Quyết định 1336/QĐ-UBND

Quyết định 1336/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn

Nội dung toàn văn Quyết định 1336/QĐ-UBND 2021 quy hoạch sử dụng đất huyện Đình Lập tỉnh Lạng Sơn đến 2030


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1336/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 06 tháng 7 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN ĐÌNH LẬP, TỈNH LẠNG SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đình Lập tại Tờ trình số 53/TTr- UBND ngày 15 tháng 6 năm 2021 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 224/TTr-STNMT ngày 02 tháng 7 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 01 kèm theo Quyết định này.

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 02 kèm theo Quyết định này.

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 03 kèm theo Quyết định này.

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Đình Lập có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất và tổ chức thực hiện theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Lập và trình phê duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng năm để làm căn cứ tổ chức, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng theo đúng quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Chủ tịch UBND huyện Đình Lập, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Đình Lập và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Thành viên HĐTĐ của tỉnh;
- Sở TN và MT (02 bản);
- PCVP UBND tỉnh, Phòng THNC, KGVX, Trung tâm TH-CB;
- Lưu: VT, KT (NNT).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lương Trọng Quỳnh

 

Biểu số 01

DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN ĐÌNH LẬP - TỈNH LẠNG SƠN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1336 /QĐ-UBND ngày 06 /7/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)+(6)

(8)

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

118.954,87

100,00

 

118.954,87

118.954,87

100,00

1

Đất nông nghiệp

99.555,40

83,69

 

107.233,09

107.233,09

90,15

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

2.026,41

2,04

 

1.884,92

1.884,92

1,76

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

325,76

16,08

 

316,45

316,45

16,79

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.327,51

1,33

 

1.312,36

1.312,36

1,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.351,59

1,36

 

1.452,01

1.452,01

1,35

1.4

Đất rừng phòng hộ

12.969,61

13,03

 

15.007,94

15.007,94

14,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

81.823,91

82,19

 

87.114,40

87.114,40

81,24

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

7.824,95

9,56

 

7.822,93

7.822,93

8,98

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

47,15

0,05

 

41,34

41,34

0,04

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

9,21

0,01

 

420,12

420,12

0,39

2

Đất phi nông nghiệp

10.231,18

8,60

 

11.625,57

11.625,57

9,77

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

7.655,22

74,82

 

7.750,17

7.750,17

66,66

2.2

Đất an ninh

4,21

0,04

 

5,60

5,60

0,05

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

151,39

151,39

1,30

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

13,03

0,13

 

124,35

124,35

1,07

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

13,25

0,13

 

53,16

53,16

0,46

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

61,78

61,78

0,53

2.9

Đất phát triển hạ tầng (cấp quốc gia, tỉnh, huyện, xã)

1.022,42

9,99

 

1.946,67

1.946,67

16,74

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

904,77

88,49

 

1.207,63

1.207,63

62,04

-

Đất thuỷ lợi

39,76

3,89

 

351,05

351,05

18,03

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

5,39

0,53

 

11,07

11,07

0,57

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

3,98

0,39

 

3,91

3,91

0,20

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

31,31

3,06

 

32,84

32,84

1,69

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

6,94

0,68

 

14,65

14,65

0,75

-

Đất công trình năng lượng

1,92

0,19

 

137,88

137,88

7,08

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

0,67

0,07

 

4,38

4,38

0,22

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

0,09

0,01

 

0,09

0,09

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,65

0,06

 

19,84

19,84

1,02

-

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

25,90

2,53

 

155,28

155,28

7,98

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

6,50

6,50

0,33

-

Đất chợ

1,04

0,10

 

1,55

1,55

0,08

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,93

0,01

 

4,33

4,33

0,04

2.13

Đất ở tại nông thôn

290,30

2,84

 

373,52

373,52

3,21

2.14

Đất ở tại đô thị

43,08

0,42

 

88,82

88,82

0,76

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

8,86

0,09

 

11,29

11,29

0,10

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,06

 

 

0,06

0,06

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

3,36

0,03

 

5,17

5,17

0,04

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.111,90

10,87

 

984,69

984,69

8,47

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

64,42

0,63

 

64,42

64,42

0,55

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

0,14

 

 

0,14

0,14

 

3

Đất chưa sử dụng

9.168,30

7,71

 

96,22

96,22

0,08

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

 

 

 

2.732,11

2.732,11

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

 

 

 

1.941,50

1.941,50

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

 

 

 

102.122,35

102.122,35

 

6

Khu du lịch

 

 

 

373,91

373,91

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp

 

 

 

151,39

151,39

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

 

 

 

40,92

40,92

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

 

 

 

111,80

111,80

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

 

 

 

798,21

798,21

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

423,21

423,21

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu số 02

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ HUYỆN ĐÌNH LẬP - TỈNH LẠNG SƠN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1336 /QĐ-UBND ngày 06 /7/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Đình Lập

TTNT. Thái Bình

X.Bắc Xa

X.Bính Xá

X.Kiên Mộc

X.Đình Lập

X.Thái Bình

X.Cường Lợi

X.Châu Sơn

X.Lâm Ca

X.Đồng Thắng

X.Bắc Lãng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.155,35

102,78

73,70

40,39

281,57

114,85

228,12

69,29

45,05

38,48

95,66

26,90

38,57

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

134,29

12,99

2,05

3,83

58,45

5,66

29,37

2,42

6,71

3,71

3,66

2,59

2,85

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

9,31

0,04

1,74

2,32

 

3,19

 

0,42

0,72

0,37

0,17

0,02

0,32

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

144,95

13,96

1,43

4,99

73,59

5,58

17,40

2,14

4,01

5,07

7,74

4,35

4,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

128,11

12,49

43,14

2,97

12,95

2,14

9,43

23,46

4,90

1,54

10,16

2,80

2,13

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

36,25

 

 

 

 

 

 

 

0,30

2,50

29,00

4,45

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

705,14

63,33

25,97

28,08

134,83

101,29

171,12

40,73

28,82

25,29

44,21

12,71

28,76

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

2,02

 

 

0,50

 

 

 

 

0,12

 

0,80

0,60

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

4,88

0,01

1,08

0,16

0,99

0,18

0,80

0,14

0,31

0,37

0,79

 

0,05

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,73

 

0,03

0,36

0,76

 

 

0,40

 

 

0,10

 

0,08

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

351,08

 

38,94

 

11,83

0,50

33,44

84,93

1,00

2,78

162,42

 

15,24

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,14

 

 

 

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi

trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

350,94

 

38,94

 

11,69

0,50

33,44

84,93

1,00

2,78

162,42

 

15,24

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

5,29

1,14

0,30

0,40

 

0,30

1,77

0,10

 

0,24

0,85

 

0,19

(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Biểu số 03

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ HUYỆN ĐÌNH LẬP - TỈNH LẠNG SƠN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1336 /QĐ-UBND ngày 06 /7/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Đình Lập

TTNT. Thái Bình

X.Bắc Xa

X.Bính Xá

X.Kiên Mộc

X.Đình Lập

X.Thái Bình

X.Cường Lợi

X.Châu Sơn

X.Lâm Ca

X.Đồng Thắng

X.Bắc Lãng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

8.815,26

143,94

 

1.985,25

2.388,43

836,00

1.209,91

44,07

1.138,48

952,62

60,00

 

56,56

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9,00

 

 

 

9,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

133,00

 

 

120,00

13,00

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.074,58

95,94

 

1.059,95

127,13

700,00

 

 

 

60,00

 

 

31,56

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

6.334,06

48,00

 

805,30

2.070,52

135,00

1.139,46

44,07

1.138,48

868,23

60,00

 

25,00

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự

nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

264,62

 

 

 

168,78

1,00

70,45

 

 

24,39

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

256,82

20,01

0,34

2,84

80,84

3,01

80,91

1,61

24,13

29,83

1,54

0,53

11,23

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

13,80

 

 

 

1,50

 

12,30

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,18

 

 

0,05

0,06

 

0,07

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

14,49

 

0,04

 

 

 

14,45

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

18,96

11,66

 

 

 

 

6,95

0,35

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

10,59

 

 

0,05

7,12

 

0,71

0,20

0,76

1,75

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

20,78

 

 

 

 

 

 

 

 

12,36

 

 

8,42

2.9

Đất phát triển hạ tầng (cấp quốc gia, tỉnh, huyện, xã)

DHT

159,75

6,71

0,30

0,65

69,13

1,40

43,33

0,54

20,30

14,13

1,13

0,53

1,60

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

31,03

2,55

0,30

0,63

16,99

0,50

2,17

0,40

4,60

0,14

1,10

0,05

1,60

-

Đất thuỷ lợi

DTL

41,62

 

 

 

38,59

 

 

 

2,93

0,10

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,70

0,03

 

 

0,19

0,06

0,23

0,07

 

0,09

0,03

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,19

 

 

 

0,08

 

0,05

 

 

0,06

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,61

 

 

 

0,07

0,47

 

0,07

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,02

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,14

 

 

 

 

0,37

0,40

 

0,37

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

77,94

4,13

 

 

13,21

 

40,48

 

12,40

7,24

 

0,48

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

6,50

 

 

 

 

 

 

 

 

6,50

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,65

0,16

 

 

0,35

 

0,14

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

14,96

 

 

2,09

1,98

1,61

2,48

0,52

3,07

1,59

0,41

 

1,21

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,48

1,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,48

 

 

 

 

 

0,48

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,70

 

 

 

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1336/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1336/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành06/07/2021
Ngày hiệu lực06/07/2021
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBất động sản
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật3 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1336/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1336/QĐ-UBND 2021 quy hoạch sử dụng đất huyện Đình Lập tỉnh Lạng Sơn đến 2030


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 1336/QĐ-UBND 2021 quy hoạch sử dụng đất huyện Đình Lập tỉnh Lạng Sơn đến 2030
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu1336/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Lạng Sơn
                Người kýLương Trọng Quỳnh
                Ngày ban hành06/07/2021
                Ngày hiệu lực06/07/2021
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBất động sản
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật3 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 1336/QĐ-UBND 2021 quy hoạch sử dụng đất huyện Đình Lập tỉnh Lạng Sơn đến 2030

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 1336/QĐ-UBND 2021 quy hoạch sử dụng đất huyện Đình Lập tỉnh Lạng Sơn đến 2030

                            • 06/07/2021

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                            • 06/07/2021

                              Văn bản có hiệu lực

                              Trạng thái: Có hiệu lực