Nội dung toàn văn Quyết định 1005/QĐ-UBND 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp Phú Thọ
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1005/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 18 tháng 5 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 25/TTr-STP ngày -03/4/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tỉnh Phú Thọ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế phần thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp tại Quyết định số 788/QĐ-UBND ngày 26/3/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ; phần thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp được sửa đổi, bổ sung, thay đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện tại Quyết định số 3602/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; UBND các huyện, thành, thị và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số/QĐ-UBND ngày/5/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Phần thứ nhất
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | SỐ TRANG |
I. Lĩnh vực hộ tịch | ||
1 | Thủ tục đăng ký việc thay đổi cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên | 1 |
2 | Thủ tục đăng ký việc bổ sung hộ tịch | 5 |
3 | Thủ tục đăng ký việc xác định lại dân tộc | 8 |
4 | Thủ tục đăng ký việc xác định lại giới tính | 11 |
5 | Thủ tục điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác không phải sổ đăng ký khai sinh và bản chính giấy khai sinh | 14 |
6 | Thủ tục cấp lại bản chính giấy khai sinh | 17 |
II. Lĩnh vực chứng thực | ||
7 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | 20 |
8 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản | 22 |
9 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản | 24 |
10 | Thủ tục chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài | 26 |
11 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | 28 |
12 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản | 30 |
13 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | 32 |
14 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | 34 |
15 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | 35 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |