Quyết định 1262/QĐ-UBND

Quyết định 1262/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tin học - Thống kê thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa

Nội dung toàn văn Quyết định 1262/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính Tin học Thống kê Sở Tài chính Thanh Hóa 2016


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1262/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 12 tháng 04 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TIN HỌC - THỐNG KÊ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH THANH HÓA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1160/TTr-STC ngày 31/3/2016 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 338/STP-KSTTHC ngày 24/3/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Tin học - Thống kê; 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ,
- Cục Kiểm soát TTHC - Bộ Tư pháp,
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thị Thìn

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TIN HỌC - THỐNG KÊ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH THANH HÓA

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1262/OĐ-UBND ngày 12 tháng 04 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Tin học - Thống kê thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I

Lĩnh vực: Tin học - Thống kê.

1

Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách.

2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

I. Lĩnh vực: Quản lý ngân sách nhà nước.

1

T-THA-229327-TT

Thủ tục cấp mã số các đơn vị sử dụng ngân sách.

Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn đăng ký, cấp và sử dụng mã số đơn vị có quan hệ ngân sách.

2

T-THA-229219-TT

Cấp mã số đơn vị đầu tư XDCB.

 

Phần II

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH TIN HỌC - THỐNG KÊ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH THANH HÓA

Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách.

Số seri trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC:

Lĩnh vực: Tin học - thống kê.

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Trình tự thực hiện:

Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.

Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức:

1. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa (Nam Đại lộ Lê Lợi, xã Đông Hương, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.)

2. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).

3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ:

a) Đối với cá nhân, tổ chức: Không.

b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Không.

Bước 3. Xử lý hồ sơ của cá nhân, tổ chức:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Sở Tài chính lập Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký mã số ĐVQHNS theo mẫu số 09-MSNS-BTC tại Phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 để gửi người nộp hồ sơ. Sở Tài chính thực hiện thẩm tra, xem xét; cấp giấy chứng nhận cho tổ chức.

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ nhưng không đầy đủ: Sở Tài chính vẫn tiếp nhận hồ sơ và đề nghị đơn vị bổ sung hồ sơ trong thời gian 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Sở Tài chính trả lại hồ sơ và hướng dẫn đơn vị hoàn chỉnh để nộp lại hồ sơ.

Bước 4. Trả kết quả:

1. Địa điểm trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa (Nam Đại lộ Lệ Lợi, xã Đông Hương, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).

2. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).

2. Cách thức thực hiện:

- Nộp hồ sơ trực tiếp.

- Nộp hồ sơ qua đường bưu chính.

- Nộp hồ sơ qua Dịch vụ công trực tuyến đăng ký mã số ĐVQHNS.

3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ:

1. Đối với hồ sơ đăng ký mã số ĐVQHNS cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước, gồm:

- Tờ khai đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (mẫu số 01-MSNS-BTC tại Phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC): 01 bản chính.

- Bảng thống kê đơn vị đề nghị cấp mã số (mẫu số 07-MSNS-BTC tại Phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC): 01 bản chính (hoặc 01 bản sao hợp lệ văn bản thành lập đơn vị).

2. Đối với hồ sơ đăng ký mã số ĐVQHNS cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách, gồm:

- Tờ khai đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (mẫu số 01-MSNS-BTC tại Phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC): 01 bản chính.

- Quyết định thành lập đơn vị: 01 bản sao hợp lệ.

- Các văn bản của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền giao nhiệm vụ, kinh phí cho đơn vị: 01 bản sao hợp lệ.

3. Đối với hồ sơ đăng ký mã số ĐVQHNS cho các dự án đầu tư tại giai đoạn chuẩn bị đầu tư, gồm:

- Tờ khai đăng ký mã số dự án (mẫu số 02-MSNS-BTC tại Phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC): 01 bản chính.

- Quyết định hoặc Văn bản thông báo của cấp có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: 01 bản sao hợp lệ.

4. Đối với hồ sơ đăng ký mã số ĐVQHNS cho các dự án đầu tư tại giai đoạn thực hiện dự án, gồm:

- Tờ khai đăng ký mã số dự án (mẫu số 03-MSNS-BTC tại Phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC): 01 bản chính.

- Quyết định đầu tư dự án: 01 bản sao hợp lệ.

- Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đối với các dự án chỉ lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật: 01 bản sao hợp lệ.

- Các quyết định điều chỉnh dự án (nếu có): 01 bản sao hợp lệ.

5. Đối với hồ sơ đăng ký bổ sung thông tin chuyển giai đoạn dự án đầu tư, gồm:

- Thông báo chuyển giai đoạn dự án đầu tư (mẫu số 04-MSNS-BTC tại Phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC): 01 bản chính.

- Quyết định đầu tư dự án: 01 bản sao hợp lệ.

- Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đối với các dự án chỉ lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật: 01 bản sao hợp lệ.

- Các quyết định điều chỉnh dự án (nếu có): 01 bản sao hợp lệ.

6. Đối với hồ sơ đăng ký thay đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách, gồm:

- Trường hợp đơn vị có quan hệ với ngân sách nếu có thay đổi các chỉ tiêu đăng ký mã số ĐVQHNS như tên đơn vị, tên dự án, tên chủ đầu tư, địa chỉ đơn vị, địa chỉ chủ đầu tư, tên cơ quan chủ quản cấp trên thì đơn vị gửi Thông báo đến Sở Tài chính.

- Nội dung Thông báo thực hiện theo mẫu số 06-MSNS-BTC tại Phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC.

b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).

4. Thời hạn giải quyết:

- 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo phương thức nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính.

- 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo phương thức nộp hồ sơ qua Dịch vụ công trực tuyến đăng ký mã số ĐVQHNS.

5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.

6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài chính Thanh Hóa.

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài chính Thanh Hóa.

d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.

7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách điện tử.

8. Lệ phí: Không.

9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Được ban hành kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn đăng ký, cấp và sử dụng mã số đơn vị có quan hệ ngân sách.

- Tờ khai đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (Mẫu số 01-MSNS- BTC).

- Tờ khai đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách - dùng cho các dự án đầu tư ở giai đoạn chuẩn bị đầu tư (Mẫu 02-MSNS-BTC).

- Tờ khai đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách - dùng cho các dự án đầu tư ở giai đoạn thực hiện dự án (Mẫu 03-MSNS-BTC).

- Mẫu thông báo chuyển giai đoạn dự án đầu tư (Mẫu 04-MSNS-BTC).

- Giấy chứng nhận mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách điện tử dùng cấp cho đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách, các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách (Mẫu 05A-MSNS-BTC).

- Giấy chứng nhận mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách điện tử dùng cấp cho dự án đầu tư (Mẫu 05B-MSNS-BTC).

- Thông báo thay đổi thông tin mã số ĐVQHNS (Mẫu số 06-MSNS-BTC).

- Bảng thống kê đơn vị đề nghị cấp mã số ĐVQHNS (Mẫu số 07-MSNS-BTC).

- Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký mã số ĐVQHNS (Mẫu số 09-MSNS-BTC).

10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Đơn vị đăng ký mã số ĐVQHNS chỉ nộp 01 bộ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ khi thực hiện thủ tục đăng ký mã số ĐVQHNS.

11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/06/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước.

- Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15/02/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số.

- Nghị định số 27/2007/NĐ-CP ngày 23/02/2007 của Chính phủ quy định về giao dịch điện tử trong hoạt động tài chính.

- Nghị định số 106/2011/NĐ-CP ngày 23/11/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15/02/2007.

- Nghị định số 170/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15/02/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số và Nghị định số 106/2011/NĐ-CP ngày 23/11/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15/02/2007.

- Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn đăng ký, cấp và sử dụng mã số đơn vị có quan hệ ngân sách.

 

CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.

1. Mẫu số 01-MSNS-BTC: Mẫu tờ khai đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước, đơn vị khác có quan hệ với ngân sách (Ban hành kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính).

Mẫu số: 01-MSNS-BTC

Bộ, ngành; Tỉnh/TP:………
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

TỜ KHAI ĐĂNG KÝ MÃ SỐ ĐƠN VỊ CÓ QUAN HỆ VỚI NGÂN SÁCH
DÙNG CHO ĐƠN VỊ DỰ TOÁN, ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, ĐƠN VỊ KHÁC CÓ QUAN HỆ VỚI NGÂN SÁCH

1. Tên đơn vị: ……………………………………………………………………………

2. Loại hình đơn vị:

 

 

 

01- Đơn vị sự nghiệp kinh tế

07- Doanh nghiệp Nhà nước

02- Đơn vị sự nghiệp nghiên cứu khoa học

08- Quỹ tài chính Nhà nước ngoài ngân sách

03- Đơn vị sự nghiệp giáo dục - đào tạo

09- Ban quản lý dự án đầu tư

04- Đơn vị sự nghiệp y tế

10- Các đơn vị được hỗ trợ ngân sách

05- Đơn vị sự nghiệp văn hóa thông tin

11- Đơn vị khác

06- Đơn vị quản lý hành chính

 

 

3. Chương Ngân sách:

 

 

 

 

4. Cấp dự toán:

 

4.1. Đơn vị có được đơn vị nào giao dự toán kinh phí hoạt động không?

Không

 

Nếu chọn “Có” đề nghị ghi rõ tên đơn vị giao dự toán kinh phí hoạt động cho đơn vị:

.......................................................................................................................................

4.2. Đơn vị có giao dự toán kinh phí hoạt động cho đơn vị nào không?

Không

Nếu chọn “Có” đề nghị ghi rõ tên từ 1 đến 3 đơn vị được đơn vị giao dự toán kinh phí:

- .....................................................................................................................................

- .....................................................................................................................................

- .....................................................................................................................................

5. Đơn vị cấp trên quản lý trực tiếp

- Tên đơn vị cấp trên quản lý trực tiếp:..............................................................................

- Mã số đơn vị cấp trên quản lý trực tiếp:..........................................................................

6. Văn bản thành lập đơn vị

- Số văn bản:...................................................................................................................

- Ngày ký văn bản:...........................................................................................................

- Cơ quan ra văn bản:.......................................................................................................

7. Địa điểm

- Tỉnh, thành phố:.............................................................................................................

- Quận, huyện:..................................................................................................................

- Xã, phường:..................................................................................................................

- Số nhà, đường phố:.......................................................................................................

8. Thông tin về người đại diện đăng ký mã số ĐVQHNS

- Họ và tên người đại diện:...............................................................................................

- Điện thoại cơ quan:........................................................................................................

- Điện thoại di động:.........................................................................................................

- Email:............................................................................................................................

 

 

 

Ngày   tháng   năm
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
(ký tên, đóng dấu)

 

Mẫu số 01-MSNS-BTC

HƯỚNG DẪN KÊ KHAI

Mẫu tờ khai đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước, các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách

1. Tên đơn vị: Ghi rõ ràng, đầy đủ tên đơn vị theo quyết định thành lập.

2. Loại hình đơn vị: Ghi mã số loại hình đơn vị tương ứng vào trong ô

 

 

3. Chương Ngân sách: Ghi rõ mã số của Chương ngân sách tương ứng của đơn vị.

4. Cấp dự toán: Ghi rõ vào ô trống cấp dự toán của đơn vị (cấp I, II, III, IV)

4.1. Trả lời câu hỏi bằng cách tích () vào ô □ tương ứng. Nếu chọn câu trả lời “Có” đề nghị đơn vị ghi rõ tên đơn vị đã giao dự toán kinh phí hoạt động cho đơn vị hàng năm.

4.2. Trả lời câu hỏi bằng cách tích () vào ô □ tương ứng. Nếu chọn câu trả lời “Có” đề nghị đơn vị ghi rõ tên những đơn vị được đơn vị giao dự toán kinh phí hoạt động hàng năm. Nếu đơn vị giao dự toán kinh phí hoạt động cho 1 đơn vị cấp dưới thì ghi tên đơn vị đó, nếu giao dự toán kinh phí cho 2 đơn vị cấp dưới đề nghị ghi rõ tên 2 đơn vị đó, nếu giao dự toán kinh phí cho nhiều hơn 3 đơn vị thì chỉ cần ghi tên 3 đơn vị.

5. Đơn vị cấp trên quản lý trực tiếp

- Tên đơn vị cấp trên quản lý trực tiếp: Ghi rõ ràng, đầy đủ tên đơn vị cấp trên quản lý trực tiếp.

- Mã đơn vị cấp trên quản lý trực tiếp: Ghi mã đơn vị có quan hệ với ngân sách của đơn vị cấp trên quản lý trực tiếp.

6. Văn bản thành lập đơn vị

- Số văn bản: Số Quyết định hoặc số văn bản thành lập đơn vị.

- Ngày ký văn bản: Ngày ký Quyết định hoặc ký văn bản thành lập đơn vị.

- Cơ quan ra văn bản: Tên cơ quan ra Quyết định hoặc văn bản thành lập đơn vị.

7. Địa điểm

- Tỉnh, thành phố: Ghi rõ tên tỉnh/thành phố.

- Quận, huyện: Ghi rõ tên quận/huyện/thành phố trực thuộc Tỉnh.

- Xã, phường: Ghi rõ tên phường/xã/thị trấn.

- Số nhà, đường phố: Ghi rõ số nhà, đường phố là địa chỉ của đơn vị (nếu có).

8. Thông tin về người đại diện đăng ký mã số ĐVQHNS

- Họ và tên người đại diện: Người đại diện kê khai ghi rõ họ tên của mình.

- Điện thoại cơ quan: Số điện thoại ghi rõ mã vùng - số điện thoại cố định.

- Điện thoại di động: Số điện thoại di động của người đại diện kê khai.

- Email: Ghi rõ địa chỉ Email của người kê khai.

Đơn vị phải điền chính xác, đầy đủ thông tin của người đại diện đơn vị để thực hiện tiếp nhận, xử lý thông tin về quá trình đăng ký mã số ĐVQHNS từ cơ quan tài chính.

Lưu ý: Sau khi lập xong tờ khai đăng ký mã số và Thủ trưởng đơn vị ký tên đóng dấu và gửi về Bộ, ngành chủ quản (Vụ Kế hoạch Tài chính hoặc tương đương) xác nhận theo mẫu 07-MSNS-BTC đối với đơn vị thuộc ngân sách Trung ương; Sở, Ban, ngành chủ quản đối với đơn vị thuộc Ngân sách tỉnh; Phòng Tài chính đối với đơn vị thuộc ngân sách huyện, xã hoặc bản sao hợp lệ văn bản thành lập đơn vị.

Nếu đơn vị đồng thời là đơn vị chủ quản cấp trên thì không phải xác nhận. Trường hợp các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách (như các hiệp hội, đoàn thể) thì không phải xác nhận của đơn vị chủ quản, ngoài mẫu kê khai này cần bổ sung kèm theo 01 bản sao hợp lệ văn bản thành lập đơn vị và các văn bản của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền giao nhiệm vụ, kinh phí cho đơn vị.

 

2. Mẫu số 02-MSNS-BTC: Mẫu tờ khai đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (Dùng cho các dự án đầu tư ở giai đoạn chuẩn bị đầu tư) (Ban hành kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính).

Mẫu số: 02-MSNS-BTC

Bộ, ngành;
Tỉnh/TP:…………..

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

TỜ KHAI ĐĂNG KÝ MÃ SỐ ĐƠN VỊ CÓ QUAN HỆ VỚI NGÂN SÁCH
DÙNG CHO CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ Ở GIAI ĐOẠN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

1. Tên dự án đầu tư:........................................................................................................

2. Dự án cấp trên (đối với tiểu dự án):

2.1. Tên dự án cấp trên:....................................................................................................

2.2. Mã dự án cấp trên:....................................................................................................

3. Chủ đầu tư:

3.1. Tên chủ đầu tư:.........................................................................................................

3.2. Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách:....................................................................

3.3. Địa chỉ chủ đầu tư:

- Tỉnh, Thành phố:.............................................................................................................

- Quận, huyện: ……….……….……….Xã, phường:.............................................................

- Số nhà, đường phố:.......................................................................................................

- Điện thoại (cố định hoặc di động):...................................................................................

- Email:............................................................................................................................

4. Ban quản lý dự án (nếu có):

4.1. Tên Ban quản lý dự án:..............................................................................................

4.2. Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách:....................................................................

4.3. Địa chỉ Ban quản lý dự án:

- Tỉnh, Thành phố:.............................................................................................................

- Quận, huyện:..................................................................................................................

- Xã, phường:..................................................................................................................

- Số nhà, đường phố:.......................................................................................................

- Điện thoại:.....................................................................................................................

- Email:............................................................................................................................

5. Cơ quan chủ quản cấp trên:

5.1. Tên cơ quan chủ quản cấp trên:..................................................................................

5.2. Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách:....................................................................

6. Quyết định hoặc văn bản thông báo phê duyệt chủ trương đầu tư dự án:

6. 1. Cơ quan ra Quyết định/văn bản:................................................................................

6.2. Số Quyết định/văn bản:..............................................................................................

6.3. Ngày ra Quyết định/văn bản:......................................................................................

6.4. Người ký Quyết định/văn bản:....................................................................................

6.5. Tổng kinh phí chuẩn bị đầu tư (nếu có):......................................................................

6.6. Nguồn vốn:

Nguồn vốn

Tỉ lệ nguồn vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7. Thông tin về người đại diện đăng ký mã số ĐVQHNS:

7.1. Họ và tên người đại diện:...........................................................................................

7.2. Điện thoại cơ quan:....................................................................................................

7.3. Điện thoại di động:....................................................................................................

7.4. Email:.......................................................................................................................

 

 

 

Ngày   tháng   năm
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
(ký tên, đóng dấu)

 

Mẫu số 02-MSNS-BTC

HƯỚNG DẪN KÊ KHAI

Mẫu tờ khai đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các dự án đầu tư ở giai đoạn chuẩn bị đầu tư

1. Tên dự án đầu tư: Ghi rõ ràng, đầy đủ tên dự án đầu tư theo Quyết định hoặc văn bản thông báo chủ trương đầu tư dự án.

2. Dự án cấp trên

2.1. Tên dự án cấp trên: Nếu dự án là tiểu dự án (được tách ra từ một dự án lớn) ghi rõ tên dự án cấp trên.

2.2. Mã dự án cấp trên: Nếu dự án là tiểu dự án (được tách ra từ một dự án lớn), ghi rõ mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách của dự án cấp trên.

3. Chủ đầu tư

3.1. Tên chủ đầu tư: Ghi rõ tên của chủ đầu tư.

3.2. Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách: Ghi rõ mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách của chủ đầu tư.

3.3. Địa chỉ chủ đầu tư:

- Tỉnh, thành phố: Ghi rõ tên tỉnh/thành phố.

- Quận, huyện: Ghi rõ tên quận/huyện.

- Xã, phường: Ghi rõ tên xã/phường.

- Số nhà, đường phố: Ghi chi tiết địa chỉ số nhà, đường phố của chủ đầu tư (nếu có).

- Điện thoại: Số điện thoại ghi rõ mã vùng - số điện thoại cố định hoặc số điện thoại di động.

- Email: Ghi rõ địa chỉ Email của đơn vị (nếu có).

4. Ban Quản lý dự án đầu tư (nếu có): Chỉ kê khai khi Chủ đầu tư thành lập Ban quản lý dự án để quản lý dự án

4.1. Tên Ban quản lý dự án: Ghi rõ tên Ban quản lý dự án.

4.2. Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách: Ghi rõ mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách của Ban quản lý dự án đầu tư.

4.3. Địa chỉ Ban quản lý dự án: Kê khai rõ địa chỉ Ban quản lý dự án theo như hướng dẫn kê khai tại mục 3.3.

5. Cơ quan chủ quản cấp trên

5.1. Tên cơ quan chủ quản cấp trên: Ghi rõ tên của cơ quan chủ quản cấp trên, trường hợp chủ đầu tư đồng thời là cơ quan chủ quản thì ghi tên của chủ đầu tư ở mục 3.1.

5.2. Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách: Ghi rõ mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách của cơ quan chủ quản cấp trên, trường hợp chủ đầu tư đồng thời là cơ quan chủ quản thì ghi mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách của chủ đầu tư ở mục 3.2.

6. Quyết định hoặc văn bản thông báo phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

6.1. Cơ quan ra Quyết định/văn bản: Tên cơ quan ra Quyết định hoặc văn bản thông báo phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.

6.2. Số Quyết định/văn bản: Số Quyết định hoặc văn bản thông báo phê duyệt chủ trương đầu tư.

6.3. Ngày ra Quyết định/văn bản: Ngày ký Quyết định hoặc văn bản thông báo phê duyệt chủ trương đầu tư.

6.4. Người ký Quyết định/văn bản: Người ký Quyết định hoặc văn bản thông báo phê duyệt chủ trương đầu tư.

6.5. Tổng kinh phí: Ghi rõ tổng kinh phí quyết định phê duyệt dự toán chi phí công tác chuẩn bị đầu tư (nếu có).

6.6. Nguồn vốn đầu tư: Ghi chi tiết một hoặc nhiều nguồn vốn theo nguồn vốn và tỉ lệ từng nguồn vốn đầu tư và tổng các nguồn vốn đầu tư này phải bằng 100%.

7. Thông tin về người đại diện đăng ký mã số ĐVQHNS

7.1. Họ và tên người đại diện: Người đại diện kê khai ghi rõ họ tên của mình.

7.2. Điện thoại cơ quan: Số điện thoại ghi rõ mã vùng - số điện thoại cố định.

7.3. Điện thoại di động: Số điện thoại di động của người đại diện kê khai.

7.4. Email: Ghi rõ địa chỉ Email của người đại diện kê khai.

Đơn vị phải điền chính xác, đầy đủ thông tin của người đại diện đơn vị đăng ký mã số để thực hiện tiếp nhận, xử lý thông tin về quá trình đăng ký mã số ĐVQHNS từ cơ quan tài chính.

 

3. Mẫu số 03-MSNS-BTC: Mẫu tờ khai đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (Dùng cho các dự án đầu tư ở giai đoạn thực hiện dự án) (Ban hành kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính).

Mẫu số: 03-MSNS-BTC

Bộ ngành;
Tỉnh/TP:……..…….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

TỜ KHAI ĐĂNG KÝ MÃ SỐ ĐƠN VỊ CÓ QUAN HỆ VỚI NGÂN SÁCH
DÙNG CHO CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ Ở GIAI ĐOẠN THỰC HIỆN DỰ ÁN

1. Tên dự án đầu tư:.........................................................................................................

2. Nhóm dự án đầu tư

Dự án quan trọng quốc gia

Dự án nhóm B

Dự án nhóm A

Dự án nhóm C

3. Hình thức dự án

Xây dựng mới

Cải tạo mở rộng

Cải tạo sửa chữa

4. Hình thức quản lý thực hiện dự án

Ban QLDA đầu tư xây dựng chuyên ngành

Chủ đầu tư trực tiếp thực hiện quản lý dự án

Ban QLDA đầu tư xây dựng khu vực

Quản lý dự án của Tổng thầu xây dựng (EPC)

Ban QLDA đầu tư xây dựng một dự án đối với các dự án dự án sử dụng vốn nhà nước quy mô nhóm A có công trình cấp đặc biệt, có áp dụng công nghệ cao

Thuê tư vấn quản lý dự án

5. Dự án cấp trên (đối với tiểu dự án)

5.1. Tên dự án cấp trên:....................................................................................................

5.2. Mã dự án cấp trên:....................................................................................................

6. Chủ đầu tư

6.1. Tên chủ đầu tư:.........................................................................................................

6.2. Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách:....................................................................

6.3. Địa chỉ chủ đầu tư:

- Tỉnh, thành phố:.............................................................................................................

- Quận, huyện:..................................................................................................................

- Xã, phường:..................................................................................................................

- Số nhà, đường phố:.......................................................................................................

- Điện thoại:.....................................................................................................................

- Email:............................................................................................................................

7. Ban quản lý dự án (nếu có)

7.1. Tên Ban Quản lý dự án:..............................................................................................

7.2. Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách:....................................................................

7.3. Địa chỉ Ban quản lý dự án.

- Tỉnh, thành phố:.............................................................................................................

- Quận, huyện:..................................................................................................................

- Xã, phường:..................................................................................................................

- Số nhà, đường phố:.......................................................................................................

- Điện thoại:.....................................................................................................................

- Email:............................................................................................................................

8. Cơ quan chủ quản cấp trên

8.2. Tên cơ quan chủ quản cấp trên:..................................................................................

8.1. Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách:....................................................................

9. Quyết định đầu tư

9.1. Cơ quan ra quyết định:...............................................................................................

9.2. Số quyết định:...........................................................................................................

9.3. Ngày quyết định:.......................................................................................................

9.4. Người ký quyết định:.................................................................................................

9.5. Thời gian bắt đầu thực hiện được duyệt:....................................................................

9.6. Thời gian hoàn thành dự án được duyệt:....................................................................

9.7. Tổng mức đầu tư xây dựng dự án:

o

Chi phí xây dựng:…………..…………..

o

Chi phí dự phòng:…………..…………..

o

Chi phí thiết bị:…………..……………...

o

Chi phí quản lý dự án:…………..…………..

o

Chi phí đền bù giải phóng mặt bằng tái định cư:…………..…………..

o

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng:…………..

 

 

o

Chi phí khác:…………..…………..

9.8. Nguồn vốn đầu tư:

Nguồn vốn

Tỉ lệ nguồn vốn

 

 

 

 

9.9. Địa điểm thực hiện dự án:

Quốc gia

Tỉnh, thành phố

Quận, huyện

Xã, phường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.10. Ngành kinh tế (nếu có):

Mã ngành kinh tế

Tên ngành kinh tế

 

 

 

 

 

 

10. Thông tin về người đại diện đăng ký mã số ĐVQHNS

10.1. Họ và tên người đại diện:.......................................................................................

10.2. Điện thoại cơ quan:................................................................................................

10.3. Điện thoại di động:.................................................................................................

10.4. Email:....................................................................................................................

 

 

 

Ngày   tháng   năm
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
(ký tên, đóng dấu)

 

Mẫu số 03-MSNS-BTC

HƯỚNG DẪN KÊ KHAI

Mẫu tờ khai đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư ở giai đoạn thực hiện dự án

1. Tên dự án đầu tư: Ghi rõ ràng, đầy đủ tên dự án đầu tư theo quyết định đầu tư.

2. Nhóm dự án đầu tư: Đánh dấu X vào 1 trong các 5 nhóm dự án tương ứng.

3. Hình thức dự án: Đánh dấu X vào 1 trong các 5 hình thức dự án tương ứng.

4. Hình thức quản lý thực hiện dự án: Đánh dấu X vào 1 trong các ô hình thức quản lý thực hiện dự án tương ứng.

5. Dự án cấp trên

5.1. Tên dự án cấp trên: Nếu dự án là tiểu dự án (được tách ra từ một dự án lớn) ghi rõ tên dự án cấp trên.

5.2. Mã dự án cấp trên: Nếu dự án là tiểu dự án (được tách ra từ một dự án lớn), ghi rõ mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách của dự án cấp trên.

6. Chủ đầu tư

6.1. Tên chủ đầu tư: Ghi rõ tên của chủ đầu tư.

6.2. Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách: Ghi rõ mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách của chủ đầu tư dự án.

6.3. Địa chỉ chủ đầu tư:

- Tỉnh, thành phố: Ghi rõ tên tỉnh/thành phố.

- Quận, huyện: Ghi rõ tên quận/huyện.

- Xã, phường: Ghi rõ tên xã/phường.

- Số nhà, đường phố: Ghi chi tiết địa chỉ số nhà, đường phố của chủ đầu tư (nếu có).

- Điện thoại: Số điện thoại ghi rõ mã vùng - số điện thoại cố định hoặc số điện thoại di động.

- Email: Ghi rõ địa chỉ Email của đơn vị (nếu có).

7. Ban Quản lý dự án đầu tư (nếu có): Chỉ kê khai khi Chủ đầu tư thành lập Ban quản lý dự án để quản lý dự án.

7.1. Tên Ban quản lý dự án: Ghi rõ tên Ban quản lý dự án.

7.2. Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách: Ghi rõ mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách của Ban quản lý dự án.

7.3. Địa chỉ Ban quản lý dự án: Kê khai rõ địa chỉ Ban quản lý dự án đầu tư theo như hướng dẫn kê khai tại mục 6.3.

8. Cơ quan chủ quản cấp trên

8.1. Tên cơ quan chủ quản cấp trên: Ghi rõ tên của cơ quan chủ quản cấp trên, trường hợp chủ đầu tư đồng thời là cơ quan chủ quản thì ghi tên của chủ đầu tư ở mục 6.1.

8.2. Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách: Ghi rõ mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách của cơ quan chủ quản cấp trên, trường hợp chủ đầu tư đồng thời là cơ quan chủ quản thì ghi mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách của chủ đầu tư ở mục 6.2.

9. Quyết định đầu tư

9.1. Cơ quan ra quyết định: Tên cơ quan ra quyết định đầu tư.

9.2. Số quyết định: Số quyết định đầu tư.

9.3. Ngày quyết định: Ngày ký quyết định đầu tư.

9.4. Người ký quyết định: Người ký quyết định đầu tư.

9.5. Thời gian bắt đầu thực hiện được duyệt: Ghi rõ thời gian bắt đầu thực hiện được duyệt nếu có.

9.6. Thời gian hoàn thành dự án được duyệt: Ghi rõ thời gian hoàn thành dự án được duyệt nếu có.

9.7. Tổng mức đầu tư xây dựng công trình: Mức tối đa cho phép của dự án, ghi chi tiết theo một hoặc tất cả các loại chi phí.

9.8. Nguồn vốn đầu tư: Ghi chi tiết một hoặc nhiều nguồn vốn theo nguồn vốn và tỉ lệ từng nguồn vốn đầu tư và tổng các nguồn vốn đầu tư này phải bằng 100%.

9.9. Địa điểm thực hiện dự án: Ghi rõ quốc gia nơi thực hiện dự án đối với các dự án của cơ quan đại diện Việt Nam tại nước ngoài. Ghi chi tiết các địa bàn (tỉnh/thành phố, quận/huyện, xã/phường) nếu dự án được thực hiện ở một hoặc nhiều địa điểm tại Việt Nam.

9.10. Ngành kinh tế: Ghi rõ mã và tên một hoặc nhiều ngành kinh tế ghi trong Quyết định đầu tư (nếu có). Mã và tên ngành kinh tế ghi theo Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam và các văn bản sửa đổi bổ sung về hệ thống ngành kinh tế (nếu có).

10. Thông tin về người đại diện đăng ký mã số ĐVQHNS

10.1. Họ và tên người đại diện: Người đại diện kê khai ghi rõ họ tên của mình.

10.2. Điện thoại cơ quan: Số điện thoại ghi rõ mã vùng - số điện thoại cố định.

10.3. Điện thoại di động: Số điện thoại di động của người đại diện kê khai.

10.4. Email: Ghi rõ địa chỉ Email của người đại diện kê khai.

Đơn vị phải điền chính xác, đầy đủ thông tin của người đại diện đơn vị đăng ký mã số để thực hiện tiếp nhận, xử lý thông tin về quá trình đăng ký mã số ĐVQHNS từ cơ quan tài chính.

 

4. Mẫu số 04-MSNS-BTC: Mẫu Thông báo chuyển giai đoạn dự án đầu tư (Ban hành kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính).

Mẫu số: 04-MSNS-BTC

Bộ ngành;
Tỉnh/TP: …..

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

THÔNG BÁO CHUYỂN GIAI ĐOẠN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
DÙNG CHO CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ

Tên dự án đầu tư:.........................................................................................................

Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách đã cấp cho dự án đầu tư:................................

Địa chỉ Chủ đầu tư:.......................................................................................................

Thông báo thay đổi/bổ sung chỉ tiêu đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho dự án đầu tư như sau:

1. Nhóm dự án đầu tư

Dự án quan trọng quốc gia

Dự án nhóm B

Dự án nhóm A

Dự án nhóm C

2. Hình thức dự án

Xây dựng mới

Cải tạo mở rộng

Cải tạo sửa chữa

3. Hình thức quản lý thực hiện dự án

□ Ban QLDA đầu tư xây dựng chuyên ngành

□ Chủ đầu tư trực tiếp thực hiện quản lý dự án

□ Ban QLDA đầu tư xây dựng khu vực

□ Quản lý dự án của Tổng thầu xây dựng (EPC)

□ Ban QLDA đầu tư xây dựng một dự án đối với các dự án sử dụng vốn nhà nước quy mô nhóm A có công trình cấp đặc biệt, có áp dụng công nghệ cao

□ Thuê tư vấn quản lý dự án

4. Quyết định đầu tư

4.1. Số quyết định:.........................................................................................................

4.2. Cơ quan ra quyết định:.............................................................................................

4.3. Ngày quyết định:.....................................................................................................

4.4. Người ký quyết định:...............................................................................................

4.5. Thời gian bắt đầu thực hiện:.....................................................................................

4.6. Thời gian hoàn thành dự án:.....................................................................................

4.7. Tổng mức đầu tư xây dựng công trình:.....................................................................

o Chi phí xây dựng:

o Chi phí dự phòng: …………..

o Chi phí thiết bị:

o Chi phí quản lý dự án: ………..

o Chi phí đền bù giải phóng mặt bằng tái định cư …………

o Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng: …………….

 

o Chi phí khác:

4.8. Nguồn vốn đầu tư:

Nguồn vốn

Tỉ lệ nguồn vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

4.9. Địa điểm thực hiện dự án:

Quốc gia

Tỉnh, thành phố

Quận, huyện

Xã, phường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Thông tin về người đại diện đăng ký mã số ĐVQHNS

5.1. Họ và tên người đại diện:.........................................................................................

5.2. Điện thoại cơ quan:..................................................................................................

5.3. Điện thoại di động:..................................................................................................

5.4. Email:.....................................................................................................................

 

 

 

Ngày   tháng   năm
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
(ký tên, đóng dấu)

 

Mẫu số 04-MSNS-BTC

HƯỚNG DẪN KÊ KHAI

Mẫu Thông báo chuyển giai đoạn dự án đầu tư

1. Nhóm dự án đầu tư: Đánh dấu X vào 1 trong các ô nhóm dự án tương ứng.

2. Hình thức dự án: Đánh dấu X vào 1 trong các ô hình thức dự án tương ứng.

3. Hình thức quản lý thực hiện dự án: Đánh dấu X vào 1 trong các ô hình thức quản lý thực hiện dự án tương ứng.

4. Quyết định đầu tư:

4.1. Số quyết định: Số quyết định đầu tư.

4.2. Cơ quan ra quyết định: Tên cơ quan ra quyết định đầu tư.

4.3. Ngày quyết định: Ngày ký quyết định đầu tư.

4.4. Người ký quyết định: Người ký quyết định đầu tư.

4.5. Thời gian bắt đầu thực hiện được duyệt: Ghi rõ thời gian bắt đầu thực hiện được duyệt nếu có.

4.6. Thời gian hoàn thành dự án được duyệt: Ghi rõ thời gian hoàn thành dự án được duyệt nếu có.

4.7. Tổng mức đầu tư xây dựng dự án: Múc tối đa cho phép của dự án, ghi chi tiết theo một hoặc tất cả các loại chi phí.

4.8. Nguồn vốn đầu tư: Ghi chi tiết từng nguồn vốn, tỉ lệ từng nguồn vốn đầu tư và tổng tỷ lệ các nguồn vốn đầu tư này phải bằng 100%.

4.9. Địa điểm thực hiện dự án: Ghi rõ quốc gia nơi thực hiện dự án đối với các dự án của cơ quan đại diện Việt Nam tại nước ngoài. Ghi chi tiết các địa bàn (tỉnh/thành phố, quận/huyện, xã/phường) nếu dự án được thực hiện ở một hoặc nhiều địa điểm tại Việt Nam.

5. Thông tin về người đại diện đăng ký mã số ĐVQHNS

5.1. Họ và tên người đại diện: Người đại diện kê khai ghi rõ họ tên của mình.

5.2. Điện thoại cơ quan: Số điện thoại ghi rõ mã vùng - số điện thoại cố định.

5.3. Điện thoại di động: Số điện thoại di động của người đại diện kê khai.

5.4. Email: Ghi rõ địa chỉ Email của người đại diện kê khai.

Đơn vị phải điền chính xác, đầy đủ thông tin của người đại diện đơn vị đăng ký mã số để thực hiện tiếp nhận, xử lý thông tin về quá trình đăng ký mã số ĐVQHNS từ cơ quan tài chính.

 

5. Mẫu số 05A-MSNS-BTC: Giấy chứng nhận mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách điện tử (Dùng cho đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách và các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách) (Ban hành kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 Bộ Tài chính).

Mẫu số: 05A-MSNS-BTC

CƠ QUAN TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

GIẤY CHỨNG NHẬN MÃ SỐ ĐƠN VỊ CÓ QUAN HỆ VỚI NGÂN SÁCH ĐIỆN TỬ
(Dùng cho đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách, đơn vị khác có quan hệ với ngân sách)

MÃ SỐ

 

TÊN ĐƠN VỊ

 

ĐỊA CHỈ ĐƠN VỊ

 

CƠ QUAN CHỦ QUẢN

 

 

Nơi in mã vạch

 

Mẫu số 05B-MSNS-BTC: Giấy chứng nhận mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách sử dụng điện tử (Dùng cho các dự án đầu tư) (Ban hành kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính).

Mẫu số: 05B-MSNS-BTC

CƠ QUAN TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

GIẤY CHỨNG NHẬN MÃ SỐ ĐƠN VỊ CÓ QUAN HỆ VỚI NGÂN SÁCH ĐIỆN TỬ

(Dùng cho dự án đầu tư)

MÃ SỐ

 

TÊN ĐƠN VỊ

 

ĐỊA CHỈ ĐƠN VỊ

 

CƠ QUAN CHỦ QUẢN

 

 

Nơi in mã vạch

 

6. Mẫu số 06-MSNS-BTC: Thông báo thay đổi thông tin mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (Ban hành kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính).

Mẫu số 06-MSNS-BTC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

THÔNG BÁO

THAY ĐỔI THÔNG TIN MÃ SỐ ĐƠN VỊ CÓ QUAN HỆ VỚI NGÂN SÁCH

1. Tên Đơn vị/Dự án đầu tư:.............................................................................................

2. Mã số ĐVQHNS đã được cấp:......................................................................................

3. Địa chỉ Đơn vị/Chủ đầu tư:............................................................................................

Đơn vị xin thông báo thay đổi thông tin chỉ tiêu đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách như sau:

STT

Chỉ tiêu thay đổi

(1)

Thông tin đăng ký cũ

(2)

Thông tin đăng ký mới

(3)

1

Ví dụ 1: Tiêu chí số 4: Cấp dự toán

Cấp dự toán: 3

Cấp dự toán: 2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Thông tin về người đại diện đăng ký thay đổi thông tin mã số ĐVQHNS

4.1. Họ và tên người đại diện:...........................................................................................

4.2. Điện thoại cơ quan:....................................................................................................

4.3. Điện thoại di động:....................................................................................................

4.4. Email:.......................................................................................................................

 

 

 

Ngày   tháng   năm
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
(ký tên, đóng dấu)

 

Mẫu số 06-MSNS-BTC

HƯỚNG DẪN KÊ KHAI

Thông báo thay đổi thông tin mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách

1. Tên Đơn vị /Dự án đầu tư: Ghi rõ ràng, đầy đủ tên đơn vị hoặc tên chủ đầu tư theo quyết định thành lập.

2. Mã số ĐVQHNS đã được cấp: Ghi rõ mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách đã được cấp cho đơn vị hoặc cho dự án đần tư.

3. Địa chỉ Đơn vị/Chủ đầu tư: Ghi rõ ràng, đầy đủ chi tiết địa chỉ của đơn vị, hoặc chủ đầu tư.

- Cột (1): Chỉ tiêu ghi tương ứng trên các mẫu Tờ khai đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách.

- Cột (2): Ghi lại nội dung thông tin đã kê khai trong lần đăng ký mã số ĐVQHNS gần nhất.

- Cột (3): Ghi chính xác chỉ tiêu mới thay đổi.

4. Thông tin về người đại diện đăng ký thay đổi thông tin mã số ĐVQHNS

4.1. Họ và tên người đại diện: người đại diện kê khai ghi rõ họ tên của mình.

4.2. Điện thoại cơ quan: Số điện thoại ghi rõ mã vùng - số điện thoại cố định.

4.3. Điện thoại di động: Số điện thoại di động của người đại diện kê khai.

4.4. Email: Ghi rõ địa chỉ Email của người đại diện kê khai thay đổi thông tin mã số.

Đơn vị phải điền chính xác, đầy đủ thông tin của người đại diện đơn vị đăng ký thay đổi thông tin về mã số để thực hiện tiếp nhận, xử lý thông tin về quá trình đăng ký mã số ĐVQHNS từ cơ quan tài chính.

 

7. Mẫu số 07-MSNS-BTC: Bảng thống kê đơn vị đề nghị cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách, đơn vị dự toán) (Ban hành kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính).

 

Mẫu số 07-MSNS-BTC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

BẢNG THỐNG KÊ ĐƠN VỊ ĐỀ NGHỊ CẤP MÃ SỐ ĐƠN VỊ CÓ QUAN HỆ VỚI NGÂN SÁCH

(Dùng cho đơn vị Chủ quản xác nhận)

1. Bộ, ngành, Tỉnh/thành phố: ……………………………………………………………

2. Số lượng đơn vị: ………………………………………………………………………..

STT

Tên đơn vị

Loại hình đơn vị

Chương ngân sách

Cấp dự toán

Đơn vị cấp trên quản lý trực tiếp

Địa điểm

Tỉnh/ thành phố

Quận/huyện

Xã/phường

1

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày   tháng   năm
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CHỦ QUẢN XÁC NHẬN
(Ký tên, đóng dấu)

 

8. Mẫu số 09-MSNS-BTC: Giấy biên nhận Hồ sơ đăng ký mã số ĐVQHNS (Ban hành kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính).

Mẫu số 09-MSNS-BTC

Cục Tin học và Thống kê tài chính
Hoặc Sở Tài chính……………

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

GIẤY BIÊN NHẬN HỒ SƠ ĐĂNG KÝ MÃ SỐ ĐVQHNS

1. Tên đơn vị:...................................................................................................................

2. Tên đơn vị chủ quản:....................................................................................................

3. Họ và tên cán bộ đến đăng ký:.....................................................................................

4. Tình trạng

 

Hồ sơ đủ

 

Hồ sơ thiếu

hồ sơ:

5. Hồ sơ cần bổ sung (Nếu hồ sơ thiếu):

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

6. Ngày trả Giấy chứng nhận mã số ĐVQHNS điện tử:.......................................................

7. Điện thoại hỗ trợ của cơ quan tài chính nơi cấp mã số ĐVQHNS:....................................

8. Tài khoản đăng nhập Dịch vụ công tra cứu kết quả đăng ký mã số:..............

 

 

 

…….., ngày…… tháng……. năm………
Người nhận hồ sơ
(Ký, ghi rõ họ tên)

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1262/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1262/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành12/04/2016
Ngày hiệu lực12/04/2016
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Công nghệ thông tin
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật8 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1262/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1262/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính Tin học Thống kê Sở Tài chính Thanh Hóa 2016


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 1262/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính Tin học Thống kê Sở Tài chính Thanh Hóa 2016
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu1262/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Thanh Hóa
                Người kýLê Thị Thìn
                Ngày ban hành12/04/2016
                Ngày hiệu lực12/04/2016
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Công nghệ thông tin
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật8 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 1262/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính Tin học Thống kê Sở Tài chính Thanh Hóa 2016

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 1262/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính Tin học Thống kê Sở Tài chính Thanh Hóa 2016

                        • 12/04/2016

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 12/04/2016

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực