Quyết định 1254/QĐ-UBND

Quyết định 1254/QĐ-UBND năm 2016 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 do thành phố Cần Thơ ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 1254/QĐ-UBND công bố hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia Cần Thơ 2016


ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1254/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 05 tháng 5 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2008

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố và Ban Chỉ đạo Hệ thống quản lý chất lượng của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Hệ thống quản lý chất lượng tại Ủy ban nhân dân thành phố và Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 theo quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ đối với các hoạt động trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, PCT UBND TP;
- Cơ quan có thực hiện TTHC;
- VP UBND TP (2,3,4,5,6,7);
- Lưu: VT,ĐTS.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Tâm

 

PHỤ LỤC

CÁC QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC CỦA UBND THÀNH PHỐ VÀ VĂN PHÒNG UBND THÀNH PHỐ ĐƯỢC CÔNG BỐ PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2008
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1254/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch UBND thành phố Cần Thơ)

TT

Tên quy trình

Lĩnh vực

Thời gian xử lý

Ký hiệu

Cơ quan trình

Phòng chuyên môn xử lý

I

CÁC QUY TRÌNH CỦA UBND THÀNH PHỐ

01

Cho phép thành lập Văn phòng công chứng

Bổ trợ tư pháp

07 ngày làm việc

01-NC

Sở Tư pháp

Phòng Nội chính

02

Chuyển đổi loại hình Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

Bổ trợ tư pháp

10 ngày làm việc

02-NC

Sở Tư pháp

Phòng Nội chính

03

Hợp nhất Văn phòng công chứng

Bổ trợ tư pháp

15 ngày làm việc

03-NC

Sở Tư pháp

Phòng Nội chính

04

Sáp nhập Văn phòng công chứng

Bổ trợ tư pháp

15 ngày làm việc

04-NC

Sở Tư pháp

Phòng Nội chính

05

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

Bổ trợ tư pháp

15 ngày làm việc

05-NC

Sở Tư pháp

Phòng Nội chính

06

Bổ nhiệm Giám định viên tư pháp

Bổ trợ tư pháp

07 ngày làm việc

06-NC

Sở Tư pháp

Phòng Nội chính

07

Miễn nhiệm Giám định viên tư pháp

Bổ trợ tư pháp

07 ngày làm việc

07-NC

Sở Tư pháp

Phòng Nội chính

08

Cho phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp

Bổ trợ tư pháp

12 ngày làm việc

08-NC

Sở Tư pháp

Phòng Nội chính

09

Cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

Bổ trợ tư pháp

10 ngày làm việc

09-NC

Sở Tư pháp

Phòng Nội chính

10

Cho phép thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

Bổ trợ tư pháp

15 ngày làm việc

10-NC

Sở Tư pháp

Phòng Nội chính

11

Bổ nhiệm và cấp thẻ Trợ giúp viên pháp lý

Bổ trợ tư pháp

07 ngày làm việc

11-NC

Sở Tư pháp

Phòng Nội chính

12

Miễm nhiệm Trợ giúp viên pháp lý

Bổ trợ tư pháp

07 ngày làm việc

12-NC

Sở Tư pháp

Phòng Nội chính

13

Công nhận báo cáo viên pháp luật cấp thành phố

Phổ biến giáo dục pháp luật

05 ngày làm việc

13-NC

Sở Tư pháp

Phòng Nội chính

14

Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp thành phố

Phổ biến giáo dục pháp luật

05 ngày làm việc

14-NC

Sở Tư pháp

Phòng Nội chính

15

Tiếp nhận, thẩm tra và chuyển giao hồ sơ xin nhập quốc tịch Việt Nam

Hành chính tư pháp

10 ngày làm việc

15-NC

Sở Tư pháp

Phòng Nội chính

16

Tiếp nhận, thẩm tra và chuyển giao hồ sơ xin trở lại quốc tịch Việt Nam

Hành chính tư pháp

05 ngày làm việc

16-NC

Sở Tư pháp

Phòng Nội chính

17

Tiếp nhận, thẩm tra và chuyển giao hồ sơ xin thôi quốc tịch Việt Nam

Hành chính tư pháp

05 ngày làm việc

17-NC

Sở Tư pháp

Phòng Nội chính

18

Đăng ký lại nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

Hành chính tư pháp

03 ngày làm việc

18-NC

Sở Tư pháp

Phòng Nội chính

19

Đăng ký nuôi con nuôi của người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận con nuôi ở Việt Nam

Hành chính tư pháp

15 ngày làm việc

19-NC

Sở Tư pháp

Phòng Nội chính

20

Bổ nhiệm và chuyển ngạch lương chuyên viên chính và tương đương

Lao động, tiền lương, tiền công

05 ngày làm việc

20-NC

Sở Nội vụ

Phòng Nội chính

21

Nâng bậc lương thường xuyên ngạch chuyên viên cao cấp và tương đương

Lao động, tiền lương, tiền công

05 ngày làm việc

21-NC

Sở Nội vụ

Phòng Nội chính

22

Thành lập các cơ quan chuyên môn, đơn vị sự nghiệp

Tổ chức cơ quan nhà nước

20 ngày làm việc

22-NC

Sở Nội vụ

Phòng Nội chính

23

Chấp thuận nhân sự miễn nhiệm, bãi nhiệm, bầu cử bổ sung thành viên UBND cấp huyện

Xây dựng chính quyền địa phương

05 ngày làm việc

23-NC

Sở Nội vụ

Phòng Nội chính

24

Phê chuẩn việc miễn nhiệm, bãi nhiệm và kết quả bầu cử bổ sung thành viên UBND cấp huyện

Xây dựng chính quyền địa phương

05 ngày làm việc

24-NC

Sở Nội vụ

Phòng Nội chính

25

Giải quyết khiếu nại lần đầu

Thanh tra

10 ngày làm việc

25-NC

Cơ quan chuyên môn thuộc UBND thành phố

Phòng Nội chính

26

Giải quyết khiếu nại lần hai

Thanh tra

10 ngày làm việc

26-NC

Cơ quan chuyên môn thuộc UBND thành phố

Phòng Nội chính

27

Giải quyết tố cáo

Thanh tra

10 ngày làm việc

27-NC

Cơ quan chuyên môn thuộc UBND thành phố

Phòng Nội chính

28

Xử phạt vi phạm hành chính

Xử lý hành chính

05 ngày làm việc

28-NC

Các đơn vị có liên quan

Phòng Nội chính

29

Quyết định công bố TTHC mới ban hành; TTHC sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; TTHC hủy bỏ hoặc bãi bỏ

Kiểm soát thủ tục hành chính

05 ngày làm việc

29-NC

Cơ quan có thực hiện TTHC

Phòng Nội chính

30

Tịch thu tài sản không người nhận

Xử lý hành chính

07 ngày làm việc

30-NC

Công an thành phố; UBND quận, huyện

Phòng Nội chính

31

Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập (Hoạt động trên phạm vi thành phố)

Bảo trợ xã hội

15 ngày làm việc

01-KGVX

Sở Nội vụ

Phòng Khoa giáo - Văn xã

32

Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập (Hoạt động trên phạm vi cấp huyện và thành phố)

Bảo trợ xã hội

15 ngày làm việc

02-KGVX

Sở Nội vụ

Phòng Khoa giáo - Văn xã

33

Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội công lập và ngoài công lập

Bảo trợ xã hội

15 ngày làm việc

03-KGVX

Sở Nội vụ

Phòng Khoa giáo - Văn xã

34

Thành lập, cho phép thành lập trường trung cấp nghề, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trường công lập hoặc tư thục trên địa bàn thành phố Cần Thơ

Dạy nghề

05 ngày làm việc

04-KGVX

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Phòng Khoa giáo - Văn xã

35

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm dạy nghề, phân hiệu/cơ sở khác thuộc trung tâm công lập hoặc tư thục trên địa bàn thành phố Cần Thơ

Dạy nghề

05 ngày làm việc

05-KGVX

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Phòng Khoa giáo -

Văn xã

36

Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề (công lập hoặc tư thục) trên địa bàn thành phố Cần Thơ

Dạy nghề

07 ngày làm việc

06-KGVX

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Phòng Khoa giáo - Văn xã

37

Đề nghị thành lập, cho phép thành lập Trường Cao đẳng nghề, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc (trường công lập hoặc tư thục) trên địa bàn thành phố Cần Thơ

Dạy nghề

07 ngày làm việc

07-KGVX

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Phòng Khoa giáo - Văn xã

38

Giải thể trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề (công lập hoặc tư thục) trên địa bàn thành phố Cần Thơ

Dạy nghề

07 ngày làm việc

08-KGVX

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Phòng Khoa giáo - Văn xã

39

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia

Giáo dục

07 ngày làm việc

09-KGVX

Sở Giáo dục và Đào tạo

Phòng Khoa giáo - Văn xã

40

Phê duyệt danh mục đề tài, dự án khoa học và công nghệ

Khoa học và Công nghệ

07 ngày làm việc

10-KGVX

Sở Khoa học và Công nghệ

Phòng Khoa giáo - Văn xã

41

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

Giáo dục

07 ngày làm việc

11-KGVX

Sở Giáo dục và Đào tạo

Phòng Khoa giáo - Văn xã

42

Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia

Giáo dục

07 ngày làm việc

12-KGVX

Sở Giáo dục và Đào tạo

Phòng Khoa giáo - Văn xã

43

Thành lập phân hiệu trường trung cấp chuyên nghiệp

Giáo dục

07 ngày làm việc

13-KGVX

Sở Giáo dục và Đào tạo

Phòng Khoa giáo - Văn xã

44

Thành lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông và trường trung học phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông

Giáo dục

07 ngày làm việc

14-KGVX

Sở Giáo dục và Đào tạo

Phòng Khoa giáo - Văn xã

45

Cho phép sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông

Giáo dục

07 ngày làm việc

15-KGVX

Sở Giáo dục và Đào tạo

Phòng Khoa giáo - Văn xã

46

Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung cấp chuyên nghiệp

Giáo dục

07 ngày làm việc

16-KGVX

Sở Giáo dục và Đào tạo

Phòng Khoa giáo - Văn xã

47

Cho phép sáp nhập, chia, tách trường trung cấp chuyên nghiệp

Giáo dục

07 ngày làm việc

17-KGVX

Sở Giáo dục và Đào tạo

Phòng Khoa giáo - Văn xã

48

Chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam

Tôn giáo

05 ngày làm việc

18-KGVX

Sở Nội vụ

Phòng Khoa giáo - Văn xã

49

Đề nghị giải thể trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học, có cấp học cao nhất là trung học phổ thông

Giáo dục

07 ngày làm việc

19-KGVX

Sở Giáo dục và Đào tạo

Phòng Khoa giáo - Văn xã

50

Đề nghị giải thể trường trung cấp chuyên nghiệp

Giáo dục

07 ngày làm việc

20-KGVX

Sở Giáo dục và Đào tạo

Phòng Khoa giáo - Văn xã

51

Khen cao cấp Nhà nước

Khen thưởng

07 ngày làm việc

21-KGVX

Sở Nội vụ

Phòng Khoa giáo - Văn xã

52

Khen thường xuyên cấp thành phố

Khen thưởng

07 ngày làm việc

22-KGVX

Sở Nội vụ

Phòng Khoa giáo - Văn xã

53

Khen chuyên đề, đột xuất cấp thành phố

Khen thưởng

07 ngày làm việc

23-KGVX

Sở Nội vụ

Phòng Khoa giáo - Văn xã

54

Chấp thuận kinh phí/hỗ trợ kinh phí thưởng

Khen thưởng

07 ngày làm việc

24-KGVX

Sở Nội vụ

Phòng Khoa giáo -

Văn xã

55

Hiệp y khen thưởng

Khen thưởng

07 ngày làm việc

25-KGVX

Sở Nội vụ

Phòng Khoa giáo - Văn xã

56

Đề nghị xét tặng Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước về Khoa học và Công nghệ cấp Nhà nước tại các Hội đồng chuyên ngành xét thưởng cấp Nhà nước

Khen thưởng

07 ngày làm việc

26-KGVX

Sở Khoa học và Công nghệ

Phòng Khoa giáo - Văn xã

57

Cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC (gọi tắt là thẻ ABTC)

Lãnh sự

05 ngày làm việc

27-KGVX

Sở Ngoại vụ

Phòng Khoa giáo - Văn xã

58

Cử cán bộ, công chức, viên chức đi công tác nước ngoài

Quản lý CBCC

05 ngày làm việc

28-KGVX

Sở Ngoại vụ

Phòng Khoa giáo - Văn xã

59

Cho phép thành lập Hội

Quản lý Hội

07 ngày làm việc

29-KGVX

Sở Nội vụ

Phòng Khoa giáo - Văn xã

60

Phê duyệt Điều lệ Hội

Quản lý Hội

07 ngày làm việc

30-KGVX

Sở Nội vụ

Phòng Khoa giáo - Văn xã

61

Cho phép chia, tách; sáp nhập; hợp nhất Hội

Quản lý Hội

07 ngày làm việc

31-KGVX

Sở Nội vụ

Phòng Khoa giáo - Văn xã

62

Cho phép đổi tên Hội

Quản lý Hội

07 ngày làm việc

32-KGVX

Sở Nội vụ

Phòng Khoa giáo - Văn xã

63

Cho phép Hội tự giải thể

Quản lý Hội

07 ngày làm việc

33-KGVX

Sở Nội vụ

Phòng Khoa giáo - Văn xã

64

Hội bị giải thể

Quản lý Hội

07 ngày làm việc

34-KGVX

Sở Nội vụ

Phòng Khoa giáo - Văn xã

65

Cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ (có phạm vi hoạt động trong thành phố hoặc Quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động trong phạm vi huyện, xã)

Quản lý Quỹ

07 ngày làm việc

35-KGVX

Sở Nội vụ

Phòng Khoa giáo - Văn xã

66

Cho phép thay đổi hoặc cấp lại giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ

Quản lý Quỹ

07 ngày làm việc

36-KGVX

Sở Nội vụ

Phòng Khoa giáo - Văn xã

67

Công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý Quỹ

Quản lý Quỹ

07 ngày làm việc

37-KGVX

Sở Nội vụ

Phòng Khoa giáo - Văn xã

68

Cho phép hợp nhất, sáp nhập, chia, tách

Quỹ

Quản lý Quỹ

07 ngày làm việc

38-KGVX

Sở Nội vụ

Phòng Khoa giáo - Văn xã

69

Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Tôn giáo

05 ngày làm việc

39-KGVX

Sở Nội vụ

Phòng Khoa giáo - Văn xã

70

Đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử chức sắc các tôn giáo

Tôn giáo

03 ngày làm việc

40-KGVX

Sở Nội vụ

Phòng Khoa giáo - Văn xã

71

Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành tôn giáo vi phạm pháp luật về tôn giáo

Tôn giáo

05 ngày làm việc

41-KGVX

Sở Nội vụ

Phòng Khoa giáo - Văn xã

72

Cấp đăng ký cho Hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động nhiều quận, huyện, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Tôn giáo

05 ngày làm việc

42-KGVX

Sở Nội vụ

Phòng Khoa giáo - Văn xã

73

Chấp thuận việc thành lập, chia tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở

Tôn giáo

05 ngày làm việc

43-KGVX

Sở Nội vụ

Phòng Khoa giáo - Văn xã

74

Cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc Trung ương

Tôn giáo

05 ngày làm việc

44-KGVX

Sở Nội vụ

Phòng Khoa giáo - Văn xã

75

Chấp thuận việc cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới, công trình thuộc cơ sở tôn giáo khi thay đổi mục đích sử dụng

Tôn giáo

10 ngày làm việc

45-KGVX

Sở Nội vụ

Phòng Khoa giáo - Văn xã

76

Xếp hạng di tích cấp thành phố

Văn hóa

07 ngày làm việc

46-KGVX

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Phòng Khoa giáo - Văn xã

77

Trình phê duyệt xếp hạng di tích cấp Quốc gia

Văn hóa

07 ngày làm việc

47-KGVX

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Phòng Khoa giáo - Văn xã

78

Công nhận đơn vị đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã

Y tế

07 ngày làm việc

48-KGVX

Sở Y tế

Phòng Khoa giáo - Văn xã

79

Cấp đăng ký Hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo

Tôn giáo

03 ngày làm việc

49-KGVX

Sở Nội vụ

Phòng Khoa giáo - Văn xã

80

Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo

Tôn giáo

04 ngày làm việc

50-KGVX

Sở Nội vụ

Phòng Khoa giáo - Văn xã

81

Chấp thuận việc tổ chức các cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ từ nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Tôn giáo

05 ngày làm việc

51-KGVX

Sở Nội vụ

Phòng Khoa giáo - Văn xã

82

Chấp thuận việc tổ chức các lễ hội tín ngưỡng được tổ chức lần đầu hoặc khôi phục lại sau thời gian gián đoạn hoặc được tổ chức định kỳ nhưng có thay đổi về nội dung, thời gian, địa điểm so với trước

Tôn giáo

05 ngày làm việc

52-KGVX

Sở Nội vụ

Phòng Khoa giáo - Văn xã

83

Chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo

Tôn giáo

05 ngày làm việc

53-KGVX

Sở Nội vụ

Phòng Khoa giáo - Văn xã

84

Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh

Tôn giáo

05 ngày làm việc

54-KGVX

Sở Nội vụ

Phòng Khoa giáo - Văn xã

85

Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện

Tôn giáo

03 ngày làm việc

55-KGVX

Sở Nội vụ

Phòng Khoa giáo - Văn xã

86

Phê duyệt kế hoạch đấu thầu

Xây dựng - Cơ bản

07 ngày làm việc

01-XDĐT

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Phòng Xây dựng - Đô thị

87

Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước (dự án nhóm A và B)

Xây dựng - Cơ bản

07 ngày làm việc

02-XDĐT

Sở Tài chính

Phòng Xây dựng - Đô thị

88

Phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước, vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước, có mức vốn ≥ 03 tỷ đồng thuộc dự án lập báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng hoặc dự án nhóm C

Xây dựng - Cơ bản

07 ngày làm việc

03-XDĐT

Sở Tài chính

Phòng Xây dựng - Đô thị

89

Phê duyệt dự toán lập quy hoạch xây dựng

Xây dựng - Cơ bản

09 ngày làm việc

04-XDĐT

Sở Tài chính

Phòng Xây dựng - Đô thị

90

Phê duyệt dự toán chi phí có mức vốn đầu tư ≥ 500 triệu đồng gồm: Chi phí lập Quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội, Quy hoạch ngành, Quy hoạch sản phẩm chủ yếu; Chi phí khảo sát phục vụ lập dự án, chi phí lập dự án đầu tư, Chi phí phục vụ công tác bồi thường hỗ trợ và tái định cư

Xây dựng - Cơ bản

07 ngày làm việc

05-XDĐT

Sở Tài chính

Phòng Xây dựng - Đô thị

91

Phê duyệt Nhiệm vụ và Đồ án Quy hoạch xây dựng, Quy hoạch đô thị

Xây dựng - Cơ bản

14 ngày làm việc

06-XDĐT

Sở Xây dựng

Phòng Xây dựng - Đô thị

92

Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án (nhóm B)

Xây dựng - Cơ bản

07 ngày làm việc

07-XDĐT

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Phòng Xây dựng - Đô thị

93

Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án (nhóm C)

Xây dựng - Cơ bản

07 ngày làm việc

08-XDĐT

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Phòng Xây dựng - Đô thị

94

Phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình

Xây dựng - Cơ bản

07 ngày làm việc

09-XDĐT

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Phòng Xây dựng - Đô thị

95

Phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án (nhóm A)

Xây dựng - Cơ bản

07 ngày làm việc

10-XDĐT

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Phòng Xây dựng - Đô thị

96

Phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án (nhóm B)

Xây dựng - Cơ bản

07 ngày làm việc

11-XDĐT

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Phòng Xây dựng - Đô thị

97

Phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án (nhóm C)

Xây dựng - Cơ bản

07 ngày làm việc

12-XDĐT

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Phòng Xây dựng - Đô thị

98

Phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình

Xây dựng - Cơ bản

07 ngày làm việc

13-XDĐT

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Phòng Xây dựng - Đô thị

99

Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án (nhóm A)

Xây dựng - Cơ bản

07 ngày làm việc

14-XDĐT

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Phòng Xây dựng - Đô thị

100

Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng dự án

Xây dựng - Cơ bản

07 ngày làm việc

15-XDĐT

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Phòng Xây dựng - Đô thị

101

Phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng dự án

Xây dựng - Cơ bản

07 ngày làm việc

16-XDĐT

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Phòng Xây dựng - Đô thị

102

Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép

Đất đai

05 ngày làm việc

01-KT

Sở Tài nguyên và Môi trường

Phòng Kinh tế

103

Giao đất, cho thuê đất

Đất đai

07 ngày làm việc

02-KT

Sở Tài nguyên và Môi trường

Phòng Kinh tế

104

Phê duyệt kết quả trúng đấu giá quyền sử dụng đất

Đất đai

07 ngày làm việc

03-KT

Sở Tài nguyên và Môi trường

Phòng Kinh tế

105

Chuyển nhượng quyền thăm dò/ khai thác khoáng sản

Địa chất và Khoáng sản

05 ngày làm việc

04-KT

Sở Tài nguyên và Môi trường

Phòng Kinh tế

106

Trả lại một phần diện tích, trả lại Giấy phép thăm dò/ khai thác khoáng sản

Địa chất và Khoáng sản

05 ngày làm việc

05-KT

Sở Tài nguyên và Môi trường

Phòng Kinh tế

107

Cấp Giấy phép thăm dò/ khai thác khoáng sản

Địa chất và Khoáng sản

07 ngày làm việc

06-KT

Sở Tài nguyên và Môi trường

Phòng Kinh tế

108

Gia hạn Giấy phép thăm dò/ khai thác khoáng sản

Địa chất và Khoáng sản

05 ngày làm việc

07-KT

Sở Tài nguyên và Môi trường

Phòng Kinh tế

109

Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

Địa chất và Khoáng sản

05 ngày làm việc

08-KT

Sở Tài nguyên và Môi trường

Phòng Kinh tế

110

Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

Địa chất và Khoáng sản

03 ngày làm việc

09-KT

Sở Tài nguyên và Môi trường

Phòng Kinh tế

111

Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

Địa chất và Khoáng sản

03 ngày làm việc

10-KT

Sở Tài nguyên và Môi trường

Phòng Kinh tế

112

Thẩm định, phê duyệt trữ lượng khoáng sản

Địa chất và Khoáng sản

05 ngày làm việc

11-KT

Sở Tài nguyên và Môi trường

Phòng Kinh tế

113

Quyết định đóng của mỏ khoáng sản

Địa chất và Khoáng sản

07 ngày làm việc

12-KT

Sở Tài nguyên và Môi trường

Phòng Kinh tế

114

Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

Giao thông đường thủy

05 ngày làm việc

13-KT

Sở Giao thông vận tải

Phòng Kinh tế

115

Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

Giao thông đường thủy

05 ngày làm việc

14-KT

Sở Giao thông vận tải

Phòng Kinh tế

116

Cấp Giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng

Khí tượng thủy văn

03 ngày làm việc

15-KT

Sở Tài nguyên và Môi trường

Phòng Kinh tế

117

Gia hạn/ điều chỉnh nội dung/ Cấp lại Giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng

Khí tượng thủy văn

03 ngày làm việc

16-KT

Sở Tài nguyên và Môi trường

Phòng Kinh tế

118

Cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dưới 3.000 m3/ngày đêm (đối với cơ sở xả nước thải yêu cầu xin cấp phép mới)

Môi trường

07 ngày làm việc

17-KT

Sở Tài nguyên và Môi trường

Phòng Kinh tế

119

Gia hạn, thay đổi thời gian, điều chỉnh nội dung Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dưới 3.000 m3/ngày đêm

Môi trường

07 ngày làm việc

18-KT

Sở Tài nguyên và Môi trường

Phòng Kinh tế

120

Cấp, gia hạn, điều chỉnh Giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại

Môi trường

07 ngày làm việc

19-KT

Sở Tài nguyên và Môi trường

Phòng Kinh tế

121

Chi ngân sách cho cá nhân, tổ chức cấp thành phố không phải là đơn vị dự toán phải trình Ủy ban nhân dân thành phố

Ngân sách

07 ngày làm việc

20-KT

Sở Tài chính

Phòng Kinh tế

122

Cho phép mua sắm phương tiện đi lại của các cơ quan, đơn vị

Ngân sách

07 ngày làm việc

21-KT

Sở Tài chính

Phòng Kinh tế

123

Phê duyệt giá tiêu thụ nước sạch

Quản lý giá

07 ngày làm việc

22-KT

Sở Tài chính

Phòng Kinh tế

124

Công bố giá trị doanh nghiệp để cổ phần hóa

Tài chính doanh nghiệp và quản lý vốn nhà nước

05 ngày làm việc

23-KT

Sở Tài chính

Phòng Kinh tế

125

Cho phép mua sắm/ thanh lý tài sản cố định Công ty Nhà nước thuộc thẩm quyền của UBND thành phố

Tài chính doanh nghiệp và quản lý vốn nhà nước

07 ngày làm việc

24-KT

Sở Tài chính

Phòng Kinh tế

126

Phê duyệt báo cáo tài chính của công ty tại thời điểm chính thức chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH NN MTV

Tài chính doanh nghiệp và quản lý vốn nhà nước

05 ngày làm việc

25-KT

Sở Tài chính

Phòng Kinh tế

127

Cấp/ Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung/Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất qui mô vừa và nhỏ

Tài nguyên nước

03 ngày làm việc

26-KT

Sở Tài nguyên và Môi trường

Phòng Kinh tế

128

Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2m3/giây (đối với sản xuất nông nghiệp), dưới 2.000kw (đối với phát điện), dưới 50.000m3/ngày đêm (đối với mục đích khác)

Tài nguyên nước

07 ngày làm việc

27-KT

Sở Tài nguyên và Môi trường

Phòng Kinh tế

129

Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2m3 /giây (đối với sản xuất nông nghiệp), dưới 2.000kw (đối với phát điện), dưới 50.000m3/ngày đêm (đối với mục đích khác)

Tài nguyên nước

07 ngày làm việc

28-KT

Sở Tài nguyên và Môi trường

Phòng Kinh tế

130

Cấp Giấy phép thăm dò/ khai thác, sử dụng nước dưới đất dưới 3.000 m3/ngày đêm

Tài nguyên nước

07 ngày làm việc

29-KT

Sở Tài nguyên và Môi trường

Phòng Kinh tế

131

Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép thăm dò/ khai thác, sử dụng nước dưới đất dưới 3.000 m3/ngày đêm

Tài nguyên nước

07 ngày làm việc

30-KT

Sở Tài nguyên và Môi trường

Phòng Kinh tế

132

Phê duyệt Nội quy chợ (đối với chợ hạng 1)

Thương mại

05 ngày làm việc

31-KT

Sở Công Thương

Phòng Kinh tế

133

Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn thành phố Cần Thơ

Nông nghiệp

07 ngày làm việc

32-KT

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Phòng Kinh tế

134

Thu hồi công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn thành phố Cần Thơ

Nông nghiệp

07 ngày làm việc

33-KT

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Phòng Kinh tế

135

Xây dựng Nghị quyết trình Hội đồng nhân dân thành phố

Xây dựng văn bản

07 ngày làm việc

01-TH

Các cơ quan chuyên môn

Phòng Tổng hợp

II

CÁC QUY TRÌNH CỦA VĂN PHÒNG UBND THÀNH PHỐ

1

Tiếp nhận, phân loại và xử lý đơn khiếu nại

Tiếp công dân, xử lý đơn thư

10 ngày làm việc

01-BTCD

Ban Tiếp công dân

Ban Tiếp công dân

2

Tiếp nhận, phân loại và xử lý đơn tố cáo

Tiếp công dân, xử lý đơn thư

10 ngày làm việc

02-BTCD

Ban Tiếp công dân

Ban Tiếp công dân

3

Tổ chức tiếp công dân định kỳ của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố

Tiếp công dân, xử lý đơn thư

07 ngày làm việc

03-BTCD

Ban Tiếp công dân

Ban Tiếp công dân

4

Quản lý tài sản

Quản lý công sản

5 ngày làm việc

01-QTTV

Phòng Quản trị - Tài vụ

Phòng Quản trị - Tài vụ

5

Thanh toán tiền lương, tiền làm thêm giờ

Tài chính

8 ngày làm việc

02-QTTV

Phòng Quản trị - Tài vụ

Phòng Quản trị - Tài vụ

6

Tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản

Hành chính

01 ngày làm việc

01-HCTC

Phòng Hành chính - Tổ chức

Phòng Hành chính - Tổ chức

7

Tổ chức hội nghị, hội thảo

Hành chính

05 ngày làm việc

02-HCTC

Phòng Hành chính - Tổ chức

Phòng Hành chính - Tổ chức và Phòng Quản trị - Tài vụ

8

Lưu trữ hiện hành

Hành chính

 

03-HCTC

Phòng Hành chính - Tổ chức

Phòng Hành chính - Tổ chức

9

Tuyển dụng viên chức

Hành chính

 

04-HCTC

Phòng Hành chính - Tổ chức

Phòng Hành chính - Tổ chức

10

Xét Thi đua - Khen thưởng

Hành chính

 

05-HCTC

Phòng Hành chính - Tổ chức

Phòng Hành chính - Tổ chức

 

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

 

 

 

BẢN CÔNG BỐ

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

 

 

 

Công bố Hệ thống quản lý chất lượng tại Ủy ban nhân dân thành phố và Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với các quy trình xử lý công việc của Ủy ban nhân dân thành phố và Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố

(Theo Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1254/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch UBND thành phố Cần Thơ)

 

 

 

Bản công bố này có hiệu lực kể từ ngày ban hành

 

 

 

 

Cần Thơ, ngày 05 tháng 5 năm 2016

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Lê Văn Tâm

 

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1254/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1254/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành05/05/2016
Ngày hiệu lực05/05/2016
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcCông nghệ thông tin
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật9 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1254/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1254/QĐ-UBND công bố hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia Cần Thơ 2016


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 1254/QĐ-UBND công bố hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia Cần Thơ 2016
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu1254/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhThành phố Cần Thơ
                Người kýLê Văn Tâm
                Ngày ban hành05/05/2016
                Ngày hiệu lực05/05/2016
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcCông nghệ thông tin
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật9 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 1254/QĐ-UBND công bố hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia Cần Thơ 2016

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 1254/QĐ-UBND công bố hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia Cần Thơ 2016

                        • 05/05/2016

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 05/05/2016

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực