

2,78

507.000

2,78

507.000

0,00

0

0,00

0

Đá BaZan

XV. Huyện Như Xuân

764,28

77.424.000

18,28

3.423.000

200,40

22.000.000

545,60

52.001.000

 

79

Núi Au Hối, xã Bình Lương, huyện Như Xuân

2,00

340.000

2,00

340.000

0,00

0

0,00

0

Đá vôi

80

Núi Lèn Đá, xã Hóa Quỳ, huyện Như Xuân

56,10

3.552.000

0,00

0

28,50

1.850.000

27,60

1.702.000

Đá vôi

81

Núi đá thôn Đăng, xã Thanh Lâm, huyện Như Xuân

4,80

792.000

0,00

0

4,80

792.000

0,00

0

Đá vôi

82

Núi đá thôn Sơn Giáp, xã Thanh Lâm, huyện Như Xuân

53,60

7.263.000

3,90

740.000

20,00

2.710.000

29,70

3.813.000

Đá vôi

83

Núi đá làng Bò, xã Thanh Phong, huyện Như Xuân

14,20

2.258.000

1,30

355.000

12,90

1.903.000

0,00

0

Đá vôi

84

Núi Pha Xúm, xã Thanh Xuân, huyện Như Xuân

14,00

1.474.000

1,80

353.000

12,20

1.121.000

0,00

0

Đá vôi

85

Núi Phan Cang, xã Thanh Xuân, huyện Như Xuân

27,60

5.564.000

1,00

327.000

10,00

2.016.000

16,60

3.221.000

Đá vôi

86

Núi đá thôn Lâm Chính, xã Thanh Xuân, huyện Như Xuân

26,80

4.622.000

0,00

0

15,00

2.587.000

11,80

2.035.000

Đá vôi

87

Núi đá thôn Xuân Hòa, xã Thanh Xuân, huyện Như Xuân

167,00

8.291.000

0,00

0

25,00

1.241.000

142,00

7.050.000

Đá vôi

88

Núi Đồng Nông (núi Lèn), xã Thượng Ninh, huyện Như Xuân

0,70

90.000

0,70

90.000

0,00

0

0,00

0

Đá vôi

89

Núi Xuân Thượng, xã Thượng Ninh, huyện Như Xuân

49,20

3.416.000

0,00

0

0,00

0

49,20

3.416.000

Đá vôi

90

Núi Rổ, núi Bồ, xã Xuân Bình, huyện Như Xuân

272,20

32.500.000

3,20

588.000

32,00

3.821.000

237,00

28.091.000

Đá BaZan

91

Núi Vinh, xã Xuân Quỳ, huyện Như Xuân

46,40

5.726.000

2,70

594.000

26,00

3.209.000

17,70

1.923.000

Đá vôi

92

Núi đá làng An, xã Xuân Bình, huyện Như Xuân

28,00

1.500.000

0,00

0

14,00

750.000

14,00

750.000

Đá BaZan

93

Núi đá dốc Bình, xã Yên Lễ, huyện Như Xuân

1,68

36.000

1,68

36.000

0,00

0

0,00

0

Đá Sét kết

XVI. Huyện Ngọc Lc

447,57

58.209.000

69,25

9.643.000

130,46

19.207.000

247,86

29.359.000

 

94

Núi Sung, Cao Ngọc, huyện Ngọc Lặc

1,70

76.000

1,70

76.000

0,00

0

0,00

0

Đá Gabro

95

Núi đá Làng Vìn, làng Thi, làng Ban, xã Cao Ngọc, huyện Ngọc Lặc

206,00

25.100.000

32,64

2.400.000

30,00

3.655.000

143,36

19.045.000

Đá Gabro

96

Núi Đồng Chùa, xã Cao Thịnh, huyện Ngọc Lặc

49,00

4.396.000

6,80

952.000

20,00

1.794.000

22,20

1.650.000

Đá vôi

97

Núi Đông Hồ, xã Cao Thịnh, huyện Ngọc Lặc

11,58

1.980.000

1,00

161.000

10,58

1.819.000

0,00

0

Đá vôi

98

Núi Hang Cá, xã Cao Thịnh, huyện Ngọc Lặc

34,88

9.780.000

10,50

3.007.000

24,38

6.773.000

0,00

0

Đá vôi

99

Núi đá đồi Bò, xã Lộc Thinh, huyện Ngọc Lặc

3,01

450.000

3,01

450.000

0,00

0

0,00

0

Đá vôi

100

Núi Mèo, xã Lộc Thịnh, huyện Ngọc Lặc

11,00

2.397.000

11,00

2.397.000

0,00

0

0,00

0

Đá vôi

101

Núi đá đi Bái (núi Thung Xưa), xã Mỹ Tân, huyện Ngọc Lặc

104,30

10.980.000

0,00

0

22,00

2.316.000

82,30

8.664.000

Đá vôi

102

Núi Mống, xã Mỹ Tân, huyện Ngọc Lặc

4,30

450.000

0,00

0

4,30

450.000

0,00

0

Đá vôi

103

Núi đá Bái Mạ, xã Quang Trung, huyện Ngọc Lặc

7,80

1.050.000

0,00

0

7,80

1.050.000

0.00

0

Đá vôi

104

Núi Thượng, xã Phùng Minh, huyện Ngọc Lặc

14,00

1.550.000

2,60

200.000

11,40

1.350.000

0,00

0

Đá vôi

XVII. Huyện Cẩm Thủy

304,17

45.969.000

40,66

9.404.000

115,34

16.048.000

148,17

20.517.000

 

105

Núi đá Kho, xã Cẩm Châu, huyện Cẩm Thy

39,00

4.300.000

0,00

 

19,50

2.150.000

19,50

2.150.000

Đá vôi

106

Núi Áo, xã Cẩm Quý, huyện Cẩm Thủy

7,40

3.990.000

7,40

3.990.000

0,00

0

0,00

0

Đá vôi

107

Núi Vìn, xã Cẩm Quý, huyện Cẩm Thủy

1,20

351.000

1,20

351.000

0,00

0

0,00

0

Đá vôi

108

Núi Phen Khanh, xã Cẩm Quý, huyện Cẩm Thủy

23,60

2.669.000

2,10

236.000

21,50

2.433.000

0,00

0

Đá vôi

109

Núi đá thôn Chanh, xã Cẩm Thành, huyện Cẩm Thủy

14,30

3.250.000

1,96

356.000

12,34

2.894.000

0,00

0

Đá vôi

110

Núi đá làng Bọt, xã Cẩm Thành, huyện Cm Thủy

53,40

7.800.000

3,70

536.000

18,00

2.629.000

31,70

4.635.000

Đá vôi

111

Núi Chông, xã Cẩm Vân, huyện Cẩm Thy

23,30

4.269.000

0,00

0

0,00

0

23,30

4.269.000

Đá vôi

112

Núi Chõi Bọt, xã Cẩm Vân, huyện Cẩm Thủy

84,17

10.400.000

0,00

0

20,00

2.471.000

64,17

7.929.000

Đá vôi

113

Núi Giếng Cút, xã Cẩm Vân, huyện Cẩm Thủy

4,00

276.000

0,00

0

4,00

276.000

0,00

0

Đá vôi

114

Núi đá làng Giò, xã Cm Vân, huyện Cẩm Thủy

3,70

774.000

3,70

774.000

0,00

0

0,00

0

Đá vôi

115

Núi Đồi Côn, xã Cẩm Giang, huyện Cẩm Thủy

2,10

475.000

2,10

475.000

0,00

0

0,00

0

Đá vôi

116

Núi đá thôn Móng (núi Thung Đô), xã Cm Giang, huyện Cm Thủy

6,40

480.000

6,40

480.000

0,00

0

0,00

0

Đá vôi

117

Núi đá thôn Thạch Minh, xã Cẩm Liên, huyện Cẩm Thủy

39,00

6.230.000

9,50

1.501.000

20,00

3.195.000

9,50

1.534.000

Đá vôi

118

Núi Đồi Vải, xã Cẩm Lương, huyện Cẩm Thy

2,60

705.000

2,60

705.000

0,00

0

0,00

0

Đá vôi

XVIII. Huyện Thạch Thành

67,90

7.748.000

14,60

2.645.000

5,30

504.000

48,00

4.599.000

 

119

Núi Ông Voi, xã Thạch Sơn, xã Thạch CẩM, huyện Thạch Thành

23,00

2.184.000

0,00

0

0,00

0

23,00

2.184.000

Đá vôi

120

Núi Ngọc Thanh, xã Ngọc Trạo, huyện Thạch Thành

1,00

214.000

1,00

214.000

0,00

0

0,00

0

Đá vôi

121

Núi Bạc, thôn Xuân Lũng, xã Thạch Cẩm, huyện Thạch Thành

5,30

504.000

0,00

0

5,30

504.000

0,00

0

Đá vôi

122

Núi Chiêng, xã Thạch Đồng, huyện Thạch Thành

2,10

170.000

2,10

170.000

0,00

0

0,00

0

Đá vôi

123

Núi Thung Nai, xã Thạch Tượng, huyện Thạch Thành

25,00

2.415.000

0,00

0

0,00

0

25,00

2.415.000

Đá vôi

124

Núi Trùng Bò, xã Thành Vân, huyện Thạch Thành

2,50

577.000

2,50

577.000

0,00

0

0,00

0

Đá vôi

125

Núi đá thôn Trung Tâm, xã Thành Long, huyện Thạch Thành

9,00

1.684.000

9,00

1.684.000

0,00

0

0,00

0

Đá Spilit

XIX. Huyện Lang Chánh

9,40

876.000

0,34

32.000

9,06

844.000

0,00

0

 

126

Núi đá bản Hằng, xã Yên Khương, huyện Lang Chánh

5,90

540.000

0,34

32.000

5,56

508.000

0,00

0

Đá vôi

127

Núi Bù Lau, xã Đồng Lương, huyện Lang Chánh

3,50

336.000

0,00

0

3,50

336.000

0,00

0

Đá vôi

XX. Huyện Bá Thưc

404,40

74.064.000

21,10

6.125.000

198,20

40.501.000

185,10

27.438.000

 

128

Núi Đỏ (núi Lai Phai, Đi Dương), xã Điền Trung, huyện Bá Thước

16,50

2.560.000

2,30

428.000

14,20

2.132.000

0,00

0

Đá vôi

129

Núi Thượng Lm, xã Điền Trung, huyện Bá Thước

32,00

4.250.000

0,00

0

15,00

1.992.000

17,00

2.258.000

Đá vôi

130

Núi Trầu, xã Điền Hạ, huyện Bá Thước

24,70

2.884.000

0,00

0

15,00

1.751.000

9,70

1.133.000

Đá vôi

131

Núi Thung Moong, xã Điền Lư, huyện Bá Thước

80,60

8.740.000

7,70

835.000

35,00

3.795.000

37,90

4.110.000

Đá vôi

132

Núi đá thôn Chòm Đủ, xã Lũng Niêm, huyện Bá Thước

14,60

1.340.000

0,00

0

14,60

1.340.000

0,00

0

Đá vôi

133

Núi Rm, xã Lương Nội, huyện Bá Thước

52,00

15.840.000

3,70

1.350.000

22,00

6.702.000

26,30

7.788.000

Đá vôi

134

Núi Tường, xã Lương Nội, huyện Bá Thước

24,00

16.550.000

4,00

2.759.000

20,00

13.791.000

0,00

0

Đá vôi

135

Núi Bòng, xã Thiết Kế, huyện Bá Thước

53,50

11.250.000

2,30

588.000

20,00

4.206.000

31,20

6.456.000

Đá vôi

136

Núi đá suối La, xã Thiết Kế, huyện Bá Thước

23,50

3.150.000

1,10

165.000

22,40

2.985.000

0,00

0

Đá vôi

137

Núi đá làng Tra, xã Thiết Kế, huyện Bá Thước

83,00

7.500.000

0,00

0

20,00

1.807.000

63,00

5.693.000

Đá vôi

XXI Huyện Quan Hóa

247,90

23.518.000

3,10

518.000

36,40

5.825.000

208,40

17.175.000

 

138

Núi đá Bn Phai, xã Trung Thành, huyện Quan Hóa

27,60

3.413.000

0,00

0

15,00

1.855.000

12,60

1.558.000

Đá vôi

139

Núi đá Bản Lóp 1 Hiền Chung, huyện Quan Hóa

18,50

778.000

0,00

0

0,00

0

18,50

778.000

Đá vôi

140

Núi đá Bn Bút, bản Mỏ xã Phú Sơn, huyện Quan Hóa

21,70

1.491.000

0,00

0

0,00

0

21,70

1.491.000

Đá vôi

141

Núi đá Bản Mướp, xã Hồi Xuân, huyện Quan Hóa

1,90

375.000

1,90

375.000

0,00

0

0,00

0

Đá vôi

142

Núi Pa Poong (bản poong), xã Phú Nghiêm, huyện Quan Hóa

15,80

3.273.000

1,20

143.000

14,60

3.130.000

0,00

0

Đá vôi

143

Núi đá thôn KaMe, xã Phú Nghiêm, huyện Quan Hóa

51,50

3.010.000

0,00

0

0,00

0

51,50

3.010.000

Đá vôi

144

Núi đá Bản Bút xã Hồi Xuân, huyện Quan Hóa

27,80

2.250.000

0,00

0

0,00

0

27,80

2.250.000

Đá vôi

145

Núi đá Bn Trung Tân, xã Phú Thanh, huyện Quan Hóa

25,80

2.961.000

0,00

0

0,00

0

25,80

2.961.000

Đá vôi

146

Núi đá bản Sơn Thành, xã Thành Sơn, huyện Quan Hóa

30,00

2.940.000

0,00

0

0,00

0

30,00

2.940.000

Đá vôi

147

Núi đá thôn Tân Hương, xã Thành Sơn, huyện Quan Hóa

6,80

840.000

0,00

0

6,80

840.000

0,00

0

Đá vôi

148

Núi Can Mèo, xã Trung Sơn, huyện Quan Hóa

20,50

2.187.000

0,00

0

0,00

0

20,50

2.187.000

Đá vôi

XXII. Huyện Quan Sơn

216,71

21.780.000

7,51

1.265.000

111,10

12.470.000

98,10

8.045.000

 

149

Núi bản Cạn xã Trung Xuân, huyện Quan Sơn

11,40

1.650.000

1,50

435.000

9,90

1.215.000

0,00

0

Đá vôi

150

Núi Cha Khót, xã Na Mèo, huyện Quan Sơn

1,47

40.000

1,47

40.000

0,00

0

0,00

0

Đá vôi

151

Núi Pa Cạnh, xã Na Mèo, huyện Quan Sơn

93,00

8.120.000

0,00

0

20,00

1.746.000

73,00

6.374.000

Đá vôi

152

Núi Bản Bun, xã Sơn Điện, huyện Quan Sơn

1,30

197.000

0,00

0

1,30

197.000

0,00

0

Đá vôi

153

Núi Pha Mó, bản Lầu, xã Sơn Hà, huyện Quan Sơn

16,00

827.000

0,00

0

16,00

827.000

0,00

0

Đá vôi

154

Núi đá bn Hẹ, xã Sơn Lư, huyện Quan Sơn

41,30

2.750.000

1,20

80.000

15,00

999.000

25,10

1.671.000

Đá vôi

155

Núi Pha Đưa, xã Sơn Lư, huyện Quan Sơn

1,84

392.000

1,84

392.000

0,00

0

0,00

0

Đá vôi

156

Núi Bản Lang, xã Trung Hạ, huyện Quan Sơn

27,70

4.654.000

1,50

318.000

26,20

4.336.000

0,00

0

Đá vôi

157

Núi Bản Cum, xã Trung Tiến, huyện Quan Sơn

22,70

3.150.000

0,00

0

22,70

3.150.000

0,00

0

Đá vôi

XXIII. Huyện Mưng Lát

635,80

35.375.000

3,55

390.000

71,15

6.922.000

561,10

28.063.000

 

158

Núi đá bn Lách, Mường Chanh, huyện Mường Lát

78,40

4.130.000

0,00

0

0,00

0

78,40

4.130.000

Đá vôi

159

Núi đá Na Hào, xã Mường Chanh, huyện Mường Lát

19,70

1.533.000

0,00

0

19,70

1.533.000

0,00

0

Đá vôi

160

Núi đá Trung Tiến 2 xã Mường Lý, huyện Mường Lát

23,00

2.204.000

0,00

0

23,00

2.204,000

0,00

0

Đá vôi

161

Núi đá bản Xa Lung, xã Mường Lý, huyện Mường Lát

153,90

6.300.000

0,00

0

0,00

0

153,90

6.300.000

Đá vôi

162

Núi đá bản Lốc Há, xã Nhi Sơn, huyện Mường Lát

6,40

640.000

0,20

20,000

6,20

620.000

0,00

0

Đá vôi

163

Núi đá bản Xim, xã Quang Chiểu, huyện Mường Lát

75,90

2.240.000

0,00

0

0,00

0

75,90

2.240.000

Đá vôi

164

Núi đá bản Qua, xã Quang Chiểu, huyện Mường Lát

25,00

2.226.000

2,20

195.000

10,00

890.000

12,80

1.141.000

Đá vôi

165

Núi đá bản Pom Khương, xã Tam Chung, huyện Mường Lát

136,40

8.400.000

0,00

0

0,00

0

136,40

8.400.000

Đá vôi

166

Núi đá pa lầu, xã Tam Chung, huyện Mường Lát

13,40

1.850.000

1,15

175.000

12,25

1.675.000

0,00

0

Đá vôi

167

Núi đá bản Nà Kha, xã Ten Tằn, huyện Mường Lát

82,70

4.256.000

0,00

0

0,00

0

82,70

4.256.000

Đá vôi

168

Núi đá bản Tao, xã Trung Lý, huyện Mường Lát

21,00

1.596.000

0,00

0

0,00

0

21,00

1.596.000

Đá vôi

Tổng cộng

4.647,29

601.206.000

754,31

144.189.000

1.635,01

240.262.000

2.257,97

216.755.000

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 33/2016/NQ-HĐND

Loại văn bảnNghị quyết
Số hiệu33/2016/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành08/12/2016
Ngày hiệu lực19/12/2016
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 33/2016/NQ-HĐND

Lược đồ Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND thăm dò khai thác khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng Thanh Hóa


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND thăm dò khai thác khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng Thanh Hóa
                Loại văn bảnNghị quyết
                Số hiệu33/2016/NQ-HĐND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Thanh Hóa
                Người kýTrịnh Văn Chiến
                Ngày ban hành08/12/2016
                Ngày hiệu lực19/12/2016
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND thăm dò khai thác khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng Thanh Hóa

                        Lịch sử hiệu lực Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND thăm dò khai thác khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng Thanh Hóa

                        • 08/12/2016

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 19/12/2016

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực