Nội dung toàn văn Nghị quyết 43/2017/NQ-HĐND Quy hoạch 03 loại rừng Ninh Thuận
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/2017/NQ-HĐND | Ninh Thuận, ngày 11 tháng 12 năm 2017 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ QUY HOẠCH 03 LOẠI RỪNG TỈNH NINH THUẬN GIAI ĐOẠN 2016-2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật bảo vệ và phát triển rừng năm 2004;
Căn cứ Thông tư 05/2008/TT-BNN ngày 14 tháng 01 năm 2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn lập quy hoạch, kế hoạch bảo vệ phát triển rừng;
Thực hiện Quyết định số 845/QĐ-BNN-TCLN ngày 16 tháng 3 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành bộ tiêu chí rà soát quy hoạch đất rừng phòng hộ đầu nguồn ít xung yếu chuyển sang quy hoạch đất rừng sản xuất;
Thực hiện Văn bản số 10121/BNN-TCLN ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn kỹ thuật rà soát chuyển đổi đất, rừng phòng hộ đầu nguồn ít xung yếu sang quy hoạch phát triển rừng sản xuất gắn với điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng;
Thực hiện Quyết định số 607/QĐ-BNN-TCLN ngày 03 tháng 3 năm 2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt kết quả điều tra, kiểm kê rừng tại 19 tỉnh năm 2015-2016 thuộc dự án “Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013-2016”;
Thực hiện văn bản số 9440/BNN-TCLN ngày 10/11/2017 và văn bản số 9654/BNN-TCLN ngày 20/11/2017 về điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét Tờ trình số 227/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Nghị quyết rà soát, điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016-2025, định hướng đến năm 2030; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế-Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016-2025, với nội dung chính như sau:
1. Hiện trạng rừng và đất lâm nghiệp trước rà soát, quy hoạch
Tổng diện tích 03 loại rừng trước thời điểm rà soát, điều chỉnh (sau khi cập nhật kết quả kiểm kê rừng năm 2016) là 197.427,10 ha; trong đó: Rừng đặc dụng là 41.695,46 ha, rừng phòng hộ là 116.025,70 ha, rừng sản xuất là 39.705,94 ha, cụ thể:
Đơn vị: ha
Loại đất, loại rừng | Tổng | Đặc đụng | Phòng hộ | Sản xuất |
Tổng diện tích đất quy hoạch cho lâm nghiệp | 197.427,10 | 41.695,46 | 116.025,70 | 39.705,94 |
1. Đất có rừng | 139.325,37 | 30.938,64 | 83.930,29 | 24.456,44 |
- Rừng tự nhiên | 131.996,68 | 29.799,04 | 79.994,55 | 22.203,09 |
- Rừng trồng | 7.328,69 | 1.139,60 | 3.935,74 | 2.253,35 |
2. Đất chưa có rừng | 58.101,73 | 10.756,82 | 32.095,41 | 15.249,50 |
- Đất trống có cây gỗ tái sinh | 19.940,61 | 5.164,06 | 11.100,94 | 3.675,61 |
- Đất trống không có cây gỗ tái sinh | 12.752,68 | 1.426,94 | 7.774,53 | 3.551,21 |
- Đất có cây nông nghiệp | 24.610,84 | 3.896,53 | 13.003,59 | 7.710,72 |
- Đất trống khác | 797,60 | 269,29 | 216,35 | 311,96 |
2. Hiện trạng rừng và đất lâm nghiệp sau rà soát, quy hoạch
Tổng diện tích đất quy hoạch cho lâm nghiệp giai đoạn 2016-2025 là 190.677,84 ha; trong đó: Rừng đặc dụng là 41.372,34 ha (chiếm 21.7%), rừng phòng hộ là 125.053,46 ha (chiếm 65,6%), rừng sản xuất là 24.252,04 ha (chiếm 12,7%), cụ thể:
a) Quy hoạch 03 loại rừng giai đoạn 2016-2025 phân theo loại đất, loại rừng:
Đơn vị: ha
Loại đất, loại rừng | Tổng diện tích | Phân theo 03 loại rừng | ||
Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất | ||
Tổng diện đất quy hoạch cho lâm nghiệp | 190.677,84 | 41.372,34 | 125.053,46 | 24.252,04 |
1. Đất có rừng | 142.943,00 | 30.938,64 | 94.728,02 | 17.276,34 |
- Rừng tự nhiên | 135.532,19 | 29.799,04 | 90.814,15 | 14.919,00 |
- Rừng trồng | 7.410,81 | 1.139,60 | 3.913,87 | 2.357,34 |
2. Đất chưa có rừng | 47.734,84 | 10.433,70 | 30.325,44 | 6.975,70 |
- Đất trống có cây gỗ tái sinh | 20.071,81 | 5.064,68 | 13.720,08 | 1.287,05 |
- Đất trống không có cây gỗ tái sinh | 10.189,15 | 1.423,38 | 7.774,87 | 990,90 |
- Đất có cây nông nghiệp | 17.152,73 | 3.697,33 | 8.769,77 | 4.685,63 |
- Đất trống khác | 321,15 | 248,31 | 60,72 | 12,12 |
b) Quy hoạch 03 loại rừng giai đoạn 2016-2025 phân theo đơn vị hành chính:
Đơn vị: ha
Huyện | Tổng diện tích | Phân theo 03 loại rừng | ||
Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất | ||
Tổng diện tích đất quy hoạch cho lâm nghiệp | 190.677,84 | 41.372,34 | 125.053,46 | 24.252,04 |
1. Bác Ái | 76.696,89 | 19.531,51 | 45.712,32 | 11.453,06 |
2. Ninh Sơn | 43.249,55 |
| 33.024,86 | 10.224,69 |
3. Thuận Bắc | 19.869,95 | 11.747,79 | 7.895,68 | 226,48 |
4. Ninh Hải | 11.983,98 | 10.093,04 | 1.890,94 |
|
5. Ninh Phước | 8.944,37 |
| 7.869,66 | 1.074,71 |
6. Thuận Nam | 29.933,10 |
| 28.660,00 | 1.273,10 |
3. So sánh kết quả quy hoạch 03 loại rừng trước và sau quy hoạch
a) Quy mô đất quy hoạch cho lâm nghiệp: Tổng diện tích đất quy hoạch cho lâm nghiệp giai đoạn 2016-2025 giảm 6.749,26 ha, trong đó: Đất có rừng tăng 3.617,63 ha và đất chưa có rừng giảm 10.366,89 ha, cụ thể:
Đơn vị: ha
Loại đất, loại rừng | Diện tích trước điều chỉnh | Diện tích sau điều chỉnh | Tăng (+)/ giảm(-) |
Tổng diện tích đất quy hoạch cho lâm nghiệp | 197.427,10 | 190.677,84 | -6.749,26 |
1. Đất có rừng | 139.325,37 | 142.943,00 | +3.617,63 |
- Rừng tự nhiên | 131.996,68 | 135.532,19 | +3.535,51 |
- Rừng trồng | 7.328,69 | 7.410,81 | +82,12 |
2. Đất chưa có rừng | 58.101,73 | 47.734,84 | -10.366,89 |
- Đất trống có cây gỗ tái sinh | 19.940,61 | 20.071,81 | +131,20 |
- Đất trống không có cây gỗ tái sinh | 12.752,68 | 10.189,15 | -2.563,53 |
- Đất có cây nông nghiệp | 24.610,84 | 17.152,73 | -7.458,11 |
- Đất trống khác | 797,60 | 321,15 | -476,45 |
b) Theo chức năng 03 loại rừng: Tổng diện tích đất quy hoạch cho lâm nghiệp giai đoạn 2016-2025 giảm 6.749,26 ha; trong đó: Rừng đặc dụng giảm 323,12 ha, rừng phòng hộ tăng 9.027,76 ha và rừng sản xuất giảm 15.453,90 ha, cụ thể:
Đơn vị: ha
Chức năng 03 loại rừng | Diện tích trước điều chỉnh | Diện tích sau điều chỉnh | Tăng (+)/ giảm (-) |
Tổng diện tích đất quy hoạch cho lâm nghiệp | 197.427,10 | 190.677,84 | -6.749,26 |
1. Rừng phòng hộ | 116.025,70 | 125.053,46 | +9.027,76 |
2. Rừng đặc dụng | 41.695,46 | 41.372,34 | -323,12 |
3. Rừng sản xuất | 39.705,94 | 24.252,04 | -15.453,90 |
(kèm theo các phụ lục chi tiết về quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016-2025).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật; công bố công khai quy hoạch 03 loại rừng tại địa phương; hàng năm báo cáo HĐND tỉnh về kết quả thực hiện Nghị quyết này.
Trường hợp Chính phủ phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Ninh Thuận, khi số liệu có thay đổi; UBND tỉnh báo cáo HĐND tỉnh xem xét, điều chỉnh cho phù hợp.
2. Thường trực HĐND, các Ban HĐND, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận khóa X kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực thi hành từ ngày 22 tháng 12 năm 2017./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
HIỆN TRẠNG 03 LOẠI RỪNG TRƯỚC RÀ SOÁT, QUY HOẠCH THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: ha
Loại đất, loại rừng | Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Bác ái | Ninh Hải | Ninh Phước | Ninh Sơn | Thuận Bắc | Thuận Nam | ||
Tổng diện tích tự nhiên | 335.534,20 | 102.722,04 | 25.358,09 | 34.195,28 | 77.180,69 | 31.826,12 | 56.333,15 |
I. Đất quy hoạch lâm nghiệp | 197.427,10 | 78.881,73 | 10.662,48 | 8.822,26 | 45.005,97 | 21.284,85 | 32.769,81 |
1. Đất rừng đặc dụng | 41.695,46 | 19.607,66 | 10.181,46 |
|
| 11.906,34 |
|
a) Đất có rừng | 30.938,64 | 16.018,98 | 9.126,79 |
|
| 5.792,87 |
|
- Rừng tự nhiên | 29.799,04 | 15.869,37 | 9.079,09 |
|
| 4.850,58 |
|
- Rừng trồng | 1.139,60 | 149,61 | 47,70 |
|
| 942,29 |
|
b) Đất chưa có rừng | 10.756,82 | 3.588,68 | 1.054,67 |
|
| 6.113,47 |
|
- Đất trống có cây gỗ tái sinh | 5.164,06 | 2.191,45 | 135,41 |
|
| 2.837,20 |
|
- Đất trống không có cây gỗ tái sinh | 1.426,94 | 700,15 | 438,35 |
|
| 288,44 |
|
- Đất có cây nông nghiệp | 3.896,53 | 650,67 | 272,81 |
|
| 2.973,05 |
|
- Đất trống khác | 269,29 | 46,41 | 208,10 |
|
| 14,78 |
|
2. Đất rừng phòng hộ | 116.025,70 | 46.999,18 | 481,02 | 4.932,06 | 28.092,38 | 7.497,08 | 28.023,98 |
a) Đất có rừng | 83.930,29 | 34.486,18 | 337,27 | 4.548,55 | 22.862,69 | 2.856,35 | 18.839,25 |
- Rừng tự nhiên | 79.994,55 | 33.492,56 | 320,37 | 4.531,74 | 21.417,74 | 2.273,02 | 17.959,12 |
- Rừng trồng | 3.935,74 | 993,62 | 16,90 | 16,81 | 1.444,95 | 583,33 | 880,13 |
b) Đất chưa có rừng | 32.095,41 | 12.513,00 | 143,75 | 383,51 | 5.229,69 | 4.640,73 | 9.184,73 |
- Đất trống có cây gỗ tái sinh | 11.100,94 | 2.251,09 | 98,07 | 208,63 | 245,20 | 3.966,79 | 4.331,16 |
- Đất trống không có cây gỗ tái sinh | 7.774,53 | 2.579,30 | 35,11 | 100,74 | 148,59 | 163,49 | 4.747,30 |
- Đất có cây nông nghiệp | 13.003,59 | 7.632,90 | 5,01 | 74,14 | 4.821,43 | 446,25 | 23,86 |
- Đất trống khác | 216,35 | 49,71 | 5,56 |
| 14,47 | 64,20 | 82,41 |
3. Đất rừng sản xuất | 39.705,94 | 12.274,89 |
| 3.890,20 | 16.913,59 | 1.881,43 | 4.745,83 |
a) Đất có rừng | 24.456,44 | 6.417,22 |
| 2.299,37 | 14.165,54 | 225,03 | 1.349,28 |
- Rừng tự nhiên | 22.203,09 | 5.629,54 |
| 2.139,65 | 13.394,60 | 131,39 | 907,91 |
- Rừng trồng | 2.253,35 | 787,68 |
| 159,72 | 770,94 | 93,64 | 441,37 |
b) Đất chưa có rừng | 15.249,50 | 5.857,67 |
| 1.590,83 | 2.748,05 | 1.656,40 | 3.396,55 |
- Đất trống có cây gỗ tái sinh | 3.675,61 | 635,41 |
| 744,78 | 225,86 | 1.334,03 | 735,53 |
- Đất trống không có cây gỗ tái sinh | 3.551,21 | 845,10 |
| 402,06 | 89,74 | 17,83 | 2.196,48 |
- Đất có cây nông nghiệp | 7.710,72 | 4.258,70 |
| 436,03 | 2.405,00 | 290,89 | 320,10 |
- Đất trống khác | 311,96 | 118,46 |
| 7,96 | 27,45 | 13,65 | 144,44 |
II. Đất ngoài quy hoạch lâm nghiệp | 138.107,10 | 23.840,31 | 14.695,61 | 25.373,02 | 32.174,72 | 10.541,27 | 23.563,34 |
PHỤ LỤC II
HIỆN TRẠNG 03 LOẠI RỪNG TRƯỚC RÀ SOÁT, QUY HOẠCH THEO CHỦ QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: ha
Loại đất, loại rừng | Diện tích | Ban quản lý rừng đặc dụng | Ban quản lý rừng phòng hộ | Doanh nghiệp Nhà nước | Doanh nghiệp ngoài Quốc doanh | UBND xã | Lực lượng vũ trang | Tổ chức khác | ||||||
Vườn quốc gia Phước Bình | Vườn quốc gia Núi Chúa | Ban QLR PH KrôngPha | Ban QLR PHBN hồ Sông sắt | Ban QLR PHBN hồ Sông Trâu | Ban QLR PHĐN hồ Tân Giang | Ban QLR PHVB Thuận Nam | Công ty TNHH MTV LN Ninh Sơn | Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến | ||||||
Tổng diện tích tự nhiên | 335.534,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Đất quy hoạch lâm nghiệp | 197.427,10 | 19.607,60 | 22.087,80 | 10.556,93 | 19.728,58 | 11.348,27 | 24.981,00 | 16.153,31 | 28.001,97 | 27.596,22 | 81,90 | 16.983,55 | 291,30 | 8,61 |
1. Đất rừng đặc dụng | 41.695,46 | 19.607,66 | 22.087,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Đất có rừng | 30.938,64 | 16.018,98 | 14.919,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng tự nhiên | 29.799,04 | 15.869,37 | 13.929,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng trồng | 1.139,60 | 149,61 | 989,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Đất chưa có rừng | 10.756,82 | 3.588,68 | 7.168,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất trống có cây gỗ tái sinh | 5.164,06 | 2.191,45 | 2.972,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất trống không có cây gỗ TS | 1.426,94 | 700,15 | 726,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất có cây nông nghiệp | 3.896,53 | 650,67 | 3.245,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất trồng khác | 269,29 | 46,41 | 222,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Đất rừng phòng hộ | 116.025,70 |
|
| 10.556,93 | 17.008,75 | 9.195,94 | 19.448,23 | 13.468,59 | 14.667,67 | 19.185,99 |
| 12.484,99 |
| 8,61 |
a) Đất có rừng | 83.930,29 |
|
| 6.961,29 | 10.974,62 | 3.526,37 | 18.463,57 | 4.919,11 | 13.245,23 | 15.862,56 |
| 9.970,47 |
| 7,07 |
- Rừng tự nhiên | 79.794,55 |
|
| 5.778,44 | 10.457,87 | 2.903,71 | 18.270,65 | 4.215,09 | 13.057,66 | 15.737,57 |
| 9.566,49 |
| 7,07 |
- Rừng trồng | 3.935,74 |
|
| 1.182,85 | 516,75 | 622,66 | 192,92 | 704,02 | 187,57 | 124,99 |
| 403,98 |
|
|
b) Đất chưa có rừng | 32.095,41 |
|
| 3.595,64 | 6.034,13 | 5.669,57 | 984,66 | 8.549,48 | 1.422,44 | 3.323,43 |
| 2.514,52 |
| 1,54 |
- Đất trống có cây gỗ tái sinh | 11.100,94 |
|
| 220,15 | 462,55 | 4.819,55 | 720,60 | 3.792,20 | 0,61 | 326,59 |
| 758,19 |
| 0,50 |
- Đất trống không có cây gỗ TS | 7.774,53 |
|
| 128,30 | 1.194,36 | 178,40 | 188,26 | 4.653,83 | 12,44 | 1.144,26 |
| 273,84 |
| 0,84 |
- Đất có cây nông nghiệp | 13.003,59 |
|
| 3.241,30 | 4.362,53 | 607,42 | 73,96 | 22,88 | 1.404,47 | 1.819,36 |
| 1.471,67 |
|
|
- Đất trống khác | 216,35 |
|
| 5,89 | 14,69 | 64,20 | 1,84 | 80,57 | 4,92 | 33,22 |
| 10,82 |
| 0,20 |
3. Đất rừng sản xuất | 39.705,94 |
|
|
| 2.719,83 | 2.152,33 | 5.532,77 | 2.684,72 | 13.334,30 | 8.410,23 | 81,90 | 4.498,56 | 291,30 |
|
a) Đất có rừng | 24.456,44 |
|
|
| 1.092,11 | 254.84 | 3.193,84 | 399,83 | 12.501,14 | 5.040,07 | 41,48 | 1.882,61 | 50,52 |
|
- Rừng tự nhiên | 22.203,09 |
|
|
| 728,34 | 140,59 | 3.040,58 |
| 11.966,54 | 4.725,07 | 36,62 | 1.565,35 |
|
|
- Rừng trồng | 2.253,35 |
|
|
| 363,77 | 114,25 | 153,26 | 399,83 | 534,60 | 315,00 | 4,86 | 317,26 | 50,52 |
|
b) Đất chưa có rừng | 15.249,50 |
|
|
| 1.627,72 | 1.897,49 | 2.338,93 | 2.284,89 | 833,16 | 3.370,16 | 40,42 | 2.615,95 | 240,78 |
|
- Đất trống có cây gỗ tái sinh | 3.675,61 |
|
|
| 24,39 | 1.554,85 | 1.337,36 |
| 23,78 | 78,32 | 30,95 | 511,37 | 114,59 |
|
- Đất trống không có cây gỗ TS | 3.551,21 |
|
|
| 99,27 | 20,84 | 630,02 | 1.895,71 | 63,08 | 664,31 | 9,47 | 130,82 | 37,69 |
|
- Đất có cây nông nghiệp | 7.710,72 |
|
|
| 1.481,98 | 308,15 | 343,36 | 264,97 | 746,30 | 2.562,20 |
| 1.926,34 | 77,42 |
|
- Đất trống khác | 311,96 |
|
|
| 22,08 | 13,65 | 28,19 | 124,21 |
| 65,33 |
| 47,42 | 11,08 |
|
II. Đất ngoài QH lâm nghiệp | 138.107,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
QUY HOẠCH 03 LOẠI RỪNG GIAI ĐOẠN 2016-2025 THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: ha
Loại đất, loại rừng | Hiện trạng | Quy hoạch | Phân theo đơn vị hành chính | Tăng giảm (+/-) | |||||
Bác ái | Ninh Hải | Ninh Phước | Ninh Sơn | Thuận Bắc | Thuận Nam | ||||
Tổng diện tích tự nhiên | 335.534,20 | 335.534,20 | 102.722,04 | 25.358,09 | 34.195,28 | 77.180,69 | 31.826,12 | 56.333,15 |
|
I. Đất quy hoạch lâm nghiệp | 197.427,10 | 190.677,84 | 76.696,89 | 11.983,98 | 8.944,37 | 43.249,55 | 19.869,95 | 29.933,10 | -6.749,26 |
1. Đất rừng đặc dụng | 41.695,46 | 41.372,34 | 19.531,51 | 10.093,04 |
|
| 11.747,79 |
| -323,12 |
a) Đất có rừng | 30.938,64 | 30.938,64 | 16.018,98 | 9.126,79 |
|
| 5.792,87 |
|
|
- Rừng tự nhiên | 29.799,04 | 29.799,04 | 15.869,37 | 9.079,09 |
|
| 4.850,58 |
|
|
- Rừng trồng | 1.139,60 | 1.139,60 | 149,61 | 47,70 |
|
| 942,29 |
|
|
b) Đất chưa có rừng | 10.756,82 | 10.433,70 | 3.512,53 | 966,25 |
|
| 5.954,92 |
| -323,12 |
- Đất trống có cây gỗ tái sinh | 5.164,06 | 5.064,68 | 2.191,45 | 133,51 |
|
| 2.739,72 |
| -99,38 |
- Đất trống không có cây gỗ tái sinh | 1.426,94 | 1.423,38 | 698,46 | 436,48 |
|
| 288,44 |
| -3,56 |
- Đất có cây nông nghiệp | 3.896,53 | 3.697,33 | 593,32 | 192,03 |
|
| 2.911,98 |
| -199,20 |
- Đất trống khác | 269,29 | 248,31 | 29,30 | 204,23 |
|
| 14,78 |
| -20,98 |
2. Đất rừng phòng hộ | 116.025,70 | 125.053,46 | 45.712,32 | 1.890,94 | 7.869,66 | 33.024,86 | 7.895,68 | 28.660,00 | +9.027,76 |
a) Đất có rừng | 83.930,29 | 94.728,02 | 35.986,59 | 754,57 | 6.518,17 | 28.416,88 | 3.013,04 | 20.038,77 | +10.797,73 |
- Rừng tự nhiên | 79.994,55 | 90.814,15 | 35.250,04 | 688,03 | 6.448,01 | 26.894,80 | 2.404,41 | 19.128,86 | + 10.819,60 |
- Rừng trồng | 3.935,74 | 3.913,87 | 736,55 | 66,54 | 70,16 | 1.522,08 | 608,63 | 909,91 | -21,87 |
b) Đất chưa có rừng | 32.095,41 | 30.325,44 | 9.725,73 | 1.136,37 | 1.351,49 | 4.607,98 | 4.882,64 | 8.621,23 | -1.769,97 |
- Đất trống có cây gỗ tái sinh | 11.100,94 | 13.720,08 | 3.052,91 | 984,41 | 653,03 | 259,77 | 4.259,30 | 4.510,66 | 2.619,14 |
- Đất trống không có cây gỗ tái sinh | 7.774,53 | 7.774,87 | 2.864,40 | 149,10 | 352,67 | 150,46 | 151,19 | 4.107,05 | +0,34 |
- Đất có cây nông nghiệp | 13.003,59 | 8.769,77 | 3.782,20 | 2,86 | 340,68 | 4.188,22 | 455,81 |
| -4.233,82 |
- Đất trống khác | 216,35 | 60,72 | 26,22 |
| 5,11 | 9,53 | 16,34 | 3,52 | -155,63 |
3. Đất rừng sản xuất | 39.705,94 | 24.252,04 | 11.453,06 |
| 1.074,71 | 10.224,69 | 226,48 | 1.273,10 | -15.453,90 |
a) Đất có rừng | 24.456,44 | 17.276,34 | 6.518,60 |
| 333,41 | 9.314,82 | 68,34 | 1.041,17 | -7.180,10 |
- Rừng tự nhiên | 22.203,09 | 14.919,00 | 5.473,85 |
| 223,38 | 8.616,74 |
| 605,03 | -7.284,09 |
- Rừng trồng | 2.253,35 | 2.357,34 | 1.044,75 |
| 110,03 | 698,08 | 68,34 | 436,14 | +103,99 |
b) Đất chưa có rừng | 15.249,50 | 6.975,70 | 4.934,46 |
| 741,30 | 909,87 | 158,14 | 231,93 | -8.273.80 |
- Đất trống có cây gỗ tái sinh | 3.675,61 | 1.287,05 | 246,82 |
| 537,33 | 148,56 | 151,89 | 202,45 | -2.388,56 |
- Đất trống không có cây gỗ tái sinh | 3.551,21 | 990,90 | 782,24 |
| 115,94 | 68,79 |
| 23,93 | -2.560,31 |
- Đất có cây nông nghiệp | 7.710,72 | 4.685,63 | 3.895,22 |
| 87,52 | 692,52 | 5,72 | 4,65 | -3.025,09 |
- Đất trống khác | 311,96 | 12,12 | 10,18 |
| 0,51 |
| 0,53 | 0,90 | -299,84 |
II. Đất ngoài quy hoạch lâm nghiệp | 138.107,10 | 144.856,36 | 26.025,15 | 13.374,11 | 25.250,91 | 33.931,14 | 11.956,17 | 26.400,05 | +6.749,26 |
PHỤ LỤC IV
QUY HOẠCH 03 LOẠI RỪNG GIAI ĐOẠN 2016-2025 THEO CHỦ QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: ha
Loại đất, loại rừng | Hiện trạng | Quy hoạch | Ban quản lý rừng đặc dụng | Ban quản lý rừng phòng hộ | Doanh nghiệp Nhà nước | Doanh nghiệp ngoài Quốc doanh | UBND xã | Lực lượng vũ trang | Tổ chức khác | Tăng giảm (+/-) | ||||||
VQG Phước Bình | VQG Núi Chúa | Ban QLRPH KrôngPha | Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt | Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu | Ban QLR PHDN hồ Tân Giang | Ban QLR PHVB Thuận Nam | Công ty TNHH MTV LN Ninh Sơn | Công ty TNHH MTVLN Tân Tiến | ||||||||
Tổng diện tích tự nhiên | 335.534,20 | 335.534,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Đất quy hoạch lâm nghiệp | 197.427,10 | 190.677,84 | 24.924,43 | 23.658,45 | 12.444,44 | 26.851,71 | 10.185,15 | 24.454,00 | 13.825,19 | 28.244,74 | 22.622,65 | 79,63 | 3.328,32 | 50,52 | 8,61 | -6.749,26 |
1. Đất rừng đặc dụng | 41.695,46 | 41.372,34 | 19.531,51 | 21.840,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| -323,12 |
a) Đất có rừng | 30.938,64 | 30.938.64 | 16.018,98 | 14.919,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng tự nhiên | 29.799,04 | 29.799,04 | 15.869,37 | 13.929,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng trồng | 1.139,60 | 1.139,60 | 149,61 | 989,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Đất chưa có rừng | 10.756,83 | 10.433,70 | 3.512,53 | 6.921,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 323.12 |
- Đất trống có cây gỗ tái sinh | 5.164,06 | 5.064,68 | 2.191,45 | 2.873,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| -99,38 |
- Đất trống không có cây gỗ TS | 1.426,94 | 1.423,38 | 698,46 | 724,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| -3,56 |
- Đất có cây nông nghiệp | 3.896,53 | 3.697,33 | 593,32 | 3.104,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| -199,20 |
- Đất trồng khác | 269,29 | 248,31 | 29,30 | 219,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| -20,98 |
2. Đất rừng phòng hộ | 116.025,70 | 125.053,46 | 5.281,94 | 1.817,62 | 11.940,48 | 21.583,16 | 9.778,30 | 23.100,14 | 13.429,52 | 20.015,65 | 17.167,26 |
| 930,78 |
| 8,61 | +9.027,76 |
a) Đất có rừng | 83.930,29 | 94.728,02 | 3.456,52 | 688,03 | 8.410,48 | 16.791,16 | 3.734,41 | 20.868,51 | 5.688,43 | 18.990,98 | 15.208,29 |
| 884,14 |
| 7,07 | -10.797.73 |
- Rừng tự nhiên | 79.994,55 | 90.814,15 | 3.157,92 | 688,03 | 7.184,68 | 16.493,15 | 3.044,30 | 20.621,17 | 4.955,70 | 18.709,98 | 15.154,66 |
| 797,49 |
| 7,07 | +10.819,60 |
- Rừng trồng | 3.935,74 | 3.913,87 | 298,60 |
| 1.225,80 | 298,01 | 690,11 | 247,34 | 732,73 | 281,00 | 53,63 |
| 86,65 |
|
| -21,87 |
b) Đất chưa có rừng | 32.095,41 | 30.325,44 | 1.825,42 | 1.129,59 | 3.530,00 | 4.792,00 | 6.043,89 | 2.231,63 | 7.741,09 | 1.024,67 | 1.958,97 |
| 46,64 |
| 1,54 | -1.769,97 |
- Đất trống có cây gỗ tái sinh | 11.100,94 | 13.720,08 | 241,70 | 984,30 | 232,13 | 1.504,42 | 5.299,58 | 1.385,27 | 3.778,42 | 17,81 | 262,92 |
| 13,03 |
| 0,50 | +2.619,14 |
- Đất trống không có cây gỗ TS | 7.774,53 | 7.774,87 | 336,38 | 143,85 | 135,31 | 1.545,04 | 156,32 | 498,97 | 3.960,75 | 14,31 | 977,85 |
| 5,25 |
| 0,84 | +0,34 |
- Đất có cây nông nghiệp | 13.003,59 | 8.769,77 | 1.247,34 | 1,44 | 3.156,69 | 1.732,56 | 571,65 | 340,68 |
| 992,55 | 700,46 |
| 26,40 |
|
| -4.233,82 |
- Đất trống khác | 216,35 | 60,72 |
|
| 5,87 | 9,98 | 16,34 | 6,71 | 1,92 |
| 17,74 |
| 1,96 |
| 0,20 | -155,63 |
3. Đất rừng sản xuất | 39.705,94 | 24.252,04 | 110,98 |
| 503,96 | 5.268,55 | 406,85 | 1.353,86 | 395,67 | 8.229,09 | 5.455,39 | 79,63 | 2.397,54 | 50,52 |
| -15.453,90 |
a) Đất có rừng | 24.456,44 | 17.276,34 | 88,67 |
| 428,88 | 1.983,40 | 45,96 | 929,89 | 395,67 | 7.907,49 | 4.107,71 | 41,48 | 1.296,67 | 50,52 |
| -7.180,10 |
- Rừng tự nhiên | 22.203.09 | 14.919,00 | 87,68 |
| 409,03 | 1.428,34 |
| 828,39 |
| 7.347,30 | 3.736,91 | 36,62 | 1.044,73 |
|
| -7.284,09 |
- Rừng trồng | 2.253,35 | 2.357,34 | 0,99 |
| 19,85 | 555,06 | 45,96 | 101,50 | 395,67 | 560,19 | 370,80 | 4,86 | 251,94 | 50,52 |
| 103,99 |
b) Đất chưa có rừng | 15.249,50 | 6.975,70 | 22,31 |
| 75,08 | 3.285,15 | 360,89 | 423,97 |
| 321.60 | 1.347,68 | 38,15 | 1.100,87 |
|
| -8.273,80 |
- Đất trống có cây gỗ tái sinh | 3.675,61 | 1.287,05 |
|
| 1,41 | 108,01 | 234,35 | 362,71 |
| 11,41 | 24,62 | 29,23 | 515,31 |
|
| -2.388,56 |
- Đất trống không có cây gỗ TS | 3.551,21 | 990,90 | 2,61 |
| 1,23 | 169,88 | 23,17 | 44,42 |
| 61,85 | 574,52 | 8,92 | 104,30 |
|
| -2.560,31 |
- Đất có cây nông nghiệp | 7.710,72 | 4.685,63 | 19,70 |
| 72,44 | 2.999,78 | 102,84 | 15,43 |
| 248,34 | 745,95 |
| 481,15 |
|
| -3.025,09 |
- Đất trống khác | 311,96 | 12,12 |
|
|
| 7,48 | 0,53 | 1,41 |
|
| 2,59 |
| 0,11 |
|
| -290,84 |
II. Đất ngoài QH lâm nghiệp | 138.107,10 | 144.856,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| -6.749,26 |
PHỤ LỤC V
QUY HOẠCH CHUYỂN RA NGOÀI 03 LOẠI RỪNG GIAI ĐOẠN 2016-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh)
1. Quy hoạch chuyển ra ngoài 03 loại rừng phân theo đơn vị hành chính:
Đơn vị: ha
Huyện | Tổng diện tích | Phân theo 03 loại rừng | ||
Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất | ||
Tổng cộng | 13.529,09 | 323,12 | 3.311,24 | 9.894,73 |
1. Bác ái | 4.963,94 | 76,15 | 816,99 | 4.070,80 |
2. Ninh Sơn | 2.613,75 |
| 832,90 | 1.780,85 |
3. Thuận Bắc | 1.421,05 | 158,55 | 671,19 | 591,31 |
4. Ninh Hải | 101,68 | 88,42 | 13,26 |
|
5. Ninh Phước | 579,80 |
| 4,96 | 574,84 |
6. Thuận Nam | 3.848,87 |
| 971,94 | 2.876,93 |
2. Quy hoạch chuyển ra ngoài 03 loại rừng phân theo chủ quản lý:
Đơn vị: ha
Chủ quản lý | Tổng diện tích | Phân theo 03 loại rừng | ||
Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất | ||
Tổng cộng | 13.529,09 | 323,12 | 3.311,24 | 9.894,73 |
1. Ban quản lý đặc dụng | 323,12 | 323,12 |
|
|
- Vườn Quốc gia Núi Chúa | 246,97 | 246,97 |
|
|
- Vườn Quốc gia Phước Bình | 76,15 | 76,15 |
|
|
2. Ban quản lý rừng phòng hộ | 7.211,41 |
| 2.093,25 | 5.118,16 |
- Ban QLRPH đầu nguồn hồ Sông Sắt | 1.502,11 |
| 260,05 | 1.242,06 |
- Ban QLRPH đầu nguồn hồ Sông Trâu | 1.265,27 |
| 677,32 | 587,95 |
- Ban QLRPH đầu nguồn hồ Tân Giang | 1.049,01 |
| 7,73 | 1.041,28 |
- Ban QLRPH Krông Pha | 183,06 |
| 183,06 |
|
- Ban QLRPH ven biển Thuận Nam | 3.211,96 |
| 965,09 | 2.246,87 |
3. Doanh nghiệp Nhà nước | 3.773,58 |
| 1.009,57 | 2.764,01 |
- Công ty TNHH MTV LN Ninh Sơn | 924,46 |
| 588,68 | 335,78 |
- Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến | 2.849,12 |
| 420,89 | 2.428,23 |
4. Doanh nghiệp ngoài Quốc doanh | 2,27 |
|
| 2,27 |
5. Ủy ban nhân dân xã | 1.977,93 |
| 208,42 | 1.769,51 |
6. Lực lượng vũ trang | 240,78 |
|
| 240,78 |
3. Quy hoạch chuyển ra ngoài 03 loại rừng phân theo loại đất, loại rừng:
Đơn vị: ha
Loại đất, loại rừng | Tổng diện tích | Phân theo 03 loại rừng | ||
Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất | ||
Tổng cộng | 13.529,09 | 323,12 | 3.311,24 | 9.894,73 |
1. Đất có rừng |
|
|
|
|
- Rừng tự nhiên |
|
|
|
|
- Rừng trồng |
|
|
|
|
2. Đất chưa có rừng | 13.529,09 | 323,12 | 3.311,24 | 9.894,73 |
- Đất trống có cây gỗ tái sinh | 1.998,26 | 99,38 | 546,12 | 1.352,76 |
- Đất trống không có cây gỗ tái sinh | 3.336,85 | 3,56 | 899,97 | 2.433,32 |
- Đất có cây nông nghiệp | 7.712,42 | 199,20 | 1.706,13 | 5.807,09 |
- Đất trống khác | 481,56 | 20,98 | 159,02 | 301,56 |
4. Quy hoạch chuyển ra ngoài 03 loại rừng phân theo mục đích sử dụng:
Đơn vị: ha
Mục đích chuyển đổi | Tổng diện tích | Phân theo ba loại rừng | ||
Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất | ||
Tổng cộng | 13.529,09 | 323,12 | 3.311,24 | 9.894,73 |
1. Đất sản xuất nông nghiệp | 8.690,54 | 79,71 | 2.118,86 | 6.491,97 |
- Giao để cấp GCNQSDĐ ổn định sản xuất nông nghiệp | 8.057,03 | 79,71 | 2.095,50 | 5.881,82 |
- Giao các dự án phát triển nông nghiệp | 633,51 |
| 23,36 | 610,15 |
2. Đất phi nông nghiệp | 4.838,55 | 243,41 | 1.192,38 | 3.402,76 |
- Đất năng lượng | 2.709,80 | 136,88 | 375,64 | 2.197,28 |
- Đất cho hoạt động khoáng sản | 806,68 |
| 279,83 | 526,85 |
- Đất thủy lợi | 315,02 | 72,10 | 73,48 | 169,44 |
- Đất Quốc phòng và An ninh | 381,78 | 1,13 | 97,46 | 283,19 |
- Đất giao thông | 286,16 | 5,73 | 99,75 | 180,68 |
- Đất khu công nghiệp | 205,14 |
| 179,63 | 25,51 |
- Đất có di tích, thắng cảnh | 50,58 |
| 50,58 |
|
- Đất ở nông thôn | 49,98 | 21,90 | 28,08 |
|
- Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 10,23 |
|
| 10,23 |
- Đất nghĩa trang | 17,65 | 0,97 | 7,10 | 9,58 |
- Đất phi nông nghiệp khác | 5,53 | 4,70 | 0,83 |
|
PHỤ LỤC VI
QUY HOẠCH CHUYỂN VÀO 03 LOẠI RỪNG GIAI ĐOẠN 2016-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh)
1. Quy hoạch chuyển vào 03 loại rừng phân theo đơn vị hành chính:
Đơn vị: ha
Huyện | Tổng diện tích | Phân theo 03 loại rừng | ||
Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất | ||
Tổng cộng | 6.779,83 |
| 5.417,58 | 1.362,25 |
1. Bác ái | 2.779,10 |
| 2.453,28 | 325,82 |
2. Ninh Sơn | 857,33 |
| 440,21 | 417,12 |
3. Thuận Bắc | 6,15 |
| 6,15 |
|
4. Ninh Hải | 1.423,18 |
| 1.423,18 |
|
5. Ninh Phước | 701,91 |
| 148,99 | 552.92 |
6. Thuận Nam | 1.012,16 |
| 945,77 | 66,39 |
2. Quy hoạch chuyển vào 03 loại rừng phân theo chủ quản lý:
Đơn vị: ha
Chủ quản lý | Tổng diện tích | Phân theo 03 loại rừng | ||
Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất | ||
Tổng cộng | 6.779,83 |
| 5.417,58 | 1.362,25 |
1. Ban quản lý đặc dụng | 1.706,46 |
| 1.706,46 |
|
- Vườn quốc gia Núi Chúa | 1.373,17 |
| 1.373,17 |
|
- Vườn quốc gia Phước Bình | 333,29 |
| 333,29 |
|
2. Ban quản lý rừng phòng hộ | 3.776,67 |
| 3.305,63 | 471,04 |
- Ban QLRPH đầu nguồn hồ Sông Sắt | 2.403,31 |
| 2.112,15 | 291,16 |
- Ban QLRPH đầu nguồn hồ Sông Trâu | 32,53 |
| 6,15 | 26,38 |
- Ban QLRPH đầu nguồn hồ Tân Giang | 277,31 |
| 210,92 | 66,39 |
- Ban QLRPH Krông Pha | 179,68 |
| 92,57 | 87,11 |
- Ban QLRPH ven biển Thuận Nam | 883,84 |
| 883,84 |
|
3. Doanh nghiệp Nhà nước | 339,98 |
| 303,72 | 36,26 |
- Công ty TNHH MTV LN Ninh Sơn | 313,05 |
| 282,05 | 31,00 |
- Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến | 26,93 |
| 21,67 | 5,26 |
4. Ủy ban nhân dân xã | 956,72 |
| 101,77 | 854,95 |
3. Quy hoạch chuyển vào 03 loại rừng phân theo loại đất loại rừng:
Đơn vị: ha
Loại đất, loại rừng | Tổng diện tích | Phân theo 03 loại rừng | ||
Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất | ||
Tổng cộng | 6.779,83 |
| 5.417,58 | 1.362,25 |
1. Đất có rừng | 3,617,63 |
| 3.004,18 | 613,45 |
- Rừng tự nhiên | 3.535,51 |
| 2.929,99 | 605.52 |
- Rừng trồng | 82,12 |
| 74,19 | 7,93 |
2. Đất chưa có rừng | 3.162,20 |
| 2.413,40 | 748,80 |
- Đất trống có cây gỗ tái sinh | 2.129,46 |
| 1.697,12 | 432,34 |
- Đất trống không có cây gỗ tái sinh | 773,32 |
| 648,22 | 125,10 |
- Đất có cây nông nghiệp | 254,31 |
| 62,95 | 191,36 |
- Đất trống khác | 5,11 |
| 5,11 |
|
PHỤ LỤC VII
CHUYỂN ĐỔI CHỨC NĂNG TRONG QUY HOẠCH 03 LOẠI RỪNG GIAI ĐOẠN 2016-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh)
1. Chuyển đổi chức năng trong 03 loại rừng phân theo đơn vị hành chính:
Đơn vị: ha
Huyện | Chuyển đổi từ rừng phòng hộ sang quy hoạch rừng sản xuất | Chuyển đổi từ rừng sản xuất sang quy hoạch rừng phòng hộ |
Tổng diện tích | 4.433,96 | 11.355,38 |
1. Bác ái | 4.433,96 | 1.510,81 |
2. Ninh Sơn |
| 5.325,17 |
3. Thuận Bắc |
| 1.063,64 |
4. Ninh Phước |
| 2.793,57 |
5. Thuận Nam |
| 662,19 |
2. Chuyển đổi chức năng trong 03 loại rừng phân theo chủ quản lý:
Đơn vị: ha
Chủ quản lý | Chuyển đổi từ rừng phòng hộ sang quy hoạch rừng sản xuất | Chuyển đổi từ rừng sản xuất sang quy hoạch rừng phòng hộ |
Tổng diện tích | 4.433,96 | 11.355,38 |
1. Ban quản lý rừng phòng hộ | 3.426,78 | 4.903,10 |
- Ban QLRPH đầu nguồn hồ Sông sắt | 3.324,96 | 32,62 |
- Ban QLRPH đầu nguồn hồ Sông Trâu | 101,82 | 1.360,28 |
- Ban QLRPH đầu nguồn hồ Tân Giang |
| 3.413,58 |
- Ban QLRPH Krông Pha |
| 54,44 |
- Ban QLRPH ven biển Thuận Nam |
| 42,18 |
2. Doanh nghiệp Nhà nước | 965,58 | 6.409,28 |
- Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ninh Sơn |
| 5.200,20 |
- Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Tân Tiến | 965,58 | 1.209,08 |
3. Ủy ban nhân dân xã | 41,60 | 43,00 |
3. Chuyển đổi chức năng trong 03 loại rừng phân theo loại đất loại rừng
ĐVT: ha
Loại đất, loại rừng | Chuyển đổi từ rừng phòng hộ sang quy hoạch rừng sản xuất | Chuyển đổi từ rừng sản xuất sang quy hoạch rừng phòng hộ |
Tổng diện tích | 4.433,96 | 11.355,38 |
1. Đất có rừng | 1.046,54 | 8.840,09 |
- Rừng tự nhiên | 746,48 | 8.636,09 |
- Rừng trồng | 300,06 | 204,00 |
2. Đất chưa có rừng | 3.387,42 | 2.515,29 |
- Đất trống có cây gỗ tái sinh | 59,19 | 1.527,33 |
- Đất trống không có cây gỗ tái sinh | 116,86 | 368,95 |
- Đất có cây nông nghiệp | 3.207,41 | 616,77 |
- Đất trống khác | 3,96 | 2,24 |
PHỤ LỤC VIII
CHUYỂN ĐỔI CHỦ QUẢN LÝ TRONG QUY HOẠCH 03 LOẠI RỪNG GIAI ĐOẠN 2016-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: ha
Chủ rừng trước rà soát | Chủ rừng sau rà soát | Tổng diện tích | Rừng phòng hộ | Rừng sản xuất | |
Tổng | 16.383,46 | 14.605,27 | 1.778,19 | ||
I. Chuyển từ UBND xã sang chủ rừng nhóm II | 12.903,55 | 11.497,09 | 1.406,46 | ||
1. Huyện Bác Ái |
| 9.264,53 | 8.969,95 | 294,58 | |
- UBND xã Phước Bình | - Vườn quốc gia Phước Bình | 2.703,23 | 2.703,23 |
| |
- UBND xã Phước Chính | - Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt | 728,03 | 728,03 |
| |
- UBND xã Phước Thành | - Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt | 197,64 | 197,64 |
| |
- UBND xã Phước Thắng | - Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt | 169,75 | 169,75 |
| |
- UBND xã Phước Trung | - Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt | 4.148,05 | 3.932,66 | 215,39 | |
- UBND xã Phước Trung | - Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu | 74,55 |
| 74,55 | |
- UBND xã Phước Hòa | - Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến | 1.026,01 | 1.021,37 | 4,64 | |
- UBND xã Phước Tiến | - Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến | 217,27 | 217,27 |
| |
2. Huyện Ninh Phước |
| 244,72 | 35,14 | 209,58 | |
- UBND xã Phước Thái | - Ban QLR PHĐN hồ Tân Giang | 206,75 | 11,09 | 195,66 | |
- UBND xã Phước Vinh | - Ban QLR PHĐN hồ Tân Giang | 37,97 | 24,05 | 13,92 | |
3. Huyện Ninh Sơn |
| 2.949,85 | 2.047,55 | 902,30 | |
- UBND xã Mỹ Sơn | - Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt | 204,78 | 173,54 | 31,24 | |
- UBND xã Quảng Sơn | - Ban QLR PH KrôngPha | 1.835,38 | 1.419,60 | 415,78 | |
- UBND xã Tâm Sơn | - Ban QLR PH KrôngPha | 1,07 |
| 1,07 | |
- UBND xã Lương Sơn | - Ban QLR PH KrôngPha | 54,44 |
| 54,44 | |
- UBND xã Mỹ Sơn | - Công ty TNHH MTV LN Ninh Sơn | 777,40 | 454,41 | 322,99 | |
- UBND xã Hòa Sơn | - Công ty TNHH MTV LN Ninh Sơn | 76,78 |
| 76,78 | |
4. Huyện Ninh Hải |
| 444,45 | 444,45 |
| |
- UBND xã Vĩnh Hải | - Vườn quốc gia Núi Chúa | 444,45 | 444,45 |
| |
II. Chuyển từ chủ rừng nhóm II sang UBND xã | 269,53 | 48,13 | 221,40 | ||
1. Huyện Bác Ái |
| 264,58 | 43,20 | 221,38 | |
- Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt | - UBND xã Phước Chính | 1,60 | 1,60 |
| |
- Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến | - UBND xã Phước Bình | 19,55 |
| 19.55 | |
- Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến | - UBND xã Phước Tân | 183,44 |
| 183,44 | |
- Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến | - UBND xã Phước Tiến | 59,99 | 41,60 | 18,39 | |
2. Huyện Ninh Phước |
| 0,02 |
| 0,02 | |
- Ban QLR PHĐN hồ Tân Giang | - UBND xã Phước Hữu | 0,02 |
| 0.02 | |
3. Huyện Thuận Bắc |
| 4,93 | 4,93 |
| |
- Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu | - UBND xã Công Hải | 4,93 | 4,93 |
| |
III. Chuyển giữa các chủ rừng nhóm II với nhau | 3.210,38 | 3.060,05 | 150,33 | ||
- Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến | - Vườn quốc gia Phước Bình | 2.356,40 | 2.245,42 | 110,98 | |
- Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến | - Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt | 814,63 | 814,63 |
| |
- Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt | - Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến | 39,35 |
| 39,35 | |
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IX
TỔNG HỢP NHU CẦU CHUYỂN ĐỔI MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÂM NGHIỆP SANG MỤC ĐÍCH KHÁC ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN TỈNH NINH THUẬN, GIAI ĐOẠN 2016-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh)
Danh mục các dự án có nhu cầu sử dụng đất | Huyện | Xã | Chủ quản lý | Phân theo 03 loại rừng | Tổng diện tích sử dụng đất lâm nghiệp theo nhu cầu | Diện tích dự kiến đưa ra ngoài 03 loại rừng | Mục đích chuyển ra | Văn bản pháp lý |
I. Giai đoạn 2016 - 2025 |
|
|
|
| 7.457,6 | 5.472,1 |
|
|
Đất an ninh quốc phòng | Bác Ái | Phước Bình | UBND xã | PH | 11,7 | 9,2 | CQP&CAN | Nghị quyết 61/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh |
Đất an ninh quốc phòng | Bác Ái | Phước Bình | UBND xã | PH | 1,9 | 1,9 | CQP&CAN | Quy hoạch sử dụng đất Bác Ái |
Đất an ninh quốc phòng | Bác Ái | Phước Đại | Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến | PH | 12,9 | 1,3 | CQP&CAN | Nghị quyết 61/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh |
Đất an ninh quốc phòng | Bác Ái | Phước Tân | Trại giam Sông Cái | SX | 280,9 | 230,4 | CQP&CAN | Văn bản số 413/UBND-QHXD ngày 6/2/2012; văn bản 2066/BCA-H41 ngày 15/7/2011 của Bộ Công an |
Đất an ninh quốc phòng | Bác Ái | Phước Thành | Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt | PH | 4,9 | 4,9 | CQP&CAN | Quyết định 239/QĐ-BTL ngày 4/2/2016 của Tư lệnh quân khu 5 |
Đất an ninh quốc phòng | Bác Ái | Phước Tiến | Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến | SX | 69,1 | 43,2 | CQP&CAN | Nghị quyết 61/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh |
Đất an ninh quốc phòng | Bác Ái | Phước Tiến | Trại giam Sông Cái | SX | 9,5 | 9,5 | CQP&CAN | Văn bản số 413/UBND-QHXD ngày 6/2/2012; văn bản 2066/BCA-H41 ngày 15/7/2011 của Bộ Công an |
Đất an ninh quốc phòng | Bác Ái | Phước Trung | UBND xã | PH | 11,7 | 3,5 | CQP&CAN | Quyết định 239/QĐ-BTL ngày 4/2/2016 của Tư lệnh quân khu 5 |
Đất an ninh quốc phòng | Thuận Bắc | Công Hải | Vườn quốc gia Núi Chúa | DD | 1,1 | 1,1 | CQP&CAN | Văn bản số 711/UBND-KT UBND Thuận Bắc |
Đất an ninh quốc phòng | Thuận Bắc | Lợi Hải | Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu | PH | 6,8 | 6,8 | CQP&CAN | Văn bản số 5350/UBND-KT của UBND tỉnh và Văn bản số 2220/UBND-KT ngày 18/6/2009 |
Đất an ninh quốc phòng | Thuận Bắc | Lợi Hải | Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu | SX | 0,1 | 0,1 | CQP&CAN | Quyết định 239/QĐ-BTL ngày 4/2/2016 của Tư lệnh quân khu 5 |
Đất an ninh quốc phòng | Thuận Bắc | Phước Chiến | Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu | PH | 0,8 | 0,8 | CQP&CAN | Văn bản số 711/UBND-KT UBND Thuận Bắc |
Đất an ninh quốc phòng | Thuận Bắc | Phước Kháng | Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu | PH | 147,8 | 66,8 | CQP&CAN | Quyết định 239/QĐ-BTL ngày 4/2/2016 của Tư lệnh quân khu 5 |
Đất an ninh quốc phòng | Thuận Nam | Phước Diêm | Ban QLR PHVB Thuận Nam | PH | 2,3 | 2,3 | CQP&CAN | Quyết định 239/QĐ-BTL ngày 4/2/2016 của Tư lệnh quân khu 5 |
Khu du lịch Mùi Dinh - Cá Ná khu 5 | Thuận Nam | Phước Diêm | Ban QLR PHVB Thuận Nam | PH | 23,0 | 23,0 | DDT | QHSDD huyện Thuận Nam |
Khu du lịch sinh thái hồ Ba Bể | Thuận Nam | Phước Dinh | Ban QLR PHVB Thuận Nam | PH | 23,9 | 21,9 | DDT | Văn bản 966/UBND-KGVX ngày 22/3/2017 |
Khu du lịch Resort Spa nho, trang trại trồng nho, nhà máy rượu vang nho Ninh Thuận | Ninh Hải | Vĩnh Hải | UBND xã | PH | 22,6 | 5,7 | DDT | Được UBND tỉnh cấp GCN đăng ký đầu tư ngày 13/5/2009 và cấp điều chỉnh lần thứ nhất ngày 31/12/2013 |
Đất giáo dục | Ninh Hải | Vĩnh Hải | Vườn quốc gia Núi Chúa | ĐD | 0,1 | 0,1 | DGD | QHSDD huyện Ninh Hải |
Cao tốc Bắc Nam | Ninh Phước | Phước Hữu | Ban QLR PHĐN hồ Tân Giang | SX | 53,7 | 41,9 | DGT | Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 1/3/2016; Văn bản số 2713/UBND-QHXD ngày 10/7/2017 của UBND tỉnh |
Cao tốc Bắc Nam | Thuận Bắc | Công Hải | Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu | PH | 4,5 | 4,1 | DGT | Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 1/3/2016; Văn bản số 2713/UBND-QHXD ngày 10/7/2017 của UBND tỉnh |
Cao tốc Bắc Nam | Thuận Bắc | Lợi Hải | Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu | PH | 9,9 | 9,9 | DGT | Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 1/3/2016; Văn bản số 2713/UBND-QHXD ngày 10/7/2017 của UBND tỉnh |
Cao tốc Bắc Nam | Thuận Bắc | Lợi Hải | Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu | SX | 28,2 | 27,2 | DGT | Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 1/3/2016; Văn bản số 2713/UBND-QHXD ngày 10/7/2017 của UBND tỉnh |
Cao tốc Bắc Nam | Thuận Nam | Phước Hà | Ban QLR PHĐN hồ Tân Giang | PH | 12,9 | 0,3 | DGT | Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 1/3/2016; Văn bản số 2713/UBND-QHXD ngày 10/7/2017 của UBND tỉnh |
Cao tốc Bắc Nam | Thuận Nam | Phước Hà | Ban QLR PHĐN hồ Tân Giang | SX | 57,5 | 41,8 | DGT | Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 1/3/2016; Văn bản số 2713/UBND-QHXD ngày 10/7/2017 của UBND tỉnh |
Đường công Hải đi Ma Trai | Thuận Bắc | Công Hải | Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu | PH | 0,8 | 0,8 | DGT | Nghị quyết 62/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016; |
Đường công Hải đi Ma Trai | Thuận Bắc | Phước Chiến | Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu | PH | 2,0 | 1,2 | DGT | Nghị quyết 62/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016; |
Đường đi KSX thôn Mã Tiền 8m | Bác Ái | Phước Tiến | Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến | SX | 1,2 | 1,2 | DGT | Điều chỉnh QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020 |
Đường đi Phước Kháng 10m | Bác Ái | Phước Trung | UBND xã | SX | 0,4 | 0,2 | DGT | Điều chỉnh QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020 |
Đường giao thông khu trung tâm huyện | Bác Ái | Phước Đại | Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt | PH | 0,7 | 0,6 | DGT | Điều chỉnh QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020 |
Đường giao thông khu trung tâm huyện | Bác Ái | Phước Đại | Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt | SX | 5,2 | 5,2 | DGT | Điều chỉnh QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020 |
Đường khu trung tâm xã Phước Tân | Bác Ái | Phước Tân | Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến | SX | 7,9 | 7,9 | DGT | Điều chỉnh QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020 |
Đường liên xã Phước Đại - Phước Tân | Bác Ái | Phước Đại | Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt | SX | 0,8 | 0,8 | DGT | Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
Đường liên xã Phước Đại - Phước Tân | Bác Ái | Phước Đại | Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến | PH | 3,0 | 1,5 | DGT | Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
Đường liên xã Phước Đại - Phước Tân | Bác Ái | Phước Tân | Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến | SX | 0,4 | 0,4 | DGT | Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
Đường liên xã Phước Đại - Phước Tân | Bác Ái | Phước Thắng | Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến | PH | 3,9 | 0,2 | DGT | Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
Đường liên xã Phước Đại - Phước Tân | Bác Ái | Phước Tiến | Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến | PH | 3,2 | 1,4 | DGT | Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
Đường liên xã Phước Đại - Phước Tân | Bác Ái | Phước Tiến | Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến | SX | 0,7 | 0,7 | DGT | Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
Đường liên xã Phước Đại - Phước Tiến | Bác Ái | Phước Tân | Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến | SX | 1,4 | 1,4 | DGT | Điều chỉnh QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020 |
Đường nội đồng vào KSX suối Lưỡi Mẫu 6m | Bác Ái | Phước Tân | Trại giam Sông Cái | SX | 0,2 | 0,2 | DGT | Điều chỉnh QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020 |
Đường SX thôn Mã Tiền đi Trà Co 1 | Bác Ái | Phước Tiến | Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến | SX | 2,0 | 1,2 | DGT | Nghị quyết 61/2016/NQ-HĐND, 61/2016/NQ- HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh ngày 19/12/2016 |
Đường thôn Ma Rớ + Đá ba Cái | Bác Ái | Phước Thành | Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt | PH | 0,8 | 0,8 | DGT | Quyết định 1492/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 của UBND huyện Bác Ái |
Đường tỉnh lộ 705 LG 27,5m | Bác Ái | Phước Trung | UBND xã | SX | 0,0 | 0,0 | DGT | Điều chỉnh QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020 |
Đường từ Quán Thẻ đi sông Biêu (H53) | Thuận Nam | Nhị Hà | Ban QLR PHĐN hồ Tân Giang | SX | 1,1 | 1,1 | DGT | Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
Đường từ Quán Thẻ đi sông Biêu (H53) | Thuận Nam | Phước Hà | Ban QLR PHĐN hồ Tân Giang | SX | 0,2 | 0,1 | DGT | Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
Đường từ Quán Thẻ đi sông Biêu (1153) | Thuận Nam | Phước Minh | Ban QLR PHVB Thuận Nam | PH | 0,1 | 0,1 | DGT | Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
Đường từ TTHC huyện đến đường ven biển (H52) | Thuận Nam | Phước Dinh | Ban QLR PKVB Thuận Nam | SX | 7,0 | 6,0 | DGT | Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
Đường từ TTHC huyện đến đường ven biển (H52) | Thuận Nam | Phước Nam | Ban QLR PHVB Thuận Nam | PH | 0,9 | 0,9 | DGT | Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
Đường vào bãi rác nghĩa địa Ma Lâm | Bác Ái | Phước Tân | Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến | PH | 0,0 | 0,0 | DGT | Điều chỉnh QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020 |
Đường vào thủy điện Tân Mỹ | Bác Ái | Phước Tân | Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến | SX | 0,3 | 0,3 | DGT | Quyết định số 4223/QĐ-BNN-XD ngày 31/12/2007; Quyết định số 2543/QĐ-BCT ngày 28/5/2009 |
Mở rộng quốc lộ 27B | Bác Ái | Phước Đại | Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt | PH | 7,1 | 2,4 | DGT | Điều chỉnh QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020 |
Mở rộng quốc lộ 27B | Bác Ái | Phước Đại | Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt | SX | 0,6 | 0,6 | DGT | Điều chỉnh QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020 |
Mở rộng quốc lộ 27B | Bác Ái | Phước Tân | Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến | SX | 0,9 | 0,3 | DGT | Điều chỉnh QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020 |
Mở rộng quốc lộ 27B | Bác Ái | Phước Tân | Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến | SX | 0,5 | 0,5 | DGT | Điều chỉnh QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020 |
Mở rộng quốc lộ 27B | Bác Ái | Phước Thành | Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt | PH | 4,1 | 3,2 | DGT | Điều chỉnh QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020 |
Mở rộng quốc lộ 27B | Bác Ái | Phước Thành | Cty TNHH TMXDSXTR Thuận Hưng Thịnh | SX | 0,9 | 0,9 | DGT | Điều chỉnh QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020 |
Mở rộng quốc lộ 27B | Bác Ái | Phước Tiến | Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến | SX | 10,6 | 6,6 | DGT | Điều chỉnh QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020 |
NĐ thôn Suối Khô 4 | Bác Ái | Phước Chính | Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt | PH | 0,0 | 0,0 | DGT | Điều chỉnh QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020 |
NĐ thôn Suối Khô 6 (nối DH1) | Bác Ái | Phước Chính | Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt | SX | 0,8 | 0,8 | DGT | Điều chỉnh QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020 |
TL 706 | Bác Ái | Phước Thành | Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt | PH | 8,6 | 8,6 | DGT | Điều chỉnh QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020 |
TL 706 | Bác Ái | Phước Thành | Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu | PH | 3,6 | 3,5 | DGT | Điều chỉnh QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020 |
Trà Co đi Phước Hòa | Bác Ái | Phước Hòa | UBND xã | SX | 0,2 | 0,2 | DGT | Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
Trà Co đi Phước Hòa | Bác Ái | Phước Tân | Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến | SX | 2,5 | 2,2 | DGT | Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
Trà Co đi Phước Hòa | Bác Ái | Phước Tân | Trại giam Sông Cái | SX | 0,2 | 0,2 | DGT | Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
Trà Co đi Phước Hòa | Bác Ái | Phước Tiến | Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến | SX | 0,2 | 0,2 | DGT | Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
Tuyến đường sắt cao tốc Nha Trang - TP Hồ Chí Minh | Thuận Bắc | Công Hải | Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu | PH | 12,9 | 11,8 | DGT | Điều chỉnh QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020 |
Tuyến đường sắt cao tốc Nha Trang - TP Hồ Chí Minh | Thuận Bắc | Công Hải | Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu | SX | 5,8 | 5,7 | DGT | Điều chỉnh QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020 |
Tuyến đường sắt cao tốc Nha Trang - TP Hồ Chí Minh | Thuận Bắc | Lợi Hải | Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu | PH | 0,0 | 0,0 | DGT | Điều chỉnh QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020 |
Tuyến đường sắt cao tốc Nha Trang - TP Hồ Chí Minh | Thuận Nam | Phước Minh | Ban QLR PHVB Thuận Nam | PH | 37,3 | 11,5 | DGT | Điều chỉnh QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020 |
DT 707 | Bác Ái | Phước Bình | Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến | SX | 2,9 | 1,1 | DGT | Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
DT 707 | Bác Ái | Phước Bình | UBND xã | PH | 6,6 | 3,9 | DGT | Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
DT 707 | Bác Ái | Phước Bình | Vườn quốc gia Phước Bình | ĐD | 8,0 | 5,7 | DGT | Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
DT 707 | Bác Ái | Phước Hòa | Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến | PH | 20,9 | 8,8 | DGT | Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
DT 707 | Bác Ái | Phước Hòa | UBND xã | PH | 11,5 | 9,8 | DGT | Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
DT 707 | Bác Ái | Phước Hòa | UBND xã | SX | 1,1 | 0,8 | DGT | Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
DT 707B | Bác Ái | Phước Thắng | Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt | PH | 0,6 | 0,1 | DGT | Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
DT 707B | Bác Ái | Phước Thắng | Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt | SX | 4,2 | 0,6 | DGT | Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
DT 7073 | Bác Ái | Phước Thắng | Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến | SX | 1,4 | 0,8 | DGT | Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
DT 707B | Bác Ái | Phước Tiến | Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến | PH | 3,5 | 2,2 | DGT | Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
DT 707B | Bác Ái | Phước Tiến | Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến | SX | 3,3 | 3,2 | DGT | Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
DT 707B | Ninh Sơn | Mỹ Sơn | UBND xã | PH | 0,1 | 0,1 | DGT | Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
DT 707B | Ninh Sơn | Mỹ Sơn | UBND xã | SX | 0,9 | 0,7 | DGT | Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
DT 708 | Ninh Sơn | Hòa Sơn | UBND xã | SX | 2,7 | 1,6 | DGT | Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
DT 708 | Ninh Sơn | Mỹ Sơn | Công ty TNHH MTV LN Ninh Sơn | PH | 0,5 | 0,2 | DGT | Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
DT 708 | Ninh Sơn | Mỹ Sơn | UBND xã | SX | 2,9 | 1,9 | DGT | Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
DT 709 | Ninh Sơn | Hòa Sơn | Công ty TNHH MTV LN Ninh Sơn | SX | 8,0 | 0,1 | DGT | Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
DT 709 | Ninh Sơn | Ma Nới | Công ty TNHH MTV LN Ninh Sơn | PH | 21,1 | 4,2 | DGT | Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
DT 709 | Ninh Sơn | Ma Nới | Công ty TNHH MTV LN Ninh Sơn | SX | 17,9 | 2,6 | DGT | Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
DT 709 | Thuận Nam | Phước Hà | Ban QLR PHĐN hồ Tân Giang | PH | 28,6 | 4,3 | DGT | Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
Đường Phước Tân - Phước Hòa | Bác Ái | Phước Hòa | UBND xã | SX | 0,3 | 0,3 | DGT | Điều chỉnh QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020 |
Đường Phước Tân - Phước Hòa | Bác Ái | Phước Tân | Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến | SX | 3,8 | 3,8 | DGT | Điều chỉnh QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020 |
Đường Phước Tân - Phước Hòa | Bác Ái | Phước Tân | Trại giam Sông Cái | SX | 0,5 | 0,5 | DGT | Điều chỉnh QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020 |
Đường Phước Đại - Phước Trung | Bác Ái | Phước Chính | Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt | PH | 3,7 | 2.3 | DGT | Nghị quyết số 61/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2181/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 của UBND tỉnh |
Đường Phước Đại - Phước Trung | Bác Ái | Phước Chính | Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt | SX | 3,5 | 3,5 | DGT | Nghị quyết số 61/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2181/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 của UBND tỉnh |
Đường Phước Đại - Phước Trung | Bác Ái | Phước Đại | Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt | PH | 0,6 | 0,6 | DGT | Nghị quyết số 61/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2181/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 của UBND tỉnh |
Đường Phước Đại - Phước Trung | Bác Ái | Phước Trung | UBND xã | PH | 0,2 | 0,2 | DGT | Nghị quyết số 61/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2181/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 của UBND tỉnh |
Đường Phước Đại - Phước Trung | Bác Ái | Phước Trung | UBND xã | SX | 1,6 | 0,5 | DGT | Nghị quyết số 61/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2181/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 của UBND tỉnh |
TTHC xã Tri Hải | Ninh Hải | Tri Hải | UBND xã | PH | 0,1 | 0,1 | DGT | QHSDD huyện Ninh Hải |
Đường đi Phước Thắng | Bác Ái | Phước Chính | Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt | PH | 0,0 | 0,0 | DGT | Điều chỉnh QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020 |
Đường đi Phước Thắng | Bác Ái | Phước Chính | Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt | SX | 4,4 | 1,5 | DGT | Điều chỉnh QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020 |
Đường đi Phước Thắng | Bác Ái | Phước Thắng | Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt | SX | 4,3 | 0,7 | DGT | Điều chỉnh QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020 |
Đường (Ma Ty) Phước Tân - (Suối Rua) Phước Tiến | Bác Ái | Phước Tân | Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến | SX | 0,8 | 0,8 | DGT | Điều chỉnh QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020 |
Đường (Ma Ty) Phước Tân - (Suối Rua) Phước Tiến | Bác Ái | Phước Tiến | Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến | PH | 0,4 | 0,4 | DGT | Điều chỉnh QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020 |
Khu vui chơi, giải trí | Ninh Hải | Tri Hải | UBND xã | PH | 0,2 | 0,2 | DKV | QH SDD của huyện Ninh Hải |
Khu vui chơi, giải trí | Ninh Hải | Vĩnh Hải | Vườn quốc gia Núi Chúa | ĐD | 0,6 | 03 | DKV | QH SDD của huyện Ninh Hải |
Điện gió 10 | Thuận Bắc | Công Hải | Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu | PH | 0,3 | 0,3 | DNL | Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 2574/QĐ-BCT ngày 23/4/2013 |
Điện gió 10 | Thuận Bắc | Lợi Hải | Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu | PH | 0,7 | 0,7 | DNL | Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 2574/QĐ-BCT ngày 23/4/2013 |
Điện gió 9 | Thuận Nam | Phước Dinh | Ban QLR PHVB Thuận Nam | SX | 995,1 | 830,3 | DNL | Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 2574/QĐ-BCT ngày 23/4/2013 |
Điện gió Công Hải | Thuận Bắc | Công Hải | UBND xã | SX | 26,8 | 6,8 | DNL | Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 2574/QĐ-BCT ngày 23/4/2013 |
Điện gió Công Hải | Thuận Bắc | Công Hải | Vườn quốc gia Núi Chúa | ĐD | 154,7 | 136,7 | DNL | Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 2574/QĐ-BCT ngày 23/4/2013 |
Điện gió HanBaRam 1 | Thuận Bắc | Lợi Hải | Vườn quốc gia Núi Chúa | ĐD | 0,2 | 0,0 | DNL | Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 2574/QĐ-BCT ngày 23/4/2013 |
Điện gió Trung Nam | Bác Ái | Phước Bình | UBND xã | PH | 0,0 | 0,0 | DNL | Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 2574/QĐ-BCT ngày 23/4/2013 |
Điện gió Trung Nam | Bác Ái | Phước Đạt | Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt | SX | 0,1 | 0,1 | DNL | Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 2574/QĐ-BCT ngày 23/4/2013 |
Điện gió Trung Nam | Thuận Bắc | Lợi Hải | Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu | SX | 1.7 | 1,7 | DNL | Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 2574/QĐ-BCT ngày 23/4/2013 |
Điện tích năng Bác Ái | Bác Ái | Phước Hòa | Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến | PH | 60,4 | 0,8 | DNL | Văn bản số 263/TTg-KTN ngày 28/2/2014 của TTCP |
Điện tích năng Bác Ái | Bác Ái | Phước Tân | Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến | PH | 23,8 | 0,3 | DNL | Văn bản số 263/TTg-KTN ngày 28/2/2014 của TTCP |
Điện tích năng Bác Ái | Bác Ái | Phước Tân | Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến | SX | 18,4 | 18,1 | DNL | Văn bản số 263/TTg-KTN ngày 28/2/2014 của TTCP |
Đường dây 220 kV Nha Trang - Tháp Chàm | Bác Ái | Phước Thành | Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt | PH | 3,5 | 3,0 | DNL | Văn bản 3794/UBND-KTN ngày 07/8/2014 của UBND tỉnh về hướng tuyến 220Kv Nha Trang- Tháp Chàm; Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 |
Đường dây 220 kV Nha Trang - Tháp Chàm | Bác Ái | Phước Thành | Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu | PH | 2,5 | 2,3 | DNL | Văn bản 3794/UBND-KTN ngày 07/8/2014 của UBND tỉnh về hướng tuyến 220Kv Nha Trang- Tháp Chàm; Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 |
Đường dây 220 kV Nha Trang - Tháp Chàm | Bác Ái | Phước Thành | Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu | SX | 3,8 | 3,8 | DNL | Văn bản 3794/UBND-KTN ngày 07/8/2014 của UBND tỉnh về hướng tuyến 220Kv Nha Trang- Tháp Chàm; Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 |
Đường dây 220 kV Nha Trang - Tháp Chàm | Thuận Bắc | Lợi Hải | Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu | PH | 6,9 | 5,5 | DNL | Văn bản 3794/UBND-KTN ngày 07/8/2014 của UBND tỉnh về hướng tuyến 220Kv Nha Trang- Tháp Chàm; Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 |
Đường dây 220 kV Nha Trang - Tháp Chàm | Thuận Bắc | Lợi Hải | Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu | SX | 3,2 | 3,2 | DNL | Văn bản 3794/UBND-KTN ngày 07/8/2014 của UBND tỉnh về hướng tuyến 220Kv Nha Trang- Tháp Chàm; Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 |
Đường dây 220 kV Nha Trang - Tháp Chàm | Thuận Bắc | Phước Chiến | Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu | PH | 6,0 | 6,0 | DNL | Văn bản 3794/UBND-KTN ngày 07/8/2014 của UBND tỉnh về hướng tuyến 220Kv Nha Trang - Tháp Chàm; Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 |
Đường dây 220 kV Nha Trang - Tháp Chàm | Thuận Bắc | Phước Chiến | Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu | SX | 6,7 | 5,9 | DNL | Văn bản 3794/UBND-KTN ngày 07/8/2014 của UBND tỉnh về hướng tuyến 220Kv Nha Trang - Tháp Chàm; Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 |
Đường dây 220 kV Nha Trang - Tháp Chàm | Thuận Bắc | Phước Kháng | Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu | PH | 4,7 | 2,5 | DNL | Văn bản 3794/UBND-KTN ngày 07/8/2014 của UBND tỉnh về hướng tuyến 220Kv Nha Trang- Tháp Chàm; Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 |
Đường dây 220 kV Nha Trang - Tháp Chàm | Thuận Bắc | Phước Kháng | Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu | SX | 1,4 | 0,6 | DNL | Văn bản 3794/UBND-KTN ngày 07/8/2014 của UBND tỉnh về hướng tuyến 220Kv Nha Trang- Tháp Chàm; Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 |
Đường dây 22 kV đấu nối thủy điện Tân Mỹ 1 | Bác Ái | Phước Tân | Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến | SX | 0,5 | 0,5 | DNL | QĐ 72/QĐ-BQL-NT ngày 26/1/2010 của BQLDA XD TL7 về việc phê duyệt KT và Dtoan công trình đầu mối hồ chứa nước sông Cái và đập dâng Tân Mỹ; văn bản số 1125/TB/VPUB ngày 24/7/2013 của về việc thông báo KL của PCT tỉnh tại hội nghị nghe BC HT 22Kv |
Đường dây 22 kV phục vụ thi công thủy điện tích năng Bác Ái | Bác Ái | Phước Tân | Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến | SX | 1,9 | 1,6 | DNL | Văn bản số 263/TTg-KTN ngày 28/2/2014 của TTCP |
Đường dây 22 kV phục vụ thi công thủy điện tích năng Bác Ái | Bác Ái | Phước Tiến | Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến | SX | 0,4 | 0,2 | DNL | Văn bản số 263/TTg-KTN ngày 28/2/2014 của TTCP |
Đường dây 500 kV Vân Phong - Vĩnh Tân | Bác Ái | Phước Chính | Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt | PH | 4,0 | 1,8 | DNL | Văn bản số 5053/UBND-KTN ngày 24/10/2013 của UBND tỉnh; Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ |
Đường dây 500 kV Vân Phong - Vĩnh Tân | Bác Ái | Phước Chính | Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt | SX | 4,8 | 4,8 | DNL | Văn bản số 5053/UBND-KTN ngày 24/10/2013 của UBND tỉnh; Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ |
Đường dây 500 kV Vân Phong - Vĩnh Tân | Bác Ái | Phước Chính | UBND xã | PH | 2,5 | 0,6 | DNL | Văn bản số 5053/UBND-KTN ngày 24/10/2013 của UBND tỉnh; Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ |
Đường dây 500 kV Vân Phong - Vĩnh Tân | Bác Ái | Phước Đại | Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt | PH | 17,4 | 1,6 | DNL | Văn bản số 5053/UBND-KTN ngày 24/10/2013 của UBND tỉnh; Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ |
Đường dây 500 kV Vân Phong - Vĩnh Tân | Bác Ái | Phước Đại | Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt | SX | 5,8 | 4,5 | DNL | Văn bản số 5053/UBND-KTN ngày 24/10/2013 của UBND tỉnh; Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ |
Đường dây 500 kV Vân Phong - Vĩnh Tân | Bác Ái | Phước Đại | Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến | PH | 2,5 | 0,6 | DNL | Văn bản số 5053/UBND-KTN ngày 24/10/2013 của UBND tỉnh; Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ |
Đường dây 500 kV Vân Phong - Vĩnh Tân | Bác Ái | Phước Thành | Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt | PH | 15,5 | 4,8 | DNL | Văn bản số 5053/UBND-KTN ngày 24/10/2013 của UBND tỉnh; Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ |
Đường dây 500 kV Vân Phong - Vĩnh Tân | Bác Ái | Phước Thành | Cty TNHH TMXDSXTR Thuận Hưng Thịnh | SX | 2,2 | 1,4 | DNL | Văn bản số 5053/UBND-KTN ngày 24/10/2013 của UBND tỉnh; Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ |
Đường dây 500 kV Vân Phong - Vĩnh Tân | Ninh Phước | Phước Hữu | Ban QLR PHĐN hồ Tân Giang | PH | 0,5 | 0,5 | DNL | Văn bản số 5053/UBND-KTN ngày 24/10/2013 của UBND tỉnh; Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ |
Đường dây 500 kV Vân Phong - Vĩnh Tân | Ninh Phước | Phước Hữu | Ban QLR PHĐN hồ Tân Giang | SX | 9,3 | 5,2 | DNL | Văn bản số 5053/UBND-KTN ngày 24/10/2013 của UBND tỉnh; Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ |
Đường dây 500 kV Vân Phong - Vĩnh Tân | Ninh Phước | Phước Thái | UBND xã | SX | 1,5 | 1,3 | DNL | Văn bản số 5053/UBND-KTN ngày 24/10/2013 của UBND tỉnh; Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ |
Đường dây 500 kV Vân Phong - Vĩnh Tân | Thuận Nam | Cà Ná | Ban QLR PHVB Thuận Nam | PH | 1,4 | 1,4 | DNL | Văn bản số 5053/UBND-KTN ngày 24/10/2013 của UBND tỉnh; Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ |
Đường dây 500 kV Vân Phong - Vĩnh Tân | Thuận Nam | Phước Hà | Ban QLR PHĐN hồ Tân Giang | SX | 6,1 | 2,0 | DNL | Văn bản số 5053/UBND-KTN ngày 24/10/2013 của UBND tỉnh; Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ |
Đường dây 500 kV Vân Phong - Vĩnh Tân | Thuận Nam | Phước Minh | Ban QLR PHVB Thuận Nam | PH | 6,2 | 5,6 | DNL | Văn bản số 5053/UBND-KTN ngày 24/10/2013 của UBND tỉnh; Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ |
Đường vào hồ thủy điện tích Năng | Bác Ái | Phước Hòa | Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến | PH | 23,7 | 0,4 | DNL | Văn bản số 263/TTg-KTN ngày 28/2/2014 của Thủ tướng Chính phủ |
Đường vào hồ thủy điện tích Năng | Bác Ái | Phước Tân | Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến | PH | 6,2 | 0,1 | DNL | Văn bản số 263/TTg-KTN ngày 28/2/2014 của Thủ tướng Chính phủ |
Thủy điện Tân Mỹ 1 | Bác Ái | Phước Tân | Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến | SX | 2,6 | 2,6 | DNL | QĐ 72/QĐ-BQL-NT ngày 26/1/2010 của BQLDA XD TL7 về việc phê duyệt KT và Dtoan công trình đầu mối hồ chưa nước sông Cái và đập dâng Tân Mỹ; văn bản số 1125/TB/VPUB ngày 24/7/2013 của về việc thông báo KL của PCT tỉnh tại hội nghị nghe BC HT 22Kv |
ĐMT Bắc Ái 9 | Bác Ái | Phước Đại | Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt | PH | 0,5 | 0,2 | DNL | Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
ĐMT Bắc Ái 9 | Bác Ái | Phước Thành | Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt | PH | 2,5 | 0,2 | DNL | Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
ĐMT Bắc Ái 3 | Bác Ái | Phước Thành | Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt | PH | 27,2 | 20,5 | DNL | Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
ĐMT Bắc Ái 1 | Bác Ái | Phước Hòa | UBND xã | PH | 1,4 | 1,4 | DNL | Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
ĐMT Bắc Ái 1 | Bác Ái | Phước Hòa | UBND xã | SX | 0,6 | 0,6 | DNL | Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
ĐMT Bắc Ái 1 | Ninh Sơn | Lâm Sơn | UBND xã | SX | 0,0 | 0,0 | DNL | Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
ĐMT Bắc Ái 4 | Bác Ái | Phước Trung | UBND xã | SX | 29,9 | 29,9 | DNL | Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
ĐMT Bắc Ái 5 | Bác Ái | Phước Trung | UBND xã | PH | 5,3 | 5,3 | DNL | Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
ĐMT Bắc Ái 5 | Bác Ái | Phước Trung | UBND xã | SX | 0,2 | 0,2 | DNL | Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
ĐMT Bắc Ái 10 | Thuận Bắc | Phước Kháng | Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu | PH | 0,4 | 0,4 | DNL | Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
ĐMT Ninh Phước 4 | Ninh Phước | Phước Vinh | Ban QLR PHĐN hồ Tân Giang | SX | 15,4 | 15,4 | DNL | Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
ĐMT Ninh Phước 4 | Ninh Phước | Phước Vinh | UBND xã | PH | 4,1 | 4,1 | DNL | Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
ĐMT Ninh Phước 4 | Ninh Phước | Phước Vinh | UBND xã | SX | 93,8 | 93,8 | DNL | Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
ĐMT Ninh Phước 2 | Ninh Phước | Phước Hữu | Ban QLR PHĐN hồ Tân Giang | SX | 0,7 | 0,7 | DNL | Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
ĐMT Ninh Phước 2 | Ninh Phước | Phước Thái | UBND xã | SX | 4,3 | 0,9 | DNL | Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
ĐMT Ninh Phước 3 | Ninh Phước | Phước Hữu | Ban QLR PHĐN hồ Tân Giang | SX | 157,6 | 137,4 | DNL | Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
ĐMT Thuận Nam 7 | Thuận Nam | Phước Hà | Ban QLR PHĐN hồ Tân Giang | PH | 0,5 | 0,5 | DNL | Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
ĐMT Thuận Nam 13 | Thuận Nam | Nhị Hà | Ban QLR PHĐN hồ Tân Giang | PH | 0,3 | 0,3 | DNL | Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
ĐMT Thuận Nam 13 | Thuận Nam | Nhị Hà | Ban QLR PHĐN hồ Tân Giang | SX | 51,4 | 47,5 | DNL | Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
ĐMT Thuận Nam 11 | Thuận Nam | Nhị Hà | Ban QLR PHĐN hồ Tân Giang | SX | 52,1 | 44,8 | DNL | Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
ĐMT Thuận Nam 15 | Thuận Nam | Phước Minh | Ban QLR PHVB Thuận Nam | PH | 0,1 | 0,1 | DNL | Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
ĐMT Thuận Nam 3 | Thuận Nam | Phước Minh | Ban QLR PHVB Thuận Nam | PH | 0,2 | 0,2 | DNL | Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
ĐMT Thuận Nam 4 | Thuận Nam | Phước Dinh | Ban QLR PHVB Thuận Nam | PH | 295,3 | 278,7 | DNL | Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
ĐMT Thuận Nam 4 | Thuận Nam | Phước Dinh | Ban QLR PHVB Thuận Nam | SX | 203,6 | 179,6 | DNL | Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
ĐMT Thuận Nam 24 | Thuận | Phước Dinh | Ban QLR PHVB Thuận Nam | SX | 81,8 | 79,4 | DNL | Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
ĐMT Thuận Nam 24 | Thuận Nam | Phước Nam | Ban QLR PHVB Thuận Nam | PH | 5,0 | 5,0 | DNL | Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
ĐMT Thuận Nam 5 | Thuận Nam | Phước Minh | Ban QLR PHVB Thuận Nam | PH | 4,7 | 4,7 | DNL | Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
ĐMT Thuận Nam 22 | Thuận Nam | Phước Dinh | Ban QLR PHVB Thuận Nam | SX | 8,4 | 8,4 | DNL | Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
ĐMT Thuận Nam 25 | Thuận Nam | Phước Dinh | Ban QLR PHVB Thuận Nam | SX | 186,4 | 136,1 | DNL | Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
ĐMT Thuận Nam 26 | Thuận Nam | Phước Dinh | Ban QLR PHVB Thuận Nam | SX | 192,0 | 121,6 | DNL | Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
ĐMT Thuận Nam 8 | Thuận Nam | Phước Hà | Ban QLR PHĐN hồ Tân Giang | SX | 40,0 | 40,0 | DNL | Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
ĐMT Bắc Ái 8 | Bác Ái | Phước Tân | Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến | SX | 8,2 | 8,2 | DNL | Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
ĐMT Bắc Ái 8 | Bác Ái | Phước Tiến | Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến | PH | 2,0 | 2,0 | DNL | Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
ĐMT Bắc Ái 2 | Bác Ái | Phước Tân | Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến | SX | 120,1 | 119,0 | DNL | Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
ĐMT Ninh Sơn 9 | Ninh Sơn | Hòa Sơn | UBND xã | SX | 48,2 | 41,5 | DNL | Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
ĐMT Ninh Sơn 9 | Ninh Sơn | Mỹ Sơn | Công ty TNHH MTV LN Ninh Sơn | PH | 9,1 | 3,5 | DNL | Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
ĐMT Ninh Sơn 9 | Ninh Sơn | Mỹ Sơn | UBND xã | SX | 23,4 | 10,4 | DNL | Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
ĐMT Ninh Sơn 5 | Ninh Sơn | Mỹ Sơn | UBND xã | SX | 107,5 | 86,5 | DNL | Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
ĐMT Ninh Sơn 11 | Ninh Sơn | Mỹ Sơn | UBND xã | SX | 130,1 | 58,2 | DNL | Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
ĐMT Ninh Sơn 6 | Ninh Sơn | Mỹ Sơn | UBND xã | SX | 53,5 | 35,0 | DNL | Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
ĐMT Ninh Sơn 12 | Ninh Sơn | Mỹ Sơn | UBND xã | PH | 18,6 | 8,7 | DNL | Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
ĐMT Ninh Sơn 12 | Ninh Sơn | Mỹ Sơn | UBND xã | SX | 7,7 | 5,5 | DNL | Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
ĐMT Thuận Bắc 3 | Thuận Bắc | Phước Chiến | Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu | SX | 4,1 | 2,1 | DNL | Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
ĐMT Thuận Bắc 4 | Thuận Bắc | Lợi Hải | Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu | PH | 1,4 | 1,4 | DNL | Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
TN 8 | Thuận Nam | Phước Hà | Ban QLR PHĐN hồ Tân Giang | SX | 0,2 | 0,2 | DNL | Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
Hệ thống kênh cấp II, III Sông Biêu | Thuận Nam | Nhị Hà | Ban QLR PHĐN hồ Tân Giang | SX | 5,9 | 5,9 | DTL | Nghị quyết 61/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh |
Hệ thống thủy lợi phục vụ sản xuất thôn Xóm Bằng, xã Bắc Sơn, huyện Thuận Bắc | Thuận Bắc | Bắc Sơn | Vườn quốc gia Núi Chúa | ĐD | 0,4 | 0,4 | DTL | Quyết định số 3040/QĐ-UBND ngày 5/12/2014; Quyết định số 1234/QĐ-UBND ngày 5/6/2015 của UBND tỉnh |
Hồ Bãi Hời | Ninh Hải | Vĩnh Hải | Vườn quốc gia Núi Chúa | ĐD | 9,3 | 1,7 | DTL | Thông báo số 557/TB-VPUB ngày 9/4/2015; Văn bản số 5378/BNN-TCTL ngày 30/6/2017 của Bộ NN&PTNT; Văn bản số 174/TTr- SNNPTNT ngày 17/8/2017 |
Hồ Đa Mây | Bác Ái | Phước Bình | UBND xã | PH | 17,0 | 12,6 | DTL | Thông báo số 557/TB-VPUB ngày 9/4/2015; Văn bản số 5378/BNN-TCTL ngày 30/6/2017 của Bộ NN&PTNT; Văn bản số 174/TTr- SNNPTNT ngày 17/8/2017 |
Hồ Đa Mây | Bác Ái | Phước Bình | Vườn quốc gia Phước Bình | ĐD | 53,5 | 49,7 | DTL | Thông báo số 557/TB-VPUB ngày 9/4/2015; Văn bản số 5378/BNN-TCTL ngày 30/6/2017 của Bộ NN&PTNT; Văn bản số 174/TTr- SNNPTNT ngày 17/8/2017 |
Hồ Đông Nha | Thuận Bắc | Bắc Sơn | Vườn quốc gia Núi Chúa | ĐD | 17,6 | 17,6 | DTL | Thông báo số 557/TB-VPUB ngày 9/4/2015; Văn bản số 5378/BNN-TCTL ngày 30/6/2017 của Bộ NN&PTNT; Văn bản số 174/TTr- SNNPTNT ngày 17/8/2017 |
Hiện trạng là hồ chứa nước | Bác Ái | Phước Tân | Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến | SX | 1,2 | 1,2 | DTL |
|
Hiện trạng là hồ chứa nước | Thuận Nam | Phước Hà | Ban QLR PHĐN hồ Tân Giang | SX | 3,3 | 3,3 | DTL |
|
Hồ Ma Nới | Ninh Sơn | Ma Nới | Công ty TNHH MTV LN Ninh Sơn | PH | 61,5 | 38,4 | DTL | Thông báo số 557/TB-VPUB ngày 9/4/2015; Văn bản số 5378/BNN-TCTL ngày 30/6/2017 của Bộ NN&PTNT; Văn bản số 174/TTr- SNNPTNT ngày 17/8/2017 |
Hồ Ma Nới | Ninh Sơn | Ma Nới | Công ty TNHH MTV LN Ninh Sơn | SX | 25,4 | 14,0 | DTL | Thông báo số 557/TB-VPUB ngày 9/4/2015; Văn bản số 5378/BNN-TCTL ngày 30/6/2017 của Bộ NN&PTNT; Văn bản số 174/TTr- SNNPTNT ngày 17/8/2017 |
Hồ Ô Căm | Bác Ái | Phước Trung | UBND xã | PH | 13,8 | 12,0 | DTL | Thông báo số 557/TB-VPUB ngày 9/4/2015; Văn bản số 5378/BNN-TCTL ngày 30/6/2017 của Bộ NN&PTNT; Văn bản số 174/TTr- SNNPTNT ngày 17/8/2017 |
Hồ Rẻ Quạt | Ninh Hải | Vĩnh Hải | UBND xã | PH | 1,0 | 0,1 | DTL | Thông báo số 557/TB-VPUB ngày 9/4/2015; Văn bản số 5378/BNN-TCTL ngày 30/6/2017 của Bộ NN&PTNT; Văn bản số 174/TTr- SNNPTNT ngày 17/8/2017 |
Hồ Rẻ Quạt | Ninh Hải | Vĩnh Hải | Vườn quốc gia Núi Chúa | ĐD | 3,2 | 0,2 | DTL | Thông báo số 557/TB-VPUB ngày 9/4/2015; Văn bản số 5378/BNN-TCTL ngày 30/6/2017 của Bộ NN&PTNT; Văn bản số 174/TTr- SNNPTNT ngày 17/8/2017 |
Hồ sinh thái Kiền Kiền | Thuận Bắc | Bắc Sơn | Vườn quốc gia Núi Chúa | ĐD | 3,4 | 1,4 | DTL | Thông báo số 557/TB-VPUB ngày 9/4/2015; Văn bản số 5378/BNN-TCTL ngày 30/6/2017 của Bộ NN&PTNT; Văn bản số 174/TTr- SNNPTNT ngày 17/8/2017 |
Hồ sinh thái Kiền Kiền | Thuận Bắc | Lợi Hải | Vườn quốc gia Núi Chùa | ĐD | 4,7 | 1,2 | DTL | Thông báo số 557/TB-VPUB ngày 9/4/2015; Văn bản số 5378/BNN-TCTL ngày 30/6/2017 của Bộ NN&PTNT; Văn bản số 174/TTr- SNNPTNT ngày 17/8/2017 |
Hồ Sông Than | Ninh Sơn | Hòa Sơn | Công ty TNHH MTV LN Ninh Sơn | SX | 565,2 | 145,0 | DTL | Thông báo số 557/TB-VPUB ngày 9/4/2015; Văn bản số 5378/BNN-TCTL ngày 30/6/2017 của Bộ NN&PTNT; Văn bản số 174/TTr- SNNPTNT ngày 17/8/2017 |
Hồ Sông Than | Ninh Sơn | Ma Nới | Công ty TNHH MTV LN Ninh Sơn | PH | 2,1 | 1,2 | DTL | Thông báo số 557/TB-VPUB ngày 9/4/2015; Văn bản số 5378/BNN-TCTL ngày 30/6/2017 của Bộ NN&PTNT; Văn bản số 174/TTr- SNNPTNT ngày 17/8/2017 |
Hồ Tầm Ngân | Ninh Sơn | Lâm Sơn | Ban QLR PH KrôngPha | PH | 4,7 | 3,9 | DTL | Thông báo số 557/TB-VPUB ngày 9/4/2015; Văn bản số 5378/BNN-TCTL ngày 30/6/2017 của Bộ NN&PTNT; Văn bản số 174/TTr- SNNPTNT ngày 17/8/2017 |
Kênh thủy lợi Tân Mỹ giai đoạn 2 | Ninh Sơn | Mỹ Sơn | UBND xã | PH | 7,6 | 5,2 | DTL | QĐ 4223/QĐ_BNN-XD ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
đất có di tích, thắng cảnh | Ninh Hải | Tri Hải | UBND xã | PH | 0,1 | 0,1 | DTT | QHSDD huyện Ninh Hải |
Công ty CP SX công nghệ cao | Bác Ái | Phước Tiến | Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến | SX | 60,1 | 32,9 | NKH | Văn bản số 1521/VPUB-KT ngày 26/5/2017 của VP UBND tỉnh |
Dự án nông nghiệp Công nghệ cao Nhị Hà | Thuận Nam | Nhị Hà | Ban QLR PHĐN hồ Tân Giang | SX | 172,7 | 169,7 | NKH | Văn bản số 2464/UBND-TCD ngày 23/6/2017 của UBND tỉnh |
Làng Thanh niên lập nghiệp | Bác Ái | Phước Đại | Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt | PH | 20,1 | 16,6 | NKH | Theo văn bản số 3185/UBND-QHXD ngày 05/7/2012 của UBND tỉnh |
Làng Thanh niên lập nghiệp | Bác Ái | Phước Đại | Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt | SX | 419,7 | 407,5 | NKH | Theo văn bản số 3185/UBND-QHXD ngày 05/7/2012 của UBND tỉnh |
Làng Thanh niên lập nghiệp | Bác Ái | Phước Đại | Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến | PH | 2,0 | 1,2 | NKH | Theo văn bản số 3185/UBND-QHXD ngày 05/7/2012 của UBND tỉnh |
Dự án khai hoang đất SXNN thuộc TK 105A, Ma Nới, Ninh Sơn | Ninh Sơn | Ma Nới | Công ty TNHH MTV LN Ninh Sơn | PH | 35,0 | 5,6 | NKH | NQ 40/NQ-HĐND ngày 09/8/2016 HĐND Ninh Sơn; VB 178/TTr-UBND 23/8/2016 UBND Ninh Sơn |
Nghĩa trang Thái An | Ninh Hải | Vĩnh Hải | Vườn quốc gia Núi Chúa | ĐD | 1,3 | 1,0 | NTD | Điều chỉnh QHSDD huyện Ninh Hải đến 2020 |
Nghĩa trang xã Phước Kháng | Thuận Bắc | Phước Kháng | Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu | PH | 3,7 | 3,7 | NTD | QHSDD huyện Thuận Bắc đến 2020 |
Nghĩa trang Tân Mỹ | Ninh Sơn | Mỹ Sơn | UBND xã | PH | 0,2 | 0,2 | NTD | QHSDD huyện Ninh Sơn đến 2020 |
Nghĩa trang Ma Nới (Hà Dài) | Ninh Sơn | Ma Nới | Công ty TNHH MTV LN Ninh Sơn | PH | 1,9 | 0,2 | NTD | Đề nghị UBND xã |
Nghĩa địa Xóm Đèn | Thuận Bắc | Công Hải | UBND xã | SX | 2,7 | 0,4 | NTD | Điều chỉnh QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020 |
Nghĩa trang mở rộng thôn Tân Lập | Ninh Sơn | Hòa Sơn | Công ty TNHH MTV LN Ninh Sơn | SX | 3,0 | 1,8 | NTD | QHSDD huyện Ninh Sơn đến 2020 |
Nghĩa trang Ma Nới (thôn Do) | Ninh Sơn | Ma Nới | Công ty TNHH MTV LN Ninh Sơn | SX | 1,2 | 0,3 | NTD | Đề nghị UBND xã |
Nghĩa trang Ma Lâm | Bác Ái | Phước Tân | Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến | PH | 1,0 | 0,6 | NTD | Văn bản 253/TB-VPUB ngày 28/7/2017 của UBND tỉnh |
Nghĩa trang 2 thôn (Ma Ty - Đá Trắng, Phước Tân) | Bác Ái | Phước Tân | Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến | SX | 2,0 | 0,2 | NTD | Văn bản 253/TB-VPUB ngày 28/7/2017 của UBND tỉnh |
Nghĩa trang Phước Đại | Bác Ái | Phước Đại | Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt | SX | 5,0 | 5,0 | NTD | Văn bản 253/TB-VPUB ngày 28/7/2017 của UBND tỉnh |
Nghĩa trang Suối Rua | Bác Ái | Phước Tiến | Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến | SX | 2,1 | 2,1 | NTD | Văn bản 253/TB-VPUB ngày 28/7/2017 của UBND tỉnh |
Nghĩa trang Phước Thành | Bác Ái | Phước Thành | Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt | PH | 2,5 | 2,5 | NTD | Văn bản 253/TB-VPUB ngày 28/7/2017 của UBND tỉnh |
Đề nghị của UBND xã, chủ rừng | Bác Ái | Phước Bình | Vườn quốc gia Phước Bình | ĐD | 30,4 | 20,7 | ONT |
|
Đề nghị của UBND xã, chủ rừng | Ninh Hải | Tri Hải | UBND xã | PH | 5,2 | 5,2 | ONT |
|
Đề nghị của UBND xã, chủ rừng | Thuận Bắc | Phước Chiến | Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu | PH | 18,2 | 18,2 | ONT |
|
Đề nghị của UBND xã, chủ rừng | Thuận Bắc | Phước Kháng | Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu | PH | 3,0 | 3,0 | ONT |
|
Khu dân cư Vĩnh Hy | Ninh Hải | Vĩnh Hải | Vườn quốc gia Núi Chúa | ĐD | 3,8 | 1,1 | ONT | Quy hoạch sử dụng đất huyện Ninh Hải |
Đất ở | Ninh Hải | Vĩnh Hải | Vườn quốc gia Núi Chúa | ĐD | 0,2 | 0,1 | ONT | QHSDD huyện Ninh Hải |
Mở rộng khu dân cư | Ninh Hải | Tri Hải | UBND xã | PH | 1,7 | 1,7 | ONT |
|
Nhà máy chế biến tinh bột mì | Bác Ái | Phước Tiến | Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến | SX | 30,1 | 10,2 | SKC | Văn bản số 3992/UBND-KTN ngày 13/10/2015 và Văn bản số 4277/UBND-KT ngày 21/10/2016 của UBND tỉnh |
Cụm công nghiệp Phước Tiến | Bác Ái | Phước Tiến | Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến | SX | 40,1 | 25,5 | SKK | Quyết định 53/QĐ-UBND ngày 14/1/2016 của UBND tỉnh |
Khu công nghiệp Cà Ná | Thuận Nam | Phước Diêm | Ban QLR PHVB Thuận Nam | PH | 147,5 | 147,5 | SKK | Ban QLCDA KCN đã gửi VB tới các Bộ KHĐT, XD, TC, TNMT và các bộ đã có ý kiến trả lời |
Khu công nghiệp Cà Ná | Thuận Nam | Phước Minh | Ban QLR PHVB Thuận Nam | PH | 28,2 | 28,2 | SKK | Ban QLCDA KCN đã gửi VB tới các Bộ KHĐT, XD, TC, TNMT và các bộ đã có ý kiến trả lời |
Quy hoạch phân khu xây dựng cảng tổng hợp Cà Ná, tỉnh Ninh Thuận | Thuận Nam | Phước Diêm | Ban QLR PHVB Thuận Nam | PH | 4,0 | 4,0 | SKK | Quy hoạch phân khu xây dựng cảng tổng hợp Cà Ná, tỉnh Ninh Thuận |
Công ty TNHH Vạn Phú Lộc | Thuận Bắc | Lợi Hải | Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu | PH | 0,0 | 0,0 | SKS | Giấy phép khai thác khoáng sản số 16/GP- UBND ngày 08/6/2016 |
Đá chẻ | Thuận Bắc | Lợi Hải | Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu | PH | 0,3 | 0,3 | SKS | Quyết định 70/2012/QĐ-UBND ngày 6/12/2012 của UBND tỉnh |
Đá chẻ | Thuận Bắc | Lợi Hải | Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu | SX | 67,1 | 67,1 | SKS | Quyết định 70/2012/QĐ-UBND ngày 6/12/2012 của UBND tỉnh |
Mỏ đá granite ốp lát Mavieck, xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam (Công ty Cổ phần Thành Kim) | Thuận Nam | Phước Dinh | Ban QLR PHVB Thuận Nam | SX | 10,6 | 10,6 | SKS | Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 của UBND tỉnh |
Mỏ đá granite ốp lát Mavieck, xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam (Công ty Cổ phần Thành Kim) | Thuận Nam | Phước Dinh | Ban QLR PHVB Thuận Nam | PH | 24,5 | 24,5 | SKS | Văn bản số 914/BTNMT-ĐCKS ngày 06/03/2017 |
Mỏ sa khoáng titan -Zircon thôn Sơn Hải, xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam (Công ty Cổ phần Vinaminco Ninh Thuận) | Thuận Nam | Phước Dinh | Ban QLR PHVB Thuận Nam | SX | 156,4 | 112,2 | SKS | Giấy phép khai thác khoáng sản số 775/GP- BTNMT ngày 07/4/7016 |
Núi Mavieck, xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam (Công ty TNHH xây dựng Long Thuận Phát) | Thuận Nam | Phước Dinh | Ban QLR PHVB Thuận Nam | PH | 10,2 | 10,2 | SKS | Văn bản số 1255/UBND-KT ngày 28/3/2013 |
Sét gạch ngói | Bác Ái | Phước Thắng | Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến | SX | 8,6 | 6,1 | SKS | Quyết định 70/2012/QĐ-UBND ngày 6/12/2012 của UBND tỉnh |
Sét gạch ngói | Bác Ái | Phước Tiến | Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến | SX | 75,7 | 67,7 | SKS | Quyết định 70/2012/QĐ-UBND ngày 6/12/2012 của UBND tỉnh |
Vật liệu san lấp | Bác Ái | Phước Tân | Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến | SX | 0,3 | 0,3 | SKS | Quyết định 70/2012/QĐ-UBND ngày 6/12/2012 của UBND tỉnh |
Vật liệu san lấp | Bác Ái | Phước Tiến | Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến | SX | 24,4 | 24,4 | SKS | Quyết định 70/2012/QĐ-UBND ngày 6/12/2012 của UBND tỉnh |
Vật liệu san lấp | Ninh Sơn | Hòa Sơn | Công ty TNHH MTV LN Ninh Sơn | SX | 35,5 | 13,4 | SKS | Quyết định 70/2012/QĐ-UBND ngày 6/12/2012 của UBND tỉnh |
Vật liệu san lấp | Ninh Sơn | Lâm Sơn | Ban QLR PH KrôngPha | PH | 28,0 | 27,0 | SKS | Quyết định 70/2012/QĐ-UBND ngày 6/12/2012 của UBND tỉnh |
Vật liệu san lấp | Thuận Bắc | Lợi Hải | Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu | PH | 55,5 | 55,5 | SKS | Quyết định 70/2012/QĐ-UBND ngày 6/12/2012 của UBND tỉnh |
Vật liệu san lấp | Thuận Nam | Phước Minh | Ban QLR PHVB Thuận Nam | PH | 5,5 | 4,0 | SKS | Quyết định 70/2012/QĐ-UBND ngày 6/12/2012 của UBND tỉnh |
Vật liệu san lấp | Thuận Nam | Phước Nam | Ban QLR PHVB Thuận Nam | PH | 9,5 | 9,5 | SKS | Quyết định 70/2012/QĐ-UBND ngày 6/12/2012 của UBND tỉnh |
Khoáng sản vật liệu san lấp - Khu vực Phước Chính | Bác Ái | Phước Chính | Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt | PH | 58,9 | 6,2 | SKS | Quyết định 70/2012/QĐ-UBND ngày 6/12/2012 của UBND tỉnh |
Khoáng sản đá xây dựng - Khu vực Núi Gió (Công ty TNHH Sông Trà) | Ninh Sơn | Mỹ Sơn | UBND xã | SX | 38,8 | 0,8 | SK.S | Quyết định 299/QĐ-UBND ngày 29/01/2010 của UBND tỉnh |
Khoáng sản đá xây dựng Núi Cô Lô (Tây Ka Rôm) | Thuận Bắc | Công Hải | Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu | SX | 35,2 | 30,6 | SKS | Quyết định số 527/QĐ-UBND ngày 27/02/2009 của UBND tỉnh |
Khoáng sản đá chẻ xây dựng (Khu vực 2 núi Bà Râu) | Ninh Hải | Vĩnh Hải | Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu | PH | 0,3 | 0,3 | SKS | Quyết định 70/2012/QĐ-UBND ngày 6/12/2012 của UBND tỉnh |
Khoáng sản đá chẻ xây dựng (Khu vực 2 núi Bà Râu) | Thuận Bắc | Lợi Hải | Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu | PH | 15,7 | 15,7 | SKS | Quyết định 70/2012/QĐ-UBND ngày 6/12/2012 của UBND tỉnh |
Khoáng sản đá chẻ xây dựng (Khu vực 2 núi Bà Râu) | Thuận Bắc | Lợi Hải | Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu | PH | 47,3 | 47,3 | SKS | Quyết định 70/2012/QĐ-UBND ngày 6/12/2012 của UBND tỉnh |
Khoáng sản đá xây dựng Núi Cô Lô | Thuận Bắc | Công Hải | Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu | SX | 32,0 | 31,8 | SKS | Quyết định số 527/QĐ-UBND ngày 27/02/2009 của UBND tỉnh |
Khoáng sản đã xây dựng - Khu vực núi Ông Ngài | Thuận Bắc | Lợi Hải | Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu | SX | 122,9 | 121,0 | SKS | Quyết định 70/2012/QĐ-UBND ngày 6/12/2012 của UBND tỉnh |
Khoáng sản đá ốp lát - Mỏ đá ốp lát Chà Bang (Công ty cổ phần khai thác chế biến khoáng sản Phan Rang) | Thuận Nam | Phước Nam | Ban QLR PHVB Thuận Nam | PH | 11,4 | 11,4 | SKS | Quy hoạch khoáng sản phân tán nhỏ lẻ của tỉnh |
Khoáng sản đá xây dựng - Khu vực núi Chà Bang (Công ty cổ phần khoáng sản Pha Lê) | Thuận Nam | Phước Nam | Ban QLR PHVB Thuận Nam | SX | 16,4 | 16,4 | SKS | Văn bản số 112/HĐND-VP ngày 21/10/2010 của HĐND tỉnh |
Khoáng sản đá xây dựng - Khu vực núi Chà Bang (Công ty cổ phần xây dựng An Khánh) | Thuận Nam | Phước Nam | Ban QLR PHVB Thuận Nam | SX | 15,9 | 15,9 | SKS | Quyết định số 775/QĐ-UBND ngày 14/4/2010 của UBND tỉnh |
Khoáng sản vật liệu san lấp - Mỏ đất Tây nùi Chà Bang (Công ty TNHH Vạn Phú Lộc) | Thuận Nam | Phước Minh | Ban QLR PHVB Thuận Nam | PH | 1,1 | 1,0 | SKS | Giấy phép khai thác khoáng sản số 16/GP- UBND ngày 08/6/7016 của UBND tỉnh |
Khoáng sản đá chẻ xây dựng - Khu vực Quản Thẻ | Thuận Nam | Phước Minh | Ban QLR PHVB Thuận Nam | PH | 7,9 | 7,9 | SKS | Quyết định số 70/2012/QĐ-UBND ngày 06/12/2012 của UBND tỉnh |
Mỏ đá granite ốp lát - Phía Bắc Núi Mavieck (Công ty TNHH xây dựng thương mại Nam Khánh) | Thuận Nam | Phước Dinh | Ban QLR PHVB Thuận Nam | PH | 25,3 | 25,3 | SKS | Văn bản số 112/HĐND-VP ngày 21/10/2010 của HĐND tỉnh |
Mỏ đá grannite ốp lát Mavieck (Công ty cổ phần Nam Châu Sơn Ninh Thuận) | Thuận Nam | Phước Dinh | Ban QLR PHVB Thuận Nam | PH | 1,0 | 1,0 | SKS | Văn bản số 914/BTNMT-DCKS ngày 06/3/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Mỏ đá granite ốp lát - Phía Đông Bắc Núi Mavieck (Công ty TNHH xây dựng thương mại Nam Khánh) | Thuận Nam | Phước Dinh | Ban QLR PHVB Thuận Nam | SX | 1,1 | 1,1 | SKS | Văn bản số 112/HĐND-VP ngày 21/10/2010 của HĐND tỉnh |
Khoáng sản đã xây dựng - Khu vực núi Tà Liên (Công ty TNHH Quang Lộc) | Bác Ái | Phước Đại | Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt | SX | 17,0 | 4,2 | SKS | QĐ số 299/QĐ-UBND ngày 29/01/2010 của UBND tỉnh |
Khoáng sản vật liệu san lấp - Khu vực Phước Tiến | Bác Ái | Phước Tiến | Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến | PH | 35,7 | 24,1 | SKS | Quyết định số 70/2012/QĐ-UBND ngày 06/12/2012 của UBND tỉnh |
Khoáng sản vật liệu san lấp - Khu vực Phước Tiến | Bác Ái | Phước Tiến | Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến | SX | 0,0 | 0,0 | SKS | Quyết định số 70/2012/QĐ-UBND ngày 06/12/2012 của UBND tỉnh |
Mỏ đá Tà Năng (Công ty Thuận Thành) | Bác Ái | Phước Chính | Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt | PH | 3,1 | 1,0 | SKS | Văn bản số 387/TT-KTN ngày 18/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ |
Mỏ đá Tà Năng (Công ty Thuận Thành) | Bác Ái | Phước Chính | Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt | SX | 3,2 | 3,2 | SKS | Văn bản số 387/TT-KTN ngày 18/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ |
Mỏ đá Tà Năng (Công ty Thuận Thành) | Bác Ái | Phước Đại | Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt | PH | 12,8 | 7,7 | SKS | Văn bản số 387/TT-KTN ngày 18/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ |
Hiện trạng là hồ chứa nước | Thuận Bắc | Phước Kháng | Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu | PH | 0,6 | 0,6 | SMN |
|
Đất thương mại | Ninh Hải | Vĩnh Hải | Vườn quốc gia Núi Chúa | ĐD | 7,4 | 4,4 | TMD | QHSDD huyện Ninh Hải |
Đất an ninh quốc phòng | Bác Ái | Phước Đại | Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt | SX | 0,2 |
| CQP&CAN | Nghị quyết 61/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh |
Đất an ninh quốc phòng | Bác Ái | Phước Tân | Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến | SX | 2,8 |
| CQP&CAN | Nghị quyết 61/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh |
Di tích bẫy đá PiNăng Tắc | Bác Ái | Phước Bình | Vườn quốc gia Phước Bình | ĐD | 1,5 |
| DDT | Nghị quyết số 61/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 19/5/2015 của UBND tỉnh |
Đường SX thôn Mã Tiền đi Trà Co 1 | Bác Ái | Phước Tân | Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến | SX | 0,6 |
| DGT | Nghị quyết 61/2016/NQ-HĐND, 61/2016/NQ- HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh ngày 19/12/2016 |
DT 708 | Ninh Sơn | Hòa Sơn | Công ty TNHH MTV LN Ninh Sơn | SX | 0,3 |
| DGT | Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
DT 709 | Ninh Sơn | Hòa Sơn | Công ty TNHH MTV LN Ninh Sơn | PH | 4,4 |
| DGT | Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
Đường dây 500 Kv Vân Phong - Vĩnh Tân | Ninh Sơn | Mỹ Sơn | UBND xã | PH | 1,5 |
| DNL | Văn bản số 5053/UBND-KTN ngày 24/10/2013 của UBND tỉnh; Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ |
Đường dây 500 Kv Vân Phong - Vĩnh Tân | Ninh Sơn | Mỹ Sơn | UBND xã | SX | 0,8 |
| DNL | Văn bản số 5053/UBND-KTN ngày 24/10/2013 của UBND tỉnh; Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ |
Đường vào hồ thủy điện tích Năng | Bác Ái | Phước Tân | Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến | SX | 0,4 |
| DNL | Văn bản số 263/TTg-KTN ngày 28/2/2014 của Thủ tướng Chính phủ |
ĐMT Ninh Sơn 9 | Ninh Sơn | Hòa Sơn | Công ty TNHH MTV LN Ninh Sơn | SX | 0,2 |
| DNL | Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
ĐMT Ninh Sơn 6 | Ninh Sơn | Mỹ Sơn | UBND xã | PH | 0,1 |
| DNL | Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
Hồ Sông Than | Ninh Sơn | Hòa Sơn | Công ty TNHH MTV LN Ninh Sơn | PH | 0,8 |
| DTL | Thông báo số 557/TB-VPUB ngày 9/4/2015; Văn bản số 5378/BNN-TCTL ngày 30/6/2017 của Bộ NN&PTNT; Văn bản số 174/TTr- SNNPTNT ngày 17/8/2017 |
Hồ Suối Sâu | Ninh Hải | Vĩnh Hải | Vườn quốc gia Núi Chúa | ĐD | 4,5 |
| DTL | Thông báo số 557/TB-VPUB ngày 9/4/2015; Văn bản số 5378/BNN-TCTL ngày 30/6/2017 của Bộ NN&PTNT; Văn bản số 174/TTr- SNNPTNT ngày 17/8/2017 |
Hồ Thái An 1 | Ninh Hải | Vĩnh Hải | Vườn quốc gia Núi Chúa | ĐD | 1,6 |
| DTL | Thông báo số 557/TB-VPUB ngày 9/4/2015; Văn bản số 5378/BNN-TCTL ngày 30/6/2017 của Bộ NN&PTNT; Văn bản số 174/TTr- SNNPTNT ngày 17/8/2017 |
Nghĩa trang Ma Nới (Tà Nôi) | Ninh Sơn | Ma Nới | Công ty TNHH MTV LN Ninh Sơn | SX | 2,0 |
| NTD | Đề nghị UBND xã |
Nghĩa trang Đồng Tròn - Vĩnh Hy | Ninh Hải | Vĩnh Hải | Vườn quốc gia Núi Chúa | ĐD | 6,3 |
| NTD | Nghị quyết 61/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh |
Nghĩa trang Ma Nới (thôn ú) | Ninh Sơn | Ma Nới | Công ty TNHH MTV LN Ninh Sơn | PH | 0,3 |
| NTD | Đề nghị UBND xã |
Khoáng sản vật liệu san lấp - Khu vực Phước Chính | Bác Ái | Phước Chính | UBND xã | PH | 1,4 |
| SKS | Quyết định số 70/2012/QĐ-UBND ngày 06/12/2012 của UBND tỉnh |
Khoáng sản đá chẻ xây dựng - Khu vực Núi Rai | Bác Ái | Phước Trung | UBND xã | PH | 1,8 |
| SKS | Quyết định số 70/2012/QĐ-UBND ngày 06/12/2012 của UBND tỉnh |
Khoáng sản vật liệu san lấp - Khu vực Phước Tiến | Bác Ái | Phước Thắng | Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến | PH | 4,1 |
| SKS | Quyết định số 70/2012/QĐ-UBND ngày 06/12/2012 của UBND tỉnh |
Nước sinh hoạt Ma Lâm | Bác Ái | Phước Tiến | Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến | PH | 0,309 |
| SMN | Văn bản số 8121/BKHĐT-KTNN ngày 03/10/2016 của bộ kế hoạch và đầu tư |
Nước sinh hoạt Ma Lâm | Bác Ái | Phước Tiến | Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến | SX | 0,157 |
| SMN | Văn bản số 8121/BKHĐT-KTNN ngày 03/10/2016 của bộ kế hoạch và đầu tư |
Diện tích nhỏ lẻ trong các dự án | Bác Ái | Phước Tân | Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến | PH | 0,2 |
| RTN |
|
Diện tích nhỏ lẻ trong các dự án | Ninh Sơn | Quảng Sơn | UBND xã | SX | 2,7 |
| RTN |
|
Diện tích nhỏ lẻ trong các dự án | Thuận Nam | Nhị Hà | Ban QLR PHĐN hồ Tân Giang | SX | 0,2 |
| RTN |
|
Diện tích nhỏ lẻ trong các dự án | Bác Ái | Phước Thắng | Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt | SX | 1,4 |
| RTN |
|