Quyết định 116/2007/QĐ-UBND

Quyết định 116/2007/QĐ-UBND ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai năm 2008 do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 116/2007/QĐ-UBND bảng giá đất huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai năm 2008


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
*****

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*******

Số:  116/2007/QĐ-UBND

Pleiku, ngày 31 tháng  12  năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỨC CƠ, TỈNH GIA LAI NĂM 2008

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003 và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Nghị quyết số 34/2007/NQ-HĐND ngày 12/12/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá IX tại kỳ họp thứ mười ba về phê chuẩn giá đất của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá các loại đất và phương pháp xác định giá các loại đất trên địa bàn huyện Đức Cơ năm 2008 (có bảng phụ lục kèm theo) sử dụng làm căn cứ để:

1/ Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo qui định của pháp luật;

2/ Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại điều 34 và điều 35 của Luật Đất đai năm 2003;

3/ Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức cá nhân trong các trường hợp quy định tại điều 33 của Luật Đất đai 2003;

4/ Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp Nhà nước khi mà doanh nghiệp cổ phần hóa lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất như quy định tại khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai năm 2003;

5/ Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ từ chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

6/ Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và Phát triển kinh tế quy định tại điều 39, điều 40 của Luật Đất đai 2003;

7/ Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật;

Điều 2. Khi giá đất có biến động tăng do đầu tư cơ sở hạ tầng mới hoặc có biến động về giá đất thị trường thì Uỷ ban nhân dân huyện Đức Cơ có trách nhiệm xây dựng phương án giá đất, đề xuất với Sở Tài chỉnh để Sở Tài chính phối hợp cùng các ngành liên quan thẩm định trình Uỷ ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp với tình hình phát triển chung của đô thị.

Điều 3. Các Ông Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ngành, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Đức Cơ và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2008./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH


Lê Việt Hường

 

A/ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI  ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỨC CƠ  NĂM 2008

(Kèm theo Quyết định số  116/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007 của UBND tỉnh Gia Lai)

I/ BẢNG SỐ 1: Bảng giá đất ở khu đô thị.

ĐVT: 1.000 đồng/ m 2

Loại đường

Vị trí 1: Mặt tiền đường phố

Ghi chú

1A

950

 

 

1B

850.

1C

750

1D

450

1E

400

2A

375

2B

300

2C

250

2D

200

2E

175

3A

150

3B

125

3C

100

3D

75

3E

55

II/ BẢNG SỐ 2: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị được tính bằng 80% giá đất ở tương ứng tại đô thị. 

III/ BẢNG SỐ 3: Bảng giá đất ở ven trục giao thông chính và khu dân cư nông thôn.

ĐVT: 1.000đồng/m2

                 Vị trí

Khu vực

Vị trí 1

 

Vị trí 2

 

Vị trí 3

 

Vị trí 4

 

Vị trí 5

 

Vị trí 6

 

Khu vực 1

145

95

85

75

65

55

Khu vực 2

45

35

25

20

15

10

IV/ BẢNG SỐ 4: Bảng giá đất trồng cây hàng năm

 ĐVT: đồng/m2

                           Vị trí

Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực 1

8.500

8.000

7.500

Khu vực 2

7.000

6.000

5.000

Khu vực 3

4.000

3.500

3.000

+ Đất ruộng 2 vụ: Được áp dụng hệ số 1,60 lần so với đất trồng cây hàng năm theo từng khu vực và vị trí tương ứng

+ Đất ruộng 1 vụ: Được áp dụng hệ số 1,30 lần so với đất trồng cây hàng năm theo từng khu vực và vị trí tương ứng

V/ BẢNG SỐ 5: Bảng giá đất trồng cây lâu năm

ĐVT: đồng/m2

                          Vị trí

Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực 1

7.500

7.000

6.500

Khu vực 2

6.000

5.000

4.000

Khu vực 3

3.500

3.000

2.500

VII/ BẢNG SỐ 6: Bảng giá đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

ĐVT: đồng/m2

                       Vị trí

Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực 1

6.000

5.500

4.000

Khu vực 2

4.5 00

4.000

3.500

Khu vực 3

3.000

2.500

2.000

Ghi chú: Bảng số 4, 5, 6 khu vực, vị trí được áp dụng như sau

* Khu vực 1: Áp dụng cho toàn bộ diện tích đất tại thị trấn chư ty.

* Khu vực 2:  Áp dụng cho các xã có trục giao thông chính (quốc lộ 19b) đi qua (xã IaDin, IaKrêl, IaKriêng, IaKla, IaDom, IaNan, IaPnôn)

* Khu vực 3: Áp dụng cho tất cả các xã còn lại.

 - Vị trí 1:  Áp dụng cho các lô, thửa đất ven trục giao thông chính (quốc lộ 19 b), ven đường giao thông nội thị từ chỉ giới xây dựng đến mét thứ 500 và đất nằm trong bán kính cách trụ sở UBND xã 500m.

 - Vị trí 2:  Áp dụng cho lô, thửa đất có khoảng cách >500m đến 1500m  (tính từ trục giao thông, trụ sở UBND xã)

 - Vị trí 3:  Áp dụng cho tất cả các lô, thửa đất còn lại.

VIII/ BẢNG SỐ 7: Bảng giá đất rừng sản xuất 

 ĐVT: đồng/m2

                    Vị trí

Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Khu vực 1

5.000

4.500

Khu vực 2

4.000

3.500

Khu vực 3

3.000

2.500

Ghi chú : Bảng số 7 được áp dụng như sau

* Khu vực 1: Áp dụng cho toàn bộ diện tích đất tại thị trấn chư ty.

* Khu vực 2:  Áp dụng cho các xã có trục giao thông chính (quốc lộ 19b) đi qua (xã IaDin, IaKrêl, IaKriêng, IaKla, IaDom, IaNan, IaPnôn)

* Khu vực 3: Áp dụng cho tất cả các xã còn lại.

 - Vị trí 1: Áp dụng cho các lô, thửa đất ven trục giao thông chính, giao thông nội thị từ chỉ giới xây dựng đến mét thứ  2000 và đất nằm trong bán kính cách trụ sở UBND xã 4.000m.

- Vị trí 1: Áp dụng cho tất cả các lô, thửa đất còn lại.

IX/ BẢNG SỐ 8: Đối với đất vườn ao liền kề đất ở, đất nông nghiệp xen kẽ khu dân cư được tính bằng mức giá đất trồng cây lâu năm ở vị trí 1 theo từng khu vực tương ứng.

X/ BẢNG SỐ 9:  Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn được tính bằng 80% giá đất ở tương ứng tại nông thôn.

XI/ BẢNG SỐ 10: Bảng giá đất ở khu kinh tế cửa khẩu 19

ĐVT:1.000 đồng/m2

LOẠI ĐƯỜNG

VỊ TRÍ

Ghi chú

1A

450

 

 

 

 

 

1B

400

1C

350

1D

300

2A

250

2B

200

2C

150

2D

100


 

B/ BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG VÀ GIÁ ĐẤT Ở HUYỆN ĐỨC CƠ

(Kèm theo Quyết định số 116/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007 của UBND tỉnh Gia Lai)

1/ Bảng phân loại đường và giá đất ở khu đô thị

ĐVT: 1.000đồng/m 2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Loại đường

Vị trí

Giá đất

Từ nơi

Đến nơi

1

2

3

4

5

6

7

1

Quang Trung

Ranh giới thị trấn

Trần Bình Trọng

2C

1

250

 

 

Tiếp

Lê Duẩn

2B

1

300

 

 

Tiếp

Hai Bà Trưng

2A

1

375

 

 

Tiếp

Kpa Klơng

1E

1

400

 

 

Tiếp

Nguyễn Văn Trỗi

1D

1

450

 

 

Tiếp

Hết RG ngân hàng

1A

1

950

 

 

Tiếp

Tăng Bạt Hổ

1B

1

850

 

 

Tiếp

Cống Thoát nước (số 1)

1D

1

450

 

 

Tiếp

Đường QH  cạnh phòng GD

2A

1

375

 

 

Tiếp

Đường Cách Mạng

2C

1

250

 

 

Tiếp

Đường đi Ia Pnôn

2E

1

175

 

 

Tiếp

Hết RG Thị trấn

3A

1

150

2

Ng Văn Trỗi

Đ. Quang Trung

Đ. Phan Đình Phùng

1E

1

400

3

Đ. Trần Phú

Quang Trung

Phan Đình Phùng

1C

1

750

 

 

Tiếp

Hết đường

2C

1

250

4

Tăng Bạt Hổ

Quang Trung

Phan Đình Phùng

2C

1

250

 

 

Tiếp

Siu Blẽh

3A

1

150

 

 

Tiếp

Hết RG thị trấn

3C

1

100

 

 

Quang Trung

Đường tuyến  III

2D

1

200

5

Lê Lợi

Quang Trung

Phan Đình Phùng

2C

1

250

 

 

Tiếp

Siu Blẽh

3A

1

150

 

 

Quang Trung

Đường Tuyến  III

3A

1

150

6

KpaKlơng

Quang Trung

Phan Đình Phùng

2D

1

200

 

 

Phan đình Phùng

Đường vào làng Trol đen

3A

1

150

 

 

Tiếp

Hết RG thị trấn

3B

1

125

7

Phan Đình Phùng

Tăng Bạt Hổ

Trần Phú

1E

1

400

 

 

Tiếp

Nguyễn Văn Trỗi

2A

1

375

 

 

Tiếp

KpaKlơng

2C

1

250

 

 

Tiếp

Cổng đài TT -TH  Đức cơ

2E

1

175

8

Hai  Bà Trưng

Quang Trung

Cổng đài TT -TH  Đức cơ

2D

1

200

 

 

Cổng đài TT - TH 

Giao lộ Võ thị Sáu - QT

2E

1

175

9

Trần Hưng Đạo

Quang Trung

Lê Duẫn

2B

1

300

 

 

Tiếp

 Lý Thái Tổ  (Góc cua)

2E

1

175

 

 

Tiếp

Hết đường

3C

1

100

10

Võ Thị Sáu

Nguyễn Thái Học

Trần Bình Trọng

3A

1

150

 

 

Tiếp

Sân vận động   (Giao lộ VTS - QT)

2E

1

175

11

Lê Duẩn

Trần Hưng Đạo

Võ Thị Sáu

3A

1

150

 

 

Võ Thị Sáu

Hết đường

3D

1

75

12

Lý Thái Tổ

Trần Hưng Đạo

Võ Thị Sáu

3A

1

150

 

 

Tiếp

Lê Lai

3D

1

75

13

Trần Bình Trọng

Quang Trung

Lê Lai

3D

1

75

14

Lê Lai

Lê Duẩn

Lý Thái Tổ

3A

1

150

 

 

Tiếp

Trần Bình Trọng

2E

1

175

 

 

Tiếp

Hết đường

3B

1

125

15

Nguyễn Thái Học

Quang Trung

Hết  ranh giới thị trấn

3C

1

100

16

Tôn Đức Thắng

Lý Thái Tổ

Hết ranh giới thị trấn

3D

1

75

17

Thanh Niên

Quang Trung

Hết ranh giới thị trấn

2E

1

175

18

Cách Mạng

Quang Trung

Nguyễn Đình Chiểu

2E

1

175

 

 

Nguyễn  Đ. Chiểu

Hết Rg thị trấn

3B

1

125

19

Nguyễn Đ. Chiểu

Cách Mạng

Hết đường

3E

1

55

20

Siu Blẽh

Tăng Bạt  Hổ

KpaKlơng

2E

1

175

21

Đường Tuyến 2

Đ. Trần Hưng Đạo

Lê Lợi ( Nối dài)

2C

1

250

 

 

Tiếp

Đường QH trước chợ

2A

1

375

 

 

Tiếp

Đ Tăng Bạt Hổ (nối dài)

1D

1

450

 

 

Tiếp

Đường QH cạnh phòng GD

2A

1

375

 

 

Tiếp

Đường Cách Mạng

2C

1

250

22

Đường Tuyến 3

Đ. Trần Hưng Đạo

Lê Lợi ( Nối dài)

2C

1

250

 

 

Tiếp

Đường QH trước chợ

2A

1

375

 

 

Tiếp

Đ Tăng Bạt Hổ (nối dài)

1D

1

450

 

 

Tiếp

Đ. QH cạnh phòng GD

2A

1

375

 

 

Tiếp

Đường Cách Mạng

2D

1

200

23

Đường Tuyến 4

Đ. Trần Hưng Đạo

Lê Lợi (Nối dài)

3C

1

100

 

 

Tiếp

Đ. Tăng Bạt Hổ

3A

1

150

 

 

Tiếp

Hết đường

3D

1

75

24

Đường Tuyến 5

Đ. Trần Hưng Đạo

Lê Lợi

2E

1

175

 

 

Tiếp

Tăng Bạt Hổ

2C

1

250

 

 

Tiếp

Hết đường

2E

1

175

25

Đường QH trước cổng chợ

 Quang Trung

Đường tuyến  3

1C

1

750

26

Đường tuyến 2 (sau UBND huyện)

Đường Thanh Niên

Đường Lý Thái Tổ

1E

1

400

27

Đường vào làng Trol Đen

Đường KpaKlơng

Hết đường

3E

1

55

28

Đường quy hoạch (sau trụ sở UBND TT)

Từ đường Siu Bleh

Hết đường

2E

1

175

29

Khu dân cư  thuộc hẻm Trần Hưng Đạo, trai trẻ mồ côi (cũ)

 

 

55

30

Khu dân cư  thuộc hẻm đường Tăng Bạt Hổ

 

 

 

* Ghi chú: Các hẻm còn lại:

- Ngỏ hẻm loại 1 có kích thước từ 6m:

+ Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100 được tính = 50% vị trí đất 3E và  >100m đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm được tính = 42% vị trí đất 3E.

- Ngỏ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5m:

+ Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100 được tính = 35% vị trí đất 3E và >100m đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2 được tính = 28% vị trí đất 3E.

- Ngỏ hẻm loại 3 có kích thước nhỏ hơn 3,5m:

+ Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100 được tính = 20% vị trí đất 3E và  >100m đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2 được tính = 10% vị trí đất 3E.

2/ Bảng phân loại đường và giá đất ở ven trục giao thông chính và khu dân cư nông thôn.

a/ Ven trục giao thông chính:

ĐVT: 1.000đồng/m 2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Khu vực

Vị trí

Giá đất

Từ nơi

Đến nơi

 

Quốc lộ 19 b

RG huyện (Cầu nước Pít)

Hết dốc 27 - xã Ia Din

1

6

55

 

 

Tiếp

Hết R. giới trường Tiểu học Hùng Vương - Ia Din

1

2

95

 

 

Tiếp

Trụ sở đội 1 - Công ty 75 - Xã Ia Krêl

1

6

55

 

 

Tiếp

Đường vào làng Ngol Rông - xã Ia Krêl

1

4

75

 

 

Tiếp

Đường vào nhà máy chế biến cao su C.ty75

1

2

95

 

 

Tiếp

Cống lở - Xã Ia Krêl

1

6

55

 

 

Tiếp

Ranh giới UBND xã (đường cấp phối vào làng Khóp)

1

2

95

 

 

Tiếp

Ranh giới thị trấn Chư ty - Ia Krêl

1

1

145

 

 

Cuối ranh giới thị trấn

Hết ranh giới trường Nguyễn. Du - Xã IaKla

1

2

95

 

 

Tiếp

Đường vào nhà máy chế biến mủ C.ty 72

1

1

145

 

 

Tiếp

Đường vào xã Ia Nan (đầu làng Ó)

1

4

75

 

 

Tiếp

Hết ranh giới trụ sở  UBND xã Ia Dom

1

2

95

 

 

Tiếp

Đường cấp phối vào làng Môk Trê (gần trường Trần Phú)

1

1

145

 

 

Tiếp

Đường 661 (đầu làng Bi)

1

6

55

 

 

Tiếp

Trạm Cửa rừng

1

4

75

 

 

Tiếp

Ranh giới khu thương mại cửa khẩu 19

1

6

55

b/ Khu dân cư nông thôn:

ĐVT:1.000đồng/m 2

STT

Tên đơn vị hành chính

Đoạn đường, vị trí

Khu vực

Vị trí

Giá đất

 

 

Từ nơi

Đến nơi

 

1

XÃ IA LANG

Đầu ranh giới đội 8 - Cty 75

Ngã 3 Làng Gào

2

3

25

 

Các vị trí còn lại

2

5

15

 

2

XÃ IA DIN

Các vị trí còn lại

2

5

15

 

3

XÃ IA KRÊL

Các vị trí còn lại

2

5

15

 

4

XÃ IA KRIÊNG

Ranh giới Ia Kriêng - thị trấn

Trụ sở UBND xã

2

2

35

 

 

 

Các vị trí còn lại

2

5

15

 

5

XÃ IA KLA

Hết đường Cách Mạng (ranh giới TT Chư ty - Ia Kla)

Đầu đường Thanh Niên  (R.giới xã Ia Kla - TT Chư ty 

1

4

75

 

 Ngã 3 Sân bóng  Cty 74

Ngã 3 đi UBND xã Ia Dơk

2

2

35

 

Tiếp

Cầu C1 - C ty 74 (suối Ia Gla)

2

3

25

 

Các vị trí còn lại

 

2

5

15

 

6

XÃ IA DƠK

 Ngã 3 Sân bóng  Cty 74

Ngã 3 đi UBND xã Ia Dơk

2

2

35

 

 

 

Tiếp

Cầu C1 - C ty 74 (suối Ia Gla)

2

3

25

 

 

 

 Ngã 3 Sân bóng  Cty 74

Ranh giới Thị trân -Ia Krêl - Ia Dơk

1

3

85

 

 

 

 Các vị trí còn lại

2

5

15

 

7

XÃ IA DOM

Các vị trí còn lại

2

3

25

 

8

XÃ IA PNÔN

Các vị trí còn lại

2

5

15

 

9

XÃ IA NAN

Các vị trí còn lại

2

5

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3/ Bảng phân loại đường và giá đất ở khu kinh tế cửa khẩu 19 :

a- Khu vực đã có sơ đồ quy hoạch chi tiết, các dự án được duyệt.

ĐVT : 1.000 đồng/m2

Vị trí

Từ nơi

Đến nơi

Loại đường

Giá đất

Khu 7A

Lô số 01

Lô số 23

2C

150

Lô số 24

Lô số 40

1D

300

Khu 7B

Lô số 11

Lô số 20

2D

100

Lô số 01

Lô số 08

2B

200

Lô số 21

Lô số 28

2B

200

Lô số 29

Lô số 40

2A

250

Lô số 09

Lô số 10

1B

400

Khu 7C

Lô số 01

Lô số 24

1B

400

Lô số 25

Lô số 36

1C

350

Khu 7D

Lô số 01

Lô số 10

1C

350

Lô số 11

Lô số 22

1A

450

Đường Q. lộ 19B

Đường QH D3

(cạnh bưu điện)

Cổng chào

1A

450

Đường QH D3

(cạnh bưu điện)

Đường Q.lộ 19B

Đường QH D4

1D

300

Đường QH (giữa chợ  - khu số 5

Đường Q.lộ 19B

Đường QH D4

1C

350

Kh u  7F (đối diện  khu 7A, 7B qua bên kia đường)

Đường QH D3

(cạnh bưu điện)

Đường QH D4

(cạnh Cty CPTM tây Gia Lai)

2C

150

b- Vị trí trung tâm thương mại cửa khẩu 19

ĐVT: 1.000đồng/m 2

Vị trí

Giá đất

Khu 6B3; Khu 6B4

3.000

Khu 6B1; Khu 6B2

2.000

Khu 6A

1.500

c -  Các vị trí còn lại:

 ĐVT: 1.000đồng/m2

Vị trí

Từ nơi

Đến nơi

Giá đất

Đường Quốc lộ 19B

Đường QH D3 (cạnh bưu điện)

Cổng chào

3.000

Đường QH D3(cạnh bưu điện)

Đường Quốc lộ 19 B

Đường QH D4

2.000

Đường QH (giữa chợ và bãi đỗ xe)

Đường Quốc lộ 19 B

Đường QH D4

2.000

4/ Bảng giá đất ở khu trung tâm thương mại Đức Cơ

ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất

1

Quang Trung

Nguyễn Văn Trỗi

Hết ranh giới Ngân hàng

5.000

2

Trần Phú

Quang Trung

Phan Đình Phùng

3.000

3

Nguyễn Văn Trỗi

Quang Trung

Phan Đình Phùng

2.500

4

Phan Đình Phùng

Tăng Bạt Hổ

Nguyễn Văn Trỗi

2.000

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 116/2007/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu116/2007/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành31/12/2007
Ngày hiệu lực01/01/2008
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Tài nguyên - Môi trường, Bất động sản
Tình trạng hiệu lựcKhông còn phù hợp
Cập nhật17 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 116/2007/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 116/2007/QĐ-UBND bảng giá đất huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai năm 2008


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 116/2007/QĐ-UBND bảng giá đất huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai năm 2008
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu116/2007/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Gia Lai
                Người kýLê Việt Hường
                Ngày ban hành31/12/2007
                Ngày hiệu lực01/01/2008
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Tài nguyên - Môi trường, Bất động sản
                Tình trạng hiệu lựcKhông còn phù hợp
                Cập nhật17 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 116/2007/QĐ-UBND bảng giá đất huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai năm 2008

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 116/2007/QĐ-UBND bảng giá đất huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai năm 2008

                        • 31/12/2007

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 01/01/2008

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực