Quyết định 1060/QĐ-UBND

Quyết định 1060/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hậu Giang

Nội dung toàn văn Quyết định 1060/QĐ-UBND 2017 thủ tục hành chính chuẩn hóa Ngành Kế hoạch Đầu tư Hậu Giang


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1060/QĐ-UBND

Hậu Giang, ngày 16 tháng 6 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH HẬU GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1811/QĐ-BKHĐT ngày 30 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Quyết định số 1078/QĐ-BKHĐT ngày 26 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mới, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Quyết định số 1574/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Quyết định số 1789/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mới, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hậu Giang,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hậu Giang.

(Đính kèm Danh mục và nội dung thủ tục hành chính)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 29 tháng 02 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư.

Điều 3. Giao các đơn vị có liên quan triển khai thực hiện các nhiệm vụ sau:

1. Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm đăng tải các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này lên Trang thông tin điện tử và niêm yết tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của đơn vị.

2. Sở Tư pháp có trách nhiệm lập danh mục thủ tục hành chính của đơn vị được công bố, đề nghị Cục Kiểm soát thủ tục hành chính – Văn phòng Chính phủ cho nhập thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính.

3. Văn phòng UBND tỉnh cập nhật thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính dùng chung 03 cấp của tỉnh và đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh.

4. Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo các cơ quan, đơn vị trực thuộc cập nhật, niêm yết thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của cơ quan, đơn vị theo đúng quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở: Tư pháp, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC. H

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đồng Văn Thanh

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH HẬU GIANG

(Ban hành kèm theo Quyết định số ………../QĐ-UBND ngày ….. tháng 6 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Căn cứ pháp lý

Cơ quan thực hiện

Ghi chú

I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

Mục 1. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

1

Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên

2

Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên

3

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên

4

Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên

5

Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên

6

Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên

7

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh

- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

8

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

9

Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng

- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

10

Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)

- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

11

Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân

- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

12

Bán doanh nghiệp tư nhân

- Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

13

Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)

- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên

14

Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)

- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên

15

Hợp nhất doanh nghiệp

- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

16

Sáp nhập doanh nghiệp

- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

17

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần

- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên

18

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

19

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

20

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn

- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên

21

Thông báo tạm ngừng kinh doanh

- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

22

Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo

- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

23

Giải thể doanh nghiệp

- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

24

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

25

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

26

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

27

Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp

- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

Mục 2. Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu

1

Thành lập công ty TNHH một thành viên do viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập

Nghị định số 172/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ.

UBND tỉnh

 

2

Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý

Nghị định số 172/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ.

UBND tỉnh

 

3

Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

Nghị định số 172/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ.

UBND tỉnh

 

4

Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên

Nghị định số 172/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

5

Giải thể công ty TNHH một thành viên

Nghị định số 172/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ.

UBND tỉnh

 

Mục 3. Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội

1

Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

2

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

3

Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

4

Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ

- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

5

Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ

- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

6

Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ (Khoản 3, Điều 10 Nghị định số 96/2015/NĐ-CP)

- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

7

Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội

- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

8

Nộp lại con dấu và Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu cho cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu

- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ.

Cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu

 

II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ

1

Đăng ký liên hiệp hợp tác xã

- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

2

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

3

Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã

- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

4

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

5

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

6

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

7

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

8

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)

- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

9

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)

- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

10

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

11

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

12

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

13

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

14

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

15

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

16

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

17

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

18

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)

- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

19

Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã

- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

III. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

Mục 1. Sở Kế hoạch và Đầu tư

1

Quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Sở Kế hoạch  và Đầu tư

 

2

Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Sở Kế hoạch  và Đầu tư

 

3

Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Sở Kế hoạch  và Đầu tư

 

4

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Sở Kế hoạch  và Đầu tư

 

5

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Sở Kế hoạch  và Đầu tư

 

6

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Sở Kế hoạch  và Đầu tư

 

7

Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Sở Kế hoạch  và Đầu tư

 

8

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Sở Kế hoạch  và Đầu tư

 

9

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Sở Kế hoạch  và Đầu tư

 

10

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Sở Kế hoạch  và Đầu tư

 

11

Chuyển nhượng dự án đầu tư

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Sở Kế hoạch  và Đầu tư

 

12

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Sở Kế hoạch  và Đầu tư

 

13

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Sở Kế hoạch  và Đầu tư

 

14

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ.

Sở Kế hoạch  và Đầu tư

 

15

Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

16

Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Sở Kế hoạch  và Đầu tư

 

17

Giãn tiến độ đầu tư

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Sở Kế hoạch  và Đầu tư

 

18

Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Sở Kế hoạch  và Đầu tư

 

19

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Sở Kế hoạch  và Đầu tư

 

20

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

21

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

22

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

23

Cung cấp thông tin về dự án đầu tư

Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

24

Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

25

Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

- Sở Kế hoạch và Đầu tư;

- Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh.

 

Mục 2. Ban Quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế

(sau đây gọi tắt là Ban Quản lý)

1

Quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Ban Quản lý

 

2

Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Ban Quản lý

 

3

Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Ban Quản lý

 

4

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Ban Quản lý

 

5

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Ban Quản lý

 

6

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Ban Quản lý

 

7

Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Ban Quản lý

 

8

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Ban Quản lý

 

9

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Ban Quản lý

 

10

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Ban Quản lý

 

11

Chuyển nhượng dự án đầu tư

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Ban Quản lý

 

12

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Ban Quản lý

 

13

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Ban Quản lý

 

14

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ.

Ban Quản lý

 

15

Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Ban Quản lý

 

16

Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Ban Quản lý

 

17

Giãn tiến độ đầu tư

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Ban Quản lý

 

18

Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Ban Quản lý

 

19

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Ban Quản lý

 

20

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Ban Quản lý;

Phòng Đăng ký kinh doanh

 

21

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Ban Quản lý

 

22

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Ban Quản lý

 

23

Cung cấp thông tin về dự án đầu tư

Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ.

Ban Quản lý

 

24

Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ.

Ban Quản lý

 

25

Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Ban Quản lý

 

26

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Ban Quản lý

 

Mục 3. Cơ quan khác

1

Áp dụng ưu đãi đầu tư

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;

- Pháp luật về công nghệ cao và pháp luật về khoa học công nghệ;

- Pháp luật về thuế, hải quan, đất đai.

Cục Thuế, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, cơ quan nhà nước có thẩm quyền áp dụng ưu đãi khác theo quy định của pháp luật cấp tỉnh.

 

2

Cung cấp thông tin về dự án đầu tư

Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ.

Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan qun lý nhà nước khác

 

3

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

4

Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

5

Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

IV. ĐẤU THẦU

Mục 1. Lựa chọn nhà đầu tư

1

Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ.

Bên mời thầu

 

2

Phê duyệt danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn Nhà đầu tư

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ.

Chủ tịch UBND tỉnh

 

3

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ.

Bên mời thầu

 

4

Phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ.

Bên mời thầu

 

5

Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ.

Nhà đầu tư;

Bên mời thầu.

 

6

Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ.

Bên mời thầu

 

7

Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ.

Nhà đầu tư

 

8

Mở thầu trong lựa chọn nhà đầu tư

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ.

Bên mời thầu

 

9

Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ.

Cơ quan, đơn vị thẩm định

 

10

Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ.

Cơ quan, đơn vị thẩm định

 

11

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ.

Cơ quan, đơn vị thẩm định

 

12

Mời thầu, gửi thư mời thầu trong lựa chọn nhà đầu tư

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ.

Bên mời thầu

 

13

Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ.

Cơ quan, đơn vị thẩm định

 

14

Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ.

Cơ quan, đơn vị thẩm định

 

15

Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ.

Bên mời thầu;

Người có thẩm quyền.

 

16

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ.

Bên mời thầu; Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị; Người có thẩm quyền.

 

17

Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư  thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ;

- Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 06/2016/TT-BKHĐT ngày 28/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

UBND tỉnh

 

18

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

UBND tỉnh

 

19

Phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư  thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

UBND tỉnh

 

20

Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư  thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

UBND tỉnh

 

21

Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư  thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

UBND tỉnh

 

22

Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư   thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

UBND tỉnh

 

23

Mở thầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

UBND tỉnh

 

24

Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư  thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

UBND tỉnh

 

25

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn Nhà đầu tư  thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

UBND tỉnh

 

26

Mời thầu, gửi thư mời thầu trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ trưởng Bộ Tài chính;.

UBND tỉnh

 

27

Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

UBND tỉnh

 

Mục 2. Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP)

1

Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án nhóm A, B, C do UBND tỉnh lập

- Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;

- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT ngày 01/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

2

Thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án

- Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

3

Phê duyệt chủ trương sử dụng vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án

- Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

4

Phê duyệt chủ trương sử dụng vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án nhóm A, B, C

- Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ.

UBND tỉnh

 

5

Công bố dự án

- Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

6

Chuyển đổi hình thức đầu tư đối với các dự án đầu tư bằng vốn đầu tư công

- Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ.

UBND tỉnh

 

7

Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của Nhà đầu tư

- Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;

- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT ngày 01/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

8

Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi

- Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

9

Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi

- Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

10

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi

- Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

11

Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án Nhóm A, B, quan trọng quốc gia

- Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;

- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT ngày 01/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

12

Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

- Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ.

UBND tỉnh

 

13

Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

- Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ.

UBND tỉnh

 

14

Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

- Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ.

UBND tỉnh

 

Mục 3. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu

1

Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ.

Chủ đầu tư,

Bên mời thầu.

 

2

Đăng ký tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ.

Bên mời thầu,

Nhà thầu

 

3

Lựa chọn nhà thầu qua mạng

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ.

Chủ đầu tư,

Bên mời thầu,

Nhà thầu

 

4

Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT ngày 26/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Tổ chức thẩm định, Người có thẩm quyền

 

5

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Chủ đầu tư, Tổ chức thẩm định

 

6

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Chủ đầu tư, Tổ chức thẩm định

 

7

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Chủ đầu tư, Tổ chức thẩm định

 

8

Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Chủ đầu tư, Tổ chức thẩm định

 

9

Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Chủ đầu tư, Tổ chức thẩm định

 

10

Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Chủ đầu tư, Tổ chức thẩm định

 

11

Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Chủ đầu tư, Tổ chức thẩm định

 

12

Phê duyệt danh sách ngắn

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ.

Chủ đầu tư

 

13

Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Bên mời thầu

 

14

Phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư  số 11/2015/TT-BKHĐT ngày 27/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Bên mời thầu

 

15

Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Bên mời thầu

 

16

Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư  số 11/2015/TT-BKHĐT ngày 27/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Bên mời thầu

 

17

Làm rõ hồ sơ dự thầu

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Nhà thầu

 

18

Mở thầu

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư  số 11/2015/TT-BKHĐT ngày 27/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Bên mời thầu

 

19

Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ.

Bên mời thầu

 

20

Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ.

Chủ đầu tư, Bên mời thầu, Người có thẩm quyền

 

21

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ.

Chủ đầu tư, Bên mời thầu, Người có thẩm quyền, Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị

 

22

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

UBND tỉnh

 

23

Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

UBND tỉnh

 

24

Phát hành hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

UBND tỉnh

 

25

Làm rõ hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

UBND tỉnh

 

26

Sửa đổi hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

UBND tỉnh

 

27

Làm rõ hồ sơ dự thầu  gói thầu dịch vụ phi tư vấn

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

UBND tỉnh

 

28

Mở thầu  gói thầu dịch vụ phi tư vấn

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

UBND tỉnh

 

29

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 07/2016/TT-BKHĐT ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

UBND tỉnh

 

30

Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu cho gói thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu rộng rãi và chào hàng cạnh tranh qua mạng

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 07/2016/TT-BKHĐT ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

UBND tỉnh

 

31

Phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 07/2016/TT-BKHĐT ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

UBND tỉnh

 

32

Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 07/2016/TT-BKHĐT ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

UBND tỉnh

 

33

Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 07/2016/TT-BKHĐT ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

UBND tỉnh

 

34

Làm rõ hồ sơ dự thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 07/2016/TT-BKHĐT ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

UBND tỉnh

 

35

Mở thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 07/2016/TT-BKHĐT ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

UBND tỉnh

 

V. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI

Mục 1. Nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài

1

Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài

- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ;

- Thông tư số 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

2

Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài

- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ;

- Thông tư số 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

3

Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài

- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ;

- Thông tư số 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

4

Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài dưới hình thức phi dự án

- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ;

- Thông tư số 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

5

Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài

- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ;

- Thông tư số 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

Mục 2. Nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vay ưu đãi của các nhà tài trợ

1

Xây dựng và phê duyệt Danh mục tài trợ các chương trình, dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của Cơ quan chủ quản

- Nghị định số 38/2013/NĐ-CP ngày 23/4/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2014/TT-BKHĐT ngày 09/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

2

Xây dựng và phê duyệt Danh mục tài trợ các khoản viện trợ phi dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản

- Nghị định số 38/2013/NĐ-CP ngày 23/4/2013 của Chính phủ;

Thông tư số 01/2014/TT-BKHĐT ngày 09/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

3

Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ

- Nghị định số 38/2013/NĐ-CP ngày 23/4/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2014/TT-BKHĐT ngày 09/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

4

Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ

- Nghị định số 38/2013/NĐ-CP ngày 23/4/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2014/TT-BKHĐT ngày 09/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

5

Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ

- Nghị định số 38/2013/NĐ-CP ngày 23/4/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2014/TT-BKHĐT ngày 09/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

6

Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản

- Nghị định số 38/2013/NĐ-CP ngày 23/4/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2014/TT-BKHĐT ngày 09/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

7

Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản

- Nghị định số 38/2013/NĐ-CP ngày 23/4/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2014/TT-BKHĐT ngày 09/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

8

Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Cơ quan chủ quản

- Nghị định số 38/2013/NĐ-CP ngày 23/4/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2014/TT-BKHĐT ngày 09/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

9

Xác nhận chuyên gia

- Quyết định số 119/2009/QĐ-TTg ngày 01/10/2009 của Thủ tướng Chính phủ;

- Thông tư liên tịch số 12/2010/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 28/5/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Tài chính.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

VI. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN

1

Cấp Quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ

- Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 05/2014/TT-BKHĐT ngày 30/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

2

Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư, gói thầu của đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ

- Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 05/2014/TT-BKHĐT ngày 30/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Sở Khoa học và Công nghệ đối với đề tài, hạng mục, dự án về khoa học, công nghệ

3

Nghiệm thu dự án hoàn thành đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ

- Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 05/2014/TT-BKHĐT ngày 30/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Sở Khoa học và Công nghệ đối với đề tài, hạng mục, dự án về khoa học, công nghệ

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN

STT

Tên thủ tục hành chính

Căn cứ pháp lý

Cơ quan thực hiện

Ghi chú

I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH

1

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp huyện

 

2

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp huyện

 

3

Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp huyện

 

4

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp huyện

 

5

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp huyện

 

II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ

1

Đăng ký hợp tác xã

- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp huyện

 

2

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp huyện

 

3

Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã

- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp huyện

 

4

Đăng ký khi hợp tác xã chia

- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp huyện

 

5

Đăng ký khi hợp tác xã tách

- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp huyện

 

6

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp huyện

 

7

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp huyện

 

8

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất)

- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp huyện

 

9

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)

- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp huyện

 

10

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp huyện

 

11

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp huyện

 

12

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp huyện

 

13

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp huyện

 

14

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp huyện

 

15

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp huyện

 

16

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp huyện

 

17

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp huyện

 

18

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã)

- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp huyện

 

19

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp huyện

 

III. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU

Mục 1. Lựa chọn nhà đầu tư

1

Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư

- Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ.

Bên mời thầu

 

2

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư

- Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ.

Bên mời thầu

 

3

Phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư

- Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ.

Bên mời thầu

 

4

Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư

- Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ.

Nhà đầu tư, Bên mời thầu

 

5

Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư

- Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ.

Bên mời thầu

 

6

Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư

- Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ.

Nhà đầu tư

 

7

Mở thầu trong lựa chọn nhà đầu tư

- Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ.

Bên mời thầu

 

8

Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư

- Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ.

Cơ quan, đơn vị thẩm định

 

9

Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư

- Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ.

Cơ quan, đơn vị thẩm định,
Người có thẩm quyền

 

10

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư

- Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ.

Cơ quan, đơn vị thẩm định,
Người có thẩm quyền

 

11

Mời thầu, gửi thư mời thầu trong lựa chọn nhà đầu tư

- Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ.

Bên mời thầu

 

12

Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư

- Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ.

Cơ quan, đơn vị thẩm định,
Người có thẩm quyền

 

13

Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư

- Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ.

Cơ quan, đơn vị thẩm định,
Người có thẩm quyền

 

14

Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư

- Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ.

Bên mời thầu,
Người có thẩm quyền

 

15

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư

- Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ.

Bên mời thầu,
Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị, Người có thẩm quyền

 

16

Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư   thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ;

- Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 06/2016/TT-BKHĐT ngày 28/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

UBND cấp huyện

 

17

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư  thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

UBND cấp huyện

 

18

Phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư  thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

UBND cấp huyện

 

19

Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư  thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

UBND cấp huyện

 

20

Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư  thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

UBND cấp huyện

 

21

Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư   thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

UBND cấp huyện

 

22

Mở thầu trong lựa chọn nhà đầu tư  thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

UBND cấp huyện

 

23

Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư  thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

UBND cấp huyện

 

24

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn Nhà đầu tư  thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

UBND cấp huyện

 

25

Mời thầu, gửi thư mời thầu trong lựa chọn Nhà đầu tư  thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ trưởng Bộ Tài chính

UBND cấp huyện

 

26

Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn Nhà đầu tư  thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

UBND cấp huyện

 

Mục 2. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu

1

Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ.

Chủ đầu tư,
Bên mời thầu

 

2

Đăng ký tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ.

Bên mời thầu,
Nhà thầu

 

3

Lựa chọn nhà thầu qua mạng

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ.

Chủ đầu tư,
Bên mời thầu,
Nhà thầu

 

4

Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT ngày 26/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Tổ chức thẩm định,
Người có thẩm quyền

 

5

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Tổ chức thẩm định,
Chủ đầu tư

 

6

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Tổ chức thẩm định,
Chủ đầu tư

 

7

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Tổ chức thẩm định,
Chủ đầu tư

 

8

Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Tổ chức thẩm định,
Chủ đầu tư

 

9

Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Tổ chức thẩm định,
Chủ đầu tư

 

10

Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Tổ chức thẩm định,
Chủ đầu tư

 

11

Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Tổ chức thẩm định,
Chủ đầu tư

 

12

Phê duyệt danh sách ngắn

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Chủ đầu tư

 

13

Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Bên mời thầu

 

14

Phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư  số 11/2015/TT-BKHĐT ngày 27/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Bên mời thầu

 

15

Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư  số 11/2015/TT-BKHĐT ngày 27/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Bên mời thầu

 

16

Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư  số 11/2015/TT-BKHĐT ngày 27/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Bên mời thầu

 

17

Làm rõ hồ sơ dự thầu

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư  số 11/2015/TT-BKHĐT ngày 27/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Nhà thầu

 

18

Mở thầu

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư  số 11/2015/TT-BKHĐT ngày 27/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Bên mời thầu

 

19

Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ.

Bên mời thầu

 

20

Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ.

Chủ đầu tư, Bên mời thầu, Người có thẩm quyền

 

21

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ.

Chủ đầu tư,
Bên mời thầu,
Người có thẩm quyền,
Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị

 

22

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

UBND cấp huyện

 

23

Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

UBND cấp huyện

 

24

Phát hành hồ sơ mời thầu  gói thầu dịch vụ phi tư vấn

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

UBND cấp huyện

 

25

Làm rõ hồ sơ mời thầu  gói thầu dịch vụ phi tư vấn

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

UBND cấp huyện

 

26

Sửa đổi hồ sơ mời thầu  gói thầu dịch vụ phi tư vấn

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

UBND cấp huyện

 

27

Lãm rõ hồ sơ dự thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

UBND cấp huyện

 

28

Mở thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

UBND cấp huyện

 

29

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 07/2016/TT-BKHĐT ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

UBND cấp huyện

 

30

Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu cho gói thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu rộng rãi và chào hàng cạnh tranh qua mạng

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 07/2016/TT-BKHĐT ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

UBND cấp huyện

 

31

Phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 07/2016/TT-BKHĐT ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

UBND cấp huyện

 

32

Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 07/2016/TT-BKHĐT ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

UBND cấp huyện

 

33

Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 07/2016/TT-BKHĐT ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

UBND cấp huyện

 

34

Làm rõ hồ sơ dự thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 07/2016/TT-BKHĐT ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

UBND cấp huyện

 

35

Mở thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 07/2016/TT-BKHĐT ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

UBND cấp huyện

 

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ

STT

Tên thủ tục hành chính

Căn cứ pháp lý

Cơ quan thực hiện

Ghi chú

I. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU

Mục 1. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu

1

Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ.

Chủ đầu tư,
Bên mời thầu

 

2

Đăng ký tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ.

Bên mời thầu,
Nhà thầu

 

3

Lựa chọn nhà thầu qua mạng

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ.

Chủ đầu tư,
Bên mời thầu,
Nhà thầu

 

4

Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT ngày 26/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Tổ chức thẩm định,
Người có thẩm quyền

 

5

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Tổ chức thẩm định,
Chủ đầu tư

 

6

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Tổ chức thẩm định,
Chủ đầu tư

 

7

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Tổ chức thẩm định,
Chủ đầu tư

 

8

Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Tổ chức thẩm định,
Chủ đầu tư

 

9

Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư  số 11/2015/TT-BKHĐT ngày 27/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Tổ chức thẩm định,
Chủ đầu tư

 

10

Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Tổ chức thẩm định,
Chủ đầu tư

 

11

Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Tổ chức thẩm định,
Chủ đầu tư

 

12

Phê duyệt danh sách ngắn

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Chủ đầu tư

 

13

Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Bên mời thầu

 

14

Phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư  số 11/2015/TT-BKHĐT ngày 27/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Bên mời thầu

 

15

Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Bên mời thầu

 

16

Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư  số 11/2015/TT-BKHĐT ngày 27/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Bên mời thầu

 

17

Làm rõ hồ sơ dự thầu

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư  số 11/2015/TT-BKHĐT ngày 27/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Nhà thầu

 

18

Mở thầu

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư  số 11/2015/TT-BKHĐT ngày 27/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Bên mời thầu

 

19

Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ.

Bên mời thầu

 

20

Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ.

Chủ đầu tư,
Bên mời thầu,
Người có thẩm quyền

 

21

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ.

Bên mời thầu,
Chủ đầu tư,
Người có thẩm quyền,
Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị

 

22

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

UBND cấp xã

 

23

Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

UBND cấp xã

 

24

Phát hành hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

UBND cấp xã

 

25

Làm rõ hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

UBND cấp xã

 

26

Sửa đổi hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

UBND cấp xã

 

27

Lãm rõ hồ sơ dự thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

 

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

UBND cấp xã

 

28

Mở thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

UBND cấp xã

 

29

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 07/2016/TT-BKHĐT ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

UBND cấp xã

 

30

Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu cho gói thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu rộng rãi và chào hàng cạnh tranh qua mạng

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 07/2016/TT-BKHĐT ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

UBND cấp xã

 

31

Phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 07/2016/TT-BKHĐT ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

UBND cấp xã

 

32

Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 07/2016/TT-BKHĐT ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

UBND cấp xã

 

33

Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 07/2016/TT-BKHĐT ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

UBND cấp xã

 

34

Làm rõ hồ sơ dự thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 07/2016/TT-BKHĐT ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

UBND cấp xã

 

35

Mở thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia

- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 07/2016/TT-BKHĐT ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

UBND cấp xã

 

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1060/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1060/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành16/06/2017
Ngày hiệu lực16/06/2017
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcDoanh nghiệp, Bộ máy hành chính
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1060/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1060/QĐ-UBND 2017 thủ tục hành chính chuẩn hóa Ngành Kế hoạch Đầu tư Hậu Giang


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 1060/QĐ-UBND 2017 thủ tục hành chính chuẩn hóa Ngành Kế hoạch Đầu tư Hậu Giang
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu1060/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Hậu Giang
                Người kýĐồng Văn Thanh
                Ngày ban hành16/06/2017
                Ngày hiệu lực16/06/2017
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcDoanh nghiệp, Bộ máy hành chính
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 1060/QĐ-UBND 2017 thủ tục hành chính chuẩn hóa Ngành Kế hoạch Đầu tư Hậu Giang

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 1060/QĐ-UBND 2017 thủ tục hành chính chuẩn hóa Ngành Kế hoạch Đầu tư Hậu Giang

                        • 16/06/2017

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 16/06/2017

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực