Quyết định 10/2017/QĐ-UBND

Quyết định 10/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Thái Bình

Nội dung toàn văn Quyết định 10/2017/QĐ-UBND sử dụng phí thẩm định đề án bảo vệ môi trường chi tiết Thái Bình


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 10/2017/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 20 tháng 7 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH MỨC THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ THẨM ĐỊNH ĐỀ ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CHI TIẾT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phílệ phí;

Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị quyết số 06/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí thẩm định đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Thái Bình;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 383/TTr-STNMT ngày 20/7/2017.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí thẩm định đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Thái Bình, cụ thể như sau:

1. Phạm vi áp dụng: Phí thẩm định đề án bảo vệ môi trường chi tiết là khoản thu để bù đắp một phần hoặc toàn bộ chi phí thực hiện công việc thẩm định đề án bảo vệ môi trường chi tiết.

2. Đối tượng nộp phí: Tổ chức, cá nhân được cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định đề án bảo vệ môi trường chi tiết.

3. Đối tượng miễn nộp phí: Không.

4. Mức thu phí:

a) Mức thu phí thẩm định đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu:

Đơn vị tính: đng/đề án

Vốn đầu tư

≤ 50 tỷ đồng

> 50 tỷ đồng và ≤ 100 tỷ đồng

> 100 tỷ đồng

Nhóm 1. Cơ sở xử lý chất thải và cải thiện môi trường

5.000.000

6.000.000

10.000.000

Nhóm 2. Cơ sở công trình dân dụng

6.500.000

8.000.000

15.000.000

Nhóm 3. Cơ sở hạ tng kỹ thuật

7.000.000

9.000.000

15.000.000

Nhóm 4. Cơ sở nông, lâm nghiệp, thủy sản

7.000.000

9.000.000

15.000.000

Nhóm 5. Cơ sở giao thông

7.500.000

9.000.000

15.000.000

Nhóm 6. Cơ sở công nghiệp

8.000.000

9.000.000

15.000.000

Nhóm 7. Cơ sở khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6)

5.000.000

6.000.000

10.000.000

b) Mức thu phí thẩm định lại đề án bảo vệ môi trường chi tiết: Bằng 50% mức phí thẩm định lần đầu tương ứng trong biểu nêu trên.

5. Đơn vị thu phí: Chi cục Bảo vệ môi trường.

6. Nộp, quản lý và sử dụng phí:

Đơn vị thu phí được trích để lại 80% số tiền phí thu được để chi dùng cho các nội dung quy định tại Khoản 2 Điều 5 Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành mt số điều của Luật phí và lệ phí và nộp 20% vào ngân sách cấp tỉnh.

7. Thời gian thu phí: Từ ngày 01 tháng 8 năm 2017.

Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường Cục Thuế tỉnh, Kho bạc Nhà nước tỉnh và các đơn vị có liên quan hướng dẫn triển khai tổ chức thực hiện, đảm bảo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2017.

Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; các Giám đc Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử của t
nh;
- Lưu VT, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Diên

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 10/2017/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu10/2017/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành20/07/2017
Ngày hiệu lực01/08/2017
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 10/2017/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 10/2017/QĐ-UBND sử dụng phí thẩm định đề án bảo vệ môi trường chi tiết Thái Bình


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 10/2017/QĐ-UBND sử dụng phí thẩm định đề án bảo vệ môi trường chi tiết Thái Bình
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu10/2017/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Thái Bình
                Người kýNguyễn Hồng Diên
                Ngày ban hành20/07/2017
                Ngày hiệu lực01/08/2017
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Tài nguyên - Môi trường
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 10/2017/QĐ-UBND sử dụng phí thẩm định đề án bảo vệ môi trường chi tiết Thái Bình

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 10/2017/QĐ-UBND sử dụng phí thẩm định đề án bảo vệ môi trường chi tiết Thái Bình

                        • 20/07/2017

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 01/08/2017

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực