Quyết định 1129/QĐ-UBND

Quyết định 1129/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân và các cơ quan cấp huyện được đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế

Nội dung toàn văn Quyết định 1129/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính Ủy ban nhân dân huyện Thừa Thiên Huế


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1129/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 08 tháng 5 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN VÀ CÁC CƠ QUAN CẤP HUYỆN ĐƯỢC ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG CẤP HUYỆN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bộ danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân và các cơ quan cấp huyện được đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện (phụ lục kèm theo).

Điều 2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm cập nhật bộ danh mục thủ tục hành chính được công bố vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định.

Điều 3. UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Danh mục thủ tục hành chính này và quy trình chuẩn hóa tại trụ sở cơ quan và trên Trang Thông tin điện tử của cơ quan, địa phương mình.

2. Triển khai thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2017 của UBND tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân và các cơ quan cấp huyện được đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5 (gửi qua mạng);
- CT và các PCT UBND tỉnh (gửi qua mạng);
- UBND các xã, phường, thị trấn (gửi qua mạng);
- TT. Phục vụ HCC t
nh (gửi qua mạng);
- Cổng TTĐT tỉnh (gửi qua mạng);
- UBND các huyện, TX, TP (gi trực tiếp);
- Lãnh đạo VP và các CV;
- Lưu: VT, KSTH.

CHỦ TỊCH




Phan Ngọc Thọ

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN VÀ CÁC CƠ QUAN CẤP HUYỆN ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ HOÀN TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1129/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

Stt

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Quyết định công bố

Ghi chú

I

LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (30 TTHC)

Quyết định số 3070/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND tỉnh

 

I.1 Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh (05 TTHC):

 

 

1.

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

 

 

2.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

 

 

3.

Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh

 

 

4.

Chấm dt hoạt động hộ kinh doanh

 

 

5.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

 

 

 

I.2 Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã (19 TTHC):

 

 

6.

Thủ tục đăng ký hợp tác xã

 

 

7.

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

 

 

8.

Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã

 

 

9.

Đăng ký khi hợp tác xã chia

 

 

10.

Đăng ký khi hợp tác xã tách

 

 

11.

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

 

 

12.

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

 

 

13.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất)

 

 

14.

Cấp lại giấy chng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)

 

 

15.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

 

 

16.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

 

 

17.

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thtự nguyện)

 

 

18.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

 

 

19.

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

 

 

20.

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

 

 

21.

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

 

 

22.

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

 

 

23.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã)

 

 

24.

Thay đi cơ quan đăng ký hợp tác xã

 

 

 

I.3 Đầu tư xây dựng (04 TTHC):

Quyết định số 706/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của UBND tỉnh

25.

Thẩm định chủ trương đầu tư xây dựng công trình

 

 

26.

Trình phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình

 

 

27.

Trình phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình

 

 

28.

Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình

 

 

 

I.4 Thủ tục hành chính liên thông (02 TTHC):

Quyết định số 707/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của UBND tỉnh

29.

Liên thông Đăng ký thành lập hộ kinh doanh - Đăng ký mã số thuế

 

 

30.

Liên thông Đăng ký hợp tác xã - Đăng ký mã số thuế

 

 

II

LĨNH VỰC TÀI CHÍNH (18 TTHC)

Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 13/02/2019 của UBND tỉnh

 

II.1 Tài chính đu tư (04 TTHC):

 

 

31.

Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành nhóm B thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

 

 

32.

Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành nhóm C thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

 

 

33.

Phê duyệt quyết toán dự án dừng thực hiện vĩnh viễn có khối lượng thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị của UBND cấp huyện

 

 

34.

Phê duyệt quyết toán dự án dừng thực hiện vĩnh viễn không có khối lượng thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị

 

 

 

II.2 Quản lý Tài sản công (14 TTHC):

 

 

35.

Quyết định mua sm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư

 

 

36.

Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị

 

 

37.

Quyết định chuyn đi công năng sdụng tài sản công trong trường hợp không thay đi đối tượng quản lý, sdụng tài sản công

 

 

38.

Quyết định thu hi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước.

 

 

39.

Quyết định thu hi tài sản công trong trường hợp thu hi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công

 

 

40.

Quyết định điều chuyển tài sản công

 

 

41.

Quyết định bán tài sản công

 

 

42.

Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ

 

 

43.

Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công

 

 

44.

Quyết định thanh lý tài sản công

 

 

45.

Quyết định tiêu hủy tài sản công

 

 

46.

Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại

 

 

47.

Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

 

 

48.

Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công

 

 

III

LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (45 TTHC)

 

 

 

III.1 Đất đai (32 TTHC):

 

 

 

a) TTHC thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (07 TTHC):

Quyết định s2892/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 của UBND tỉnh

49.

Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

50.

Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam

 

 

51.

Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam

 

 

52.

Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

 

 

53.

Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

 

 

54.

Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất

 

 

55.

Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện

 

 

 

b) TTHC thuộc thẩm quyền của CN. Văn phòng Đăng ký đất đai cấp huyện (25 TTHC):

TTHC một cửa liên thông từ UBND cấp xã đến CN. VPĐKĐĐ cấp huyện và đến Sở Tài nguyên và Môi trường

56.

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

 

 

57.

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất đquản lý

 

 

58.

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

 

 

59.

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

 

 

60.

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

 

 

61.

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

 

 

62.

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

 

 

63.

Tách tha hoặc hp thửa đất

 

 

64.

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

65.

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

 

 

66.

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

 

 

67.

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

 

 

68.

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất ln đầu

 

 

69.

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

 

 

70.

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sn gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

 

 

71.

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

 

 

72.

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

 

 

73.

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

 

 

74.

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận; xác định lại diện tích đất ở

 

 

75.

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

 

 

76.

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

 

 

77.

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

 

 

78.

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

 

 

79.

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

 

 

80.

Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất

 

 

 

III.2 Môi trường (02 TTHC):

Quyết định số 2892/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 của UBND tỉnh

81.

Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường

 

 

82.

Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản

 

 

 

III.3 Tài nguyên nước (02 TTHC):

Quyết định số 2892/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 của UBND tỉnh

83.

Đăng ký khai thác nước dưới đất

 

 

84.

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh

 

 

 

III.4 Giao dịch bảo đảm (09 TTHC):

Quyết định số 2586/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của UBND tỉnh

85.

Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

 

 

86.

Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai

 

 

87.

Đăng ký thế chấp tài sản gn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận

 

 

88.

Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu

 

 

89.

Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký

 

 

90.

Sa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bng quyn sử dụng đất, tài sản gắn lin với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký

 

 

91.

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

 

 

92.

Chuyn tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở

 

 

 

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

 

 

IV

LĨNH VỰC XÂY DỰNG (16 TTHC)

Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 03/01/2019 của UBND tỉnh

 

IV.1 Hạ tầng kỹ thuật (01 TTHC):

 

 

93.

Cp giấy phép chặt hạ, dịch chuyn cây xanh đô thị

 

 

 

IV.2 Hoạt động xây dựng (07 TTHC):

 

 

94.

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình (gồm công trình xây dựng không theo tuyến, công trình xây dựng theo tuyến trong đô thị, công trình tôn giáo, dự án, nhà ở riêng lẻ)

 

 

95.

Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình

 

 

96.

Cấp giấy phép di dời công trình

 

 

97.

Điều chỉnh giấy phép xây dựng

 

 

98.

Gia hạn giấy phép xây dựng

 

 

99.

Cấp lại giấy phép xây dựng

 

 

100.

Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/ thiết kế ban vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trưng hợp thiết kế 1 bước) (quy đnh tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; Điều 11 và Điều 12 Thông tư s 18/2016/TT-BXD)

 

 

 

IV.3 Quy hoạch (08 TTHC):

 

 

101.

Cấp chứng chỉ quy hoạch

 

 

102.

Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch khu chức năng đặc thù (gồm quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết)

 

 

103.

Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch đô thị (gồm quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết)

 

 

104.

Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch xây dựng nông thôn

 

 

105.

Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch đô thị (gồm quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết)

 

 

106.

Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch khu chức năng đặc thù (gồm quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết)

 

 

107.

Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn

 

 

108.

Thẩm định, phê duyệt Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch xây dựng

 

 

V

LĨNH VỰC TƯ PHÁP (32 TTHC)

Quyết định số 2587/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của UBND tỉnh

 

V.1 Phổ biến, giáo dục pháp luật (02 TTHC):

 

 

109.

Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật

 

 

110.

Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật

 

 

 

V.2 Hòa giải ở cơ sở (01 TTHC):

 

 

111

Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải

 

 

 

V.3 Bồi thường nhà nước (01 TTHC):

 

 

112.

Thủ tục phục hồi danh dự

 

 

113.

Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

 

 

 

V.4 Chứng thực (12 TTHC):

 

 

114.

Cấp bản sao từ sgốc

 

 

115.

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thm quyn của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

 

 

116.

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

 

 

117.

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản

 

 

118.

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

 

 

119.

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

 

 

120.

Sửa lỗi sai sót trong hợp đng, giao dịch

 

 

121.

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

 

 

122.

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

 

 

123.

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

 

 

124.

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

 

 

125.

Chng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

 

 

 

V.5 Hộ tịch (16 TTHC):

 

 

126.

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

 

 

127.

Đăng ký kết hôn có yếu tnước ngoài

 

 

128.

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

 

 

129.

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

 

 

130.

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

 

 

131.

Đăng ký giám hộ có yếu tnước ngoài

 

 

132.

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

 

 

133.

Thay đi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

 

 

134.

Ghi vào shộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

 

 

135.

Ghi vào số hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

 

 

136.

Ghi vào số hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

 

 

137.

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

 

 

138.

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

 

 

139.

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

 

 

140.

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

 

 

141.

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

 

 

VI

LĨNH VỰC NỘI VỤ (35 TTHC)

Quyết định số 1999/QĐ-UBND ngày 12/9/2018 của UBND tỉnh

 

VI.1 Công chức, viên chức (02 TTHC):

 

 

142.

Thủ tục tuyển dụng viên chức

 

 

143.

Thủ tục tuyển dụng công chức cấp xã

 

 

 

VI.2 Tổ chức, biên chế (02 TTHC):

 

 

144.

Thủ tục thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

 

 

145.

Thủ tục giải thể, tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

 

 

 

VI.3 Hội, tổ chức phi chính phủ (17 TTHC):

 

 

146.

Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã và thành phố

 

 

147.

Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn

 

 

148.

Thủ tục thành lập hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn

 

 

149.

Thủ tục phê duyệt điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong xạ, phường, thị trấn

 

 

150.

Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất đối với hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn

 

 

151.

Thủ tục đổi tên hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn

 

 

152.

Thủ tục tự giải thể đối với hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn

 

 

153.

Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường đối với hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn

 

 

154.

Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn

 

 

155.

Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn

 

 

156.

Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn

 

 

157.

Thủ tục thay đi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn

 

 

158.

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn

 

 

159.

Thủ tục cho phép quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động

 

 

160.

Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn

 

 

161.

Thủ tục đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn

 

 

162.

Thủ tục tự giải thể đối với quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn

 

 

 

VI.4 Thi đua - Khen thưởng (06 TTHC):

 

 

163.

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị

 

 

164.

Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến, Chiến sỹ tiên tiến, Tập thể lao động tiên tiến và Đơn vị tiên tiến

 

 

165.

Thủ tục tặng Danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở

 

 

166.

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề

 

 

167.

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất

 

 

168.

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưng đối ngoại

 

 

 

VI.5 Tôn giáo (08 TTHC):

 

 

169.

Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo

 

 

170.

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

 

 

171.

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

 

 

172.

Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện

 

 

173.

Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện

 

 

174.

Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

 

 

175.

Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

 

 

176.

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

 

 

VII

LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (26 TTHC)

Quyết định số 2930/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 của UBND tỉnh

 

VII.1 Giáo dục nghề nghiệp (03 TTHC):

 

Có 07 TTHC không đưa vào Trung tâm HCC cấp huyn, bao gm:

01 TTHC thuộc lĩnh vực An toàn lao động; 02 TTHC thuộc lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp; 01 TTHC thuộc lĩnh vực Lao động - Tiền lương và Bảo hiểm XH; 03 TTHC thuộc lĩnh vực Bảo trợ xã hội.

* Lý do:

04 TTHC trực tiếp thực hiện tại cơ sở; 02 TTHC thanh toán chi phí trực tiếp tại Phòng LĐ-TB- XH; 01 TTHC chcần gửi bản đăng ký đến Phòng LĐ-TB-XH.

177.

Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp huyện

 

178.

Min nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp huyện

 

179.

Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp huyện

 

 

VII.2 Lao động - Tiền lương và Bảo hiểm xã hội (01 TTHC):

 

180.

Giải quyết tranh chấp lao động tập thvề quyền

 

 

VII.3 Bảo trợ xã hội (16 TTHC):

 

181.

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động- Thương binh và Xã hội

 

182.

Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động- Thương binh và Xã hội

 

183.

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động- Thương binh và Xã hội

 

184.

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động- Thương binh và Xã hội

 

185.

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đi với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động- Thương binh và Xã hội cấp

 

186.

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

 

187.

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật, người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi), hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

 

188.

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

 

189.

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

 

190.

Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khn cấp

 

191.

Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng)

 

192.

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đng

 

193.

Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

 

194.

Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng

 

195.

Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

196.

Tổ chức lại, giải thcơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

 

VII.4 Phòng, chống tệ nạn xã hội (04 TTHC):

 

197.

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đu cho nạn nhân

 

198.

Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện

 

199.

Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện

 

200.

Quyết định áp dụng biện pháp đưa vào cai nghiện bắt buộc tại Trung tâm bảo trợ xã hội

 

 

VII.5 Người có công (02 TTHC):

 

201.

Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ

 

202.

Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng

 

 

VII.6 TTHC liên thông trong lĩnh vực Người có công (15 TTHC):

 

 

203.

Giải quyết chế độ ưu đãi đi với thân nhân liệt sĩ

 

 

204.

Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

 

 

205.

Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

 

 

206.

Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày

 

 

207.

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

 

 

208.

Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

 

209.

Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trn

 

 

210.

Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần

 

 

211.

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

 

 

212.

Giải quyết hưng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

 

 

213.

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

 

 

214.

Thủ tục Đề nghị tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

 

 

215.

Thủ tục “Đề nghị tặng hoặc truy tặng Huân chương độc lập”

 

 

216.

Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vquốc tế, người có công giúp đỡ cách mng đã chết

 

 

217.

Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ

 

 

VIII

LĨNH VỰC VĂN HÓA THỂ THAO (17 TTHC)

Quyết định số 2580/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của UBND tỉnh

 

VIII.1 Văn hóa cơ sở (10 TTHC):

 

 

218.

Cấp giấy phép kinh doanh karaoke (thuộc thm quyền giải quyết của UBND cấp huyện)

 

 

219.

Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chun văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

 

 

220.

Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm

 

 

221.

Xét tặng giấy khen Khu dân cư văn hóa

 

 

222.

Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

 

 

223.

Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

 

 

224.

Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

 

 

225.

Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

 

 

226.

Đăng ký tổ chức lễ hội

 

 

227.

Thông báo tổ chức lễ hội

 

 

 

VIII.2 Thư viện (01 TTHC):

 

 

228.

Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng (vốn sách ban đầu từ 1.000 cho đến dưới 2000 bản)

 

 

 

VIII.3 Gia đình (06 TTHC):

 

 

229.

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

 

 

230.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

 

 

231.

Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

 

 

232.

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

 

 

233.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

 

 

234.

Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

 

 

IX

LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG (22 TTHC)

 

 

 

IX.1 An toàn thực phẩm (05 TTHC):

 

 

235.

Cấp lại bản đăng ký cam kết bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm (trong trường hợp bị mất, hư hỏng, thất lạc)

 

 

236.

Cấp lại bản đăng ký cam kết bảo đảm an toàn thực phẩm đi với cơ sở kinh doanh thực phẩm (trong trường hợp bị mất, hư hỏng, thất lạc)

 

 

237.

Cấp giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh sản phẩm thực phẩm

 

 

238.

Xác nhận bản đăng ký cam kết bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm

 

 

239.

Xác nhận bản đăng ký cam kết bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm

 

 

 

IX.2 Lưu thông hàng hóa (12 TTHC):

 

 

240.

Cấp giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ

 

 

241.

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ

 

 

242.

Cấp lại giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ

 

 

243.

Cấp giấy phép bán lẻ rượu

 

 

244.

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ rượu

 

 

245.

Cấp lại giấy phép bán lẻ rượu

 

 

246.

Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

 

 

247.

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

 

 

248.

Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

 

 

249.

Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

 

 

250.

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

 

 

251.

Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

 

 

 

IX.3 Kinh doanh Khí (03 TTHC):

Quyết định số 1829/QĐ-UBND ngày 17/8/2018 của UBND tỉnh

252.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

 

 

253.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

 

 

254.

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

 

 

 

IX.4 Quản lý an toàn đập, hồ cha thủy điện (02 TTHC):

 

 

255.

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

 

256.

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

 

X

LĨNH VỰC Y TẾ (02 TTHC)

Quyết định số 646/QĐ-UBND ngày 16/3/2019 của UBND tỉnh

 

X.1 An toàn thực phẩm và dinh dưỡng (02 TTHC):

 

 

257.

Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức

 

 

258.

Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân

 

 

XI

LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO (34 TTHC)

Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 25/02/2019 của UBND tỉnh

259.

Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục

 

 

260.

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục

 

 

261.

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại

 

 

262.

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở

 

 

263.

Giải thtrường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

 

 

264.

Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú

 

 

265.

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú

 

 

266.

Thành lập trường tiu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục

 

 

267.

Cho phép trường tiu học hoạt động giáo dục

 

 

268.

Cho phép trường tiu học hoạt động giáo dục trở lại

 

 

269.

Sáp nhập, chia, tách trường tiu học

 

 

270.

Giải thtrường tiu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiu học)

 

 

271.

Thành lập trung tâm học tập cộng đồng

 

 

272.

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại

 

 

273.

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục

 

 

274.

Thành lập trường mẫu giáo, trường mm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục

 

 

275.

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

 

 

276.

Cho phép trường mu giáo, trường mm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

 

 

277.

Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

 

 

278.

Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục

 

 

279.

Chuyn đi trường phthông dân tộc bán trú

 

 

280.

Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

 

 

281.

Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học cơ sở

 

 

282.

Công nhận xã đạt chun phcập giáo dục, xóa mù chữ

 

 

283.

Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã

 

 

284.

Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non công lập

 

 

285.

Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mm non dân lập

 

 

286.

Chuyn trường đối với học sinh trung học cơ sở

 

 

287.

Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

 

 

288.

Thuyên chuyn đối tượng học b túc trung học cơ sở

 

 

289.

Chuyển trường đối với học sinh tiu học

 

 

290.

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

 

 

291.

Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo ba và bốn tui

 

 

292.

Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo trong độ tuổi năm tuổi

 

 

XII

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (20 TTHC)

 

 

 

XII.1 Thủy li (05 TTHC):

- Quyết định số 2262/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh;

- Quyết định số 2989/QĐ-UBND ngày 24/12/2018 của UBND tỉnh;

293.

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp

294.

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

295.

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kim định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

296.

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).

297.

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).

 

XII.2 Lâm nghip (04 TTHC):

Quyết định số 2262/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh

298.

Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư).

299.

Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư)

300.

Xác nhận bảng kê lâm sản

Quyết định số 747/QĐ-UBND ngày 26/3/2019 của UBND tỉnh

 

XII.3 Phát triển Nông thôn (06 TTHC):

Quyết định số 2262/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh

301.

Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh

 

 

302.

Bố trí, ổn định dân cư trong huyện

 

 

303.

Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại

 

 

304.

Cấp đi giy chứng nhận kinh tế trang trại

 

 

305.

Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại

 

 

306.

Hỗ trợ dự án liên kết

Quyết định số 37/QĐ-UBND ngày 05/01/2019 của UBND tỉnh

 

XII.4 Khuyến nông (01 TTHC):

Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 04/3/2019 của UBND tỉnh

307.

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

 

 

 

XII.5 Thủ tục hành chính liên thông (04 TTHC):

 

 

308.

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh (đối với diện tích rừng đề nghị chuyển mục đích thuộc chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư)

TTHC liên thông, Thẩm quyền UBND tỉnh

309.

Công nhận làng nghề

310.

Công nhận nghề truyền thống

311.

Công nhận làng nghề truyền thống

XIII

LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (06 TTHC)

Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của UBND tỉnh

 

XIII.1 Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử (04):

 

 

312.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

 

 

313

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

 

 

314.

Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

 

 

315.

Cấp lại Giấy chứng nhận đđiều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

 

 

 

XIII.2 Xuất bn (02 TTHC):

 

 

316.

Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

 

 

317.

Thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy

 

 

XIV

LĨNH VỰC DÂN TỘC (02 TTHC)

Quyết định số 961/QĐ-UBND ngày 08/5/2018 của UBND tỉnh

 

XIV.1 TTHC liên thông trong lĩnh vực Dân tộc (02 TTHC):

 

 

318.

Bình chọn, xét công nhận người có uy tín trong đng bào dân tộc thiểu số

TTHC một cửa liên thông từ UBND cấp xã đến UBND cấp huyện và đến các cơ quan cấp tnh

319.

Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

TNG CỘNG : Có 15 lĩnh vc cấp HUYỆN với 319 TTHC; bao gồm các lĩnh vực sau:


Stt

TÊN LĨNH VỰC

Số lượng TTHC

TTHC liên thông

1

Kế hoạch & Đầu tư

30

02 TTHC liên thông về đăng ký hộ KD, HTX và đăng ký mã sthuế

2

Tài chính

18

 

3

Tài nguyên và Môi trường

45

Có 25 TTHC liên thông trong lĩnh vc đất đai từ UBND cấp xã đến CN. Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện và đến Sở Tài nguyên và Môi trường

4

Xây dựng

16

 

5

Tư pháp

32

 

6

Nội vụ

35

 

7

Lao động - TB- XH

26

Có 15 TTHC liên thông trong Nhóm lĩnh vực Người có công

5

Văn hóa & Thể thao

17

 

9

Công Thương

18

 

10

Y tế

02

 

11

Giáo dục và Đào tạo

34

 

12

Nông nghiệp và PTNT

20

04 TTHC liên thông, thẩm quyền UBND tỉnh

13

Thông tin và Truyền thông

06

 

14

Dân tộc

02

02 TTHC liên thông từ UBND cấp xã đến UBND cấp huyện và đến các cơ quan cấp tnh

(Áp dụng đối với các địa phương cấp huyện nơi có đồng bào dân tộc thiu s sinh sng)

15

Giao thông Vận tải

0

 

16

Khoa học và Công nghệ

0

 

17

Ngoại vụ

0

 

18

Du lịch

0

 

 

TNG CNG:

319

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1129/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1129/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành08/05/2019
Ngày hiệu lực08/05/2019
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật5 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1129/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1129/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính Ủy ban nhân dân huyện Thừa Thiên Huế


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 1129/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính Ủy ban nhân dân huyện Thừa Thiên Huế
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu1129/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Thừa Thiên Huế
              Người kýPhan Ngọc Thọ
              Ngày ban hành08/05/2019
              Ngày hiệu lực08/05/2019
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcBộ máy hành chính
              Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
              Cập nhật5 năm trước

              Văn bản thay thế

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 1129/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính Ủy ban nhân dân huyện Thừa Thiên Huế

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 1129/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính Ủy ban nhân dân huyện Thừa Thiên Huế

                      • 08/05/2019

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 08/05/2019

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực