Quyết định 1333/QĐ-UBND

Quyết định 1333/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành xây dựng do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 1333/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính ngành xây dựng Ủy ban huyện Vĩnh Phúc


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1333/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 29 tháng 5 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH XÂY DỰNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 190 SXD-TTr ngày 29/03/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 03 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện (Có phụ lục kèm theo).

Sở Xây dựng có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết 03 danh mục TTHC trên, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo quy định tại điểm a, khoản 3, điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Xây dựng đã được Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc công bố trước đây không còn hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Trì

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 1333/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

I

Lĩnh vực: Quản lý hoạt động xây dựng

1

Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)

15 ngày làm việc đối với đối với dự án nhóm C và dự án chỉ cần lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật ĐTXD;

(Thời gian tính từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định)

- Trung tâm Hành chính công cấp huyện

.

Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm hành chính công cấp huyện

Theo quy định của Bộ Tài chính tại Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở.

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 24/6/2014 của Quốc hội;

- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng;

 - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình.

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 01 mục III.1 , phần II Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

2

Cấp giấy phép xây dựng (GPXD mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.

08 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

- Trung tâm Hành chính công cấp huyện

 

Trực tuyến qua mạng, trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện.

- 75.000 đồng Đối với cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép)

- 150.000 đồng đối với cấp phép xây dựng các công trình khác.

 

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;

- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng;

- Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Ban hành quy định về quản lý cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;

- Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Quy định trách nhiệm phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh;

- Nghị quyết số 56/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh;

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 01 mục III.2 Cấp giấy phép xây dựng , phần II Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

 

3

Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.

 

08 ngày làm vịệc đối với TTHC điều chỉnh giấy phép xây dựng;

- 05 ngày làm việc đối với TTHC gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng

- Trung tâm Hành chính công cấp huyện

 

Trực tuyến qua mạng, trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện.

- 75.000 đồng đối với điều chỉnh giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân;

- 150.000 đồng đối với điều chỉnh giấy phép xây dựng các công trình khác;

- 15.000 đồng đối với TTHC gia hạn giấy phép xây dựng

- Không phí đối với cấp lại giấy phép xây dựng

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;

- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng;

- Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Ban hành quy định về quản lý cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;

- Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Quy định trách nhiệm phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh;

- Nghị quyết số 56/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh;

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 02 mục III.2 Cấp giấy phép xây dựng , phần II Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1333/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1333/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành29/05/2019
Ngày hiệu lực29/05/2019
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Xây dựng - Đô thị
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật5 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1333/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1333/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính ngành xây dựng Ủy ban huyện Vĩnh Phúc


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 1333/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính ngành xây dựng Ủy ban huyện Vĩnh Phúc
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu1333/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Vĩnh Phúc
                Người kýNguyễn Văn Trì
                Ngày ban hành29/05/2019
                Ngày hiệu lực29/05/2019
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Xây dựng - Đô thị
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật5 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 1333/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính ngành xây dựng Ủy ban huyện Vĩnh Phúc

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 1333/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính ngành xây dựng Ủy ban huyện Vĩnh Phúc

                        • 29/05/2019

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 29/05/2019

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực