Quyết định 1069/QĐ-UBND 2017 thủ tục hành chính thẩm quyền Sở Tư pháp Ninh Bình đã được thay thế bởi Quyết định 236/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Bình và được áp dụng kể từ ngày 12/04/2019.
Nội dung toàn văn Quyết định 1069/QĐ-UBND 2017 thủ tục hành chính thẩm quyền Sở Tư pháp Ninh Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1069/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 15 tháng 08 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỔ SUNG DANH SÁCH CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố bổ sung kèm theo Quyết định này danh sách 53 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông.
Điều 2. Sở Tư pháp có trách nhiệm sửa đổi, bổ sung Quy định về việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ để đảm bảo các thủ tục hành chính mới được công bố bổ sung được đưa vào thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Nội vụ, Tư pháp; Thủ trưởng cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH
BỔ SUNG CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1069/QĐ-UBND ngày 15 tháng 08 năm 2017 của UBND tỉnh Ninh Bình)
Stt | Nội dung công việc | Thời gian giải quyết (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Cơ chế thực hiện | |||
Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết thực tế theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông | Một cửa | Một cửa liên thông | |||
Trong ngày | Ghi giấy hẹn (số ngày làm việc) |
|
| |||
I. Lĩnh vực bán đấu giá tài sản | ||||||
1 | Đăng ký danh sách đấu giá viên | 05 |
| 05 | x |
|
II. Lĩnh vực luật sư | ||||||
1 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | 10 |
| 10 | x |
|
2 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Theo quy định |
| 10 | x |
|
3 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 05 |
| 05 | x |
|
4 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | 05 |
| 05 | x |
|
5 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | 07 |
| 07 | x |
|
6 | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | 07 |
| 07 |
| x |
7 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | 07 |
| 07 | x |
|
8 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 10 |
| 10 | x |
|
9 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 05 |
| 05 | x |
|
10 | Hợp nhất công ty luật | 10 |
| 10 | x |
|
11 | Sáp nhập công ty luật | 10 |
| 10 | x |
|
12 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh | 07 |
| 07 | x |
|
13 | Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | 07 |
| 07 | x |
|
14 | Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư | 15 |
| 15 | x |
|
15 | Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư | 7 |
| 7 | x |
|
16 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | 7 |
| 7 | x |
|
17 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | 7 |
| 7 | x |
|
18 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 10 |
| 10 | x |
|
III. Lĩnh vực Giám định tư pháp | ||||||
1 | Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp | 30 |
| 30 | x |
|
2 | Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp | 30 |
| 30 | x |
|
3 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | 5 |
| 5 | x |
|
4 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | 45 |
| 24 | x |
|
5 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | 17 |
| 17 | x |
|
6 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp | 7 |
| 7 | x |
|
7 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng | 5 |
| 5 | x |
|
8 | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất | 5 |
| 5 | x |
|
IV. Lĩnh vực Tư vấn pháp luật | ||||||
1 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | 5 |
| 5 | x |
|
2 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | 5 |
| 5 | x |
|
3 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | 7 |
| 7 | x |
|
4 | Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản | Theo quy định |
| 15 | x |
|
5 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật | 15 |
| 15 | x |
|
6 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | 5 |
| 5 | x |
|
7 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật | 7 |
| 7 | x |
|
8 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật | 7 |
| 7 | x |
|
V. Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | ||||||
1 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | 7 |
| 7 | x |
|
2 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 7 |
| 7 | x |
|
3 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 7 |
| 7 | x |
|
4 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | 3 |
| 3 | x |
|
5 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 3 |
| 3 | x |
|
6 | Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Theo quy định |
| 5 | x |
|
VI. Lĩnh vực Trọng tài thương mại | ||||||
1 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài | 15 |
| 15 | x |
|
2 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài | 10 |
| 10 | x |
|
3 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài | 15 |
| 15 | x |
|
4 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | 7 |
| 7 | x |
|
5 | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | 15 |
| 15 | x |
|
6 | Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài | Theo quy định |
| 15 | x |
|
7 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 10 |
| 10 | x |
|
8 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 15 |
| 15 | x |
|
9 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 15 |
| 15 | x |
|
10 | Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên | Theo quy định |
| 5 | x |
|
11 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 5 |
| 5 | x |
|
12 | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Theo quy định |
| 5 | x |
|