Nội dung toàn văn Quyết định 1121/QĐ-UBND 2014 thủ tục hành chính mới sửa đổi bãi bỏ Sở Văn hóa Thể thao Du lịch Bến Tre
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1121/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 10 tháng 6 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 08 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; 09 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; 14 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 102/SVHTTDL-VP ngày 04 tháng 6 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 08 thủ tục hành chính mới ban hành; 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 14 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1121/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới:
STT | Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực: Quảng cáo | |
01 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
02 | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
03 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
04 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
05 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
Lĩnh vực: Mỹ thuật | |
06 | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật |
07 | Cấp Giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
08 | Thông báo triển lãm (đối với các triển lãm văn hóa, nghệ thuật khác không thuộc các trường hợp do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp giấy phép) |
2. Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung:
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực: Mỹ thuật | |||
01 | 055970 | Cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật | Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật |
02 | 238269 | Cấp Giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | |
03 | 179941 | Cấp Giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc | |
Lĩnh vực: Biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | |||
04 | 246132 | Cấp Giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương | - Thông tư số 121/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp và dán nhãn kiểm soát băng, đĩa hình có chương trình; phí thẩm định chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác và Thông tư số 122/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kịch bản phim, phim, chương trình nghệ thuật biểu diễn; lệ phí cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh sản xuất phim, cấp giấy phép đặt văn phòng đại diện của cơ sở điện ảnh nước ngoài tại Việt Nam |
05 | 246134 | Cấp Giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | |
06 | 246152 | Cấp Giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương | |
07 | 246202 | Cấp Giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương | |
08 | 246003 | Cấp nhãn kiểm soát bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương | |
Lĩnh vực: Điện ảnh | |||
09 | 180426 | Cấp Giấy phép phổ biến phim |
3. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ:
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản QPPL quy định nội dung hủy bỏ, bãi bỏ TTHC |
Lĩnh vực: Quảng cáo | |||
01 | 054541 | Cấp Giấy phép thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, pa-nô đối với hàng hóa, dịch vụ thông thường | - Luật Quảng cáo; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo; - Thông tư số 10/2013/TT-BVTTDL ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Quảng cáo và Nghị định 181/2013/NĐ-CP |
02 | 054313 | Cấp Giấy phép thực hiện quảng cáo trên băng-rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước đối với hàng hóa, dịch vụ thông thường | |
03 | 157701 | Cấp Giấy phép thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, pa-nô đối với hàng hóa, dịch vụ trong lĩnh vực y tế bao gồm: Vắc xin, sinh phẩm y tế; hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế; thực phẩm, phụ gia thực phẩm (do các cơ quan của Bộ Y tế cấp Giấy tiếp nhận) | |
04 | 157706 | Cấp Giấy phép thực hiện quảng cáo trên băng-rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước, vật thể di động khác đối với hàng hóa, dịch vụ trong lĩnh vực y tế bao gồm: Vắc xin, sinh phẩm y tế; hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế; thực phẩm, phụ gia thực phẩm (do các cơ quan của Bộ Y tế cấp Giấy tiếp nhận) | |
05 | 157708 | Cấp Giấy phép thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, pa-nô đối với hàng hóa, dịch vụ trong lĩnh vực y tế. Bao gồm: Dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh; trang thiết bị y tế; mỹ phẩm; thực phẩm, phụ gia thực phẩm (do Sở Y tế cấp Giấy tiếp nhận) | |
06 | 157711 | Cấp Giấy phép thực hiện quảng cáo trên băng-rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước, vật thể di động khác đối với hàng hóa, dịch vụ trong lĩnh vực y tế bao gồm: Dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh; trang thiết bị y tế; mỹ phẩm; thực phẩm, phụ gia thực phẩm (do Sở Y tế cấp Giấy tiếp nhận) | |
07 | 157712 | Cấp Giấy phép thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, pa-nô đối với hàng hóa, dịch vụ trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn | |
08 | 157715 | Cấp Giấy phép thực hiện quảng cáo trên băng-rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước, vật thể di động khác đối với hàng hóa, dịch vụ trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn | |
09 | 157734 | Cấp phép thực hiện quảng cáo hàng hóa, dịch vụ trên bảng, biển, pa-nô có thỏa thuận của Sở Xây dựng | |
10 | 157810 | Gia hạn Giấy phép thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, pa-nô, phương tiện giao thông | |
11 | 157738 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của Công ty quảng cáo nước ngoài tại Bến Tre. | |
Lĩnh vực: Mỹ thuật | |||
12 | 179907 | Cấp Giấy phép đưa tác phẩm mỹ thuật từ Việt Nam ra nước ngoài tham dự triển lãm | - Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật |
13 | 179924 | Cấp Giấy phép thể hiện phần mỹ thuật tượng đài tranh hoành tráng cấp địa phương | |
14 | 179917 | Thẩm định dự toán phần mỹ thuật (từ nguồn vốn ngân sách nhà nước) (đối với dự toán kinh phí phần mỹ thuật dưới 300 triệu đồng) |