Quyết định 1487/QĐ-UBND

Quyết định 1487/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý khu kinh tế Nghi Sơn tỉnh Thanh Hóa

Nội dung toàn văn Quyết định 1487/QĐ-UBND thủ tục hành chính thẩm quyền Ban quản lý khu kinh tế Nghi Sơn Thanh Hóa 2016


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1487/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 29 tháng 04 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ NGHI SƠN TNH THANH HÓA ĐÃ CHUẨN HÓA VNỘI DUNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kim soát th tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính ph sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kim soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định s 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch đơn giản hóa th tục hành chính, trọng tâm năm 2015;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tc hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kim soát thủ tục hành;

Xét đề nghị của Trưởng Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn tại Tờ trình số 601/TTr-BQLKKTNS ngày 13/4/2016 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 415/STP-KSTTHC ngày 06/4/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa về nội dung và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn tnh Thanh Hóa.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng Ban quản lý Kinh tế Nghi Sơn, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan, tchức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Cục Kim soát TTHC - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tnh;
- Cng thông tin điện tử tnh;
- Lưu: VT, NC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Lê Thị Thìn

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ NGHI SƠN TỈNH THANH HÓA ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA NỘI DUNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1487/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mc thủ tc hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn tỉnh Thanh Hóa đã được chun hóa nội dung

STT

TÊN THỦ TC HÀNH CHÍNH

I

Lĩnh vc: Kế hoạch và Đầu tư

1

Thực hin chính sách thưởng cho các tổ chức, cá nhân có công vn động các dự án đầu tư vào Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp trên đa bàn tỉnh Thanh Hóa.

2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn tỉnh Thanh Hóa

STT

S hồ sơ TTHC

Tên thủ tc hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực: Kế hoạch và Đu tư

1

T-THA-248188-TT

Thtục thực hiện chính sách thưởng cho các tổ chức, cá nhân có công vận động đầu tư vào Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

Lý do công bố bãi bỏ trên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chun hóa về nội dung.

Phần II

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ NGHI SƠN TỈNH THANH HÓA ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA NỘI DUNG

Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thực hiện chính sách thưởng cho các tổ chức, cá nhân có công vận động các dự án đầu tư vào Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

Số seri trên Cơ s dữ liệu quốc gia về TTHC:

Lĩnh vực: Kế hoạch và đầu tư

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Trình tự thực hiện:

Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:

Tchức, cá nhân có công vận động các dự án đầu tư vào Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa phải chun bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.

Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:

1. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn. Địa chỉ: Xã Trúc Lâm, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa.

2. Thi gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định).

3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ:

a) Đối với tổ chức, cá nhân:

Không áp dụng chính sách này cho các đối tượng sau: Cơ quan nhà nước; tổ chức chính trị - xã hội; đơn vị sự nghiệp công lập sử dụng ngân sách nhà nước đhoạt động; doanh nghiệp đầu tư hạ tầng khu công nghiệp và khu chức năng vận động dự án đầu tư vào khu công nghiệp, khu chức năng do doanh nghiệp đó làm chủ đầu tư hạ tầng và những người hưởng lương từ ngân sách nhà nước.

b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ:

- Hướng dẫn để tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.

- Hồ sơ đầy đ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận hồ sơ, tài liệu.

c 3. Xử lý hồ sơ:

1. Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đhồ sơ hợp lệ, Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn thm định hồ sơ, trình Chtịch UBND tỉnh.

2. Trong thời hạn 05 ngày làm việc, ktừ ngày nhận được hồ sơ thẩm định của Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn, Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định thưởng cho tchức, cá nhân thuộc đối tượng được thưởng theo quy định. Trường hợp không quyết định thưởng phải nêu rõ lý do đBan quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn trả lời bng văn bản cho tchức, cá nhân biết.

Bước 4. Trả kết quả:

1. Địa điểm trả: Bộ phận nhận hồ sơ và trả kết quả Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn. Địa chỉ: Xã Trúc Lâm, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa.

2. Thi gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến th6 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết và ngày ngh theo quy định).

2. Cách thức thực hiện: Tchức, cá nhân nộp hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc gửi file hình ảnh qua Internet sau đó gửi bản chính qua đường bưu điện đến Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn.

3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ:

1. Văn bản đề nghị thưởng (01 bn chính).

2. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với tổ chức (01 bản sao công chứng); Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu đối với cá nhân (01 bản sao công chứng).

3. Hợp đồng tư vấn đầu tư đối với tổ chức (01 bản sao công chứng) hoặc văn bản thỏa thuận môi giới, tư vn đầu tư đối với cá nhân (01 bản sao công chứng).

4. Báo cáo tiến độ triển khai thực hiện dự án ca chủ đầu tư (01 bản chính);

b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.

4. Thi hạn giải quyết: 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:

- Tại Ban quản lý KKT Nghi Sơn: 07 ngày làm việc.

- Tại UBND tnh: 05 ngày làm việc.

5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, Tchức.

6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa.

b) Cơ quan, người có thm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện: Ban qun lý Khu kinh tế Nghi Sơn.

d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.

7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính.

8. Lệ phí: Không.

9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.

10. Yêu cầu, điều kin thực hiện thủ tục hành chính:

- Tổ chức, cá nhân vận động đầu tư vào Khu kinh tế Nghi Sơn, các khu công nghiệp của tỉnh Thanh Hóa phải thông qua Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn đ đưa nhà đầu tư đi khảo sát tại Khu kinh tế Nghi Sơn, các khu công nghiệp; trực tiếp làm việc với Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn đcung cấp thông tin về nhà đầu tư và dự án đầu tư trước khi nhà đầu tư quyết định đầu tư dự án tại Khu kinh tế Nghi Sơn, các khu công nghiệp trên địa bàn tnh Thanh Hóa.

- Dự án do tổ chức, cá nhân vận động đầu tư vào Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp trên địa bàn tnh Thanh Hóa phải thuộc Danh mục dự án khuyến khích đầu tư kèm theo Quy định chính sách khuyến khích, hỗ trợ đầu tư vào Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp trên địa bàn tnh Thanh Hóa ban hành kèm theo Quyết định 3667/2013/QĐ-UBND ngày 18/10/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa; có mức vốn đầu tư từ 2,5 triệu USD trở lên và phải được trin khai trên thực tế.

11. Căn c pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 164/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phbổ sung một số điều của Nghị định 29/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế.

- Thông tư số 08/2007/TT-BTC ngày 03/3/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ tài chính áp dụng tại Khu kinh tế Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa.

- Quyết định, số 3667/2013/QĐ-UBND ngày 18/10/2013 của UBND tnh Thanh Hóa về việc ban hành chính sách khuyến khích, hỗ trợ đầu tư vào Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Không.

MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Không.

 

DANH MỤC LĨNH VỰC KHUYẾN KHÍCH ĐẦU TƯ VÀO KHU KINH TẾ NGHI SƠN VÀ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quy định chính sách khuyến khích, hỗ trợ đầu tư vào Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa ban hành kèm theo Quyết đnh s 3667/2013/QĐ-UBND ngày 18/10/2013 của UBND tnh Thanh Hóa)

I. KHU KINH T NGHI SƠN

1. Công nghiệp sản xuất hóa chất, sau lọc hóa dầu, phụ trợ lọc hóa dầu;

2. Công nghiệp luyện kim; công nghiệp sản xuất cơ khí chế tạo, công nghiệp sản xuất phụ tùng, linh kiện và lắp ráp ô tô;

3. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng;

4. Đầu tư xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng các KCN, các khu chức năng khác trong KKT Nghi Sơn;

5. Đầu tư xây dựng và khai thác kinh doanh cảng biển;

6. Đầu tư xây dựng các khu đô thị mới; khu du lịch và dịch vụ vui chơi giải trí; các dịch vụ tài chính ngân hàng, bảo him, logistics;

7. Đầu tư phát triển sự nghiệp y tế, giáo dục đào tạo, thể thao;

8. Đầu tư các lĩnh vực bảo vệ môi trường như: thu gom, xử lý nước thải, chất thải rắn và chất thải nguy hại; tái chế và tái sử dụng chất thải;

9. Những dự án khác được sự chấp thuận chủ trương của UBND tnh Thanh Hóa.

II. CÁC KHU CÔNG NGHIỆP

1. Công nghiệp sản xuất các thiết bị điện, điện lạnh;

2. Đầu tư sản xuất sn phẩm công nghệ cao, công nghệ sinh học, điện tviễn thông;

3. Đầu tư sản xuất thiết bị y tế; thuốc đông dược, tây dược; thuốc bo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, phân bón sinh học;

4. Đầu tư xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng các KCN;

5. Công nghiệp sn xuất cơ khí chế tạo; công nghiệp sản xuất phụ tùng, linh kiện và lắp ráp ô tô;

6. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng;

7. Những dự án khác được sự chấp thuận chủ trương của UBND tnh Thanh Hóa.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1487/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1487/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành29/04/2016
Ngày hiệu lực29/04/2016
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Đầu tư
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật8 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1487/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1487/QĐ-UBND thủ tục hành chính thẩm quyền Ban quản lý khu kinh tế Nghi Sơn Thanh Hóa 2016


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 1487/QĐ-UBND thủ tục hành chính thẩm quyền Ban quản lý khu kinh tế Nghi Sơn Thanh Hóa 2016
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu1487/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Thanh Hóa
                Người kýLê Thị Thìn
                Ngày ban hành29/04/2016
                Ngày hiệu lực29/04/2016
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Đầu tư
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật8 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 1487/QĐ-UBND thủ tục hành chính thẩm quyền Ban quản lý khu kinh tế Nghi Sơn Thanh Hóa 2016

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 1487/QĐ-UBND thủ tục hành chính thẩm quyền Ban quản lý khu kinh tế Nghi Sơn Thanh Hóa 2016

                        • 29/04/2016

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 29/04/2016

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực