Nội dung toàn văn Nghị quyết 62/2016/NQ-HĐND chuyển đất trồng lúa rừng đặc dụng phòng hộ Ninh Thuận 2017
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 62/2016/NQ-HĐND | Ninh Thuận, ngày 19 tháng 12 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Thực hiện Nghị quyết số 41/NQ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;
Căn cứ Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 5 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng đất rừng sang mục đích khác;
Căn cứ Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
Xét Tờ trình số 188/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ trong năm 2017; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ năm 2017 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận là 73 dự án/211,18 ha (đất trồng lúa 113,38 ha; đất rừng phòng hộ 55,30 ha; đất rừng đặc dụng 42,50 ha), trong đó:
- Tại địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm: 11 dự án/18,84 ha.
- Tại địa bàn huyện Ninh Hải: 10 dự án/56,59 ha.
- Tại địa bàn huyện Thuận Bắc: 09 dự án/18,15 ha.
- Tại địa bàn huyện Ninh Phước: 18 dự án/46,46 ha.
- Tại địa bàn huyện Thuận Nam: 02 dự án/0,61 ha.
- Tại địa bàn huyện Ninh Sơn: 08 dự án/17,51 ha.
- Tại địa bàn huyện Bác Ái: 15 dự án/53,02 ha.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
2. Giao Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND, Tổ đại biểu và Đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Ninh Thuận khóa X Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực thi hành từ ngày 30 tháng 12 năm 2016./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG PHÒNG HỘ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PHAN RANG - THÁP CHÀM NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 62/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm thực hiện | Diện tích đất thực hiện dự án | Loại đất (đơn vị tính ha) | ||||||||||||
Tổng diện tích đất phải chuyển mục đích | Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | ||||||||||||||
Tổng diện tích | 1 vụ | 2 vụ | 3 vụ | Tổng diện tích | ít xung yếu | xung yếu | rất xung yếu | Tổng diện tích | Phân khu dịch vụ hành chính | Phân khu phục hồi sinh thái | Phân khu bảo vệ nghiêm ngặt | ||||||
1 | Bệnh viện Y dược cổ truyền tỉnh Ninh Thuận | Bệnh viện Y dược cổ truyền | Phường Văn Hải | 2.22 | 0.80 | 0.80 |
| 0.80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án cải tạo, nâng cấp đoạn đầu kênh chính Bắc và đường giao thông kết hợp quản lý kênh chính Bắc thuộc Hệ thống thủy lợi Nha Trinh - Lâm Cấm | Sở NN&PTNT | Phường Đô Vinh | 2.27 | 0.13 | 0.13 |
| 0.13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Mở rộng đường tỉnh 704 | Sở GTVT | Xã Thành Hải | 1.76 | 1.38 | 1.38 |
| 1.38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu tái định cư dự án Môi trường bền vững các thành phố Duyên Hải - Tiểu dự án thành phố Phan Rang - Tháp Chàm do WB tài trợ | Ban Xây dựng năng lực và TH các dự án ODA ngành nước | Phường Phước Mỹ | 6.16 | 6.16 | 6.16 |
| 6.16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Mở rộng Khu công nghiệp Thành Hải | Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh | xã Thành Hải | 22.15 | 3.36 | 3.36 |
| 3.36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Khu dân cư Chí Lành | Công ty TNHH MTV Chí Lành | Thành Hải | 2.2 | 0.73 | 0.73 |
| 0.73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu dân cư phía Bắc đường Nguyễn Văn Cừ | Kêu gọi đầu tư | Phường Văn Hải | 5.70 | 5.70 | 5.70 |
| 5.70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Đường đấu nối từ đường Hải Thượng Lãn Ông vào chợ nông sản | Công ty TNHH TM dịch vụ sửa chữa ô tô Lân Hà | Phường Tấn Tài | 0.14 | 0.14 | 0.14 |
| 0.14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Khu văn hóa ẩm thực Thuận Thảo | Công ty TNHH Thuận Thảo | Phường Mỹ Bình | 0.32 | 0.32 | 0.32 |
| 0.32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Cửa hàng xăng dầu Bảo Toàn 2 | Công ty TNHH Bảo Toàn | Phường Phước Mỹ | 0.06 | 0.06 | 0.06 |
| 0.06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Cửa hàng xăng dầu | Chi nhánh xăng dầu Ninh Thuận | Phường Văn Hải | 0.06 | 0.06 | 0.06 |
| 0.06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: | 43.04 | 18.84 | 18.84 | - | 18.84 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
* Ghi chú: Tổng diện tích thực hiện dự án là Diện tích phải chuyển mục đích, chia ra: + Đất lúa + Đất rừng phòng hộ + Đất rừng đặc dụng |
43.04 ha 18.84 ha 18.84 ha - - |
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG PHÒNG HỘ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NINH HẢI NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 62/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm thực hiện | Diện tích đất thực hiện dự án | Loại đất (đơn vị tính ha) | ||||||||||||
Tổng diện tích đất phải chuyển mục đích | Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | ||||||||||||||
Tổng diện tích | 1 vụ | 2 vụ | 3 vụ | Tổng diện tích | ít xung yếu | xung yếu | rất xung yếu | Tổng diện tích | Phân khu dịch vụ hành chính | Phân khu phục hồi sinh thái | Phân khu bảo vệ nghiêm ngặt | ||||||
1 | Xây dựng Trụ sở thôn Gò Gũ | UBND huyện | xã Hộ Hải | 0.03 | 0.03 | 0.03 |
| 0.03 |
| - |
|
|
| - |
|
|
|
2 | Mở rộng đường tỉnh 704 | Sở GTVT | Thị trấn Khánh Hải | 8.08 | 6.93 | 6.93 |
| 6.93 |
| - |
|
|
| - |
|
|
|
3 | Đường Vành đai phía Bắc tỉnh Ninh Thuận | Sở Giao thông vận tải | Ninh Hải | 28.88 | 2.44 | 2.44 |
| 2.44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu dân cư phân lô An Nhơn | UBND huyện | xã Xuân Hải | 6.19 | 6.19 | 6.19 |
|
| 6.19 | - |
|
|
| - |
|
|
|
5 | Khu Resort Vườn san hô | Công ty CP ĐT&PT Thái Nguyên | xã Vĩnh Hải | 9.00 | 9.00 | - |
|
|
| - |
|
|
| 9.00 | 9.00 |
|
|
6 | Khu du lịch nghỉ dưỡng Vĩnh Hy | Công ty TNHH Phát Hoàng Long | xã Vĩnh Hải | 4.00 | 4.00 | - |
|
|
| - |
|
|
| 4.00 | 4.00 |
|
|
7 | Khu du lịch nghỉ dưỡng Exotel | Công ty TNHH Trần Tương | xã Vĩnh Hải | 4.00 | 4.00 | - |
|
|
| - |
|
|
| 4.00 | 4.00 |
|
|
8 | Khu du lịch sinh thái Vina Núi Chúa | Công ty TNHH Vina Núi Chúa | xã Vĩnh Hải | 6.00 | 6.00 | - |
|
|
| - |
|
|
| 6.00 | 6.00 |
|
|
9 | Khu du lịch Bãi Hỏm | Kêu gọi đầu tư | xã Vĩnh Hải | 6.00 | 6.00 | - |
|
|
| - |
|
|
| 6.00 | 6.00 |
|
|
10 | Khu nghỉ dưỡng cao cấp Vĩnh Hy | Công ty CPĐT Phát triển Syrena | xã Vĩnh Hải | 12.00 | 12.00 | - |
|
|
| - |
|
|
| 12.00 | 12.00 |
|
|
Cộng: | 84.18 | 56.59 | 15.59 | - | 9.40 | 6.19 | - | - | - | - | 41.00 | 41.00 | - | - |
* Ghi chú: Tổng diện tích thực hiện dự án là Diện tích phải chuyển mục đích, chia ra: + Đất lúa + Đất rừng phòng hộ + Đất rừng đặc dụng |
84.18 ha 56.59 ha 15.59 ha - 41.00 ha |
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG PHÒNG HỘ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THUẬN BẮC NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 62/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm thực hiện | Diện tích đất thực hiện dự án | Loại đất (đơn vị tính ha) | ||||||||||||
Tổng diện tích đất phải chuyển mục đích | Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | ||||||||||||||
Tổng diện tích | 1 vụ | 2 vụ | 3 vụ | Tổng diện tích | ít xung yếu | xung yếu | rất xung yếu | Tổng diện tích | Phân khu dịch vụ hành chính | Phân khu phục hồi sinh thái | Phân khu bảo vệ nghiêm ngặt | ||||||
1 | Dự án khu du lịch di tích Ba Tháp | Công ty TNHH 505 | xã Bắc Phong | 4.60 | 4.60 | 4.60 |
| 4.60 |
| - |
|
|
| - |
|
|
|
2 | Xây dựng đường dây 220kV Nha Trang - Tháp Chàm. | BQLDA các công trình điện Miền Trung | Phước Chiến, Phước Kháng và Lợi Hải | 0.70 | 0.70 | 0.30 |
|
| 0.30 | 0.40 |
|
| 0.40 | 0.00 |
|
|
|
3 | Hệ thống hạ tầng kỹ thuật phục vụ sản xuất xã Bắc Phong | BQL các công trình hạ tầng huyện | xã Bắc Phong | 4.26 | 1.72 | 1.72 |
| 1.72 |
| - |
|
|
| - |
|
|
|
4 | Các tuyến đường giao thông nông thôn liên xã huyện Thuận Bắc | BQL các công trình hạ tầng huyện | xã Công Hải và Lợi Hải | 3.28 | 0.76 | 0.76 |
| 0.76 |
| - |
|
|
| - |
|
|
|
5 | Đường Vành đai phía Bắc tỉnh Ninh Thuận | Sở Giao thông vận tải | Ninh Hải | 50.27 | 9.77 | 4.25 |
| 4.25 |
| 5.52 | 5.52 |
|
|
|
|
|
|
6 | Mở rộng các khu dân cư xã Lợi Hải | UBND huyện | xã Lợi Hải | 0.15 | 0.15 | 0.15 |
| 0.15 |
| - |
|
|
| - |
|
|
|
7 | Mở rộng các khu dân cư xã Công Hải | UBND huyện | xã Công Hải | 0.15 | 0.15 | 0.15 |
| 0.15 |
| - |
|
|
| - |
|
|
|
8 | Mở rộng các khu dân cư xã Bắc Phong | UBND huyện | xã Bắc Phong | 0.15 | 0.15 | 0.15 |
| 0.15 |
| - |
|
|
| - |
|
|
|
9 | Mở rộng các khu dân cư xã Bắc Sơn | UBND huyện | xã Bắc Sơn | 0.15 | 0.15 | 0.15 |
| 0.15 |
| - |
|
|
| - |
|
|
|
Cộng: | 63.71 | 18.15 | 12.23 | - | 11.93 | 0.30 | 5.92 | 5.52 | - | 0.40 | - | - | - | - |
|
|
|
* Ghi chú: Tổng diện tích thực hiện dự án là Diện tích phải chuyển mục đích, chia ra: + Đất lúa + Đất rừng phòng hộ + Đất rừng đặc dụng |
63.71 ha 18.15 ha 12.23 ha 5.92 ha - |
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG PHÒNG HỘ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NINH PHƯỚC NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 62/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm thực hiện | Diện tích đất thực hiện dự án | Loại đất (đơn vị tính ha) | ||||||||||||
Tổng diện tích đất phải chuyển mục đích | Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | ||||||||||||||
Tổng diện tích | 1 vụ | 2 vụ | 3 vụ | Tổng diện tích | ít xung yếu | xung yếu | rất xung yếu | Tổng diện tích | Phân khu dịch vụ hành chính | Phân khu phục hồi sinh thái | Phân khu bảo vệ nghiêm ngặt | ||||||
1 | Mở rộng Trụ sở UBND xã Phước Hải | UBND xã Phước Hải | xã Phước Hải | 0.13 | 0.13 | 0.13 |
| 0.13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Xây dựng Trụ sở BHXH huyện Ninh Phước | BHXH tỉnh | Thị trấn Phước Dân | 0.20 | 0.20 | 0.20 |
| 0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Kho bạc Nhà nước Ninh Phước | Kho bạc Nhà nước tỉnh | Thị trấn Phước Dân | 0.31 | 0.31 | 0.31 |
| 0.31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Nhà máy điện gió Phước Hữu và các hạng mục (Trạm tăng áp) | Công ty TNHH Đầu tư PT điện gió Phước Hữu | xã Phước Hữu | 11.36 | 9.66 | 9.66 |
| 9.66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Hệ thống kênh cấp II, III hồ Lanh Ra | Sở NN&PTNT | xã Phước Vinh, Phước Sơn, Phước Hữu | 0.30 | 0.10 | 0.10 |
| 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Xây dựng tuyến đường Phước Thái đi Cầu Lầu | BQL các công trình hạ tầng huyện | xã Phước Thái, Phước Vinh | 3.37 | 1.50 | 1.50 |
| 1.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Kiên cố kênh mương T8 cũ xã Phước Hải và xã An Hải | Ban quản lý các CTHT huyện | Xã An Hải | 2.45 | 0.20 | 0.20 |
| 0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Dự án Bến xe huyện Ninh Phước | Công ty TNHH TM-ĐT Ý Nghĩa | Thị trấn Phước Dân | 1.10 | 1.10 | 1.10 |
| 1.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Khu xử lý nước dự án hệ thống cấp nước tạo nguồn kênh Nam - Phước Dinh | Ban XDNL và TH các dự án ODA ngành nước Ninh Thuận | Xã Phước Hữu | 0.71 | 0.71 | 0.71 |
| 0.71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Dự án Nhà máy điện gió Phước Hữu - Duyên Hải 1 | Công ty TNHH Hưng Tín | Xã Phước Hữu | 9.50 | 9.00 | 9.00 |
| 9.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Dự án áo trữ nước phục vụ chăn nuôi, sản xuất NN | UBND xã Phước Hữu | Xã Phước Hữu | 0.25 | 0.25 | 0.25 |
| 0.25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Xây dựng hệ thống thủy lợi khắc phục hạn hán cho 02 xã An Hải và Phước Hải | UBND huyện | xã An Hải và Phước Hải | 5.50 | 5.50 | 5.50 |
| 5.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Trung tâm thể dục - thể thao huyện (Giai đoạn 1) | UBND huyện | Thị trấn Phước Dân | 3.00 | 3.00 | 3.00 |
| 3.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Chợ Bình Quý | Công ty TNHH ĐT KD BĐS Phú Thịnh | Thị trấn Phước Dân | 0.19 | 0.19 | 0.19 |
| 0.19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Khu quy hoạch dân cư phía Nam cầu Phú Quý (Giai đoạn 2) | UBND huyện | Thị trấn Phước Dân | 9.20 | 9.20 | 9.20 |
| 9.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Mở rộng Khu trưng bày VLXD và trang trí nội, ngoại thất | Công ty TNHH Thuận Thảo | Xã Phước Thuận | 0.34 | 0.34 | 0.34 |
| 0.34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Điểm quy hoạch các khu dân cư (thôn Thuận Hòa, Thuận Lợi, Phú Nhuận, Tuyến đường QL1A, Tuyến đường tỉnh lộ 703, 708 thuộc xã Phước Thuận; thôn Phước An 2 xã Phước Vinh; thôn Như Bình xã Phước Thái; thôn Mông Đức, Nhuận Đức, La Chữ, Hậu Sanh, Tân Đức thuộc xã Phước Hữu; thôn Phước Đồng 1, Phước Đồng 2, Hoài Nhơn, Trường Thọ, Trường Sanh thuộc xã Phước Hậu; Đông cầu Mỹ Nghiệp, tuyến đường tỉnh lộ 703 thuộc thị trấn Phước Dân; Tuyến QL1A, dọc kênh Nam Chính, tuyến đường tỉnh lộ 710 thuộc xã An Hải và Tuyến đường tỉnh lộ 710 thuộc xã An Hải và Phước Hải | UBND các xã: Phước Thuận, Phước Vinh, Phước Thái, Phước Hữu và Thị trấn Phước Dân | Xã Phước Thuận, Phước Vinh, Phước Thái, Phước Hữu và Thị trấn Phước Dân | 4.07 | 4.07 | 4.07 |
| 4.07 |
| 0 |
|
|
| 0 |
|
|
|
18 | Các khu quy hoạch sản xuất kinh doanh, thương mại, dịch vụ |
| Phước Thuận, An Hải và TT Phước Dân | 1.00 | 1.00 | 1.00 |
| 1.00 |
| 0 |
|
|
| 0 |
|
|
|
Cộng: | 52.98 | 46.46 | 46.46 | - | 46.46 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
* Ghi chú: Tổng diện tích thực hiện dự án là Diện tích phải chuyển mục đích, chia ra: + Đất lúa + Đất rừng phòng hộ + Đất rừng đặc dụng |
52.98 ha 46.46 ha 46.46 ha - - |
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG PHÒNG HỘ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THUẬN NAM NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 62/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm thực hiện | Diện tích đất thực hiện dự án | Loại đất (đơn vị tính ha) | ||||||||||||
Tổng diện tích đất phải chuyển mục đích | Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | ||||||||||||||
Tổng diện tích | 1 vụ | 2 vụ | 3 vụ | Tổng diện tích | ít xung yếu | xung yếu | rất xung yếu | Tổng diện tích | Phân khu dịch vụ hành chính | Phân khu phục hồi sinh thái | Phân khu bảo vệ nghiêm ngặt | ||||||
1 | Mở rộng tuyến đường Văn Lâm - Sơn Hải | Sở Giao thông vận tải | Xã Phước Nam, xã Phước Dinh | 18.11 | 0.11 | 0.11 |
| 0.11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hệ thống kênh cấp II, III và nâng cấp tuyến đường quản lý hồ Sông Biêu | Sở NN&PTNT | xã Nhị Hà, Phước Hà, Phước Nam | 1.50 | 0.50 | 0.50 |
| 0.50 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
Cộng: | 19.61 | 0.61 | 0.61 | - | 0.61 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
* Ghi chú: Tổng diện tích thực hiện dự án là Diện tích phải chuyển mục đích, chia ra: + Đất lúa + Đất rừng phòng hộ + Đất rừng đặc dụng |
19.61 ha 0.61 ha 0.61 ha - - |
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG PHÒNG HỘ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NINH SƠN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 62/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm thực hiện | Diện tích đất thực hiện dự án | Loại đất (đơn vị tính ha) | ||||||||||||
Tổng diện tích đất phải chuyển mục đích | Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | ||||||||||||||
Tổng diện tích | 1 vụ | 2 vụ | 3 vụ | Tổng diện tích | ít xung yếu | xung yếu | rất xung yếu | Tổng diện tích | Phân khu dịch vụ hành chính | Phân khu phục hồi sinh thái | Phân khu bảo vệ nghiêm ngặt | ||||||
1 | Chợ xã Nhơn Sơn | UBND huyện | xã Nhơn Sơn | 0.50 | 0.50 | 0.50 |
|
| 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Xây dựng Đường giao thông Tân Mỹ-Trà Co | Sở GTVT | Xã Mỹ Sơn | 0.11 | 0.11 | 0.11 | 0.11 |
|
| - |
|
|
| - |
|
|
|
3 | Xây dựng Hệ thống kênh tưới hồ Tân Mỹ | BQLDA Thủy lợi 7 | Xã Nhơn Sơn, Quảng Sơn | 15.00 | 9.00 | 9.00 | 9.00 |
|
| - |
|
|
| - |
|
|
|
4 | Xây dựng lưới điện tích năng Bác Ái và đường điện 22 kv | Công ty CPĐT Tân Mỹ | TT Tân Sơn | 0.35 | 0.02 | 0.02 |
| 0.02 |
| - |
|
|
| - |
|
|
|
5 | Đường vành đai phía Bắc tỉnh Ninh Thuận | Sở Giao thông vận tải | Ninh Hải | 18.3 | 1.8 | 1.8 |
| 1.80 |
| 2.01 | 2.01 |
|
|
|
|
|
|
6 | Mở rộng đường nội đồng | UBND huyện | xã Mỹ Sơn | 0.02 | 0.02 | 0.02 |
| 0.02 |
| - |
|
|
| - |
|
|
|
7 | Xây dựng hệ thống kênh tưới hồ Tân Mỹ | BQLDA Thủy lợi 7 | xã Mỹ Sơn, TT Tân Sơn | 27.10 | 1.10 |
|
|
|
| 1.10 | 1.10 |
|
| - |
|
|
|
8 | Mở rộng đất ở đô thị | UBND huyện | TT Tân Sơn | 9.42 | 2.95 | 2.95 |
| 2.95 |
| - |
|
|
| - |
|
|
|
Cộng: | 70.80 | 17.51 | 14.40 | 9.11 | 4.79 | 0.50 | 3.11 | 3.11 | - | - | - | - | - | - |
* Ghi chú: Tổng diện tích thực hiện dự án là Diện tích phải chuyển mục đích, chia ra: + Đất lúa + Đất rừng phòng hộ + Đất rừng đặc dụng |
70.80 ha 17.51 ha 14.40 ha 3.11 ha - |
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG PHÒNG HỘ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÁC ÁI NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 62/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm thực hiện | Diện tích đất thực hiện dự án | Loại đất (đơn vị tính ha) | ||||||||||||
Tổng diện tích đất phải chuyển mục đích | Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | ||||||||||||||
Tổng diện tích | 1 vụ | 2 vụ | 3 vụ | Tổng diện tích | ít xung yếu | xung yếu | rất xung yếu | Tổng diện tích | Phân khu dịch vụ hành chính | Phân khu phục hồi sinh thái | Phân khu bảo vệ nghiêm ngặt | ||||||
1 | Trạm kiểm lâm Phước Trung | Chi cục Kiểm lâm | xã Phước Trung | 0.50 | 0.50 |
|
|
|
| 0.50 | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
2 | Đầu tư phục hồi, tôn tạo và phát huy giá trị di tích Bẫy đá Pi Năng tắc | Sở VHTTDL | xã Phước Bình | 1.50 | 1.50 | - |
|
|
| - |
|
|
| 1.50 | 1.50 |
|
|
3 | Xây mới Trường mẫu giáo Phước Đại, điểm trường Tà Lú 1 | BQL các CTHT huyện | Xã Phước Đại | 0.26 | 0.26 | - |
|
|
| 0.26 | 0.26 |
|
| - |
|
|
|
4 | Đường giao thông đi khu sản xuất thôn Suối Lỡ | Ban quản lý các công trình hạ tầng huyện | Phước Thành | 1.70 | 1.70 | - |
|
|
| 1.70 | 1.70 |
|
| - |
|
|
|
5 | Đường giao thông đi khu sản xuất thôn Hành Rạc II | BQL các CTHT huyện | xã Phước Bình | 3.00 | 3.00 | - |
|
|
| 3.00 | 3.00 |
|
| - |
|
|
|
6 | Đường giao thông từ thôn Tham Dú đi khu sản xuất hồ Phước Nhơn | BQL các CTHT huyện | xã Phước Trung | 2.60 | 2.60 | - |
|
|
| 2.60 | 2.60 |
|
| - |
|
|
|
7 | Đường giao thông từ thôn Tham Dú đi khu sản xuất Suối Le | BQL các CTHT huyện | xã Phước Trung | 1.20 | 1.20 | - |
|
|
| 1.20 | 1.20 |
|
| - |
|
|
|
8 | Đường giao thông liên xã Phước Đại đi Phước Tân | BQL các CTHT huyện | xã Phước Đại, Phước Tân | 10.80 | 10.80 |
|
|
|
| 10.80 | 10.80 |
|
|
|
|
|
|
9 | Nâng cấp đường Phước Đại - Phước Trung | Sở Giao thông vận tải | Xã Phước Đại, Phước Chính, và Phước Trung | 1.66 | 1.29 |
|
|
|
| 1.29 | 1.29 |
|
|
|
|
|
|
10 | Điện mặt trời Thiên Tân | Công ty CP ĐTXD Thiên Tân | xã Phước Trung | 116.0 | 4.00 | 4.00 |
| 4.00 |
| - |
|
|
| - |
|
|
|
11 | Đường điện 22kv đấu nối nhà máy thủy điện Tân Mỹ | Công ty Cổ phần thủy điện Tân Mỹ | xã Phước Hòa, xã Phước Tân | 5.40 | 0.05 |
|
|
|
| 0.05 | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
12 | Đường SX Rã Trên 3 | BQL các CTHT huyện | xã Phước Trung | 0.11 | 0.11 | - |
|
|
| 0.11 | 0.11 |
|
| - |
|
|
|
13 | Đường giao thông đi khu sản xuất thôn Ma Rớ | BQL các CTHT huyện | xã Phước Thành | 10.80 | 10.80 | - |
|
|
| 10.80 | 10.80 |
|
| - |
|
|
|
14 | Đường vành đai phía Bắc tỉnh Ninh Thuận | Sở Giao thông vận tải | Ninh Hải | 17.86 | 3.21 | 1.25 |
|
|
| 1.96 | 1.96 |
|
|
|
|
|
|
15 | Khu du lịch sinh thái suối Sừng Trâu | Kêu gọi đầu tư | xã Phước Thành | 12.00 | 12.00 | - |
|
|
| 12.00 | 12.00 |
|
| - |
|
|
|
Cộng: | 185.39 | 53.02 | 5.25 | - | 4.00 | - | 46.27 | 46.27 | - | - | 1.50 | 1.50 | - | - |
* Ghi chú: Tổng diện tích thực hiện dự án là Diện tích phải chuyển mục đích, chia ra: + Đất lúa + Đất rừng phòng hộ + Đất rừng đặc dụng |
185.39 ha 53.02 ha 5.25 ha 46.27 ha 1.50 ha |