Nghị quyết 73/2016/NQ-HĐND

Nghị quyết 73/2016/NQ-HĐND quy định về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trên địa bàn tỉnh Phú Yên

Nội dung toàn văn Nghị quyết 73/2016/NQ-HĐND xác định học sinh không thể đi đến trường trở về nhà trong ngày Phú Yên


HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 73/2016/NQ-HĐND

Phú Yên, ngày 16 tháng 12 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH VỀ KHOẢNG CÁCH VÀ ĐỊA BÀN LÀM CĂN CỨ XÁC ĐỊNH HỌC SINH KHÔNG THỂ ĐI ĐẾN TRƯỜNG VÀ TRỞ VỀ NHÀ TRONG NGÀY; TỶ LỆ KHOÁN KINH PHÍ PHỤC VỤ VIỆC NẤU ĂN CHO HỌC SINH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn;

Xét Tờ trình số 161/TTr-UBND ngày 14/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trên địa bàn tỉnh Phú Yên; Báo cáo thẩm tra của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Nghị quyết này quy định cụ thể khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh tại trường phổ thông dân tộc bán trú và trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh là đối tượng hưởng chính sách theo quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Phú Yên.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Đối với học sinh

a) Học sinh tiểu học và trung học cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị định số 116/2016/NĐ-CP;

b) Học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định số 116/2016/NĐ-CP;

c) Học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh theo quy định tại khoản 3 Điều 4 Nghị định số 116/2016/NĐ-CP.

2. Đối với các trường phổ thông

a) Trường phổ thông dân tộc bán trú;

b) Trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh là đối tượng hưởng chính sách theo quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP.

Điều 3. Quy định về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày

1. Trường hợp nhà ở xa trường

Khoảng cách quãng đường từ nhà đến trường: Từ 4 km trở lên đối với học sinh tiểu học; từ 7 km trở lên đối với học sinh trung học cơ sở và từ 10 km trở lên đối với học sinh trung học phổ thông (Quy định địa bàn cụ thể tại phụ lục số 01 kèm theo).

2. Trường hợp địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn (phải qua sông, suối không có cu; qua đèo, núi cao; qua vùng sạt lở đất, đá)

Khoảng cách quãng đường từ nhà đến trường: Từ 0,5 km trở lên đối với học sinh tiểu học và từ 2 km trở lên đối với học sinh trung học cơ sở (Quy định địa bàn cụ thể tại phụ lục số 02 kèm theo).

Điều 4. Quy định về tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh

1. Trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh là đối tượng hưởng chính sách theo quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP được hỗ trợ kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh theo định mức khoán kinh phí bằng 150% mức lương cơ sở/01 tháng/30 học sinh, số dư từ 15 học sinh trở lên được tính thêm một lần định mức; nhưng mỗi trường chỉ được hưởng không quá 05 lần định mức nêu trên/01 tháng và không quá 09 tháng/năm.

2. Đối với trường tổ chức nấu ăn cho dưới 30 học sinh được tính 01 định mức/01 tháng và không quá 09 tháng/năm.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

Hội đồng nhân dân tỉnh giao:

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Hằng năm, Ủy ban nhân dân tỉnh chủ động rà soát, điều chỉnh khoảng cách và địa bàn đối với trường hợp địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn (phải qua sông, suối không có cu; qua đèo, núi cao; qua vùng sạt lở đất, đá) làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày cho phù hợp với điều kiện thực tế địa phương, trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh có ý kiến trước khi thực hiện.

3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo luật định, tăng cường đôn đốc, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên khóa VII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 16/12/2016 và có hiệu lực từ ngày 01/01/2017./.

 

 

CHỦ TỊCH




Huỳnh Tấn Việt

 

PHỤ LỤC SỐ 01

QUY ĐỊNH CỤ THỂ VỀ KHOẢNG CÁCH VÀ ĐỊA BÀN LÀM CĂN CỨ XÁC ĐỊNH HỌC SINH KHÔNG THỂ ĐI ĐẾN TRƯỜNG VÀ TRỞ VỀ NHÀ TRONG NGÀY, TRƯỜNG HỢP NHÀ Ở XA TRƯỜNG
(Kèm theo Nghị quyết số          /2016/NQ-HĐND ngày       /12/2016  của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên)

1. Đối với học sinh tiểu học

TT

Địa bàn

Tên trường

Khoảng cách

(km)

I. HUYỆN ĐÔNG HÒA

1. Xã Hòa Tâm

1

Thôn Đồng Bé

Tiểu học Bùi Thị Xuân

Địa chỉ: Thôn Phước Lộc, xã Hòa Tâm

5

II. HUYỆN ĐỒNG XUÂN

1. Xã Xuân Long

1

Thôn Long Nguyên

Tiểu học Xuân Long

Địa chỉ: Thôn Long Mỹ, xã Xuân Long

10

III. HUYỆN SÔNG HINH

1. Xã Ea Trol

1

Buôn Đức

Tiểu học Ea Trol

Địa chỉ: Buôn Bầu, xã Ea Trol

 

5

2

Buôn Mùi

5,5

3

Thôn Vĩnh Sơn

7

4

Thôn Kinh Tế 2

4

2. Xã Sông Hinh

1

Thôn Bình Sơn

Tiểu học Sông Hinh

Địa chỉ: Thôn 3, xã Sông Hinh

 

5

2

Thôn Hòa Sơn

9

3

Buôn Kít

8

3. Xã Ea Ly

1

Buôn Zô

Tiểu học Tân Lập

Địa chỉ: Thôn Tân Lập, xã Ea Ly

4,5

4. Xã Ea Bia

1

Buôn Nhum

Tiểu học Ea Bia

Địa chỉ: Buôn Krông, xã Ea Bia

7

2

Buôn Ma Sung

7

2. Đối với học sinh THCS

TT

Địa bàn

Tên trường

Khoảng cách

(km)

I. HUYỆN ĐÔNG HÒA

1. Xã Hòa Tâm

1

Thôn Phước Giang

THCS Trần Nhân Tông

Địa chỉ: Thôn Phước Lộc, xã Hòa Tâm

8

II. HUYỆN ĐỒNG XUÂN

1. Xã Phú Mỡ

1

Thôn Phú Tiến

PTDTBT Đinh Núp

Địa chỉ: Thôn Phú Giang, xã Phú Mỡ

7

2

Thôn Phú Đồng

15

3

Thôn Phú Hải

20

2. Xã Xuân Long

1

Thôn Long Nguyên

THCS Trần Quốc Toản

Địa chỉ: Thôn Long Mỹ, xã Xuân Long

10

2

Thôn Long Hòa

8

3. Xã Xuân Phước

1

Thôn Suối Mây

THCS Nguyễn Hào Sự

Địa chỉ: Thôn Phú Xuân B, xã Xuân Phước

7,2

III. HUYỆN SƠN HÒA

1. Xã Sơn Phước

1

Thôn Ma Gú

THCS Vừ A Dính

Địa chỉ: Thôn Hòn Ông, xã Sơn Phước

7

2. Xã Ea Chà Rang

1

Thôn Độc Lập B

THCS Đinh Núp

Địa chỉ: Thôn Kiến Thiết, xã Ea Chà Rang

7

IV. HUYỆN SÔNG HINH

1. Xã Ea Trol

1

Thôn Vĩnh Sơn

THCS Ea Trol

Địa chỉ: Buôn Thu, xã Ea Trol

7

2. Xã Đức Bình Đông

1

Buôn Thung

THCS Tố Hữu

Địa chỉ: Thôn Bình Giang, xã Đức Bình Đông

7

V. HUYỆN TÂY HÒA

1. Xã Sơn Thành Tây

1

Thôn Lạc Đạo

THCS Lê Lợi

Địa chỉ: Thôn Bình Thắng, xã Sơn Thành Đông

7,7

VI. HUYỆN TUY AN

1. Xã An Hiệp

1

Thôn Phú Xuân

THCS An Hiệp

Địa chỉ: Thôn Phong Phú, xã An Hiệp

7

2. Xã An Hòa

1

Thôn Tân Hòa

THCS Lê Văn Tám

Địa chỉ: Thôn Phú Điềm, xã An Hòa

7

3. Xã An Thọ

1

Thôn Lam Sơn

THCS An Dương Vương

 Địa chỉ: Thôn Phú Cần, xã An Thọ

7

4. Xã An Lĩnh

1

Thôn Phong Lãnh

THCS Nguyễn Hoa

Địa chỉ: Thôn Phong Thái, xã An Lĩnh

7

VII. THỊ XÃ SÔNG CẦU

1. Xã Xuân Hải

1

Thôn 2

THCS Tô Vĩnh Diện

Địa chỉ: Thôn 3, xã Xuân Hải

7,5

2. Xã Xuân Lâm

1

Thôn Bình Tây

THCS Nguyễn Du

Địa chỉ: Thôn Long Phước, xã Xuân Lâm

20

3. Đối với học sinh THPT

TT

Tên trường

Địa bàn

Khoảng cách
(km)

 

 

1

THPT Lê Trung Kiên
Địa chỉ: Khu phố 3, thị trấn Hoà Vinh, huyện Đông Hoà

1. Xã Hòa Hiệp Nam, huyện Đông Hòa

 

 

1

Thôn Phú Lạc

12

 

2

Thôn Đa Ngư

11

 

2. Xã Hòa Tâm, huyện Đông Hòa

 

 

1

Thôn Phước Giang

15

 

2

Thôn Phước Lộc

17

 

3

Thôn Phước Long

18

 

4

Thôn Phước Tân

19

 

2

THPT Nguyễn Công Trứ
Địa chỉ: Khu phố 4, thị trấn Hoà Vinh, huyện Đông Hoà

1. Xã Hòa Hiệp Nam, huyện Đông Hòa

 

 

1

Thôn Đa Ngư

10

 

2

Thôn Phú Lạc

14

 

3

Thôn Thọ Lâm

18

 

2. Xã Hòa Tâm, huyện Đông Hòa

 

 

1

Thôn Phước Giang

10

 

2

Thôn Phước Lộc

12

 

3

Thôn Phước Long

14

 

4

Thôn Đồng Bé

22

 

5

Phước Tân

18

 

3

THPT Nguyễn Văn Linh
Địa chỉ: Thôn Thọ Lâm, xã Hòa Hiệp Nam, huyện Đông Hòa

1. Xã Hòa Tâm, huyện Đông Hòa 

 

 

1

Thôn Phước Giang

15

 

2

Thôn Phước Lộc

12

 

3

Thôn Phước Long

11

 

4

Thôn Phước Tân

11

 

5

Thôn Đồng Bé

11

 

4

THCS và THPT Chu Văn An
Địa chỉ: Thôn Lãnh Trường, xã Xuân Lãnh, huyện Đồng Xuân

1. Xã Đa Lộc, huyện Đồng Xuân 

 

 

1

 Thôn 4

10

 

2

 Thôn 5

11

 

3

 Thôn 6

12

 

2. Xã Xuân Quang 2, huyện Đồng Xuân

 

 

1

Thôn Phước Huệ

22

 

2

 Thôn Triên Đức

23

 

3

 Thôn Kỳ Đu

24

 

4

 Thôn Phú Sơn

25

 

3. Xã Xuân Quang 1, huyện Đồng Xuân 

 

 

1

 Thôn Đồng Hội

29

 

2

 Thôn Phú Tâm

30

 

3

 Thôn Suối Cối 1

27

 

4

 Thôn Suối Cối 2

28

 

5

 Thôn kỳ Lộ

32

 

4. Xã Phú Mỡ, huyện Đồng Xuân 

 

 

1

 Thôn Phú Giang

60

 

2

 Thôn Phú Lợi

61

 

3

 Thôn Phú Tiến

62

 

4

 Thôn Phú Đồng

63

 

5

 Thôn Phú Hải

64

 

5. Xã Xuân Long, huyện Đồng Xuân 

 

 

1

 Thôn Long Thạch

12

 

2

Thôn Long Hòa

15

 

6. Xã Xuân Phước, huyện Đồng Xuân 

 

 

1

 Thôn Suối Mây

30

 

7. Xã Xuân Quang 3, huyện Đồng Xuân 

 

 

1

 Thôn Phước Nhuận

24

 

2

 Thôn Thạnh Đức

23

 

8. Xã Xuân Sơn Bắc, huyện Đồng Xuân 

 

 

1

 Thôn Tân Thọ

30

 

9. Xã Xuân Sơn Nam, huyện Đồng Xuân 

 

 

1

 Thôn Tân Hòa

25

 

2

 Thôn Tân Long

24

 

3

 Thôn Tân An

20

 

5

THPT Lê Lợi
Địa chỉ: Khu phố Long Thăng, thị trấn La Hai, huyện Đồng Xuân

1. Xã Đa Lộc, huyện Đồng Xuân

 

 

1

Thôn 1

23

 

2

Thôn 2

24

 

3

Thôn 3

25

 

4

Thôn 4

26

 

5

Thôn 5

27

 

6

Thôn 6

28

 

2. Xã Phú Mỡ, huyện Đồng Xuân

 

 

1

Thôn Phú Hải

55

 

2

Thôn Phú Đồng

45

 

3

Thôn Phú Lợi

45

 

4

Thôn Phú Tiến

42

 

5

Thôn Phú Giang

45

 

3. Xã Xuân Lãnh, huyện Đồng Xuân

 

 

1

Thôn Lãnh Vân

15

 

2

Thôn Lãnh Trường

17

 

3

Thôn Lãnh Tú

18

 

4

Thôn Lãnh Cao

18

 

5

Thôn Hà Rai

17

 

6

Thôn Da Dù

18

 

7

Thôn Xí Thoại

17

 

8

Thôn Soi Nga

18

 

4. Xã Xuân Quang 1, huyện Đồng Xuân

 

 

1

Thôn Suối Cối 2

20

 

2

Thôn Suối Cối 1

22

 

3

Thôn Kỳ Lộ

25

 

4

Thôn Đồng Hội

26

 

5

Thôn Phú Tâm

27

 

5. Xã Xuân Quang 2, huyện Đồng Xuân

 

 

1

Xóm Gò Ổi, thôn Phú Sơn

11

 

2

Xóm Mới, thôn Phú Sơn

11

 

6. Xã Xuân Long, huyện Đồng Xuân

 

 

1

Thôn Long Nguyên

12

 

7. Xã Xuân Phước, huyện Đồng Xuân

 

 

1

Suối Mây

15

 

8. Xã Xuân Quang 3, huyện Đồng Xuân

 

 

9. Xã Xuân Sơn Bắc, huyện Đồng Xuân

 

 

1

Thôn Tân Thọ

12

 

10. Xã Xuân Sơn Nam, huyện Đồng Xuân

 

 

1

Thôn Tân Hòa

12

 

2

Thôn Tân Long

10

 

6

THPT Nguyễn Thái Bình
Địa chỉ: Thôn Phú Xuân B, xã Xuân Phước, huyện Đồng Xuân

1. Xã Xuân Quang 1, huyện Đồng Xuân

 

 

1

Thôn Đồng Hội

20

 

2

Thôn Suối Cối 1

11

 

3

Thôn Kỳ Lộ

15

 

4

Thôn Phú Tâm

17

 

5

Thôn Lãnh Vân

25

 

2. Xã Xuân Quang 2, huyện Đồng Xuân

 

 

1

Thôn Kỳ Đu

17

 

2

Thôn Phước Huệ

15

 

3

Thôn Phú Sơn

20

 

4

Thôn Triêm Đức

16

 

3. Xã Đa Lộc, huyện Đồng Xuân 

 

 

1

Thôn 1

25

 

2

Thôn 2

26

 

3

Thôn 3

27

 

4

Thôn 4

28

 

5

Thôn 5

29

 

6

Thôn 6

31

 

4. Xã Phú Mỡ, huyện Đồng Xuân 

 

 

1

Thôn Phú Tiến

35

 

2

Thôn Phú Giang

36

 

3

Thôn Phú Lợi

38

 

4

Thôn Phú Hải

40

 

5

Thôn Phú Đồng

35

 

5. Xã Xuân Lãnh, huyện Đồng Xuân

 

 

1

Thôn Lãnh Tú

15

 

2

Thôn Lãnh Cao

17

 

3

Thôn Da Dù

18

 

4

Thôn Hà Rai

19

 

5

Thôn Soi Nga

20

 

6

Thôn Lãnh Trường

17

 

7

Thôn Xí Thoại

21

 

6. Xã Xuân Long, huyện Đồng Xuân 

 

 

1

Thôn Long Nguyên

16

 

2

Thôn Long Thạch

14

 

3

Thôn Long Hòa

14

 

9. Xã Xuân Sơn Bắc, huyện Đồng Xuân 

 

 

1

Thôn Tân Thọ

19

 

10. Xã Xuân Sơn Nam, huyện Đồng Xuân 

 

 

1

Thôn Tân Hòa

16

 

2

Thôn Tân Long

16

 

3

Thôn Tân An

13

 

7

THPT Trần Bình Trọng
Địa chỉ: Thôn Phong Niên, xã Hòa Thắng, huyện Phú Hòa

1. Xã Hòa Hội, huyện Phú Hòa 

 

 

1

Buôn Hố Hầm

22

 

8

THPT Trần Quốc Tuấn
Địa chỉ: Thôn Định Thành, xã Hòa Định Đông, huyện Phú Hòa

1. Xã Hòa Hội, huyện Phú Hòa 

 

 

1

Buôn Hố Hầm

23

 

9

THPT Trần Suyền
Địa chỉ: Thôn Phụng Tường 2, xã Hòa Trị, huyện Phú Hòa

1. Xã Hòa Hội, huyện Phú Hòa 

 

 

1

Buôn Hố Hầm

28

 

10

THCS và THPT Nguyễn Bá Ngọc
Địa chỉ: thôn Phong Hậu, xã Sơn Long, huyện Sơn Hoà

1. Xã Cà Lúi, huyện Sơn Hòa 

 

 

1

Buôn Ma Đao

27

 

2

Buôn Ma Lúa

28

 

3

Buôn Ma Lưng

29

 

4

Buôn Ma Đĩa

28

 

5

Buôn Ma Thìn

29

 

6

Buôn Ma Lăng

30

 

7

Buôn Ma Nhe

31

 

2. Xã Ea Chà Rang, huyện Sơn Hòa 

 

 

1

Thôn Độc Lập A

38

 

2

Thôn Độc Lập B

39

 

3

Thôn Độc Lập C

40

 

4

Thôn Thanh Minh

39

 

5

Thôn Kiến Thiết

40

 

3. Xã Krông Pa, huyện Sơn Hòa 

 

 

1

Buôn Khăm

54

 

2

Buôn Lé A

55

 

3

Buôn Lé B

56

 

4

Buôn Chơ

55

 

5

Buôn Thu

57

 

6

Buôn Học

58

 

7

Thôn Phú Sơn

56

 

4. Xã Phước Tân, huyện Sơn Hòa 

 

 

1

Thôn Tân Hải

32

 

2

Thôn Gia Trụ

33

 

3

Thôn Đá Bàn

35

 

4

Thôn Suối Đá

37

 

5

Thôn Ma Y

35

 

6

Thôn Ma Giấy

36

 

5. Xã Sơn Hội, huyện Sơn Hòa  

 

 

1

Thôn Tân Hội

20

 

2

Thôn Tân Thành

21

 

3

Thôn Tân Thuận

23

 

4

Thôn Tân Hợp

22

 

5

Thôn Tân Hiệp

24

 

6

Thôn Tân Lương

26

 

7

Thôn Tân Tiến

23

 

8

Thôn Tân Hoà

26

 

6. Xã Sơn Phước, huyện Sơn Hòa 

 

 

1

Thôn Tân Hiên

22

 

2

Thôn Tân Hoà

23

 

3

Thôn Tân Bình

24

 

4

Thôn Hòn Ông

25

 

5

Thôn Ma Gú

26

 

7. Xã Sơn Định, huyện Sơn Hòa 

 

 

1

Thôn Hoà Ngãi

12

 

8. Xã Sơn Hà, huyện Sơn Hòa  

 

 

1

Thôn Dốc Cát

27

 

2

Thôn Suối Cau

26

 

3

Thôn Hòa Sơn

25

 

9. Xã Sơn Nguyên, huyện Sơn Hòa  

 

 

1

Thôn Nguyên Xuân

20

 

10. Xã Suối Bạc, huyện Sơn Hòa 

 

 

1

Thôn Suối Bạc

32

 

11. Xã Suối Trai, huyện Sơn Hòa 

 

 

1

Thôn Đoàn Kết

50

 

11

THPT Phan Bội Châu
Địa chỉ: Khu phố Trung Hoà, thị trấn Củng Sơn, huyện Sơn Hoà

1. Xã Cà Lúi, huyện Sơn Hòa 

 

 

1

Buôn Ma Đao

29,5

 

2

Buôn Ma Lúa

31

 

3

Buôn Ma Lưng

32

 

4

Buôn Ma Đĩa

32,5

 

5

Buôn Ma Thìn

33

 

6

Buôn Ma Lăng

34

 

7

Buôn Ma Nhe

35

 

2. Xã Ea Chà Rang, huyện Sơn Hòa 

 

 

1

Thôn Độc lập A

14

 

2

Thôn Độc lập B

17

 

3

Thôn Độc lập C

18

 

4

Thôn Thanh Minh

19

 

5

Thôn Kiến Thiết

13

 

3. Xã Krông Pa, huyện Sơn Hòa

 

 

1

Buôn Khăm

26

 

2

Buôn Lé A

27

 

3

Buôn Lé B

28

 

4

Buôn Chê

29

 

5

Buôn Thu

30

 

6

Buôn Học

31

 

7

Thôn Phú Sơn

32

 

4. Xã Phước Tân, huyện Sơn Hòa

 

 

1

Thôn Tân Hải

37

 

2

Thôn Gia Trụ

38

 

3

Thôn Đá Bàn

39

 

4

Thôn Suối Đá

40

 

5

Thôn Ma Y

41

 

6

Thôn Ma Giấy

42

 

5. Xã Sơn Hội, huyện Sơn Hòa

 

 

1

Thôn Tân Hội

21

 

2

Thôn Tân Thành

22

 

3

Thôn Tân Thuận

23

 

4

Thôn Tân Hợp

24

 

5

Thôn Tân Hiệp

25

 

6

Thôn Tân Lương

26

 

7

Thôn Tân Tiến

27

 

8

Thôn Tân Hoà

28

 

6. Xã Sơn Phước, huyện Sơn Hòa

 

 

1

Thôn Tân Hiên

11

 

2

Thôn Tân Hoà

12

 

3

Thôn Tân Bình

13

 

4

Thôn Hòn Ông

14

 

5

Thôn Ma Gú

15

 

7. Xã Sơn Định, huyện Sơn Hòa 

 

 

1

Thôn Hoà Ngãi

33

 

8. Xã Sơn Hà, huyện Sơn Hòa

 

 

1

Thôn Suối Cau

12

 

2

Thôn Dốc Cát

10

 

3

Thôn Hoà Sơn

11

 

9. Xã Sơn Nguyên, huyện Sơn Hòa

 

 

1

Thôn Nguyên Xuân

17

 

10. Xã Suối Trai, huyện Sơn Hòa 

 

 

1

Thôn Đoàn Kết

21

 

11. Xã Đức Bình Đông, huyện Sông Hinh 

 

 

1

Buôn Thung

21

 

2

Thôn Bình Giang

18

 

12

THCS và THPT Nguyễn Khuyến
Địa chỉ: Khu phố Triều Sơn Đông, phường Xuân Đài, thị xã Sông Cầu

1. Xã Xuân Lâm, thị xã Sông Cầu 

 

 

1

Thôn Long Phước

12

 

2

Thôn Bình Nông

15

 

3

Thôn Cao Phong

10

 

4

Thôn Bình Tây

18

 

2. Xã Xuân Thọ 2, thị xã Sông Cầu 

 

 

1

Thôn Hảo Nghĩa

13

 

2

Thôn Mỹ Lương

10

 

3. Xã Xuân Phương, thị xã Sông Cầu 

 

 

1

Thôn Lệ Uyên

13

 

2

Thôn Trung Trinh

14

 

3

Thôn Dân Phú 1

22

 

4

Thôn Dân Phú 2

23

 

5

Thôn Phú Mỹ

24

 

4. Xã Xuân Thịnh, thị xã Sông Cầu 

 

 

1

Thôn Phú Dương

24

 

2

Thôn Vịnh Hòa

25

 

3

Thôn Từ Nham

25

 

4

Thôn Hòa Hiệp

26

 

13

THCS và THPT Võ Nguyên Giáp
Địa chỉ: Thôn Hòa Mỹ, xã Xuân Cảnh, thị xã Sông Cầu

1. Xã Xuân Lâm, thị xã Sông Cầu 

 

 

1

Thôn Long Phước

19

 

2

Thôn Bình Nông

20

 

3

Thôn Cao Phong

21

 

4

Thôn Bình Tây

30

 

2. Xã Xuân Thọ 2, thị xã Sông Cầu 

 

 

1

Thôn Triều Sơn

22

 

2

Thôn Hảo Nghĩa

28

 

3

Thôn Mỹ Lương

30

 

4

Thôn Hảo Danh

27

 

3. Xã Xuân Phương, thị xã Sông Cầu 

 

 

1

Thôn Lệ Uyên

21

 

2

Thôn Trung Trinh

23

 

3

Thôn Dân Phú 1

30

 

4

Thôn Dân Phú 2

31

 

5

Thôn Phú Mỹ

30

 

4. Xã Xuân Thịnh, thị xã Sông Cầu 

 

 

1

Thôn Phú Dương

12

 

2

Thôn Vịnh Hòa

16

 

3

Thôn Từ Nham

18

 

4

Thôn Hòa Hiệp

10

 

14

THPT Phan Chu Trinh
Địa chỉ: Thôn Thọ Lộc, xã Xuân Bình, thị xã Sông Cầu

1. Xã Xuân Lâm, thị xã Sông Cầu 

 

 

1

Thôn Long Phước

29

 

2

Thôn Bình Nông

30

 

3

Thôn Cao Phong

31

 

4

Thôn Bình Tây

37

 

2. Xã Xuân Thọ 2, thị xã Sông Cầu 

 

 

1

Thôn Triều Sơn

32

 

2

Thôn Hảo Nghĩa

38

 

3

Thôn Mỹ Lương

40

 

4

Thôn Hảo Danh

37

 

3. Xã Xuân Phương, thị xã Sông Cầu 

 

 

1

Thôn Lệ Uyên

19

 

2

Thôn Trung Trinh

18

 

3

Thôn Dân Phú 1

27

 

4

Thôn Dân Phú 2

28

 

5

Thôn Phú Mỹ

29

 

4. Xã Xuân Thịnh, thị xã Sông Cầu 

 

 

1

Thôn Hòa Hiệp

12

 

2

Thôn Phú Dương

17

 

3

Thôn Từ Nham

22

 

4

Thôn Vịnh Hòa

20

 

15

THPT Phan Đình Phùng
Địa chỉ: 02 Phan Đình Phùng, phường Xuân Phú, thị xã Sông Cầu

1. Xã Xuân Lâm, thị xã Sông Cầu 

 

 

1

Thôn Bình Tây

12

 

2. Xã Xuân Thọ 2, thị xã Sông Cầu 

 

 

1

Thôn Hảo Nghĩa

13

 

2

Thôn Mỹ Lương

15

 

3

Thôn Hảo Danh

12

 

3. Xã Xuân Phương, thị xã Sông Cầu 

 

 

1

Thôn Dân Phú 1

15

 

2

Thôn Dân Phú 2

16

 

3

Thôn Phú Mỹ

17

 

4. Xã Xuân Thịnh, thị xã Sông Cầu 

 

 

1

Thôn Phú Dương

17

 

2

Thôn Vịnh Hòa

18

 

3

Thôn Từ Nham

18

 

4

Thôn Hòa Hiệp

19

 

16

THCS và THPT Võ Văn Kiệt
Địa chỉ: Thôn Vạn Giang, xã Sơn Giang, huyện Sông Hinh

1. Xã Ea Bá, huyện Sông Hinh 

 

 

1

Buôn Bầu

30

 

2

Buôn Bá

31

 

3

Buôn Chao

32

 

4

Buôn Ken

33

 

2. Xã Ea Bar, huyện Sông Hinh 

 

 

1

Buôn Thứ

27

 

2

Thôn Tân An

25

 

3

Thôn Chư Plôi

26

 

4

Buôn Quen

31

 

5

Buôn Trinh

30

 

6

Buôn Chung

33

 

7

Thôn Ea Đin

32

 

8

Thôn Ea M'Keng

32

 

3. Xã Ea Bia, huyện Sông Hinh

 

 

1

Buôn Duôn Chách

23

 

2

Buôn Nhum

23

 

3

Buôn Ma Sung

24

 

4

Buôn 2 Klốc

25

 

5

Buôn Krông

25

 

6

Buôn Dành A

27

 

7

Buôn Dành B

27

 

4. Xã Ea Trol, huyện Sông Hinh

 

 

1

Buôn Đức

25

 

2

Buôn Mùi

25

 

3

Thôn Kinh Tế 2

26

 

4

Thôn Chứ Sai

26

 

5

Thôn Vĩnh Sơn

27

 

6

Buôn Thu

27

 

7

Buôn Thinh

28

 

8

Buôn Bầu

28

 

9

Buôn Ly

29

 

5. Xã Ea Lâm, huyện Sông Hinh

48

 

1

Buôn Gao

48

 

2

Buôn Học

49

 

3

Buôn Bai

49

 

4

Buôn Bưng A

50

 

5

Buôn Bưng B

50

 

6. Xã Sông Hinh, huyện Sông Hinh

 

 

1

Thôn Hòa Sơn

47

 

2

Thôn Yên Sơn

47

 

3

Thôn Bình Sơn

48

 

4

Thôn Suối Dứa

48

 

5

Thôn 2A

50

 

6

Thôn 2B

50

 

7

Thôn 3

53

 

8

Buôn Kít

55

 

7. Xã Ea Ly, huyện Sông Hinh 

 

 

1

Thôn 2/4

40

 

2

Thôn Tân Sơn

42

 

3

Buôn Zô

45

 

8. Xã Đức Bình Đông, huyện Sông Hinh

 

 

1

Buôn Thung

15

 

2

Thôn Bình Giang

17

 

17

THPT Nguyễn Du
Địa chỉ: Thị Trấn Hai Riêng, huyện Sông Hinh

1. Xã Ea Bá, huyện Sông Hinh

 

 

1

Buôn Bá

11

 

2

Buôn Chao

13

 

3

Buôn Ken

10

 

2. Xã Ea Bar, huyện Sông Hinh 

 

 

1

Buôn Thứ

13

 

2

Thôn Tân An

14,5

 

3

Thôn Chư Plôi

14

 

4

Buôn Quen

15

 

5

Buôn Trinh

14

 

6

Buôn Chung

17

 

7

Thôn Ea Đin

19

 

8

Thôn Ea M'Keng

13

 

3. Xã Ea Bia, huyện Sông Hinh

 

 

1

Buôn Duôn Chách

14

 

4. Xã Ea Trol, huyện Sông Hinh

 

 

1

Buôn Đức

10

 

2

Buôn Mùi

10

 

3

Thôn Kinh Tế 2

11

 

4

Thôn Chứ Sai

12

 

5

Thôn Vĩnh Sơn

13

 

5. Xã Ea Lâm, huyện Sông Hinh

 

 

1

Buôn Gao

22

 

2

Buôn Học

24

 

3

Buôn Bai

20

 

4

Buôn Bưng A

23

 

5

Buôn Bưng B

22,7

 

6. Xã Sông Hinh, huyện Sông Hinh

 

 

1

Thôn Hòa Sơn

15

 

2

Thôn Yên Sơn

26

 

3

Thôn Bình Sơn

25

 

4

Thôn Suối Dứa

26

 

5

Thôn 2A

28

 

6

Thôn 2B

30

 

7

Thôn 3

27

 

8

Buôn Kít

21

 

7. Xã Ea Ly, huyện Sông Hinh 

 

 

1

Thôn 2/4

20

 

2

Thôn Tân Sơn

22

 

3

Buôn Zô

24

 

8. Xã Đức Bình Đông, huyện Sông Hinh 

 

 

1

Buôn Thung

14

 

2

Thôn Bình Giang

13

 

18

THPT Tôn Đức Thắng
Địa chỉ: Thôn Tân An, xã Ea Bar, huyện Sông Hinh

1. Xã Ea Bar, huyện Sông Hinh 

 

 

1

Thôn Chư Plôi

13

 

2

Buôn Ea Din

11

 

2. Xã Ea Bá, huyện Sông Hinh

 

 

1

Buôn Ken

19

 

2

Buôn Bá

20

 

3

Buôn Bầu

17

 

4

Buôn Chao

21

 

3. Xã Ea Bia, huyện Sông Hinh 

 

 

1

Buôn Dành B

24

 

2

Buôn Dành A

26

 

3

Buôn Krông

23

 

4

Buôn 2 Klốc

21

 

5

Buôn Ma Sung

20

 

6

Buôn Nhum

23

 

7

Buôn Duôn Chách

22

 

4. Xã Ea trol, huyện Sông Hinh 

 

 

1

Thôn Vĩnh Sơn

27

 

2

Buôn Mùi

28

 

3

Buôn Đức

27

 

4

Thôn Kinh Tế 2

25

 

5

Buôn Thu

25

 

6

Buôn Thinh

24

 

7

Buôn Bầu

25

 

8

Buôn Ly

24

 

9

Thôn Chứ Sai

26

 

5. Xã Ea Lâm, huyện Sông Hinh 

 

 

1

Buôn Bai

27

 

2

Buôn Bưng A

25

 

3

Buôn Bưng B

27

 

4

Buôn Gao

29

 

5

Buôn Học

26

 

6. Xã Sông Hinh, huyện Sông Hinh 

 

 

1

Thôn 2B

48

 

2

Thôn 2A

47

 

3

Thôn 3

43

 

4

Thôn Suối Dứa

45

 

5

Thôn Bình Sơn

42

 

6

Thôn Yên Sơn

41

 

7

Thôn Hòa Sơn

40

 

8

Buôn Kít

38

 

7. Xã Ea Ly, huyện Sông Hinh 

 

 

1

Thôn 2/4

12

 

2

Buôn Zô

10

 

3

Thôn Tân Sơn

16

 

8. Xã Đức Bình Đông, huyện Sông Hinh 

 

 

1

Buôn Thung

35

 

2

Thôn Bình Giang

32

 

19

THPTLê Hồng Phong
Địa chỉ: Thị trấn Phú Thứ, huyện Tây Hòa

1. Xã Sơn Thành Tây, huyện Tây Hòa 

 

 

1

Thôn Lạc Đạo

30

 

20

THPT Nguyễn Thị Minh Khai
Địa chỉ: Thị trấn Phú Thứ, huyện Tây Hoà

1. Xã Sơn Thành Tây, huyện Tây Hòa 

 

 

1

Thôn Lạc Đạo

28

 

21

THPT Phạm Văn Đồng
Địa chỉ: Thôn Thạch Bàn, xã Hòa Phú, huyện Tây Hòa

1. Xã Sơn Thành Tây, huyện Tây Hòa 

 

 

1

Thôn Lạc Đạo

13

 

22

THCS và THPT Nguyễn Viết Xuân.
 Địa chỉ: Thôn Định Trung 1, xã An Định, huyện Tuy An

1. Xã An Hải, huyện Tuy An

 

 

1

Thôn Xuân Hòa

19

 

2

Thôn Tân Quy

19,5

 

3

Thôn Phước Đồng

18,8

 

4

Thôn Đồng Môn

19,2

 

5

Thôn Xóm Cát

18,3

 

6

Thôn Đồng Nổ

17,2

 

2. Xã An Hòa, huyện Tuy An

 

 

1

Thôn Tân An

17,8

 

2

Thôn Tân Hòa

18,5

 

3

Thôn Tân Định

17,7

 

4

Thôn Phú Điềm

19,3

 

5

Thôn Diêm Hội

17,9

 

6

Thôn Phú Thường

16,1

 

7

Thôn Nhơn Hội

16,8

 

8

Thôn Hội Sơn

17,9

 

3. Xã An Ninh Đông, huyện Tuy An

 

 

1

Thôn Phú Hội

19,5

 

2

Thôn Phú Lương

19,2

 

3

Thôn Phú Nhuận

18,3

 

4

Thôn Phú Sơn

15,3

 

5

Thôn Phú Hạnh

20,3

 

4. Xã An Mỹ, huyện Tuy An

 

 

1

Thôn Tân Lập

30

 

2

Thôn Phú Long

21

 

3

Thôn Hòa Đa

20

 

4

Thôn Giai Sơn

21

 

5

Thôn Phú Hòa

18

 

5. Xã An Ninh Tây, huyện Tuy An

 

 

1

Thôn Tiên Châu

19,8

 

2

Thôn Hội Phú

18,2

 

3

Thôn Xuân Phú

18,6

 

4

Thôn Bình Thạnh

21,7

 

5

Thôn Diêm Điền

19

 

6. Xã An Cư, huyện Tuy An

 

 

1

Thôn Phú Tân

10,5

 

2

Thôn Hòa Thạnh

15,5

 

7. Xã An Chấn, huyện Tuy An

 

 

1

Thôn Phú Thạnh

26

 

2

Thôn Phú Phong

25,8

 

3

Thôn Phú Quý

25,7

 

4

Thôn Mỹ Quang Nam

28

 

5

Thôn Mỹ Quang bắc

27

 

8. Xã An Hiệp, huyện Tuy An

 

 

1

Thôn Phú Xuân

14,8

 

2

Thôn Mỹ Phú 1

14,6

 

3

Thôn Mỹ Phú 2

14,9

 

4

Thôn Phong Phú

15,1

 

5

Thôn Tuy Dương

16,6

 

6

Thôn Phước Hậu

15

 

9. Xã An Phú, huyện Tuy An

 

 

1

Thôn Long Thủy

29

 

2

Thôn Xuân Dục

30

 

10. Xã Xuân Sơn Nam, huyện Đồng Xuân

 

 

1

Thôn Tân Hòa

10,8

 

2

Thôn Tân Phú

10

 

11. Xã An Thọ, huyện Tuy An 

 

 

1

Thôn Lam Sơn

32

 

12. Xã An Xuân, huyện Tuy An 

 

 

1

Thôn Xuân Lộc

13

 

13. Xã An Lĩnh, huyện Tuy An 

 

 

1

Thôn Phong Lãnh

11

 

23

THCS và THPT Võ Thị Sáu
Địa chỉ: Thôn Diêm Điền, xã An Ninh Tây, huyện Tuy An

1. Xã An Hải, huyện Tuy An

 

 

1

Thôn Tân Quy

10,5

 

2

Thôn Xuân Hòa

10,5

 

3

Thôn Đồng Nổ

13

 

4

Thôn Vũng Bầu

14

 

5

Thôn Đồng Môn

14

 

6

Thôn Xóm Cát

15

 

2. Xã An Hòa, huyện Tuy An 

 

 

1

Diêm Hội

20

 

2

Hội Sơn

18

 

3

Nhơn Sơn

20

 

4

Phú Điềm

23

 

5

Phú Thường

25

 

6

Tân An

18

 

7

Tân Định

18,5

 

8

Tân Hòa

20

 

3. Xã An Cư, huyện Tuy An 

 

 

1

Thôn Phước Long

15

 

2

Thôn Tân Long

15,5

 

3

Thôn Hòa Thạnh

14

 

4

Thôn Phú Tân 1

16

 

5

Thôn Phú Tân 2

16,5

 

4. Xã An Chấn, huyện Tuy An 

 

 

1

Thôn Phú Phong

33

 

2

Thôn Phú Quý

32

 

3

Thôn Mỹ Quang Nam

30

 

4

Thôn Mỹ Quang Bắc

33

 

5

Thôn Phú Thạnh

33

 

5. Xã An Hiệp, huyện Tuy An 

 

 

1

Thôn Mỹ Phú 1

19

 

2

Thôn Mỹ Phú 2

18

 

3

Thôn Phong Phú

19

 

4

Thôn Phước Hậu

19,5

 

5

Thôn Tuy Đông

16

 

6

Thôn Phú Xuân

17,5

 

6. Xã An Lĩnh, huyện Tuy An 

 

 

1

Thôn Phong Lãnh

25

 

7. Xã An Thọ, huyện Tuy An 

 

 

1

Thôn Lam Sơn

38

 

8. Xã An Xuân, huyện Tuy An 

 

 

1

Thôn Xuân Lộc

25

 

24

THPT Lê Thành Phương
Địa chỉ: Thôn Hòa Đa, xã An Mỹ, huyện Tuy An

1. Xã An Hải, huyện Tuy An

 

 

1

Thôn Xuân Hòa

12,5

 

2

Thôn Tân Quy

11,9

 

3

Thôn Phước Đồng

11,8

 

4

Thôn Đồng Môn

11,2

 

5

Thôn Xóm Cát

10,3

 

6

Thôn Đồng Nổ

11,2

 

2. Xã An Ninh Đông, huyện Tuy An

 

 

1

Thôn Phú Hội

19,5

 

2

Thôn Phú Lương

19,2

 

3

Thôn Phú Nhuận

18,3

 

4

Thôn Phú Sơn

15,3

 

5

Thôn Phú Hạnh

20,3

 

3. Xã An Mỹ, huyện Tuy An

 

 

1

Thôn Tân Lập

11

 

4. Xã An Ninh Tây, huyện Tuy An

 

 

1

Thôn Tiên Châu

21,8

 

2

Thôn Hội Phú

20,2

 

3

Thôn Xuân Phú

20,6

 

4

Thôn Bình Thạnh

22,7

 

5

Thôn Diêm Điền

20

 

5. Xã An Cư, huyện Tuy An

 

 

1

Thôn Phú Tân

10,5

 

2

Thôn Hòa Thạnh

17,5

 

3

Thôn Phước Lương

11,1

 

4

Thôn Tân Long

11,5

 

6. Xã An Hiệp, huyện Tuy An

 

 

1

Thôn Phú Xuân

11,4

 

7. Xã An Thọ, huyện Tuy An 

 

 

1

Thôn Lam Sơn

11,4

 

8. Xã An Xuân, huyện Tuy An 

 

 

1

Thôn Xuân Lộc

26

 

9. Xã An Lĩnh, huyện Tuy An 

 

 

1

Thôn Phong Lãnh

19,6

 

25

THPT Trần Phú
Địa chỉ: 30 Trần Rịa, thị trấn Chí Thạnh, huyện Tuy An

1. Xã An Hải, huyện Tuy An

 

 

1

Thôn Đồng môn

22

 

2

Thôn Phước đồng

20

 

3

Thôn Đồng Nổ

26

 

4

Thôn Xóm Cát

25

 

5

Thôn Tân Qui

24

 

6

Thôn Xuân Hoà

26

 

2. Xã An Hoà, huyện Tuy An

 

 

1

Thôn Phú Điềm

17

 

2

Thôn Tân Định

18

 

3

Thôn Tân Hoà

18

 

4

Thôn Tân An

18

 

5

Thôn Diêm Hội

18

 

6

Thôn Phú Thường

20

 

7

Thôn Nhơn Hội

20

 

8

Thôn Hội Sơn

20

 

3. Xã An Ninh Đông, huyện Tuy An

 

 

1

Thôn Phú Hội

12

 

2

Thôn Phú Hạnh

12

 

3

Thôn Phú Lương

13

 

4

Thôn Phú Sơn

14

 

5. Xã An Ninh Tây, huyện Tuy An

 

 

2

Thôn Tiên Châu

10

 

5

Thôn Bình Thạnh

10

 

6. Xã An Cư, huyện Tuy An

 

 

1

Thôn Tân Long

11

 

7. Xã An Chấn, huyện Tuy An

 

 

1

Thôn Mỹ Quang Bắc

22

 

2

Thôn Mỹ Quang Nam

22

 

3

Thôn Phú Phong

22

 

4

Thôn Phú Quý

20

 

5

Thôn Phú Thạnh

20

 

8. Xã An Hiệp, huyện Tuy An

 

 

1

Thôn Mỹ Phú 1

10

 

2

Thôn Mỹ Phú 2

10

 

3

Thôn Phong Phú

12

 

4

Thôn Phú Xuân

14

 

5

Thôn Phước Hậu

15

 

6

Thôn Tuy Dương

12

 

9. Xã An Lĩnh, huyện Tuy An 

 

 

1

Thôn Phong Lãnh

11

 

10. Xã An Xuân, huyện Tuy An 

 

 

1

Thôn Xuân Lộc

14

 

11. Xã An Thọ, huyện Tuy An 

 

 

1

Thôn Lam Sơn

25

 

26

THPT chuyên Lương Văn Chánh
Địa chỉ: 05 Phan Lưu Thanh, thành phố Tuy Hoà

1. Xã An Phú, thành phố Tuy Hòa 

 

 

1

Thôn Long Thuỷ

10

 

2

Thôn Xuân Dục

11

 

3

Thôn Phú Liên

11

 

4

Thôn Phú Lương

12

 

5

Thôn Chính Nghĩa

11

 

Và tất cả các xã, thôn đặc biệt khó khăn trong tỉnh

Trên 10 km

 

27

THPT Ngô Gia Tự
Địa chỉ: Phường Phú Lâm, thành phố Tuy Hoà

1. Xã An Phú, thành phố Tuy Hòa 

 

 

1

Thôn Long Thuỷ

16

 

2

Thôn Xuân Dục

16

 

3

Thôn Phú Liên

16

 

4

Thôn Phú Lương

17

 

5

Thôn Chính Nghĩa

16

 

28

THPT Nguyễn Huệ
Địa chỉ: 09 Hoàng Diệu, Thành phố Tuy Hòa

1. Xã An Phú, thành phố Tuy Hòa 

 

 

1

Thôn Long Thủy

13,3

 

2

Thôn Xuân Dục

11

 

3

Thôn Phú Liên

10,5

 

4

Thôn Phú Lương

11,7

 

5

Thôn Chính Nghĩa

10,4

 

29

THPT Nguyễn Trãi
Địa chỉ: Đường Trần Phú, thành phố Tuy Hòa

1. Xã An Phú, thành phố Tuy Hòa 

 

 

1

Thôn Long Thủy

10,5

 

2

Thôn Xuân Dục

10,5

 

3

Thôn Phú Liên

10,5

 

4

Thôn Phú Lương

10,2

 

5

Thôn Chính Nghĩa

10,2

 

30

THPT Nguyễn Tộ
Địa chỉ: 147 Ngô Gia Tự, phường Phú Đông, thành phố Tuy Hòa

1. Xã An Phú, thành phố Tuy Hòa 

 

 

1

Thôn Chính Nghĩa

14

 

2

Thôn Long Thủy

15

 

3

Thôn Phú Lương

14

 

4

Thôn Phú Liên

16

 

5

Thôn Xuân Dục

17

 

31

THPT Nguyễn Trãi
Địa chỉ: Trần Phú, thành phố Tuy Hòa

1. Xã An Phú, thành phố Tuy Hòa 

 

 

1

Thôn Phú Lương

10

 

32

THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
Địa chỉ: 199A, Nguyễn Huệ, thành phố Tuy Hòa

1. Xã An Phú, thành phố Tuy Hòa 

 

 

1

Thôn Long Thủy

11,5

 

2

Thôn Xuân Dục

11,5

 

3

Thôn Phú Liên

11,5

 

4

Thôn Phú Lương

11,2

 

5

Thôn Chính Nghĩa

11,2

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02

QUY ĐỊNH CỤ THỂ VỀ KHOẢNG CÁCH VÀ ĐỊA BÀN LÀM CĂN CỨ XÁC ĐỊNH HỌC SINH KHÔNG THỂ ĐI ĐẾN TRƯỜNG VÀ TRỞ VỀ NHÀ TRONG NGÀY, TRƯỜNG HỢP ĐỊA HÌNH CÁCH TRỞ, GIAO THÔNG ĐI LẠI KHÓ KHĂN (PHẢI QUA SÔNG, SUỐI KHÔNG CÓ CẦU; QUA ĐÈO, NÚI CAO; QUA VÙNG SẠT LỞ ĐẤT, ĐÁ)
(Kèm theo Nghị quyết số        /2016/NQ-HĐND ngày      /12/2016  của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên)

1. Đối với học sinh tiểu học

TT

Địa bàn

Điểm trường chính

Điểm trường lẻ

Tên trường

Khoảng cách
(km)

Đi học gặp địa hình cách trở giao thông

Tên điểm phụ gần nhất

Khoảng cách
(km)

Đi học gặp địa hình cách trở giao thông

Tên sông, suối không có cầu

Tên đèo, núi cao, vùng sạt lở đất đá

Tên sông, suối không có cầu

Tên đèo, núi cao, vùng sạt lở đất đá

I. HUYỆN ĐỒNG XUÂN

1. Xã Phú Mỡ

1

Thôn Phú Tiến

Tiểu học Phú Mỡ

Địa chỉ: Thôn Phú Giang, xã Phú Mỡ

7

 

 

Phân Phú Tiến (Làng 1)

0,5

Suối La Hiên

 

II. HUYỆN PHÚ HÒA

1. Xã Hòa Hội

1

Buôn Hố Hầm

Tiểu học Hòa Hội

Địa chỉ: Thôn Phong Hậu, xã Hòa Hội

2

Suối Bạch Ngọc, suối Cây Me

 

 

 

 

 

III. HUYỆN TUY AN

1. Xã An Hiệp

1

Thôn Mỹ Phú 1 (Đồng Đức)

Tiểu học An Hiệp số 2

Địa chỉ: Thôn Mỹ Phú 1, xã An Hiệp

3

 

Đèo Quán Cau

Đồng Đức

3,5

 

Đèo Quán Cau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Đối với học sinh THCS

TT

Địa bàn

Tên trường

Khoảng cách
(km)

Đi học gặp địa hình cách trở giao thông

Ghi chú

Tên sông, suối không có cầu

Tên đèo, núi cao, vùng sạt lở đất đá

I. HUYỆN ĐỒNG XUÂN

1. Xã Phú Mỡ

1

Thôn Phú Lợi

PTDTBT Đinh Núp

Địa chỉ: Thôn Phú Giang, xã Phú Mỡ

3

Bà Đài

 

 

2 Xã Xuân Quang 1

 

 

 

 

 

1

Thôn Đồng Hội

THCS Lê Văn Tám

Địa chỉ: Thôn Kỳ Lộ, xã Xuân Quang 1

4

Kỳ Lộ

 

 

II. HUYỆN TUY AN

1. Xã An Ninh Đông

1

Thôn Phú Hạnh

THCS Ngô Mây

Địa chỉ: thôn Phú Hội, xã An Ninh Đông

4

 

Qua núi cao, vùng sạt lở đất, đá

 

III. THỊ XÃ SÔNG CẦU

1. Xã Xuân Phương

1

Thôn Dân Phú 2

TH&THCS Lê Quý Đôn Địa chỉ: Thôn Dân Phú 2, xã Xuân Phương

5,5

 

Đèo Vũng Me, Vũng La

 

3. Đối với học sinh THPT: Trên địa bàn tỉnh Phú Yên không có địa bàn các xã, thôn đặc biệt khó khăn mà học sinh THPT đi học gặp địa hình cách tr, giao thông đi lại khó khăn và khoảng cách từ nhà đến trường dưới 10 km./.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 73/2016/NQ-HĐND

Loại văn bảnNghị quyết
Số hiệu73/2016/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành16/12/2016
Ngày hiệu lực01/01/2017
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcVăn hóa - Xã hội, Giáo dục
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 73/2016/NQ-HĐND

Lược đồ Nghị quyết 73/2016/NQ-HĐND xác định học sinh không thể đi đến trường trở về nhà trong ngày Phú Yên


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Nghị quyết 73/2016/NQ-HĐND xác định học sinh không thể đi đến trường trở về nhà trong ngày Phú Yên
                Loại văn bảnNghị quyết
                Số hiệu73/2016/NQ-HĐND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Phú Yên
                Người kýHuỳnh Tấn Việt
                Ngày ban hành16/12/2016
                Ngày hiệu lực01/01/2017
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcVăn hóa - Xã hội, Giáo dục
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Nghị quyết 73/2016/NQ-HĐND xác định học sinh không thể đi đến trường trở về nhà trong ngày Phú Yên

                        Lịch sử hiệu lực Nghị quyết 73/2016/NQ-HĐND xác định học sinh không thể đi đến trường trở về nhà trong ngày Phú Yên

                        • 16/12/2016

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 01/01/2017

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực