Nội dung toàn văn Quyết định 114/QĐ-UBND Kế hoạch sử dụng đất huyện Nghĩa Hành tỉnh Quảng Ngãi 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 114/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 25 tháng 01 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 23/4/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Nghĩa Hành;
Xét đề nghị của Chủ tịch UBND huyện Nghĩa Hành tại Tờ trình số 02/TTr-UBND ngày 10/01/2017 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Nghĩa Hành và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 245/TTr-STNMT ngày 16/01/2017 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Nghĩa Hành,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Nghĩa Hành, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017 (chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 (chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017 (chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp
a) Tổng danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2017 là 39 công trình, dự án, với tổng diện tích 130,11 ha. Trong đó:
- Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2015 chuyển sang năm 2016 nay chuyển tiếp sang năm 2017 là 05 công trình, với tổng diện tích 8,48 ha.
(Có phụ biểu 01 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2016 chuyển sang năm 2017 là 09 công trình, với tổng diện tích 8,94 ha.
(Có phụ biểu 02 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2017 là 20 công trình, với tổng diện tích 66,98 ha.
(Có phụ biểu 03 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 (Thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Quảng Ngãi) năm 2017 gồm có: 05 công trình, dự án, với tổng diện tích là 45,71 ha.
(Có phụ biểu 09 kèm theo)
b) Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của huyện Nghĩa Hành năm 2017 (Quy định tại Khoản 1, Điều 58 Luật Đất đai năm 2013) gồm có: 09 công trình, dự án, với tổng diện tích: 55,13 ha. Trong đó:
- Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2015 chuyển sang 2016 nay chuyển tiếp sang năm 2017 là 02 công trình, với tổng diện tích 7,01 ha.
(Có phụ biểu 04 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 chuyển sang 2017 là 03 công trình, với tổng diện tích 3,08 ha.
(Có phụ biểu 05 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 là 04 công trình, với tổng diện tích 45,04 ha.
(Có phụ biểu 06 kèm theo)
6. Danh mục loại bỏ các công trình, dự án không thực hiện
a) Danh mục loại bỏ các công trình, dự án năm 2016 không tiếp tục thực hiện trong năm 2017:
Có 02 công trình, dự án, với diện tích là 2,35 ha. Trong đó: Có 01 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai và 01 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai. (Có phụ biểu 07 và phụ biểu 10 kèm theo)
b) Danh mục loại bỏ các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 01 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của năm 2016 không tiếp tục thực hiện trong năm 2017, với diện tích chuyển mục đích sử dụng đất là 0,49 ha.
(Có phụ biểu 08 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Nghĩa Hành có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất và công bố hủy bỏ các công trình, dự án không triển khai thực hiện trong năm kế hoạch theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND huyện Nghĩa Hành chủ động phối hợp với chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất biện pháp bổ sung diện tích đất lúa đã chuyển sang đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo quy định tại Điều 134 Luật Đất đai.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất thì đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các đơn vị liên quan và Chủ tịch UBND huyện Nghĩa Hành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Thị trấn Chợ chùa | Hành Thuận | Hành Dũng | Hành Trung | Hành Nhân | Hành Đức | Hành Minh | Hành Phước | Hành Thiện | Hành Thịnh | Hành Tín Tây | Hành Tín Đông | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+.... (16) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 23.439,87 | 751,40 | 838,15 | 2.983,16 | 847,15 | 1.768,69 | 1.646,46 | 961,98 | 1.680,87 | 2.526,80 | 2.072,38 | 3.894,78 | 3.468,05 |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 19.505,08 | 503,90 | 667,38 | 2.593,05 | 613,46 | 1.467,46 | 1.123,99 | 772,44 | 1.270,83 | 2.191,72 | 1.634,32 | 3.576,08 | 3.090,45 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.576,45 | 142,52 | 274,89 | 329,04 | 270,31 | 321,65 | 468,52 | 192,96 | 508,59 | 315,51 | 378,11 | 242,38 | 131,97 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.403,75 | 142,52 | 274,89 | 306,42 | 256,01 | 314,85 | 424,91 | 192,96 | 500,91 | 304,16 | 343,90 | 220,35 | 121,87 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 172,70 | 0,00 | 0,00 | 22,62 | 14,30 | 6,80 | 43,61 | 0,00 | 7,68 | 11,35 | 34,21 | 22,03 | 10,10 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.974,80 | 112,15 | 103,46 | 424,26 | 332,78 | 500,52 | 179,90 | 358,80 | 186,12 | 229,20 | 170,56 | 161,47 | 215,58 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.605,05 | 249,14 | 267,30 | 323,23 | 10,37 | 314,31 | 83,94 | 51,97 | 280,09 | 245,77 | 312,58 | 218,71 | 247,64 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.054,95 |
|
|
|
|
| 20,60 |
|
| 106,46 |
| 927,89 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 9.232,51 |
|
| 1.516,46 |
| 330,66 | 368,29 | 162,16 | 295,11 | 1.290,86 | 753,00 | 2.024,99 | 2.490,98 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 25,11 | 0,09 | 0,05 | 0,06 |
| 0,32 | 0,56 | 0,15 | 0,92 | 2,77 | 19,05 | 0,64 | 0,50 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 0,00 |
| 0,00 |
|
|
| 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| 0,00 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 36,21 |
| 21,68 |
|
|
| 2,18 | 6,40 |
| 1,15 | 1,02 |
| 3,78 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 3.732,82 | 247,07 | 170,74 | 354,91 | 225,85 | 261,14 | 516,65 | 183,17 | 377,72 | 328,40 | 432,96 | 307,16 | 327,05 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 58,35 |
|
|
|
|
| 14,66 |
|
|
| 39,38 |
| 4,31 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,14 | 1,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 13,19 | 13,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 1,74 | 0,57 | 0,52 |
| 0,08 |
|
| 0,29 | 0,10 | 0,18 |
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 17,39 | 0,42 |
| 0,04 | 0,07 |
| 4,70 | 5,97 | 4,26 | 1,82 |
|
| 0,11 |
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.124,04 | 77,37 | 88,60 | 97,65 | 65,93 | 124,71 | 102,50 | 70,91 | 104,75 | 94,45 | 126,88 | 118,43 | 51,86 |
| Đất giao thông | DGT | 565,39 | 53,83 | 41,57 | 58,96 | 36,84 | 63,51 | 56,11 | 33,72 | 44,90 | 51,24 | 43,72 | 43,74 | 37,25 |
| Đất thủy lợi | DTL | 488,66 | 9,65 | 41,88 | 33,88 | 24,72 | 56,85 | 41,66 | 33,23 | 53,92 | 33,83 | 77,43 | 70,75 | 10,91 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 0,42 | 0,00 | 0,01 | 0,02 | 0,01 | 0,04 | 0,02 | 0,07 | 0,00 | 0,09 | 0,00 | 0,06 | 0,10 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,55 | 0,25 | 0,02 | 0,02 | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,01 | 0,02 | 0,12 | 0,02 | 0,02 | 0,01 |
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 1,42 | 0,19 | 0,00 | 1,02 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,21 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 3,32 | 1,89 | 0,17 | 0,11 | 0,17 | 0,12 | 0,08 | 0,12 | 0,16 | 0,21 | 0,20 | 0,06 | 0,03 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 34,57 | 7,39 | 1,51 | 2,45 | 2,42 | 2,24 | 2,75 | 1,85 | 3,82 | 3,60 | 3,02 | 1,78 | 1,74 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 24,72 | 3,50 | 3,08 | 0,96 | 1,49 | 1,58 | 1,65 | 1,77 | 1,43 | 3,85 | 1,80 | 1,92 | 1,69 |
| Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Đất chợ | DCH | 4,99 | 0,67 | 0,36 | 0,23 | 0,27 | 0,35 | 0,25 | 0,14 | 0,29 | 1,51 | 0,69 | 0,10 | 0,13 |
2.10 | Đất di tích lịch sử-văn hóa | DDT | 6,09 | 0,58 |
| 0,58 | 0,08 |
| 0,32 |
| 3,48 |
| 0,10 | 0,30 | 0,65 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
| 0,00 |
| 0,00 | 0,00 |
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 18,99 |
|
| 18,39 |
|
|
|
| 0,05 | 0,05 | 0,13 | 0,37 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 984,31 |
| 40,80 | 150,67 | 79,37 | 67,51 | 312,37 | 59,14 | 70,20 | 66,31 | 56,16 | 38,60 | 43,18 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 85,40 | 85,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 9,38 | 3,47 | 0,86 | 0,28 | 0,23 | 0,45 | 0,37 | 1,62 | 0,65 | 0,41 | 0,31 | 0,15 | 0,58 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 4,59 | 1,14 | 0,16 | 0,34 |
|
| 1,08 |
| 1,52 | 0,07 | 0,28 |
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 8,44 | 1,15 | 0,43 | 0,19 | 1,13 | 0,57 | 3,99 | 0,54 | 0,08 |
| 0,36 |
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 422,06 | 30,57 | 21,15 | 43,42 | 39,03 | 30,83 | 40,69 | 26,59 | 56,99 | 30,08 | 66,37 | 24,75 | 11,59 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 15,21 | 0,00 | 4,88 | 0,00 | 0,39 | 0,00 | 2,69 |
| 0,00 | 0,00 | 2,44 | 0,00 | 4,81 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 11,20 | 0,60 | 0,61 | 1,73 | 0,26 | 1,65 | 0,45 | 0,83 | 1,15 | 1,30 | 1,54 | 0,60 | 0,48 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,26 | 0,45 | 0,00 | 0,00 |
|
|
|
|
| 0,81 |
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 5,89 | 0,69 | 1,11 | 1,09 | 0,92 | 0,41 | 0,38 | 0,54 | 0,48 | 0,01 | 0,26 |
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 876,57 | 22,63 | 10,08 | 40,51 | 13,72 | 34,29 | 12,14 | 14,29 | 127,43 | 132,91 | 138,54 | 120,61 | 209,42 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 66,68 | 7,49 | 1,54 | 0,02 | 24,64 | 0,72 | 20,31 | 2,39 | 5,95 |
| 0,21 | 3,35 | 0,06 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,90 | 0,21 |
|
|
|
|
| 0,06 | 0,63 |
|
|
|
|
3 | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG | CSD | 201,97 | 0,43 | 0,03 | 35,20 | 7,84 | 40,09 | 5,82 | 6,37 | 32,32 | 6,68 | 5,10 | 11,54 | 50,55 |
4 | ĐẤT KHU CÔNG NGHỆ CAO* | KCN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | ĐẤT KHU KINH TẾ* | KKT | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | ĐẤT ĐÔ THỊ* | KDT | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Thị trấn Chợ chùa | Hành Thuận | Hành Dũng | Hành Trung | Hành Nhân | Hành Đức | Hành Minh | Hành Phước | Hành Thiện | Hành Thịnh | Hành Tín Tây | Hành Tín Đông | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+.... (16) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 68,14 | 7,61 | 0,54 | 0,00 | 4,28 | 0,37 | 0,00 | 0,04 | 2,01 | 7,32 | 3,26 | 40,10 | 2,61 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 11,62 | 7,01 | 0,04 | 0,00 | 0,05 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,17 | 4,35 | 0,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 10,62 | 7,01 | 0,04 |
| 0,05 |
|
|
|
|
| 0,17 | 3,35 |
|
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,00 |
|
| Đất trồng lúa nương | LUN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 13,62 | 0,60 | 0,46 |
| 4,23 | 0,09 |
| 0,04 | 0,04 | 5,82 | 1,09 | 0,75 | 0,50 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 13,63 |
| 0,04 |
|
| 0,28 |
|
| 1,97 | 0,50 | 1,00 | 8,43 | 1,41 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 29,27 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,00 | 1,00 | 26,57 | 0,70 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 10,45 | 1,52 | 3,60 | 1,00 | 0,00 | 0,80 | 0,55 | 0,43 | 0,00 | 0,00 | 0,17 | 2,19 | 0,19 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,01 | 0,15 | 0,00 | 1,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,36 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,46 | 0,04 |
| Đất giao thông | DGT | 0,86 |
|
|
|
|
|
| 0,36 |
|
|
| 0,46 | 0,04 |
| Đất thủy lợi | DTL | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình năng lượng | DNL | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở y tế | DYT | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 1,00 |
|
| 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất di tích lịch sử-văn hóa | DDT | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3,93 |
| 3,55 |
|
|
| 0,30 | 0,03 |
|
|
| 0,01 | 0,04 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,07 | 1,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,66 |
|
|
|
| 0,49 |
|
|
|
| 0,17 |
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,25 |
|
|
|
|
| 0,25 |
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,33 | 0,30 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 2,18 |
|
|
|
| 0,31 |
| 0,04 |
|
|
| 1,72 | 0,11 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,02 |
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT | Mục đích sử dụng | Mã SDĐ | Diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Thị trấn Chợ chùa | Hành Thuận | Hành Dũng | Hành Trung | Hành Nhân | Hành Đức | Hành Minh | Hành Phước | Hành Thiện | Hành Thịnh | Hành Tín Tây | Hành Tín Đông | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 74,14 | 8,11 | 1,04 | 0,50 | 4,78 | 0,87 | 0,50 | 0,54 | 2,51 | 7,82 | 3,76 | 40,60 | 3,11 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 11,62 | 7,01 | 0,04 | 0,00 | 0,05 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,17 | 4,35 | 0,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 10,62 | 7,01 | 0,04 |
| 0,05 |
|
|
|
|
| 0,17 | 3,35 |
|
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK/PNN | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,00 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 16,62 | 0,85 | 0,71 | 0,25 | 4,48 | 0,34 | 0,25 | 0,29 | 0,29 | 6,07 | 1,34 | 1,00 | 0,75 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 16,63 | 0,25 | 0,29 | 0,25 | 0,25 | 0,53 | 0,25 | 0,25 | 2,22 | 0,75 | 1,25 | 8,68 | 1,66 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 29,27 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,00 | 1,00 | 26,57 | 0,70 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp | LUA/LNP | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RPH/NKR(a) | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RDD/NKR(a) | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Thị trấn Chợ chùa | Hành Thuận | Hành Dũng | Hành Trung | Hành Nhân | Hành Đức | Hành Minh | Hành Phước | Hành Thiện | Hành Thịnh | Hành Tín Tây | Hành Tín Đông | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... (16) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT CSD ĐƯA VÀO SỬ DỤNG |
| 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| 0,00 |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| 0,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nương | LUN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 0,59 | 0,33 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,18 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,08 | 0,00 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,59 | 0,33 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,18 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,08 | 0,00 |
| Đất giao thông | DGT | 0,41 | 0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất thủy lợi | DTL | 0,18 |
|
|
|
| 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình năng lượng | DNL | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở y tế | DYT | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2015 CHUYỂN SANG NĂM 2016 NAY CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đường Tân Hòa - Trũng Kè II - Trũng Kè I | 6,84 | Xã Hành Tín Tây | Tờ bản đồ: 17, 20, 21 | Quyết định 594/QĐ-BKHĐT ngày 12/5/2014 của Bộ KHĐT về việc phê duyệt Danh mục các dự án sử dụng nguồn vốn kết dư Chương trình phát triển hạ tầng nông thôn quy mô nhỏ III | 3.694 | 3.694 |
|
|
|
| Đã có thông báo thu hồi đất |
2 | Trường Mầm non xã Hành Thịnh - Điểm Xuân Đình | 0,17 | Xã Hành Thịnh | Tờ bản đồ: 6 | Quyết định số 127/QĐ-UBND ngày 30/3/2015 của UBND tỉnh phân khai kinh phí tại QĐ số 120/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 của UBND tỉnh để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
| Đang hoàn thiện Phương án bồi thường |
3 | Trường Mầm non xã Hành Thịnh - Điểm Xuân Ba | 0,17 | Xã Hành Thịnh | Tờ bản đồ: 39 | Quyết định số 127/QĐ-UBND ngày 30/3/2015 của UBND tỉnh phân khai kinh phí tại QĐ số 120/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 của UBND tỉnh để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
| Đang hoàn thiện Phương án bồi thường |
4 | Chợ mới Hành Thuận | 0,30 | Xã Hành Thuận | Tờ bản đồ: 12 | Quyết định 565/QĐ-UBND ngày 17/4/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân khai kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2014 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới | 330 |
| 330 |
|
|
| Đã có thông báo thu hồi đất |
5 | Nhà văn hóa xã Hành Dũng | 1,00 | Xã Hành Dũng | Tờ bản đồ: 16 | Quyết định 565/QĐ-UBND ngày 17/4/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân khai kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2014 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới | 700 |
| 700 |
|
|
| Đang trình phê duyệt phương án bồi thường |
| Tổng cộng | 8,48 |
|
|
| 4.724 | 3.694 | 1.030 |
|
|
|
|
Phụ biểu 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ..) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Điểm trường mẫu giáo thị trấn Chợ Chùa | 0,19 | Thị trấn Chợ Chùa | Tờ bản đồ: 11 | Quyết định 1886/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh phân bổ ngân sách tỉnh đợt 2 năm 2015 để trả nợ các dự án hoàn thành và hỗ trợ các dự án chuyển tiếp Đề án Phổ cập Giáo dục Mầm non cho trẻ em 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2012- 2015 | 200 |
| 200 |
|
|
| Đang lập Phương án bồi thường |
2 | Nhà văn hóa thôn Hiệp Phổ Tây | 0,13 | Xã Hành Trung | Tờ bản đồ: 13 | Quyết định 254/QĐ-UBND ngày 24/4/2015 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2015 và vốn huy động của xã thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới | 541 |
|
| 162 | 54 | 325 | Đang trình phê duyệt PABT |
3 | Khu cải táng mồ mả xã Hành Trung | 4,00 | Xã Hành Trung | Tờ bản đồ: 11 | Quyết định 30/QĐ-UBND ngày 11/6/2015 của UBND xã Hành Trung về việc phân bổ nguồn vốn lập quy hoạch khu cải táng mồ mả thôn Hiệp Phổ Nam, xã Hành Trung | 198 |
|
|
| 198 |
| Đang làm thông báo thu hồi đất |
4 | Trường mầm non xã Hành Trung | 0,15 | Xã Hành Trung | Tờ bản đồ: 13 | Quyết định 1886/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh phân bổ ngân sách tỉnh đợt 2 năm 2015 để trả nợ các dự án hoàn thành và hỗ trợ các dự án chuyển tiếp Đề án Phổ cập Giáo dục Mầm non cho trẻ em 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2012- 2015 | 150 |
| 100 | 50 |
|
| Đang làm thông báo thu hồi đất |
5 | Hồ chứa nước Đập Làng | 2,34 | Xã Hành Tín Tây | Tờ bản đồ: 3, 7 | Quyết định 1317/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Tiểu dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập Hồ chứa nước Đập Làng, huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi | 33 | 33 |
|
|
|
| Đang lập Phương án bồi thường |
6 | Cầu Suối Rau | 0,59 | Hành Tín Tây | Tờ bản đồ: 04, 24, 25 | Quyết định 212/QĐ-UBND ngày 21/9/2015 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình: Cầu Suối Rau, tuyến đường huyện ĐH.55 (ĐT.624 - Dốc Nhây) |
|
|
|
|
|
| Đang lập Phương án bồi thường |
7 | Cầu Bà Thản | 0,47 | Hành Minh | Tờ bản đồ: 07 ,10 | Quyết định 211/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế-kỹ thuật xây dựng công trình: Cầu Bà Thản, tuyến đường huyện ĐH.55 | 1.000 |
| ##### |
|
|
| Đang lập Phương án bồi thường |
8 | Đập Đồng Thét xã Hành Nhân | 0,77 | Hành Nhân | Tờ bản đồ: 19 | QĐ số 1920/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc ứng trước kế hoạch vốn đầu tư trong dự toán chi ngân sách tỉnh năm sau để đầu tư khẩn cấp công trình đập Đồng Thét, xã Hành Nhân, huyện Nghĩa Hành | 700 |
| 700 |
|
|
| Đã có thông báo thu hồi đất |
9 | Nhà thờ Đức Mẹ Kỳ Thọ | 0,30 | Hành Đức | Tờ bản đồ: 34 | Công văn số 1215/STNMT-QLĐĐ ngày 12 tháng 5 năm 2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi về việc bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Nghĩa Hành | 0 |
|
|
|
|
| Đang lập Phương án bồi thường |
| Tổng cộng | 8,94 |
|
|
| 2.822 | 33 | 2.000 | 212 | 252 | 325 |
|
Phụ biểu 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ..) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Mở rộng Cum công nghiệp Đồng Dinh, huyện Nghĩa Hành | 4,00 | Thị trấn Chợ Chùa | Tờ bản đồ: 02 | Quyết định số 1644/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương | 3.000 |
| 3.000 |
|
|
|
|
2 | Mở rộng, nâng cấp Chợ Chùa | 0,32 | Thị trấn Chợ Chùa | Tờ bản đồ: 16, 21 | Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Hội đồng nhân dân huyện Nghĩa Hành về nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2016 | 0 |
|
|
|
|
|
|
3 | Khu dân cư Đồng Chợ | 3,15 | Thị trấn Chợ Chùa | Tờ bản đồ: 21 | Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Hội đồng nhân dân huyện Nghĩa Hành về nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2016 | 0 |
|
|
|
|
|
|
4 | Mở rộng Chùa Sắc Tứ Phổ Thanh | 0,18 | Thị trấn Chợ Chùa | Tờ bản đồ: 23 | Công văn số 2704/STNMT-QLĐĐ ngày 30 tháng 9 năm 2014 của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi về việc liên quan đến chùa Sắc Tứ Phổ Thanh | 0 |
|
|
|
|
|
|
5 | Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh Quảng Ngãi - Chợ Chùa | 5,13 | Thị trấn Chợ Chùa, Hành Thuận |
| Quyết định số 1827/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh Quảng Ngãi - Chợ Chùa | 141 |
| 141 |
|
|
|
|
6 | Chợ Hành Nhân | 0,09 | Hành Nhân | Tờ bản đồ: 26 | Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2014 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2014 và vốn huy động của xã thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới | 200 |
|
| 200 |
|
|
|
7 | Nhà văn hóa xã Hành Nhân | 0,49 | Hành Nhân | Tờ bản đồ: 26 | Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2014 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2014 và vốn huy động của xã thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới | 400 |
|
| 400 |
|
|
|
8 | Chợ Gò Gai | 0,25 | Hành Đức | Tờ bản đồ: 26 | Chủ trương số 909/UBND ngày 08 tháng 8 năm 2016 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc chủ trương đầu tư xây dựng Chợ Gò Gai xã Hành Đức | 250 |
|
|
|
| 250 |
|
9 | Nhà văn hóa thôn Thiên Xuân | 0,10 | Hành Tín Đông | Tờ bản đồ: 02 | Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2016 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc giao kế hoạch vốn tạm ứng ngân sách tỉnh để đầu tư thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 | 800 |
| 480 | 240 | 80 |
|
|
10 | Đường BTXM Nguyễn Vệnh - Nguyễn Gội | 0,13 | Hành Tín Đông | Tờ bản đồ: 3, 23 | Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2016 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc giao kế hoạch vốn tạm ứng ngân sách tỉnh để đầu tư thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 | 600 |
| 420 | 120 | 60 |
|
|
11 | Trạm bơm Đông Tín | 0,50 | Hành Tín Đông | Tờ bản đồ: 4, 6, 7 | Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2016 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình: Trạm bơm Đông Tín, xã Hành Tín Đông (Đầu tư xây dựng theo lệnh khẩn cấp) | 500 |
| 500 |
|
|
|
|
12 | Xây dựng mới điểm Trường tiểu học Trũng Kè 1 | 0,25 | Hành Tín Tây | Tờ bản đồ: 20 | Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kinh phí và giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn vốn vượt dự toán HĐND tỉnh giao và nguồn (dự kiến) Trung ương thưởng vượt thu năm 2015 | 250 | 250 |
|
|
|
|
|
13 | Trạm Thủy văn An Chỉ | 0,25 | Hành Phước, Hành Thịnh | Tờ bản đồ: 5, 24 | Quyết định số 112/QĐ-BTNMT ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2016 | 500 | 500 |
|
|
|
|
|
14 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân Gò Mít | 1,97 | Hành Phước | Tờ bản đồ: 15 | Công văn số 229/UBND ngày 10 tháng 3 năm 2016 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc thống nhất lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 nghĩa trang nhân dân tại xứ đồng Gò Mít thôn An Chỉ Đông xã Hành Phước, huyện Nghĩa Hành | 0 |
|
|
|
|
|
|
15 | Khu công viên cây xanh | 0,62 | Hành Thiện | Tờ bản đồ: 10 | Quyết định số 270/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2016 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc phê duyệt Quy định quản lý xây dựng theo đồ án quy hoạch chi tiết tỉ lệ 1/2000 Khu trung tâm xã Hành Thiện, huyện Nghĩa Hành | 0 |
|
|
|
|
|
|
16 | Nhà văn hóa thôn Phú Lâm Tây | 0,30 | Hành Thiện | Tờ bản đồ: 10 | Quyết định số 270/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2016 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc phê duyệt Quy định quản lý xây dựng theo đồ án quy hoạch chi tiết tỉ lệ 1/2000 Khu trung tâm xã Hành Thiện, huyện Nghĩa Hành | 0 |
|
|
|
|
|
|
17 | Chợ Phú Lâm Tây | 1,00 | Hành Thiện | Tờ bản đồ: 10 | Quyết định số 270/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2016 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc phê duyệt Quy định quản lý xây dựng theo đồ án quy hoạch chi tiết tỉ lệ 1/2000 Khu trung tâm xã Hành Thiện, huyện Nghĩa Hành | 0 |
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2015 CHUYỂN SANG NĂM 2016 NAY CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Trong đó | Địa điểm | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Đường Tân Hòa - Trũng Kè II - Trũng Kè I | 6,84 | 0,98 |
| Xã Hành Tín Tây | Tờ bản đồ: 2, 3, 4, 7, 11, 14, 16, 19 | Đã có thông báo thu hồi đất |
2 | Trường Mầm non xã Hành Thịnh - Điểm Xuân Đình | 0,17 | 0,17 |
| Xã Hành Thịnh | Tờ bản đồ: 6 | Đang hoàn thiện Phương án bồi thường |
| Tổng cộng | 7,01 | 1,15 |
|
|
|
|
Phụ biểu 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2016 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Trong đó | Địa điểm | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Trường mầm non xã Hành Trung | 0,15 | 0,05 |
| Xã Hành Trung | Tờ bản đồ: 13 | Đang làm thông báo thu hồi đất |
2 | Hồ chứa nước Đập Làng | 2,34 | 0,97 |
| Xã Hành Tín Tây | Tờ bản đồ: 3, 7 | Đang lập Phương án bồi thường |
3 | Cầu Suối Rau | 0,59 | 0,10 |
| Xã Hành Tín Tây | Tờ bản đồ: 4, 24, 25 | Đang lập Phương án bồi thường |
| Tổng cộng | 3,08 | 1,12 |
|
|
|
|
Phụ biểu 06
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2017 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Mở rộng Cụm công nghiệp Đồng Dinh, huyện Nghĩa Hành | 4,00 | 3,90 |
| Thị trấn Chợ Chùa | Tờ bản đồ: 02 |
|
2 | Khu dân cư Đồng Chợ | 3,15 | 3,00 |
| Thị trấn Chợ Chùa | Tờ bản đồ: 21 |
|
3 | Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh Quảng Ngãi - Chợ Chùa | 5,13 | 0,15 |
| Thị trấn Chợ Chùa, Hành Thuận |
|
|
4 | Hồ chứa nước Suối Đá huyện Nghĩa Hành | 32,76 | 1,40 |
| Hành Tín Tây | Tờ bản đồ: 18, 19 |
|
| Tổng cộng | 45,04 | 8,45 |
|
|
|
|
Phụ biểu 07
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CỦA NĂM 2016 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ..) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Trường mầm non xã Hành Thiện | 0,49 | Xã Hành Thiện | Tờ bản đồ: 9, 15 | Quyết định 1886/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh phân bổ ngân sách tỉnh đợt 2 năm 2015 để trả nợ các dự án hoàn thành và hỗ trợ các dự án chuyển tiếp Đề án Phổ cập Giáo dục Mầm non cho trẻ em 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2012-2015 | 470 |
| 300 | 170 |
|
|
|
| Tổng cộng | 0,49 |
|
|
| 470 | 0 | 300 | 170 | 0 | 0 |
|
Phụ biểu 08
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CỦA NĂM 2016 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Trong đó | Địa điểm | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Trường mầm non xã Hành Thiện | 0,49 | 0,45 |
| Xã Hành Thiện | Tờ bản đồ: 9, 15 |
|
| Tổng cộng | 0,49 | 0,45 |
|
|
|
|
Phụ biểu 09
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3, ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2017 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ..) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Nhà làm việc Công an thị trấn Chợ Chùa | 0,30 | TT Chợ Chùa | Tờ bản đồ: 25 | Quyết định 789/QĐ-H41-H45 ngày 01/02/2012 của Bộ Công an về việc phê duyệt dự án đầu tư công trình: Nhà làm việc Công an thị trấn Chợ Chùa, huyện Nghĩa Hành, Nhà ở doanh Công an các huyện: Đức Phổ, Tư Nghĩa, Sơn Tịnh thuộc tỉnh Quảng Ngãi |
| 2.711 |
|
|
|
|
|
2 | Thao trường, bãi tập của cơ quan Quân sự huyện | 38,50 | Xã Hành Thịnh | Tờ bản đồ: 12, 13 | Quyết định 1092/QĐ-BTL ngày 5/6/2014 phê duyệt vị trí xây dựng thao trường huấn luyện cho BCHQS huyện Nghĩa Hành thuộc BCHQS tỉnh Quảng Ngãi | 23.100 |
| 23.100 |
|
|
|
|
3 | Trung tâm viễn thông Viettel | 0,03 | TT Chợ Chùa | Tờ bản đồ: 22 | Tờ trình số 49/TTr-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2016 của UBND Thị trấn Chợ Chùa về việc xin điều chỉnh bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và đăng ký nhu cầu sử dụng đất năm 2016 cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất ở đô thị sang đất sản xuất kinh doanh dự án trung tâm viễn thông Viettel Nghĩa Hành | 0 |
|
|
|
|
|
|
4 | Trường bắn, thao trường huấn luyện của Ban CHQS huyện Nghĩa Hành | 0,88 | Xã Hành Thịnh | Tờ bản đồ: 12 | Tờ trình số 448/TT-CH ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Ban chỉ huy quân sự huyện Nghĩa Hành về việc đăng ký danh mục dự án Quốc phòng phục vụ cho điều chỉnh quy hoạch và lập kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Nghĩa Hành | 0 |
|
|
|
|
|
|
5 | Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình cá nhân | 6,00 | 12 xã, thị trấn |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng | 45,71 |
|
|
| 25.811 | 2.711 | 23.100 | 0 | 0 | 0 |
|
Phụ biểu 10
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3, ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI CỦA NĂM 2016 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ..) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Trang trại Cửa Hóc | 1,86 | Xã Hành Phước | Tờ bản đồ: 23 | Nghị quyết 20/2014/QĐ-HĐND ngày 26/12/2014 của Hội đồng nhân dân xã Hành Phước về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2015 | 2.046 |
|
|
|
| 2.046 |
|
| Tổng cộng | 1,86 |
|
|
| 2.046 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.046 |
|