Nghị quyết 69/2016/NQ-HĐND

Nghị quyết 69/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2017

Nội dung toàn văn Nghị quyết 69/2016/NQ-HĐND danh mục công trình dự án cần thu hồi đất chuyển mục đích sử dụng Bắc Kạn


HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 69/2016/NQ-HĐND

Bắc Kạn, ngày 08 tháng 12 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN NĂM 2017

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ TƯ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số: 91/TTr-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua và ban hành Nghị quyết về danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện một số dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2017; Báo cáo thẩm tra của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện một số dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2017, như sau:

1. Tổng số các công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 là 151 công trình, dự án, cụ thể:

a) Thành phố Bắc Kạn: 10 công trình;

b) Huyện Ngân Sơn: 20 công trình;

c) Huyện Na Rì: 20 công trình;

d) Huyện Chợ Đồn: 25 công trình;

đ) Huyện Chợ Mới: 10 công trình;

e) Huyện Pác Nặm: 14 công trình;

g) Huyện Bạch Thông: 31 công trình;

h) Huyện Ba Bể: 21 công trình.

(Danh mục chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo)

2. Chuyển mục đích sử dụng 94.212m2 đất trồng lúa, 5.198m2 đất rừng phòng hộ, để thực hiện 57 công trình, dự án, cụ thể:

a) Thành phố Bắc Kạn: 02 công trình, diện tích chuyển mục đích là 7.000m2 đất trồng lúa sang mục đích khác;

b) Huyện Ngân Sơn: 05 công trình, diện tích chuyển mục đích là 4.350m2 đất trồng lúa, 3.800m2 đất rừng phòng hộ sang mục đích khác;

c) Huyện Na Rì: 08 công trình, diện tích chuyển mục đích là 7.104m2 đất trồng lúa sang mục đích khác;

d) Huyện Chợ Đồn: 15 công trình, diện tích chuyển mục đích là 24.703m2 đất trồng lúa, 298m2 đất rừng phòng hộ sang mục đích khác;

đ) Huyện Chợ Mới: 07 công trình, diện tích chuyển mục đích là 29.252m2 đất trồng lúa sang mục đích khác;

e) Huyện Pác Nặm: 03 công trình, diện tích chuyển mục đích là 1.100m2 đất trồng lúa, 1.100m2 đất rừng phòng hộ sang mục đích khác;

g) Huyện Bạch Thông: 06 công trình, diện tích chuyển mục đích là 11.553m2 đất trồng lúa sang mục đích khác;

h) Huyện Ba Bể: 11 công trình, diện tích chuyển mục đích là 9.150m2 đất trồng lúa sang mục đích khác.

 (Danh mục chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ Đại biểu Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh; Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa IX, kỳ họp thứ Tư thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 18 tháng 12 năm 2016./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Du

 

Biểu số 01

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Nghị quyết số: 69/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

STT

Chủ đầu tư

Tên công trình, dự án

Địa điểm
(xã, phường, thị trấn)

Dự kiến nhu cầu sử dụng đất (m2)

Ghi chú

Tổng diện tích sử dụng đất

Chia ra các loại đất

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Các loại đất khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)= (6) + (7) + (8)

(6)

(7)

(8)

(9)

I

Thành phố Bắc Kạn

 

 

174.080

7.000

 

167.080

 

1

Ban Quản lý dự án Đầu tư và Xây dựng tỉnh Bắc Kạn

Dự án nạo vét và chống sạt lở thượng nguồn Sông Cầu, thành phố Bắc Kạn

Các phường: Sông Cầu, Đức Xuân, Huyền Tụng, Nguyễn Thị Minh Khai

28.000

 

 

28.000

 

2

Ban Quản lý dự án Đầu tư và Xây dựng tỉnh Bắc Kạn

Đổi mới và nâng cao chất lượng giáo dục nghề nghiệp Trường Cao đẳng Nghề dân tộc nội trú Bắc Kạn

Phường Phùng Chí Kiên

20.000

 

 

20.000

 

3

Sở Thông tin và Truyền thông

Xây dựng mới trụ sở làm việc của Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị sự nghiệp thuộc sở (Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông)

Phường Phùng Chí Kiên

3.000

 

 

3.000

 

4

UBND thành phố Bắc Kạn

Xử lý sạt lở phía sau trụ sở UBND phường Xuất Hóa (thu hồi bổ sung)

Phường Xuất Hóa

1.000

 

 

1.000

 

5

UBND thành phố Bắc Kạn

Khu dân cư Đức Xuân 4, thành phố Bắc Kạn

Phường Đức Xuân

50.000

 

 

50.000

 

6

UBND thành phố Bắc Kạn

Hạ tầng kỹ thuật phần còn lại khu đô thị phía Nam

Phường Phùng Chí Kiên

7.000

 

 

7.000

 

7

UBND thành phố Bắc Kạn

Đường giao thông nông thôn Nà Vịt - Nà Chuông, xã Nông Thượng, thành phố Bắc Kạn

Xã Nông  Thượng

40.000

5.000

 

35.000

 

8

UBND thành phố Bắc Kạn

Đường Quốc lộ 3 đi Bản Rạo, phường Xuất Hóa, thành phố Bắc Kạn

Phường Xuất Hóa

15.000

2.000

 

13.000

 

9

UBND xã Dương Quang

Nhà Văn hóa thôn Bản Giềng, xã Dương Quang

Xã Dương Quang

80

 

 

80

 

10

Công ty Điện lực Bắc Kạn

Trung tâm Thí nghiệm điện và Nhà kho vật tư thiết bị

Xã Nông  Thượng, Phường Phùng Chí Kiên

10.000

 

 

10.000

 

II

Huyện Ngân Sơn

 

 

86.880

4.350

3.800

78.730

 

1

Kho bạc Nhà nước tỉnh Bắc Kạn

Trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước Ngân Sơn

Xã Vân Tùng

4.000

 

 

4.000

 

2

UBND xã Thượng Ân

Đường nối từ đường 251 lên Trường Tiểu học và THCS xã Thượng Ân

Xã Thượng Ân

2.000

 

 

2.000

 

3

UBND xã Thượng Ân

Đường nối từ đường 251 đến thôn Bản Luộc, xã Thượng Ân

Xã Thượng Ân

4.800

2.000

 

2.800

 

4

UBND xã Thượng Ân

Đường  Bản Duồm - Phia Pảng, xã Thượng Ân

Xã Thượng Ân

8.000

 

 

8.000

 

5

UBND xã Bằng Vân

Nhà Văn hóa khu C, xã Bằng Vân

Xã Bằng Vân

200

 

 

200

 

6

UBND xã Bằng Vân

Nhà Văn hóa Pù Mò, xã Bằng Vân

Xã Bằng Vân

200

 

 

200

 

7

UBND xã Bằng Vân

Nhà Văn hóa Đông Chót, xã Bằng Vân

Xã Bằng Vân

200

 

 

200

 

8

UBND xã Bằng Vân

Đường liên thôn khu chợ 2 - Khau Phoòng, xã Bằng Vân

Xã Bằng Vân

8.000

 

 

8.000

 

9

UBND xã Bằng Vân

Đường trục thôn Lũng Sao, xã Bằng Vân

Xã Bằng Vân

4.000

 

 

4.000

 

10

UBND xã Trung Hòa

Đập kênh Cốc Pục, thôn Bản Hoà, xã Trung Hòa

Xã Trung Hoà

700

 

 

700

 

11

UBND xã Thuần Mang

Đường nối từ  QL279-Khuổi Lầy, xã Thuần Mang

Xã Thuần Mang

3.800

 

3.800

 

 

12

UBND xã Thuần Mang

Đường nối từ QL279 đến thôn Khuổi Chắp, xã Thuần Mang

Xã Thuần Mang

14.000

 

 

14.000

 

13

UBND xã Lãng Ngâm

Đường liên thôn Bản Khét, xã Lãng Ngâm

Xã Lãng Ngâm

4.000

 

 

4.000

 

14

UBND xã Lãng Ngâm

Cầu thôn Phặc Lẫm, xã Lãng Ngâm

Xã Lãng Ngâm

1.200

600

 

600

 

15

UBND xã Cốc Đán

Đường liên thôn từ thôn Khuổi Diễn đi Mò Lả, xã Cốc Đán

Xã Cốc Đán

7.000

 

 

7.000

 

16

UBND xã Đức Vân

Đường liên thôn Bản Chang, xã Đức Vân

Xã Đức Vân

300

 

 

300

 

17

UBND xã Đức Vân

Đường liên thôn Nặm Làng, xã Đức Vân

Xã Đức Vân

300

 

 

300

 

18

UBND xã Đức Vân

Đường liên thôn Bản Tặc, xã Đức Vân

Xã Đức Vân

300

 

 

300

 

19

UBND huyện Ngân Sơn

Đường vào khu di tích Coỏng Tát, xã Thượng Ân

Xã Thượng Ân

3.000

400

 

2.600

 

20

Sở Giao thông Vận tải

Đầu tư hạ tầng các khu dân cư đồng bào Mông tỉnh Bắc Kạn

Thị trấn Nà Phặc

20.880

1.350

 

19.530

 

III

Huyện Na Rì

 

 

103.746

4.904

 

98.842

 

1

UBND huyện Na Rì

Trụ sở UBND Xuân Dương

Xã Xuân Dương

2.500

 

 

2.500

 

2

UBND huyện Na Rì

Trụ sở UBND Lương Thành

Xã Lương Thành

6.500

 

 

6.500

 

3

Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bắc Kạn

Trạm Kiểm lâm Liêm Thủy

Xã Liêm Thủy

700

 

 

700

 

4

Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bắc Kạn

Trạm Kiểm lâm Cư Lễ

Xã Cư Lễ

445

 

 

445

 

5

UBND huyện Na Rì

Đường đến trung tâm xã Tân Yên, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn

Xã Cường Lợi

25.146

300

 

24.846

 

6

UBND huyện Na Rì

Trường Mầm non xã Côn Minh, huyện Na Rì (thu hồi bổ sung)

Xã Côn Minh

1.500

1.500

 

 

 

7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công trình Hồ Khuổi Dú thuộc dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)

Xã Dương Sơn

31.400

 

 

31.400

 

8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công trình hồ Mạy Đẩy thuộc dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)

Xã Đổng Xá

10.000

 

 

10.000

 

9

UBND xã Lương Thượng

Mương thủy lợi Khau Khá thôn Nà Làng, xã Lương Thượng

Xã Lương Thượng

380

100

 

280

 

10

UBND huyện Na Rì

Mở mới đường giao thông Tham Không đến Phiêng Quân, xã Quang Phong

Xã Quang Phong

5.000

1.000

 

4.000

 

11

UBND huyện Na Rì

Mở tiếp đường vào thôn Lũng Tao, xã Đổng Xá

Xã Đổng Xá

2.500

800

 

1.700

 

12

UBND huyện Na Rì

San lấp mặt bằng trường học xã Vũ Loan

Xã Vũ Loan

2.460

 

 

2.460

 

13

UBND huyện Na Rì

Bãi rác xã Xuân Dương - Hạng mục: Đường vào bãi rác, san lấp mặt bằng bãi rác

Xã Xuân Dương

11.800

1.100

 

10.700

 

14

UBND huyện Na Rì

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Nà Bó, xã Liêm Thủy

Xã Liêm Thủy

300

 

 

300

 

15

UBND huyện Na Rì

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Khuổi Tấy A, xã Liêm Thủy

Xã Liêm Thủy

50

 

 

50

 

16

UBND huyện Na Rì

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Khuổi Tấy B, xã Liêm Thủy

Xã Liêm Thủy

100

 

 

100

 

17

UBND huyện Na Rì

Nhà Văn hóa thôn Khau Lạ, xã Lạng San

Xã Lạng San

200

 

 

200

 

18

UBND huyện Na Rì

Trường Phổ thông cơ sở Ân Tình - Hạng mục: San nền

Xã Ân Tình

1.500

 

 

1.500

 

19

UBND xã Cường Lợi

Đường sản xuất Slọ Dắm đoạn nối tiếp 3PAD đến Cạm Quang - năm 2007

Xã Cường Lợi

1.161

 

 

1.161

 

20

UBND thị trấn Yến Lạc

Đường bê tông Nà Cạm, Bản Pò

Thị trấn Yến Lạc

104

104

 

 

 

IV

Huyện Chợ Đồn

 

 

144.596

24.703

 

119.893

 

1

Sở Giao thông Vận tải

Đầu tư hạ tầng các khu dân cư đồng bào Mông tỉnh Bắc Kạn

Xã Xuân Lạc

31.400

300

 

31.100

 

2

Sở Giao thông Vận tải

Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (Dự án LRAMP - Hợp phần cầu dân sinh (03 cầu))

Các xã: Xuân Lạc, Bằng Phúc

1.000

400

 

600

 

3

UBND huyện Chợ Đồn

Trụ sở xã Phong Huân

Xã Phong Huân

11.500

 

 

11.500

 

4

UBND huyện Chợ Đồn

Trường tiểu học, THCS Đông Viên

Xã Đông Viên

3.000

 

 

3.000

 

5

UBND huyện Chợ Đồn

Trường Mầm non xã Rã Bản

Xã Rã Bản

4.500

 

 

4.500

 

6

UBND huyện Chợ Đồn

Trụ sở xã Ngọc Phái

Xã Ngọc Phái

6.200

1.000

 

5.200

 

7

Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bắc Kạn

Trạm Kiểm lâm Lũng Cháy, xã Xuân Lạc

Xã Xuân Lạc

1.200

 

 

1.200

 

8

UBND xã Nam Cường

Sửa chữa nâng cấp đập Nà Cộc, xã Nam Cường

Xã Nam Cường

300

300

 

 

 

9

UBND xã Yên Mỹ

Đập Nà Pia, xã Yên Mỹ

Xã Yên Mỹ

5.000

4.000

 

1.000

 

10

UBND huyện Chợ Đồn

Trường Mần non xã Đông Viên

Xã Đông Viên

3.900

2.000

 

1.900

 

11

UBND xã Yên Thượng

Đường liên thôn Che Ngù - Nà Mòn, xã Yên Thượng

Xã Yên Thượng

500

500

 

 

 

12

UBND xã Yên Thượng

Đường liên thôn Nà Huống - Nà Cà, xã Yên Thượng

Xã Yên Thượng

1.800

 

 

1.800

 

13

UBND xã Yên Thượng

Đường liên thôn Nà Cà - Nà Khuất, xã Yên Thượng

Xã Yên Thượng

10.000

10.000

 

 

 

14

Công ty TNHH sản xuất bê tông Bắc Kạn

Nhà máy chế biến tinh dầu quế

Xã Đại Sảo

13.000

1.800

 

11.200

 

15

UBND xã Nghĩa Tá

Đường thôn Nà Đeng, xã Nghĩa Tá

Xã Nghĩa Tá

1.000

1.000

 

 

 

16

UBND xã Nghĩa Tá

Đường thôn Bản Lạp, xã Nghĩa Tá

Xã Nghĩa Tá

2.900

1.400

 

1.500

 

17

UBND xã Rã Bản

Đường nông thôn Nà Cà, xã Rã Bản

Xã Rã Bản

1.260

1.260

 

 

 

18

UBND xã Rã Bản

Đường GTNT thôn Kéo Hấy, xã Rã Bản

Xã Rã Bản

1.200

 

 

1.200

 

19

UBND xã Phương Viên

Đường GTNT thôn Nà Chúa, xã Phương Viên

Xã Phương Viên

643

643

 

 

 

20

UBND xã Tân Lập

Mở tiếp đường GTNT Phiêng Đén, xã Tân Lập

Xã Tân Lập

7.600

 

 

7.600

 

21

UBND xã Bình Trung

Hội trường thôn Khuổi Đẩy, xã Bình Trung

Xã Bình Trung

300

 

 

300

 

22

UBND xã Bình Trung

Đường nội thôn Vằng Doọc - Khuổi Vang đoạn III, xã Bình Trung

Xã Bình Trung

4.500

 

 

4.500

 

23

UBND xã Bình Trung

Kênh mương Bản Pèo, xã Bình Trung (thực hiện tiếp năm 2016)

Xã Bình Trung

1.500

 

 

1.500

 

24

Viễn thông Bắc Kạn

Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Yên Thượng 2, huyện Chợ Đồn

Xã Yên Thượng

300

 

 

300

 

25

Sở Giao thông Vận tải

Sửa chữa nền, mặt đường và hệ thống thoát nước đoạn Km183+600-Km186+00, QL3B tỉnh Bắc Kạn

Thị trấn Bằng Lũng

30.093

100

 

29.993

 

V

Huyện Chợ Mới

 

 

213.655

22.252

 

191.403

 

1

Công ty Phát triển hạ tầng khu công nghiệp Bắc Kạn

Khu tái định cư phục vụ GPMB cho Khu công nghiệp Thanh Bình, tỉnh Bắc Kạn - Giai đoạn II

Xã Thanh Bình

37.000

15.000

 

22.000

 

2

Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bắc Kạn

Trạm Kiểm lâm trung tâm thuộc Hạt Kiểm lâm huyện Chợ Mới

Xã Yên Đĩnh

1.800

1.800

 

 

 

3

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng cơ bản tỉnh Bắc Kạn

Dự án kè sông Cầu kết hợp phát triển rừng bền vững huyện Chợ Mới

Huyện Chợ Mới

10.000

 

 

10.000

 

4

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Kạn

Trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân huyện Chợ Mới

Xã Yên Đĩnh

3.200

 

 

3.200

 

5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Dự án Hỗ trợ đường lâm nghiệp tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2016-2020 (Tuyến 1: Nà Chè - Nhà Ông Ngợi).

Xã Quảng Chu

25.000

 

 

25.000

 

Dự án Hỗ trợ đường Lâm nghiệp tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2016-2020 (Tuyến 2: Bản Đén - Vằng Kheo)

Xã Quảng Chu

20.000

 

 

20.000

 

6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8):  Hồ Thôm Bó

Xã Bình Văn

5.000

 

 

5.000

 

Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8):  Hồ Khuổi Quang

Xã Như Cố

8.000

 

 

8.000

 

Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8): Hồ Thôm Sâu

Xã Cao Kỳ

32.000

3.000

 

29.000

 

Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8):  Hồ Khuổi Sung

Xã Yên Hân

10.000

 

 

10.000

 

7

UBND xã Mai Lạp

Mở rộng nền đường giao thông thôn Bản Ruộc - Khuổi Đác (Đoạn Cốc Muổng -  Khuổi Đác)

Xã Mai Lạp

9.655

246

 

9.409

 

8

UBND xã Yên Hân

Đường giao thông thôn Nà Làng đi Cạm Khau Tưa, xã Yên Hân

Xã Yên Hân

8.500

2.000

 

6.500

 

9

Công ty TNHH Sản xuất bê tông Bắc Kạn

Đầu tư xây dựng nhà máy chế biến nông, lâm nghiệp

Xã Như Cố

15.000

 

 

15.000

 

10

Sở Giao thông Vận tải

Đầu tư hạ tầng các khu dân cư đồng bào Mông tỉnh Bắc Kạn

Xã Quảng Chu

28.500

206

 

28.294

 

VI

Huyện Pác Nặm

 

 

71.790

1.100

1.100

69.590

 

1

UBND xã An Thắng

Đường liên thôn từ Trạm Y tế đến nhà họp thôn Tiến Bộ, xã An Thắng (Đoạn từ nhà ông Lý Văn Lành đến nhà họp thôn)

Xã An Thắng

600

 

 

600

 

2

UBND xã Bằng Thành

Đường liên thôn nhà ông Ma Văn Dũng - Điểm trường Nà Cà (từ Km00 đến đập mương Tẩn Cáy) thôn Nà Lại, xã Bằng Thành

Xã Bằng Thành

300

 

 

300

 

3

UBND xã Công Bằng

Đổ bê tông đường nội thôn Nà Tậu, xã Công Bằng

Xã Công Bằng

150

100

 

50

 

4

UBND xã Công Bằng

Đổ bê tông đường: Đoạn từ nhà ông Nhân đến nhà ông Thẳng thôn Nà Bản, xã Công Bằng

Xã Công Bằng

1.200

 

 

1.200

 

5

UBND huyện Pác Nặm

Nhà sinh hoạt cộng đồng Nà Thiêm, xã Giáo Hiệu

Xã Giáo Hiệu

500

 

 

500

 

6

UBND huyện Pác Nặm

Nâng cấp, cải tạo trường Tiểu học và THCS xã Giáo Hiệu

Xã Giáo Hiệu

1.700

1.000

 

700

 

7

UBND xã Nghiên Loan

Mở rộng phân trường Mầm non Phja Đeng, xã Nghiên Loan

Xã Nghiên Loan

1.000

 

 

1.000

 

8

UBND xã Nghiên Loan

Trường Mầm non xã Nghiên Loan (điểm trường Nà Phai)

Xã Nghiên Loan

1.000

 

 

1.000

 

9

UBND xã Bộc Bố

Đường nhựa - Phân trường Tiểu học Khâu Vai

Xã Bộc Bố

800

 

 

800

 

10

UBND huyện Pác Nặm

Trụ sở Chi cục Thống kê huyện Pác Nặm

Xã Bộc Bố

2.640

 

1.100

1.540

 

11

Viễn thông Bắc Kạn

Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS An Thắng 2, huyện Pác Nặm

Xã An Thắng

300

 

 

300

 

12

UBND huyện Pác Nặm

Trường Mầm non xã Giáo Hiệu

Xã Giáo Hiệu

2.000

 

 

2.000

 

13

Sở Giao thông Vận tải

Đầu tư hạ tầng khu dân cư đồng bào Mông tỉnh Bắc Kạn

Xã Cổ Linh

59.300

 

 

59.300

 

14

UBND xã An Thắng

Nhà họp thôn Khuổi Xỏm

Xã An Thắng

300

 

 

300

 

VII

Huyện Bạch Thông

 

 

559.993

11.553

 

548.440

 

1

UBND xã Nguyên Phúc

Đường nội thôn Pác Thiên đi Nà Mị - Pác Cáp, xã Nguyên Phúc

Xã Nguyên Phúc

7.500

1.300

 

6.200

 

2

Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bắc Kạn

Trạm Kiểm lâm Lũng Siên

Xã Vũ Muộn

1.200

 

 

1.200

 

3

UBND xã Tân Tiến

Đường ngõ xóm Nà Xe -Bản Trang, xã Tân Tiến

Xã Tân Tiến

400

220

 

180

 

4

UBND xã Tân Tiến

Đường ngõ xóm từ QL3 -Nà Tháng thôn Bản Lạnh, xã Tân Tiến

Xã Tân Tiến

75

 

 

75

 

5

UBND xã Tân Tiến

Đường ngõ xóm Cốc Pái -Hang Nà, xã Tân Tiến

Xã Tân Tiến

250

 

 

250

 

6

UBND xã Tân Tiến

Nhà họp thôn Nà Hoan, xã Tân Tiến

Xã Tân Tiến

210

 

 

210

 

7

UBND xã Tân Tiến

Nhà họp thôn Nà Còi, xã Tân Tiến

Xã Tân Tiến

200

 

 

200

 

8

UBND huyện Bạch Thông

Trạm Y tế xã Tân Tiến

Xã Tân Tiến

2.000

 

 

2.000

 

9

UBND xã Cao Sơn

Nhà sinh hoạt cộng đồng

Xã Cao Sơn

208

 

 

208

 

10

UBND xã Hà Vị

Đường liên thôn Cốc Xả, xã Hà Vị

Xã Hà Vị

1.500

 

 

1.500

 

11

UBND xã Hà Vị

Đường liên thôn Lủng Kén, xã Hà Vị

Xã Hà Vị

600

 

 

600

 

12

UBND xã Cẩm Giàng

Nhà Văn hóa thôn Nà Cù, xã Cẩm Giàng

Xã Cẩm Giàng

200

 

 

200

 

13

UBND xã Cẩm Giàng

Nhà Văn hóa thôn Nà Xỏm, xã Cẩm Giàng

Xã Cẩm Giàng

200

 

 

200

 

14

UBND xã Cẩm Giàng

Nhà Văn hóa thôn Nà Pục, xã Cẩm Giàng

Xã Cẩm Giàng

200

 

 

200

 

15

UBND xã Cẩm Giàng

Nhà Văn hóa thôn Khuổi Dấm, xã Cẩm Giàng

Xã Cẩm Giàng

300

 

 

300

 

16

UBND xã Cẩm Giàng

Nhà Văn hóa thôn Khuổi Chanh, xã Cẩm Giàng

Xã Cẩm Giàng

300

 

 

300

 

17

UBND xã Cẩm Giàng

Nhà Văn hóa thôn Nà Ngăm, xã Cẩm Giàng

Xã Cẩm Giàng

300

 

 

300

 

18

UBND xã Cẩm Giàng

Nhà Văn hóa thôn Ba Phường, xã Cẩm Giàng

Xã Cẩm Giàng

200

 

 

200

 

19

UBND xã Cẩm Giàng

Nhà văn hóa thôn Bó Bả, xã Cẩm Giàng

Xã Cẩm Giàng

200

 

 

200

 

20

UBND xã Cẩm Giàng

Nhà Văn hóa thôn Đầu Cầu

Xã Cẩm Giàng

600

 

 

600

 

21

UBND xã Cẩm Giàng

Đường liên thôn Khuổi Chanh

Xã Cẩm Giàng

18.000

 

 

18.000

 

22

UBND xã Cẩm Giàng

Đường liên thôn Nà Ngăm, xã Cẩm Giàng (thu hồi bổ sung)

Xã Cẩm Giàng

1.600

 

 

1.600

 

23

UBND xã Phương Linh

Kênh mương nội đồng thôn Nà Phải, xã Phương Linh

Xã Phương Linh

600

400

 

200

 

24

UBND xã Phương Linh

Đường sản xuất lâm nghiệp

Xã Phương Linh

5.000

 

 

5.000

 

25

UBND huyện Bạch Thông

Trường PTCS xã Quang Thuận

Xã Quang Thuận

1.200

 

 

1.200

 

26

UBND xã Sỹ Bình

Đường nội đồng từ Pác Tạng xuống đến nhà ông Bàn, thôn 3B Nà Cà

Xã Sỹ Bình

4.000

4.000

 

 

 

27

UBND xã Mỹ Thanh

Nhà Văn hóa thôn Phiêng Kham, xã Mỹ Thanh

Xã Mỹ Thanh

200

 

 

200

 

28

UBND xã Cao Sơn

Đường giao thông liên thôn Lủng Lì

Xã Cao Sơn

750

50

 

700

 

29

Công ty Cổ phần tập đoàn Công nghiệp Tây Giang

Cụm công nghiệp Cẩm Giàng, huyện Bạch Thông

Xã Cẩm Giàng, xã Nguyên Phúc

430.000

5.583

 

424.417

 

30

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Dự án khắc phục sạt lở đất khu dân cư Nà Cáy, thôn Thôm Mò, xã Quân Bình

Xã Quân Bình

22.000

 

 

22.000

 

31

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Dự án Hỗ trợ đường lâm nghiệp tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2016-2020 (Tuyến 1: Nà Thoi - Bóc Khun - Khau Cà).

Xã Quang Thuận

20.000

 

 

20.000

 

Dự án Hỗ trợ đường lâm nghiệp tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2016-2020 (Tuyến 2: Nà Lầu - Nà Hin - Búc Khun - Nà Thoi)

Xã Quang Thuận

40.000

 

 

40.000

 

VIII

Huyện Ba Bể

 

 

130.751

9.150

 

121.601

 

1

Chi cục Kiểm lâm Bắc Kạn

Trạm Kiểm lâm Hà Hiệu

Xã Hà Hiệu

261

 

 

261

 

2

Chi cục Kiểm lâm Bắc Kạn

Trạm Kiểm lâm Mỹ Phương

Xã Mỹ Phương

1.525

 

 

1.525

3

UBND xã Phúc Lộc

Đường liên thôn từ tỉnh lộ 253 đi Nà Ma - Phiêng Chỉ (tiếp đoạn nguồn vốn 135 năm 2016)

Xã Phúc Lộc

5.400

 

 

5.400

 

4

UBND xã Phúc Lộc

Đường liên thôn Khuổi Trả - Phia Phạ, xã Phúc Lộc

Xã Phúc Lộc

3.000

 

 

3.000

 

5

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Bắc Kạn

Dự án cải tạo, nâng cấp hạ tầng khu du lịch Hồ Ba Bể

Xã Nam Mẫu

67.620

10

 

67.610

 

6

UBND xã Địa Linh

Trường Mầm non xã Địa Linh

Xã Địa Linh

4.000

 

 

4.000

 

7

UBND xã Địa Linh

Mương Nà Chặng, xã Địa Linh

Xã Địa Linh

700

700

 

 

 

8

UBND xã Hoàng Trĩ

Mương Nà Dài - Nà Kéo, xã Hoàng Trĩ

Xã Hoàng Trĩ

1.500

200

 

1.300

 

9

UBND xã Đồng Phúc

Đường giao thông liên thôn Nà Đứa - Lủng Ca, xã Đồng Phúc

Xã Đồng Phúc

3.000

2.400

 

600

 

10

UBND xã Cao Thượng

Trường Mầm non xã Cao Thượng

Xã Cao Thượng

4.500

 

 

4.500

 

11

UBND xã Cao Trĩ

Đường liên thôn Bản Ngù, xã Cao Trĩ

Xã Cao Trĩ

4.235

 

 

4.235

 

12

UBND xã Quảng Khê

Đường nông thôn mới thôn Nà Lẻ, xã Quảng Khê

Xã Quảng Khê

5.000

1.500

 

3.500

 

13

UBND xã Quảng Khê

Mương Cốc Ngù, xã Quảng Khê

Xã Quảng Khê

800

400

 

400

 

14

UBND xã Quảng Khê

Mương Nà Làng, xã Quảng Khê

Xã Quảng Khê

800

800

 

 

 

15

UBND xã Nam Mẫu

Đường liên thôn Cốc Tộc Kéo Giáo, xã Nam Mẫu

Xã Nam Mẫu

11.500

500

 

11.000

 

16

UBND xã Nam Mẫu

Đường liên thôn Bản Cám - Đầu Đẳng, xã Nam Mẫu

Xã Nam Mẫu

14.000

2.000

 

12.000

 

17

UBND xã Thượng Giáo

Nhà Văn hóa thôn Bản Pục, xã Thượng Giáo

Xã Thượng Giáo

140

140

 

 

 

18

UBND xã Thượng Giáo

Nhà Văn hóa thôn Kéo Sáng, xã Thượng Giáo

Xã Thượng Giáo

130

 

 

130

 

19

UBND xã Thượng Giáo

Nhà Văn hóa thôn Nà Tạ, xã Thượng Giáo

Xã Thượng Giáo

140

 

 

140

 

20

UBND xã Thượng Giáo

Trường Tiểu học Thượng Giáo

Xã Thượng Giáo

2.000

 

 

2.000

 

21

UBND xã Chu Hương

Trụ sở UBND xã Chu Hương (thu hồi bổ sung)

Xã Chu Hương

500

500

 

 

 

 

Tổng toàn tỉnh: Có 151 công trình, dự án

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 02

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số: 69/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

STT

Chủ đầu tư

Tên công trình, dự án

Địa điểm
(xã, phường, thị trấn)

Dự kiến nhu cầu sử dụng đất (m2)

Ghi chú

Tổng diện tích sử dụng đất

Trong đó:

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

I

Thành phố Bắc Kạn

 

 

55.000

7.000

 

 

1

UBND thành phố Bắc Kạn

Đường giao thông nông thôn Nà Vịt - Nà Chuông, xã Nông Thượng, thành phố Bắc Kạn

Xã Nông Thượng

40.000

5.000

 

 

2

UBND thành phố Bắc Kạn

Đường Quốc lộ 3 đi Bản Rạo, phường Xuất Hóa, thành phố Bắc Kạn

Phường Xuất Hóa

15.000

2.000

 

 

II

Huyện Ngân Sơn

 

 

33.680

4.350

3.800

 

1

UBND xã Thượng Ân

Đường nối từ đường 251 đến thôn Bản Luộc, xã Thượng Ân

Xã Thượng Ân

4.800

2.000

 

 

2

UBND xã Thuần Mang

Đường nối từ QL279-Khuổi Lầy, xã Thuần Mang

 Xã Thuần Mang

3.800

 

3.800

 

3

UBND xã Lãng Ngâm

Cầu thôn Phặc Lẫm, xã Lãng Ngâm

Xã Lãng Ngâm

1.200

600

 

 

4

UBND huyện Ngân Sơn

Đường vào khu di tích Coỏng Tát, xã Thượng Ân

Xã Thượng Ân

3.000

400

 

 

5

Sở Giao thông Vận tải

Đầu tư hạ tầng các khu dân cư đồng bào Mông tỉnh Bắc Kạn

Thị trấn Nà Phặc

20.880

1.350

 

 

III

Huyện Na Rì

 

 

56.430

7.104

0

 

1

UBND huyện Na Rì

Đường đến trung tâm xã Tân Yên, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn

Xã Cường Lợi

25.146

300

 

 

2

UBND huyện Na Rì

Trường Mầm non xã Côn Minh, huyện Na Rì (thu hồi bổ sung)

Xã Côn Minh

1.500

1.500

 

 

3

UBND xã Lương Thượng

Mương thủy lợi Khau Khá thôn Nà Làng, xã Lương Thượng

Xã Lương Thượng

380

100

 

 

4

UBND huyện Na Rì

Mở mới đường giao thông Tham Không đến Phiêng Quân, xã Quang Phong

Xã Quang Phong

5.000

1.000

 

 

5

UBND huyện Na Rì

Mở tiếp đường vào thôn Lũng Tao, xã Đổng Xá

Xã Đổng Xá

2.500

800

 

 

6

UBND huyện Na Rì

Bãi rác xã Xuân Dương - Hạng mục: Đường vào bãi rác, san lấp mặt bằng bãi rác

Xã Xuân Dương

11.800

1.100

 

 

7

UBND thị trấn Yến Lạc

Đường bê tông Nà Cạm, Bản Pò

Thị trấn Yến Lạc

104

104

 

 

8

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bắc Kạn

Xây dựng cơ sở hạ tầng các xã CT299 huyện Na Rì, Bạch Thông (tuyến đường Quốc lộ 279 đi qua xã Ân Tình)

Xã Lạng San

10.000

2.200

 

 

IV

Huyện Chợ Đồn

 

 

107.494

24.703

298

 

1

Sở Giao thông Vận tải

Đầu tư hạ tầng các khu dân cư đồng bào Mông tỉnh Bắc Kạn

Xã Xuân Lạc

31.400

300

 

 

2

Sở Giao thông Vận tải

Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (Dự án LRAMP - Hợp phần cầu dân sinh (03 cầu))

Xã Xuân Lạc; xã Bằng Phúc

1.000

400

 

 

3

UBND huyện Chợ Đồn

Trụ sở xã Ngọc Phái

Xã Ngọc Phái

6.200

1.000

 

 

4

UBND xã Nam Cường

Sửa chữa nâng cấp đập Nà Cộc, xã Nam Cường

Xã Nam Cường

300

300

 

 

5

UBND xã Yên Mỹ

Đập Nà Pia, xã Yên Mỹ

Xã Yên Mỹ

5.000

4.000

 

 

6

UBND huyện Chợ Đồn

Trường Mầm non xã Đông Viên

Xã Đông Viên

3.900

2.000

 

 

7

UBND xã Yên Thượng

Đường liên thôn Che Ngù - Nà Mòn, xã Yên Thượng

Xã Yên Thượng

500

500

 

 

8

UBND xã Yên Thượng

Đường liên thôn Nà Cà - Nà Khuất, xã Yên Thượng

Xã Yên Thượng

10.000

10.000

 

 

9

Công ty TNHH sản xuất bê tông Bắc Kạn

Nhà máy chế biến tinh dầu quế

Xã Đại Sảo

13.000

1.800

 

 

10

Công ty Điện lực Bắc Kạn

Cấp điện cho các thôn, bản chưa có điện tỉnh Bắc Kạn

Xã Bản Thi

298

 

298

 

11

UBND xã Nghĩa Tá

Đường thôn Nà Đeng, xã Nghĩa Tá

Xã Nghĩa Tá

1.000

1.000

 

 

12

UBND xã Nghĩa Tá

Đường thôn Bản Lạp, xã Nghĩa Tá

Xã Nghĩa Tá

2.900

1.400

 

 

13

UBND xã Rã Bản

Đường nông thôn Nà Cà, xã Rã Bản

Xã Rã Bản

1.260

1.260

 

 

14

UBND xã Phương Viên

Đường giao thông nông thôn thôn Nà Chúa, xã Phương Viên

Xã Phương Viên

643

643

 

 

15

Sở Giao thông Vận tải

Sửa chữa nền, mặt đường và hệ thống thoát nước đoạn Km183+600-Km186+00, QL3B tỉnh Bắc Kạn

Thị trấn Bằng Lũng

30.093

100

 

 

V

Huyện Chợ Mới

 

 

167.455

29.252

 

 

1

Công ty Phát triển hạ tầng khu công nghiệp Bắc Kạn

Khu tái định cư phục vụ GPMB cho Khu công nghiệp Thanh Bình, tỉnh Bắc Kạn - Giai đoạn II

Xã Thanh Bình

37.000

15.000

 

 

2

Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bắc Kạn

Trạm Kiểm lâm trung tâm thuộc Hạt Kiểm lâm huyện Chợ Mới

Xã Yên Đĩnh

1.800

1.800

 

 

3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công trình Hồ Thôm Sâu thuộc dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)

Xã Cao Kỳ

32.000

3.000

 

 

4

UBND xã Mai Lạp

Mở rộng nền đường giao thông thôn Bản Ruộc - Khuổi Đác (Đoạn Cốc Muổng -  Khuổi Đác)

Xã Mai Lạp

9.655

246

 

 

5

UBND xã Yên Hân

Đường giao thông thôn Nà Làng đi Cạm Khau Tưa, xã Yên Hân

Xã Yên Hân

8.500

2.000

 

 

6

Sở Giao thông Vận tải

Đầu tư hạ tầng các khu dân cư đồng bào Mông tỉnh Bắc Kạn

Xã Quảng Chu

28.500

206

 

 

7

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bắc Kạn

Doanh trại Ban Chỉ huy Quân sự huyện Chợ Mới

Xã Yên Đĩnh

50.000

7.000

 

 

VI

Huyện Pác Nặm

 

 

4.490

1.100

1.100

 

1

UBND xã Công Bằng

Đổ bê tông đường nội thôn Nà Tậu, xã Công Bằng

Xã Công Bằng

150

100

 

 

2

UBND huyện Pác Nặm

Nâng cấp, cải tạo trường Tiểu học và THCS xã Giáo Hiệu

Xã Giáo Hiệu

1.700

1.000

 

 

3

UBND huyện Pác Nặm

Trụ sở Chi cục Thống kê huyện Pác Nặm

Xã Bộc Bố

2.640

 

1.100

 

VII

Huyện Bạch Thông

 

 

442.500

11.553

0

 

1

UBND xã Nguyên Phúc

Đường nội thôn Pác Thiên đi Nà Mị - Pác Cáp, xã Nguyên Phúc

Xã Nguyên Phúc

7.500

1.300

 

 

2

UBND xã Tân Tiến

Đường ngõ xóm Nà Xe-Bản Trang, xã Tân Tiến

Xã Tân Tiến

400

220

 

 

3

UBND xã Phương Linh

Kênh mương nội đồng thôn Nà Phải, xã Phương Linh

Xã Phương Linh

600

400

 

 

4

UBND xã Sỹ Bình

Đường nội đồng từ Pác Tạng xuống đến nhà ông Bàn, thôn 3B Nà Cà

Xã Sỹ Bình

4.000

4.000

 

 

5

Công ty cổ phần tập đoàn Công nghiệp Tây Giang

Cụm công nghiệp Cẩm Giàng, huyện Bạch Thông

Xã Cẩm Giàng; xã Nguyên Phúc

430.000

5.583

 

 

6

UBND xã Cao Sơn

Đường giao thông liên thôn Lủng Lì

Xã Cao Sơn

750

50

 

 

VIII

Huyện Ba Bể

 

 

105.560

9.150

0

 

1

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Bắc Kạn

Dự án cải tạo, nâng cấp hạ tầng khu du lịch Hồ Ba Bể

Xã Nam Mẫu

67.620

10

 

 

2

UBND xã Địa Linh

Mương Nà Chặng, xã Địa Linh

Xã Địa Linh

700

700

 

 

3

UBND xã Hoàng Trĩ

Mương Nà Dài - Nà Kéo, xã Hoàng Trĩ

Xã Hoàng Trĩ

1.500

200

 

 

4

UBND xã Đồng Phúc

Đường giao thông liên thôn Nà Đứa - Lủng Ca, xã Đồng Phúc

 Xã Đồng Phúc

3.000

2.400

 

 

5

UBND xã Quảng Khê

Đường nông thôn mới thôn Nà Lẻ, xã Quảng Khê

Xã Quảng Khê

5.000

1.500

 

 

6

UBND xã Quảng Khê

Mương Cốc Ngù, xã Quảng Khê

Xã Quảng Khê

800

400

 

 

7

UBND xã Quảng Khê

Mương Nà Làng, xã Quảng Khê

Xã Quảng Khê

800

800

 

 

8

UBND xã Nam Mẫu

Đường liên thôn Cốc Tộc Kéo Giáo, xã Nam Mẫu

Xã Nam Mẫu

11.500

500

 

 

9

UBND xã Nam Mẫu

Đường liên thôn Bản Cám - Đầu Đẳng, xã Nam Mẫu

Xã Nam Mẫu

14.000

2.000

 

 

10

UBND xã Thượng Giáo

Nhà Văn hóa thôn Bản Pục, xã Thượng Giáo

Xã Thượng Giáo

140

140

 

 

11

UBND xã Chu Hương

Trụ sở UBND xã Chu Hương (thu hồi bổ sung)

Xã Chu Hương

500

500

 

 

 

Tổng toàn tỉnh: Có 57 công trình, dự án

 

972.609

94.212

5.198

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 69/2016/NQ-HĐND

Loại văn bảnNghị quyết
Số hiệu69/2016/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành08/12/2016
Ngày hiệu lực18/12/2016
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBất động sản
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 69/2016/NQ-HĐND

Lược đồ Nghị quyết 69/2016/NQ-HĐND danh mục công trình dự án cần thu hồi đất chuyển mục đích sử dụng Bắc Kạn


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Nghị quyết 69/2016/NQ-HĐND danh mục công trình dự án cần thu hồi đất chuyển mục đích sử dụng Bắc Kạn
                Loại văn bảnNghị quyết
                Số hiệu69/2016/NQ-HĐND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Bắc Kạn
                Người kýNguyễn Văn Du
                Ngày ban hành08/12/2016
                Ngày hiệu lực18/12/2016
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBất động sản
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Nghị quyết 69/2016/NQ-HĐND danh mục công trình dự án cần thu hồi đất chuyển mục đích sử dụng Bắc Kạn

                        Lịch sử hiệu lực Nghị quyết 69/2016/NQ-HĐND danh mục công trình dự án cần thu hồi đất chuyển mục đích sử dụng Bắc Kạn

                        • 08/12/2016

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 18/12/2016

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực