Quyết định 1494/QĐ-UBND

Quyết định 1494/QĐ-UBND năm 2017 về định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá dự toán vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hà Nội

Nội dung toàn văn Quyết định 1494/QĐ-UBND định mức kinh tế kỹ thuật đơn giá dự toán vận tải công cộng Hà Nội 2017


ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1494/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 01 tháng 03 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT VÀ ĐƠN GIÁ VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CÔNG CỘNG BẰNG XE BUÝT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;

Căn cứ Thông tư số 65/2014/TT-BGTVT ngày 10/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải ban hành Định mức khung kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho VTHKCC bằng xe buýt;

Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTB&XH ngày 14/07/2015 của Bộ Lao động Thương binh và xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 77/2014/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành quy chế lựa chọn nhà thầu sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích trên địa bàn thành phố Hà Nội;

Theo đề nghị của Liên Sở: Giao thông vận tải, Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1585/TTrLN: GTVT-TC-LĐTB&XH ngày 14/12/2016 về việc phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hà Nội,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố bộ định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá dự toán vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hà Nội, theo phụ lục chi tiết đính kèm:

- Phụ lục 01: Định mức kinh tế kỹ thuật vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt.

- Phụ lục 02: Đơn giá dự toán công tác vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt.

Điều 2. Bộ định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá dự toán vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt được áp dụng đối với lĩnh vực vận tải hành khách công cộng từ ngày 01/01/2017 và thay thế các quyết định về định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá dự toán vận tải hành khách công cộng đã ban hành trước đây, được thực hiện trong thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn năm 2017-2020.

Trong quá trình thực hiện, Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Tài chính, Sở Lao động Thương binh và Xã hội thường xuyên tổ chức rà soát các nội dung còn chưa hợp lý (nếu có) để tổng hợp, tham mưu, báo cáo UBND Thành phố xem xét, điều chỉnh, bổ sung kịp thời.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố Hà Nội; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã Sơn Tây, Tổng Giám đốc Tổng công ty vận tải Hà Nội và các tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND TP;
- Chủ tịch UBND Thành phố:
- Các Phó Chủ tịch UBND Thành phố;
- VPUB: Các PCVP, Các phòng CV;
- Cổng giao tiếp điện tử Thành phố;
- Trung tâm tin học - Công báo;
- Lưu VT, KTg.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Doãn Toản

 

Phần I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO HOẠT ĐỘNG VTHKCC BẰNG XE BUÝT

(Kèm theo Quyết định số 1494/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của UBND Thành phố Hà Nội)

ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CHO CÔNG NHÂN LÁI XE VÀ NHÂN VIÊN BÁN VÉ

TT

Chỉ tiêu Kinh tế - Kỹ thuật

Đơn vị

Định mức

Buýt lớn

Buýt TB

Buýt nhỏ

1

Thời gian làm việc một ca

Phút

420

420

420

2

Số ngày làm việc trong năm

Ngày

287

287

287

3

Số ngày làm việc trong tháng

Ngày

24

24

24

4

Số ca xe bình quân/ngày

Ca/ngày

2,2

2,16

2,18

5

Hành trình BQ một ca xe

Km/ca

144

125

125

ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG CÔNG NHÂN LÁI XE VÀ NHÂN VIÊN BÁN VÉ

TT

Chỉ tiêu Kinh tế - Kỹ thuật

Đơn vị

Đnh mức

Buýt lớn

Buýt TB

Buýt nhỏ

1

Bậc lương công nhân lái xe

Bậc

3/4

3/4

3/4

2

Hệ số lương công nhân lái xe

 

4,11

3,64

3,25

3

Bậc lương nhân viên bán vé

Bậc

3/7

3/7

2/7

4

Hệ số lương nhân viên bán vé

 

2,31

2,31

1,96

5

Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương đối với nhân viên lái xe

 

1,8

1,8

1,8

6

Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương đối với nhân viên bán xe

 

1,2

1,2

1,2

7

Tiền lương cơ sở

 

Theo chế độ quy định hiện hành của nhà nước

Ghi chú:

1. Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế, Bảo hiểm thất nghiệp.

theo chế độ quy định hiện hành của nhà nước

2. Ăn ca

3. Lương cơ sở

4. Lương công nhân lái xe, nhân viên bán vé = Hệ số lương x Mức lương cơ sở x (1 + Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương)

ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU TRUNG BÌNH

TT

Loại xe

Đơn vị

Định mức

1

Buýt lớn

Lít/100 km

30,6

2

Buýt trung bình

Lít/100 km

27,0

3

Buýt nhỏ

Lít/100 km

18,6

Ghi chú:

1. Các xe có tuổi đời hoạt động từ năm thứ 5 trở đi áp dụng thêm hệ số điều chỉnh là: 1,05

ĐỊNH MỨC DIỆN TÍCH THUÊ ĐẤT

Loại xe

Buýt Lớn

Buýt Trung bình

Buýt nhỏ

Diện tích (m2)

149

117,5

87

ĐỊNH NGẠCH BẢO DƯỠNG CẤP I

MÁC XE

BẢO DƯỠNG CẤP I (Km)

XE BUÝT LỚN

4.000

XE BUÝT TRUNG BÌNH

4.000

XE BUÝT NHỎ

4.000

Quy định nội dung bảo dưỡng cấp 1 cho các loại xe

Quy định nội dung bảo dưỡng cấp 1 đối với các loại xe buýt trong các đơn vị cung cấp dịch vụ VTHKCC như sau:

1. Chuẩn bị

2. Rửa xe (trong, ngoài gầm xe), rửa cánh tỏa nhiệt (két nước) và dàn nóng máy lạnh

3. Đưa xe vào vị trí bảo dưỡng và kê kích cẩn thận

4. Kiểm tra độ kín của các ống dẫn bôi trơn, nhiên liệu, nước làm mát, dầu phanh, côn, ống dẫn khí.

5. Kiểm tra xiết chặt các cụm chi tiết lắp xung quanh phần máy và khung xe.

6. Tháo bầu lọc không khí, rửa sạch, thông thổi, thay dầu, lắp lại.

7. Kiểm tra, điều chỉnh độ chùng của các loại dây côroa.

8. Kiểm tra vặn chặt rô tuyn ba ngang dọc.

9. Kiểm tra vặn chặt hệ thống nhíp, các đăng.

10. Kiểm tra xiết chặt hộp số.

11. Kiểm tra hệ thống côn, điều chỉnh theo các thông số chuẩn của Nhà sản xuất.

12. Kiểm tra, điều chỉnh độ ngạy chân ga.

13. Kiểm tra mức dầu trong các hộp chứa: Động cơ, hộp số, cầu sau, dầu phanh, dầu côn, dầu trợ lực lái. Thiếu bổ sung, thay thế khi đến định ngạch.

14. Xả bẩn trong bình chứa hơi.

15. Kiểm tra điều chỉnh tác dụng của phanh tay, phanh chân theo các thông số kỹ thuật chuẩn của Nhà SX.

16. Kiểm tra mức điện tích trong bình điện, bổ sung nước cất, thông lỗ thông hơi, kiểm tra đèn còi.

17. Kiểm tra các lốp, độ đảo, méo, không đồng đều và áp suất hơi lốp, bơm lốp.

18. Kiểm tra tình trạng của các cửa và sự làm việc của hệ thống đóng mở cửa bằng điện, hoặc bằng hơi.

19. Kiểm tra sự hoạt động bình thường của hệ thống: công tắc nguồn, công tắc làm mát, công tắc quạt gió, độ lạnh, gió ra, đèn báo trên bảng táp lô.

Kiểm tra, vệ sinh các lưới lọc khí, dàn nóng, dàn lạnh, hoạt động bình thường của các quạt dàn nóng, dàn lạnh.

Kiểm tra sự bắt chặt của máy nén, puly tăng đai, puly ly hợp máy nén, độ căng và hư hỏng của dây đai máy nén. Tiến hành điều chỉnh, thay thế nếu thấy cần thiết.

Kiểm tra sự dò rỉ ga ở các mối nối, sự thiếu hụt ga, dầu bôi trơn máy nén, làm vệ sinh mặt ngoài các đường ống.

20. Bơm mỡ vào các vú mỡ.

21. Vệ sinh và nghiệm thu xe sau bảo dưỡng.

ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG BẢO DƯỠNG CẤP 1

TT

Nội dung công việc

Định mức lao động thực hiện (giờ)

Cấp bậc công việc

Xe buýt lớn

Xe buýt trung bình

Xe buýt nhỏ

1

Chuẩn bị

0,5

0,5

0,5

3

2

Rửa xe (trong, ngoài gầm xe), rửa cánh tỏa nhiệt (két nước) và dàn nóng máy lạnh

2,5

2,5

1

3

3

Đưa xe vào vị trí bảo dưỡng và kê kích cẩn thận

0,5

0,5

0,3

3

4

Kiểm tra độ kín của các ống dẫn bôi trơn, nhiên liệu, nước làm mát, dầu phanh, côn, ống dẫn khí

1

1

0,3

4

5

Kiểm tra xiết chặt các cụm chi tiết lắp xung quanh phần máy và khung xe bắt phần máy

0,5

0,5

0,5

3

6

Tháo bầu lọc không khí, rửa sạch, thông thổi, thay dầu, lắp lại

0,5

0,5

0,3

5

7

Kiểm tra, điều chỉnh độ chùng của các loại dây côroa

0,5

0,5

0,3

3

8

Kiểm tra vặn chặt rô tuyn ba ngang dọc

1

1

0,5

3

9

Kiểm tra vặn chặt hệ thống nhíp, các đăng

0,8

0,8

0,8

3

10

Kiểm tra xiết chặt bu lông, giá bắt hộp số

0,5

0,5

0,2

4

11

Kiểm tra hệ thống côn, điều chỉnh hành trình tự do của bàn đạp ly hợp theo các thông số kỹ thuật

0,5

0,5

0,5

4

12

Kiểm tra, điều chỉnh độ ngạy chân ga

0,4

0,4

0,4

3

13

Kiểm tra mức dầu trong các hộp chứa: Động cơ, hộp số, cầu trước, cầu sau, dầu phanh, dầu côn, dầu trợ lực lái. Thiếu bổ sung, thay thế khi đến định ngạch.

1

1

0,8

4

14

Xả bẩn trong bình chứa hơi

0,5

0,5

 

3

15

Kiểm tra điều chỉnh tác dụng của phanh tay, phanh chân theo các thông số kỹ thuật chuẩn.

1

0,6

0,6

4

16

Kiểm tra mức điện tích trong bình điện, bổ sung nước cất, thông lỗ thông hơi, kiểm tra đèn còi

0,5

0,4

0,3

4

17

Kiểm tra các lốp, độ đảo, méo, không đồng đều và áp suất hơi lốp, bơm lốp

0,8

0,8

0,5

3

18

Kiểm tra tình trạng của các cửa và sự làm việc của hệ thống đóng mở cửa bằng điện, hoặc bằng hơi

0,5

0,5

0,3

4

19

Kiểm tra sự hoạt động bình thường của hệ thống: công tắc nguồn, công tắc làm mát, công tắc quạt gió, độ lạnh, gió ra, đèn báo trên bảng táp lô.

Kiểm tra, vệ sinh các lưới lọc khí, dàn nóng, dàn lạnh, hoạt động bình thường của các quạt dàn nóng, dàn lạnh.

Kiểm tra sự bắt chặt của máy nén, puly tăng đai, puly ly hợp máy nén, độ căng và hư hỏng của dây đai máy nén. Tiến hành điều chỉnh, thay thế nếu thấy cần thiết.

Kiểm tra sự dò rỉ ga ở các mối nối, sự thiếu hụt ga, dầu bôi trơn máy nén, làm vệ sinh mặt ngoài các đường ng.

3,0

2,5

0,8

4

20

Bơm mỡ vào các vú mỡ

1

1

0,5

3

21

Vệ sinh và nghiệm thu xe sau bảo dưỡng

0,5

0,5

0,3

4

 

Cộng

18

17

9,7

 

ĐỊNH MỨC VẬT TƯ PHỤ CHO BẢO DƯỠNG CẤP I

TT

Tên vật tư

ĐVT

Xe lớn

Xe TB

Xe nhỏ

1

Dầu rửa

Lít

1

1

1

2

Mỡ bơm L2 EP2

Kg

1

0,6

0,4

3

Giẻ lau

Kg

0,5

0,5

0,5

Ghi chú:

1. Ruột bầu lọc dầu và dầu máy được thay cùng nhau trong bảo dưỡng cấp cưỡng bức - Cấp 1

2. Dầu máy và lọc dầu máy được thay ở lần bảo dưỡng cấp 1 - thứ hai (8.000 km).

ĐỊNH NGẠCH BẢO DƯỠNG CẤP II

MÁC XE

BẢO DƯỠNG CẤP II (Km)

XE BUÝT LỚN

12.000

XE BUÝT TRUNG BÌNH

12.000

XE BUÝT NHỎ

12.000

Quy định nội dung bảo dưỡng cấp 2 cho các loại xe

Quy định nội dung bảo dưỡng cấp 2 đối với các loại xe buýt trong các đơn vị cung cấp dịch vụ VTHKCC như sau:

1. Chuẩn bị tác nghiệp (Hồ sơ BD, vật tư, dụng cụ, đồ nghề, phân công công việc và Tổ sản xuất).

2. Rửa xe (trong, ngoài gầm xe) và các cụm tổng thành xe.

3. Kiểm tra toàn bộ xe phát hiện tình trạng kỹ thuật.

4. Kê kích tháo 2 vế lốp trước, tháo rời các moay ơ rửa sạch. Kiểm tra bị, phớt, má phanh, tăm bua cạo sạch, thay mỡ mới lắp hoàn chỉnh.

5. Kê kích tháo 2 vế lốp sau, tháo rời các moay ơ rửa sạch. Kiểm tra bi, phớt, má phanh, tăm bua cạo sạch, thay mỡ mới lắp hoàn chỉnh.

6. Kiểm tra điều chỉnh khe hở supáp.

7. Tháo rửa sạch thay dầu bầu lọc khí (thay ruột lọc theo định ngạch) lắp hoàn chỉnh.

8. Xả cặn thùng nhiên liệu, thay ruột lọc. Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu.

9. Kiểm tra xiết chặt két nước, bổ sung nước, kiểm tra điều chỉnh độ chùng dây cua roa.

10. Kiểm tra điều chỉnh hệ thống ly hợp, tăng chỉnh hành trình tự do bàn đạp ly hợp, tăng chỉnh cần đẩy ly hợp.

11. Kiểm tra xiết chặt các mặt bích đăng, thay các vòng bi chữ thập khi đến định ngạch hoặc hỏng.

12. Xiết chặt ốc giảm sóc, vặn chặt hệ thống nhíp và điều chỉnh nhíp hơi nếu cần.

13. KT điều chỉnh độ dơ tay lái, độ chụm bánh trước, độ dơ ba ngang, ba dọc, xiết chặt, KT dầu hệ thống lái (thiếu bổ sung). Thay thế khi đến định ngạch.

14. Thay dầu hộp số hoặc bổ sung theo quy định, xiết chặt các ốc hộp số, rửa sạch lưới lọc (với xe B 731, Renault) Thay dầu cầu sau, hoặc bổ sung KT dầu của hộp số bánh răng bán trục.

15. Kiểm tra hoạt động của hệ thống phanh (hệ thống khí nén, chân không, hệ thống ống dẫn,...), xả tạp chất trong bình chứa hơi, kiểm tra các van điều chỉnh áp suất, kiểm tra mức dầu phanh. Điều chỉnh, bổ sung và thay thế khi đến định ngạch.

16. Kiểm tra nồng độ dung dịch ắc quy, đổ thêm nước, nạp điện nếu thiếu, rửa sạch mặt bình điện, thông lỗ thông hơi, làm sạch đầu boọc, bôi mỡ, lắp chặt.

17. Tháo bảo dưỡng máy phát điện, máy khởi động, đánh sạch các cổ góp, kiểm tra than, thay thế khi đến định ngạch.

18. Kiểm tra hoạt động của toàn bộ hệ thống điện trên xe như: Đồng hồ, đèn, còi, gạt nước hệ thống điện cửa hơi,... Hỏng sửa chữa.

19. KT xiết chặt chân máy, bệ xe, tra dầu các khớp cửa. KT hệ thống đóng mở cửa. KT xiết chặt các chân ghế. Bôi trơn vào các chốt cửa, bản lề...

20. Kiểm tra độ mòn, đảo, không đồng đều, áp suất hơi lốp, bơm nếu thiếu, đảo lốp theo quy định. Nếu lốp có hiện tượng mòn bất thường phải kiểm tra các hệ thống liên quan.

21. Kiểm tra sự hoạt động bình thường của toàn bộ hệ thống: công tắc nguồn, công tắc làm mát, công tắc quạt gió, độ lạnh, gió ra, hệ thống các đèn báo trên bảng táp lô,... Chẩn đoán phát hiện những hư hỏng bất thường của hệ thng.

Tháo và làm vệ sinh các lưới lọc khí, kiểm tra và vệ sinh các cửa gió ra. Lắp ráp các cụm chi tiết, bộ phận.

Tháo kiểm tra và bảo dưỡng các mô tơ quạt dàn nóng, dàn lạnh. Thay chổi than quạt khi mòn hoặc đến định ngạch. Lắp ráp các chi tiết bộ phận.

Vệ sinh dàn nóng, dàn lạnh.

Kiểm tra sự dò rỉ ga ở các khớp nối, vệ sinh các đường ống.

Kiểm tra sự hoạt động bình thường của máy nén khí. Tháo kiểm tra và bảo dưỡng ly hợp từ máy nén khí, kiểm tra sự thiếu hụt ga, dầu bôi trơn máy nén khí. Bổ sung ga, dầu bôi trơn máy nén khí nếu thiếu. Lắp ráp các cụm chi tiết, bộ phận.

Kiểm tra sự hoạt động bình thường của hệ thống, điều chỉnh cho phù hợp với yêu cầu kỹ thuật.

22. Bơm mỡ vào tất cả các vú mỡ.

23. Đi thử kiểm nghiệm chất lượng bảo dưỡng và các yêu cầu kỹ thuật khác sau khi bảo dưỡng.

24. Vệ sinh xe bàn giao xe.

ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG BẢO DƯỠNG CẤP 2

TT

Nội dung công việc

Định mức lao động (giờ)

Cấp bậc công việc

Xe buýt lớn

Xe buýt trung bình

Xe buýt nhỏ

1

Chuẩn bị tác nghiệp (Hồ sơ BD, vật tư, dụng cụ, đồ nghề, phân công công việc và Tổ sản xuất).

0,6

0,6

0,6

3

2

Rửa xe (trong, ngoài gầm xe) và các cụm tổng thành xe.

3

2,5

2

3

3

Kiểm tra toàn bộ xe phát hiện tình trạng kỹ thut.

1,5

1,2

1

5

4

Kê kích tháo 2 vế lốp trước, tháo rời các moay ơ rửa sạch. Kiểm tra bị, phớt, má phanh, tăm bua cạo sạch, thay mỡ mới lắp hoàn chỉnh.

7

5

4

4

5

Kê kích tháo 2 vế lốp sau, tháo rời các moay ơ rửa sạch. Kiểm tra bi, phớt, má phanh, tăm bua cạo sạch, thay mỡ mới lắp hoàn chỉnh.

7

5

4

4

6

Kiểm tra điều chỉnh khe hở supáp.

2,5

2,5

2

5

7

Tháo rửa sạch thay dầu bầu lọc khí (thay ruột lọc theo định ngạch) lắp hoàn chỉnh.

1

1

1

3

8

Xả cặn thùng nhiên liệu, thay ruột lọc. Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu.

1

1

1

3

9

Kiểm tra xiết chặt két nước, bổ sung nước. Kiểm tra điều chỉnh độ chùng dây cua roa.

1

1

1

3

10

Kiểm tra điều chỉnh hệ thống ly hợp, tăng chỉnh hành trình tự do bàn đạp ly hợp, tăng chỉnh cần đẩy ly hợp.

1,5

1

1

4

11

Kiểm tra xiết chặt các mặt bích đăng, thay các vòng bi chữ thập khi đến định ngạch hoặc hỏng.

1,5

1,5

0,8

3

12

Xiết chặt ốc giảm sóc, vặn chặt hệ thống nhíp và điều chỉnh nhíp hơi nếu cần.

2

1

1

3

13

KT điều chỉnh độ dơ tay lái, độ chụm bánh trước, độ dơ ba ngang, ba dọc, xiết chặt, KT dầu hệ thống lái (thiếu bổ sung). Thay thế khi đến định ngạch.

1,5

1,5

1,2

5

14

Thay dầu hộp số hoặc bổ sung theo quy định, xiết chặt các ốc hộp số, rửa sạch lưới lọc (với xe B 731, Ranault) Thay dầu cầu sau, hoặc bổ sung KT dầu của hộp số bánh răng bán trục.

1

1

0,5

4

15

Kiểm tra hoạt động của hệ thống phanh (hệ thống khí nén, chân không, hệ thống ống dẫn,...), xả tạp chất trong bình chứa hơi, kiểm tra các van điều chỉnh áp suất, kiểm tra mức dầu phanh. Điều chỉnh, bổ sung và thay thế khi đến định ngạch.

2

1,5

1

5

16

Kiểm tra nồng độ dung dịch ắc quy, đổ thêm nước, nạp điện nếu thiếu, rửa sạch mặt bình điện, thông lỗ thông hơi, làm sạch đầu boọc, bôi mỡ, lắp chặt.

1

1

0,5

4

17

Tháo bảo dưỡng máy phát điện, máy khởi động, đánh sạch các cổ góp, kiểm tra than, thay thế khi đến định ngạch.

3,5

3,5

2,5

4

18

Kiểm tra hoạt động của toàn bộ hệ thống điện trên xe như: Đồng hồ, đèn, còi, gạt nước hệ thống điện cửa hơi,... Hỏng sửa chữa.

3,5

3

2

4

19

KT xiết chặt chân máy, bệ xe, tra dầu các khớp cửa. KT hệ thống đóng mở cửa. KT xiết chặt các chân phế. Bôi trơn vào các chốt cửa, bản lề...

2,5

1,5

1,3

4

20

Kiểm tra độ mòn, đảo, không đồng đều, áp suất hơi lốp, bơm nếu thiếu, đảo lốp theo quy định. Nếu lốp có hiện tượng mòn bất thường phải kiểm tra các hệ thống liên quan.

3

2

1

4

21

Kiểm tra sự hoạt động bình thường của toàn bộ hệ thống: công tắc nguồn, công tắc làm mát, công tắc quạt gió, độ lạnh, gió ra, hệ thống các đèn báo trên bảng táp lô,... Chẩn đoán phát hiện những hư hỏng bất thường của hệ thống.

Tháo và làm vệ sinh các lưới lọc khí, kiểm tra và vệ sinh các cửa gió ra. Lắp ráp các cụm chi tiết, bộ phận.

Tháo kiểm tra và bảo dưỡng các mô tơ quạt dàn nóng, dàn lạnh. Thay chổi than quạt khi mòn hoặc đến định ngạch. Lắp ráp các chi tiết bộ phận.

Vệ sinh dàn nóng, dàn lạnh.

Kiểm tra sự dò rỉ ga ở các khớp nối, vệ sinh các đường ống.

Kiểm tra sự hoạt động bình thường của máy nén khí. Tháo kiểm tra và bảo dưỡng ly hợp từ máy nén khí, kiểm tra sự thiếu hụt ga, dầu bôi trơn máy nén khí. Bổ sung ga, dầu bôi trơn máy nén khí nếu thiếu. Lắp ráp các cụm chi tiết, bộ phận.

Kiểm tra sự hoạt động bình thường của hệ thống, điều chỉnh cho phù hợp với yêu cầu kỹ thuật.

5

5

5

4

22

Bơm mỡ vào tất cả các vú mỡ.

1

1

0,5

3

23

Đi thử kiểm nghiệm chất lượng bảo dưỡng và các yêu cầu kỹ thuật khác sau khi bảo dưỡng.

2

1,5

1

5

24

Vệ sinh xe bàn giao xe.

1

0,8

0,5

4

 

Tổng cộng

56,6

46,6

36,4

 

ĐỊNH MỨC VẬT TƯ PHỤ CHO BẢO DƯỠNG CẤP II

TT

Tên vật tư

ĐVT

Xe buýt lớn

Xe buýt TB

Xe buýt nhỏ

1

Dầu rửa

Lít

4

4

3

2

Xăng rửa

Lít

1

1

1

3

Dầu (xăng) chạy thử

Lít

3

3

2

4

Mỡ bơm

Kg

1

1

0,5

5

Mỡ bi

Kg

4

4

2

6

Băng dính cách điện

Cuộn

1

0,5

0,5

7

Giẻ lau

Kg

2,5

2

2

8

Giấy ráp

Tờ

2

1

1

Ghi chú:

1. Mỡ bi moăy-ơ: Phẩm cấp API: NLG-2,3; NLGI EP-2: Tiêu chuẩn SAE: J310A

2. Mỡ bi máy phát, máy đề: Mỡ đặc chủng theo hướng dẫn kỹ thuật của Nhà sản xuất.

ĐỊNH NGẠCH SỬ DỤNG VẬT TƯ CHÍNH CHO BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ CẤP II

 

TT

Loại xe

Lọc gió (1000Km)

Lọc dầu (1000 Km)

Lọc n/liệu tinh
(1000 Km)

Lọc n/liệu thô (1000 Km)

Lọc tách ẩm khí nén (1000 Km)

Dây đai (1000 Km)

1

Buýt lớn

24

12

16

24

48

42

2

Buýt trung bình

24

12

20

24

48

42

3

Buýt nhỏ

24

12

20

24

48

42

Ghi chú:

1. Vật tư chính trong bảo dưỡng định kỳ: là vật tư bắt buộc phải thay trong bảo dưỡng định kỳ cấp II.

2. Lọc dầu máy được thay cùng với dầu máy trong các lần bảo dưỡng cấp bắt buộc

ĐỊNH NGẠCH SỬA CHỮA LỚN XE VÀ TỔNG THÀNH

Hạng xe

ĐỊNH MỨC SỬA CHỮA LỚN LẦN ĐẦU (1000 KM)

Máy

Gầm + T/lực

Điện

Điều hòa

Vỏ

Xe buýt Lớn

264

264

264

240

300

Xe buýt TB

240

240

240

240

300

Xe buýt Nhỏ

200

200

200

240

300

Ghi chú:

1. Định ngạch sửa chữa các lần tiếp theo bằng 90% định ngạch lần trước liền kề.

2. Định ngạch sửa chữa lớn điều hòa áp dụng cho chủng loại điều hòa chính hãng, có xuất xứ từ Hàn Quốc, Nhật Bản.

ĐỊNH NGẠCH SỬ DỤNG PHỤ TÙNG PHẦN MÁY

TT

TÊN CHI TIẾT HÀNG CHÍNH HÃNG, NGOẠI NHẬP

ĐƠN VỊ

ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG (KM)

Xe buýt lớn

Xe buýt TB

Xe buýt nhỏ

1

Pistong, xi lanh, séc măng

Bộ

180.000

180.000

180.000

2

Mặt quy lát

Cái

270.000

270.000

270.000

3

Bơm cao áp

Cái

240.000

240.000

240.000

4

Pistong bơm cao áp

Bộ

120.000

120.000

120.000

5

Kim phun (pép phun)

Cái

120.000

120.000

120.000

6

Bơm tay nhiên liu

Cái

150.000

150.000

150.000

7

Bơm hơi

Cái

270.000

270.000

270.000

8

Bơm nước

Cái

180.000

180.000

180.000

9

Các loại vòng bi ổ máy

Bộ

60.000

60.000

60.000

10

Động cơ tổng thành

Cái

0

0

0

11

Supáp hút, xả

Cái

180.000

180.000

180.000

12

Bạc biên, bạc trục cơ

Bộ

180.000

180.000

180.000

13

Phớt trục cơ

Cái

60.000

60.000

60.000

14

Két nước

Cái

270.000

270.000

270.000

15

Trục cơ cốt 0

Cái

270.000

270.000

270.000

16

Trục cơ hạ cốt

Cái

180.000

180.000

180.000

17

Trục cam

Cái

270.000

270.000

270.000

18

Vành răng bánh đà

Cái

180.000

180.000

180.000

19

Két làm mát dầu

Cái

270.000

270.000

270.000

20

Tay biên

Cái

270.000

270.000

270.000

21

Giàn supáp

Bộ

270.000

270.000

270.000

22

Cụm tắt máy

Cái

180.000

180.000

180.000

23

Nắp đậy giàn supáp

Cái

270.000

270.000

270.000

24

Bơm dầu máy

Cái

270.000

270.000

270.000

25

Gioăng máy

Bộ

60.000

60.000

60.000

26

Bánh răng cam

Cái

270.000

270.000

270.000

27

Dẫn động supáp (đũa đẩy, con đội)

Cái

270.000

270.000

270.000

28

Các loại vòng bi ngoài đ/cơ (bi bơm nước, cánh quạt, puly...)

Vòng

480.000

480.000

480.000

29

Các loại puly

Cái

180.000

180.000

180.000

30

Turbo tăng áp

Bộ

180.000

180.000

180.000

31

Cao su chân máy

Bộ

180.000

180.000

180.000

32

Ống xả mềm

Cái

180.000

180.000

180.000

33

Bầu giảm thanh

Cái

180.000

180.000

180.000

34

Bánh đà

Cái

270.000

270.000

270.000

Ghi chú:

1. Các vật tư, phụ tùng trên là những vật tư phụ tùng chính hãng, ngoại nhập.

2. Các vật tư, phụ tùng nội địa Trung Quốc, hoặc không chính hãng có định ngạch thấp hơn định ngạch sử dụng ở trên, tùy theo thực tế sử dụng và hư hỏng để giải quyết và cấp phát.

ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG SỬA CHỮA LỚN PHẦN MÁY

TT

NỘI DUNG CÔNG VIỆC

Định mức lao động (giờ)

Cấp bậc công việc

Xe buýt lớn, TB

Xe buýt Nhỏ

1

Làm các thủ tục biên bản giao nhận phương tiện trước khi xe đưa vào sửa chữa lớn.

3

3

4

2

Chuẩn bị sản xuất: chuẩn bị các hồ sơ giấy tờ: Tờ trình SCL, phiếu yêu cầu sửa chữa, lệnh SC kiêm biên bản nghiệm thu, dự trù VTPT,... và các giấy tờ, tài liệu, thông số kỹ thuật khác liên quan.

34

28

4

Chuẩn bị trang thiết bị, đồ nghề, các thiết bị đo kiểm, các thiết bị sửa chữa trang, đồ nghề cầm tay.

Rửa toàn bộ phần máy, gầm, vỏ, xe, lau chùi, vệ sinh, làm khô phần máy.

Chẩn đoán, kiểm tu tình trạng kỹ thuật ban đầu, đánh giá sơ bộ chất lượng, tình trạng kỹ thuật tổng thành sửa chữa lớn.

3

Tháo toàn bộ phần máy ra khỏi xe

16,1

10,3

3

4

Cẩu, rút máy đưa về nơi sửa chữa

1,7

1,4

3

5

Tháo thông rửa két nước và két làm mát khí nạp

13,6

11,2

4

6

Tháo rời các chi tiết phần Máy bao gồm:

34

22,4

 

-

Tháo bưởng côn bánh đà

 

 

4

-

Tháo bộ đầu ra khỏi Block máy

 

 

4

-

Tháo nắp dàn, cần đẩy supáp

 

 

3

-

Tháo bơm cao áp, kim phun

 

 

3

-

Tháo ống hút, ống xả

 

 

3

-

Tháo bơm nước, đường nước mặt máy, sườn máy

 

 

3

-

Tháo bơm hơi, hoặc bơm chân không

 

 

3

-

Tháo mặt qui lát

 

 

5

-

Tháo chân máy

 

 

3

-

Tháo cate, tay biên, pistong

 

 

5

-

Tháo bàn ép, lá côn

 

 

4

-

Tháo thớt giữa (áp dụng xe có thớt giữa)

 

 

5

-

Tháo ống xy lanh

 

 

5

-

Tháo trục cam, con đội

 

 

5

-

Tháo bơm dầu, gối đỡ trục cơ

 

 

4

-

Tháo supáp

 

 

4

-

Tháo bơm thủy lực

 

 

4

-

Tháo lọc dầu, lọc khí, két làm mát dầu

 

 

4

-

Tháo thông rửa kết nước và két làm mát khí nạp

 

 

4

7

Cạo rửa các chi tiết máy

34

22,4

3

8

Kiểm tu các chi tiết khi tháo, đo đạc các thông số kỹ thuật và lập phương án sửa chữa chi tiết

20,4

14

6

9

Sửa chữa các chi tiết và lắp tổng thành

166,1

125

 

-

Kiểm tra cạo rà bạc biên, bạc Palie

20,4

14

5

-

Kiểm tra thông rửa đường dầu

8

6

4

-

Kiểm tra đo đạc các thông số kỹ thuật cụm Pistong, tay biên, xéc măng

6,8

5,6

5

-

Rà supáp

20,4

14

3

-

Lắp supáp vào mặt qui lát

6,8

5,6

4

-

Lắp sơ mi vào thân máy

 

 

 

+

Xi lanh ướt hoặc xi lanh khô thả lỏng

6,8

5,6

5

+

Xi lanh khô ép chặt & doa

20,4

16,8

5

-

Lắp xéc măng vào pistong

3,4

2,8

5

-

Lắp pistong vào tay biên

3,4

2,8

5

-

Kiểm tra, lắp trục cơ, lắp pistong, tay biên vào máy

13,6

11,2

6

-

Lắp bơm dầu

0,85

0,7

5

-

Lắp trục cam, con đội, bánh răng, đầu máy, đuôi máy

13,6

8,4

5

-

Lắp vành răng bánh đà

1,7

1,4

4

-

Lắp mặt quy lát, giàn cò, thớt giữa

11,9

7

4

-

Lắp các te, van áp lực dầu

3,4

2,8

4

-

Lắp két làm mát dầu

1,7

1,4

4

-

Lắp cụm bầu lọc dầu

1,7

1,4

4

-

Lắp các loại cảm biến vào thân máy

0,85

0,7

4

-

Lắp bơm nước

0,85

0,7

4

-

Lắp bơm trợ lực lái

0,85

0,7

4

-

Lắp bơm hơi hoặc bơm chân không

1,7

1,4

5

-

Lắp bánh đà, puly đầu trục

3,4

2,8

4

-

Lắp hoàn chỉnh bộ ly hợp, giảm chấn

1,7

1,4

4

-

Lắp, chỉnh supáp

3,4

2,8

4

-

Lắp ống hút, ống xả

1,7

1,4

4

-

Lắp bơm cao áp, kim phun

6,8

5,6

4

10

Lắp máy lên xe hoàn chỉnh

32,2

20,5

4

11

Đổ các loại dầu, nước làm mát

1,4

0,8

3

12

Rà máy, điều chỉnh, vệ sinh xe

11,6

11,2

4

13

Hoàn chỉnh, đi thử, bàn giao

6,8

5,6

5

 

Tổng cộng

374,9

275,8

 

 

Cộng (làm tròn)

375

276

 

ĐỊNH MỨC VẬT TƯ PHỤ CHO SỬA CHỮA LỚN PHẦN MÁY

TT

Tên vật tư

ĐVT

Xe buýt lớn

Xe buýt TB

Xe buýt nhỏ

1

Dầu rửa chi tiết

Lít

8

8

8

2

Xăng rửa chi tiết

Lít

2

2

2

3

Dầu (xăng) nổ rà, chạy thử, nghiệm thu

Lít

40

40

30

4

Keo làm kín (keo dán st)

Hộp

2

2

2

5

Bột rà supáp

kg

0,3

0,3

0,3

6

Giẻ lau

kg

5

5

5

7

Giấy ráp

Tờ

5

5

3

8

Bìa amiang làm kín (loại to)

m2

1.2

1

1

9

Đá cắt (phc vụ xúc rửa thùng dầu)

Viên

3

3

3

10

Dung dịch làm mát

Lít

2

2

2

ĐỊNH NGẠCH SỬ DỤNG PHỤ TÙNG PHẦN GẦM + TRUYỀN LỰC

TT

TÊN CHI TIẾT HÀNG CHÍNH HÃNG, NGOẠI NHẬP

ĐƠN VỊ

ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG (KM)

Xe buýt lớn

Xe buýt TB

Xe buýt nhỏ

1

Cầu trước, sau

bộ

420.000

420.000

420.000

2

Moay ơ trước, sau

cái

270.000

270.000

270.000

3

Nhíp trước, sau

cái

180.000

180.000

180.000

4

Nhíp hơi

cái

180.000

180.000

180.000

5

Tổng phanh

cái

120.000

120.000

120.000

6

Bàn ép côn

cái

120.000

120.000

120.000

7

Hộp tay lái

cái

300.000

300.000

300.000

8

Bi moay ơ

vòng

84.000

84.000

84.000

9

Chữ thập, gối đỡ, bi trung gian các đăng

bộ

84.000

84.000

84.000

10

Trục các đăng

cái

270.000

270.000

270.000

11

Bơm trợ lực tay lái

cái

120.000

120.000

120.000

12

Bánh răng các loại

bộ

220.000

220.000

220.000

13

Đĩa ly hợp

cái

50.000

50.000

50.000

14

Xi lanh phanh bánh xe

bộ

84.000

84.000

84.000

15

Giảm xóc

cái

84.000

84.000

84.000

16

Bạc càng chữ A

cái

84.000

84.000

84.000

17

Tổng côn, trợ lực

cái

120.000

120.000

120.000

18

Các loại van hơi

bộ

120.000

120.000

120.000

19

Xi lanh đóng mở cửa hơi

cái

120.000

120.000

120.000

20

Bầu phanh trước, sau

cái

120.000

120.000

120.000

21

Bộ đồng tốc

bộ

180.000

180.000

180.000

22

Bạc ắc càng tăng phanh

cái

150.000

150.000

150.000

23

Gioăng phớt tay lái

bộ

60.000

60.000

60.000

24

Phớt moay ơ

bộ

24.000

24.000

24.000

25

Bulông tắc kê

cái

120.000

120.000

120.000

26

Ắc nhíp + bạc

bộ

72.000

72.000

72.000

27

Ắc bạc phi dê

bộ

120.000

120.000

120.000

28

Bầu trợ lực hơi, chân không

cái

120.000

120.000

120.000

29

Bánh răng vành chậu quả dứa

cái

270.000

270.000

270.000

30

Bô vi sai

bộ

270.000

270.000

270.000

31

Trục láp

cái

270.000

270.000

270.000

32

Trục ba ngang, ba dọc

bộ

270.000

270.000

270.000

33

Rô tuyn lái

cái

84.000

84.000

84.000

34

Hộp tay số + cần số

cái

270.000

270.000

270.000

35

Trống phanh

cái

240.000

240.000

240.000

36

La Jăng

cái

240.000

240.000

240.000

37

Séc măng bơm hơi

bộ

60.000

60.000

60.000

38

Xi lanh, pistong bơm hơi

cái

120.000

120.000

120.000

39

Bầu phanh tay

cái

270.000

270.000

270.000

40

Vải côn

bộ

24.000

24.000

24.000

41

Vải phanh

bộ

60.000

60.000

60.000

42

Má phanh

bộ

42.000

42.000

42.000

43

Guốc phanh

bộ

180.000

180.000

180.000

44

Bộ tăng phanh

bộ

150.000

150.000

150.000

45

Các loại bình hơi

cái

270.000

270.000

270.000

46

Trục sơ cấp, thứ số hộp cấp

cái

270.000

270.000

270.000

47

Trục cơ A hộp số

cái

180.000

180.000

180.000

48

Cánh quạt làm mát

cái

120.000

120.000

100.000

49

Bi T mở ly hợp

bộ

120.000

120.000

120.000

50

Càng mở ly hợp

cái

120.000

120.000

120.000

51

Các loại tuy ô cao su

cái

60.000

60.000

60.000

52

Các loại vòng bi cầu, hộp số

vòng

180.000

180.000

180.000

53

Các loại cao su giảm chấn

cái

48.000

48.000

48.000

54

Bạc, ắc giằng cầu

cái

84.000

84.000

84.000

Ghi chú:

1. Các vật tư, phụ tùng trên là những vật tư phụ tùng chính hãng, ngoại nhập

2. Các vật tư, phụ tùng nội địa Trung Quốc, hoặc không chính hãng có định ngạch thấp hơn định ngạch sử dụng ở trên, tùy theo thực tế sử dụng và hư hỏng để giải quyết và cấp phát.

ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG SỬA CHỮA LỚN PHẦN GẦM + TRUYỀN LỰC

TT

NỘI DUNG CÔNG VIỆC

Định mức giờ công (giờ)

Cấp bậc công việc

Buýt lớn, buýt TB

Buýt nhỏ

1

Làm thủ tục biên bản giao nhận phương tiện trước khi xe vào sửa chữa lớn.

3

3

4

2

Chuẩn bị sản xuất: chuẩn bị các hồ sơ giấy tờ: Tờ trình SCL, phiếu yêu cầu sửa chữa, lệnh SC kiêm biên bản nghiệm thu, dự trù VTPT,... và các giấy tờ, tài liệu, thông số kỹ thuật khác liên quan.

51

36

4

Chuẩn bị trang thiết bị, đồ nghề, các thiết bị đo kiểm, các thiết bị sửa chữa trang, đồ nghề cầm tay.

Rửa toàn bộ phần gầm, vỏ, xe, lau chùi, vệ sinh, làm khô.

Chẩn đoán, kiểm tu tình trạng kỹ thuật ban đầu, đánh giá sơ bộ chất lượng, tình trạng kỹ thuật tổng thành sửa chữa lớn.

3

Đưa xe vào vị trí sửa chữa, kê kích toàn bộ xe, tháo toàn bộ hệ thống lốp và các cụm tổng thành chi tiết liên quan.

8,45

6,6

4

4

Tháo hạ các cụm tổng thành khỏi xe

91,3

52,2

 

 

Tháo, lắp trục các đăng

1,7

1,2

4

 

Tháo, lắp toàn bộ hệ thống hộp số

21,2

10,4

5

 

Tháo, lắp các bánh xe

3,4

1,8

3

 

Tháo, lắp moay-ơ

13,6

7,2

3

 

Tháo, lắp dầm cầu sau

18,4

10

4

 

Tháo, lắp dầm cầu trước

17

9,6

4

 

Tháo, lắp hệ thống phanh, tổng phanh, cụm phanh tay, trợ lực phanh, bầu phanh trước, sau

6

4

4

 

Tháo hạ hệ thống ly hợp, trợ lực ly hợp

2

2

4

*

Tháo hạ hệ thống lái, trợ lực lái

8

6

4

5

Kiểm tu các chi tiết khi tháo, đo đạc các thông số kỹ thuật và lập phương án sửa chữa chi tiết

40,8

24

 

6

Sửa chữa, thay thế các chi tiết trục các đăng

6,8

6

4

 

Thay bi chữ thập các đăng

5,1

3,6

4

 

Thay bộ gối đỡ trung gian

1,7

2,4

4

7

Sửa chữa, thay thế các chi tiết hộp số

40,8

21,6

5

8

Sửa chữa cụm ly hợp, dẫn động và trợ lực

17,5

12,8

4

 

Thay cupben tổng côn

2,55

2,4

4

 

Thay cupben trợ lực côn

2,55

2,4

4

 

Thay bàn ép côn, lá côn, bi T, càng cua:

 

 

4

 

Thay bàn ép khỏi bánh đà

2,55

1,8

4

 

Tháo bi bánh đà

1,7

1,2

4

 

Thay thế, lắp lại hoàn chỉnh

5,1

3

4

 

Sửa chữa hệ thống dẫn động và trợ lực

3

2

4

9

Sửa chữa cụm truyền lực chính

40,8

21,6

4

10

Sửa chữa các cụm moay-ơ và liên quan

47,6

26,4

4

 

Thay vòng bi moay-ơ

3,4

2,4

4

 

Sửa chữa ổ ren, thay bu lông tắc kê

13,6

9,6

4

 

Thay cao su cupben phanh

 

2,4

4

 

Thay xy lanh phanh bánh xe, bầu phanh

6,8

4,8

4

 

Thay bạc trục quả đào

13,6

 

4

 

Thay cần tăng phanh

3,4

2,4

4

 

Sửa chữa, thay mâm phanh

3,4

2,4

4

 

Thay má phanh

3,4

2,4

4

11

Sửa chữa, thay thế hệ thống lái và trợ lực lái:

67,4

42,6

 

 

- Thay bộ bạc + ắc trụ tay lái (ắc phi nhê)

13,6

9,6

4

 

- Thay rô tuyn ba ngang

2,55

1,8

4

 

- Thay ba dọc

6,8

2,4

4

 

- Thay đòn quay trung gian

3,4

 

4

 

- Thay bộ gioăng phớt hộp tay lái

10,45

8,4

5

 

- Thay bơm trợ lực lái

3,4

3,6

5

 

- Thay tuy ô trợ lực lái

10,2

4,8

4

 

- Thay ổ bi chữ thập trục tay lái

3,4

2,4

5

 

- Thay ổ bi và sửa chữa giá đỡ trục tay lái

13,6

9,6

5

12

Sửa chữa hệ thống nhíp, giảm sóc, giảm chấn trước

44,2

28,8

4

 

- Thay lá nhíp số 1, số 2, bạc ắc nhíp

10,2

7,2

4

 

- Thay bộ nhíp (trừ nhíp số 1, số 2)

34

21,6

4

13

Sửa chữa, thay thế hệ thống dẫn động phanh

27,8

19,8

 

 

- Thay tuy ô phanh

6,8

4,8

4

 

- Thay tổng phanh hoặc cupben tổng phanh

5,1

3,6

5

 

- Thay bầu trợ lực phanh

3,4

2,4

4

 

- Thay bộ chia dòng phanh

3,4

2,4

5

 

- Thay rơ le hoặc van hơi các loại

5,1

3,6

5

 

- Sửa chữa thay thế cụm phanh tay

4

3

4

14

Đổ dầu

1,4

1,4

 

15

Kiểm tra toàn bộ độ đảo, độ méo, độ mòn không đồng đều của hệ thống lốp, cân bằng động hệ thống lazang bánh xe, lắp toàn bộ hệ thống lốp, (thay lốp nếu đến định ngạch), hạ kích

23,2

19,2

4

Hoàn chỉnh toàn bộ, đi thử, bàn giao

 

Tổng cộng

512,05

322,00

 

 

Cộng (làm tròn)

512

322

 

ĐỊNH MỨC VẬT TƯ PHỤ CHO SỬA CHỮA LỚN PHẦN GẦM + TRUYỀN LỰC

TT

Tên vật tư

ĐVT

Xe buýt lớn

Xe buýt TB

Xe buýt nhỏ

1

Dầu rửa chi tiết

Lít

30

30

20

2

Xăng rửa chi tiết

Lít

10

10

5

3

Dầu (xăng) nổ rà, chạy thử, nghiệm thu

Lít

10

10

10

4

Keo làm kín (keo dán sắt)

Hộp

2

2

2

5

Giẻ lau

Kg

5

5

5

6

Giấy ráp

Tờ

5

5

3

7

Mỡ moay ơ

Kg

7

7

5

8

Mỡ bơm

Kg

1

1

0,5

ĐỊNH NGẠCH SỬ DỤNG PHỤ TÙNG PHẦN ĐIỆN

TT

TÊN CHI TIẾT HÀNG CHÍNH HÃNG, NGOẠI NHẬP

Đơn vị

ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG (KM)

Xe buýt lớn

Xe buýt TB

Xe buýt nhỏ

1

Máy phát điện

cái

180.000

180.000

180.000

2

Máy đề

cái

180.000

180.000

180.000

3

Còi điện

cái

50.000

50.000

50.000

4

Tiết chế

cái

72.000

72.000

72.000

5

Môtơ gạt mưa

cái

100.000

100.000

100.000

6

Rơ le cắt mát

cái

120.000

120.000

120.000

7

Đèn pha

cái

120.000

120.000

120.000

8

Bóng đèn các loại

cái

24.000

24.000

24.000

9

Rơ le các loại

cái

80.000

80.000

80.000

10

Chổi than máy phát, máy đề

cái

36.000

36.000

36.000

11

Vòng bi máy phát điện

cái

60.000

60.000

60.000

12

Công tắc các loại

cái

60.000

60.000

60.000

13

Cáp ắc quy

cái

180.000

180.000

180.000

14

Đồng hồ các loại

cái

180.000

180.000

180.000

15

Bộ đóng mở cửa điện

cái

120.000

120.000

120.000

16

Các loại cảm biến

cái

60.000

60.000

60.000

17

Bugi sấy

cái

180.000

180.000

180.000

18

Hộp điều khiển gạt mưa, sấy động cơ

cái

120.000

120.000

120.000

19

Đèn trần, đèn biển tuyến

bộ

120.000

120.000

120.000

20

Cần, chổi gạt mưa

bộ

60.000

60.000

60.000

Ghi chú:

1. Các vật tư, phụ tùng trên là những vật tư phụ tùng chính hãng, ngoại nhập.

2 Các vật tư, phụ tùng nội địa Trung Quốc, hoặc không chính hãng có định ngạch thấp hơn định ngạch sử dụng ở trên, tùy theo thực tế sử dụng và hư hỏng để giải quyết và cấp phát.

ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG SỬA CHỮA LỚN PHẦN ĐIỆN

TT

NỘI DUNG CÔNG VIỆC

Định mức giờ công (giờ)

Cấp bậc công việc

Buýt lớn, buýt TB

Buýt nhỏ

1

Làm thủ tục biên bản giao nhận phương tiện trước khi xe vào sửa chữa lớn

3

3

4

2

Rửa toàn bộ phần xe, lau chùi, vệ sinh, làm khô

4

4

3

3

Chuẩn bị sản xuất: chuẩn bị các hồ sơ giấy tờ: Tờ trình SCL, phiếu yêu cầu sửa chữa, lệnh SC kiêm biên bản nghiệm thu, dự trù VTPT,... và các giấy tờ, tài liệu, thông số kỹ thuật khác liên quan.

24

20

4

Chuẩn bị trang thiết bị, đồ nghề, các thiết bị đo kiểm, các thiết bị sửa chữa trang, đồ nghề cầm tay.

Chẩn đoán, kiểm tu tình trạng kỹ thuật ban đầu, đánh giá sơ bộ chất lượng, tình trạng kỹ thuật tổng thành sửa chữa lớn.

Kiểm tu và lập phương án sửa chữa.

4

Đưa xe vào vị trí sửa chữa, tháo toàn bộ hệ thống chi tiết, cụm chi tiết ra khỏi xe.

131

118

 

 

- Tháo, lắp máy phát

1,5

2

4

 

- Tháo, lắp máy đề

1,5

2

4

 

- Tháo, lắp các cụm đèn trước

2

2

4

 

- Tháo, lắp các cụm đèn sau

2

2

4

 

- Tháo, lắp đèn nóc

2

2

4

 

- Tháo, lắp các đèn trong xe

24

16

4

 

- Tháo, lắp loa, radio, micro

3

3

4

 

- Tháo, lắp khoang táp lô

3

3

4

 

- Tháo, lắp bộ sấy kính, sưởi

2

2

4

 

- Tháo, lắp bộ gạt mưa

2

2

4

 

- Tháo, lắp hệ thống quạt thông gió

2

2

4

 

- Tháo, lắp hệ thống đóng mở cửa

2

1

4

 

- Tháo, lắp bó dây đầu xe, bảng cầu chì

4

4

5

 

- Tháo, lắp bó dây trần xe (kế tháo ốp trần, ốp sườn)

20

15

5

 

- Tháo, lắp bó dây satxi

24

24

5

 

- Tháo, lắp bó dây đuôi xe

12

12

5

 

- Tháo, lắp bó dây khoang động cơ

16

16

5

 

- Tháo, lấp hệ thống điều khiển rơle, cầu chì, ắc quy

8

8

4

5

Sửa chữa máy phát điện

6

6

4

 

+ Thay bộ chổi than

1

1

4

 

+ Thay vòng bi

1

1

4

 

+ Thay điốt

2

2

4

 

+ Sửa chữa cổ góp

1

1

4

 

+ Đo kiểm roto, stato, các điốt, tiết chế

1,0

1

4

6

Sửa chữa máy đề

6

6

4

 

+ Thay bộ chổi than

1,5

1,5

4

 

+ Thay vòng bi hoặc bạc

2

2

4

 

+ Thay bộ côn, giảm tốc

1,5

1,5

4

 

+ Đo kiểm roto, stato, rơ le đề

1,0

1

4

7

Sửa chữa bó dây đầu xe, thay dây mới

18

16

5

8

Sửa chữa bó dây trần xe, thay dây mới

18

16

5

9

Sửa chữa bó dây sát xi, thay dây mới

18

16

5

10

Sửa chữa bó dây đuôi xe, thay dây mới

18

16

5

11

Sửa chữa bó dây khoang động cơ, thay dây mới

18

16

5

12

Kiểm tra hoàn thiện, bàn giao

6

6

5

 

Tổng cộng

270

243

 

 

Cộng (làm tròn)

270

243

 

ĐỊNH MỨC VẬT TƯ PHỤ CHO SỬA CHỮA LỚN PHẦN ĐIỆN

TT

Tên vật tư

ĐVT

Xe buýt lớn

Xe buýt TB

Xe buýt nhỏ

1

Băng dính điện

Quận

4

4

2

2

Xăng rửa chi tiết

Lít

2

2

1

3

Dầu (xăng) kiểm tu, chạy thử, nghiệm thu

Lít

15

15

15

4

Dây điện

m

10

10

6

5

Dây thít to, nhỏ

Cái

50

50

30

6

Giấy ráp

Tờ

5

5

2

7

Chất tẩy rửa (RP7)

Hộp

2

2

1

8

Giẻ lau

Kg

2

2

1

ĐỊNH NGẠCH SỬ DỤNG PHỤ TÙNG PHẦN ĐIỀU HÒA

 

TT

TÊN CHI TIT HÀNG CHÍNH HÃNG, NGOẠI NHẬP

ĐƠN VỊ

ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG (KM)

Xe buýt lớn

Xe buýt TB

Xe buýt nhỏ

1

Bộ dây đai máy kéo nén

Bộ

48.000

48.000

48.000

2

Máy nén pistong điều hòa

cái

240.000

240.000

240.000

3

Vòng bi ly hợp từ

vòng

60.000

60.000

60.000

4

Bình lọc, làm khô

cái

72.000

72.000

72.000

5

Chổi than quạt dàn nóng, dàn lạnh

bộ

132.000

132.000

132.000

6

Môtơ quạt dàn lạnh

cái

132.000

132.000

132.000

7

Môtơ quạt dàn nóng

cái

132.000

132.000

132.000

8

Lưới lọc

bộ

48.000

48.000

48.000

9

Cụm van máy nén

bộ

96.000

96.000

96.000

10

Lá thép chữ thập truyền lực

cái

96.000

96.000

96.000

11

Lá van máy nén

bộ

96.000

96.000

96.000

12

Mặt đế dàn van máy nén

bộ

96.000

96.000

96.000

13

Xéc măng máy nén

bộ

96.000

96.000

96.000

14

Bạc vòng bi cổ trục, cổ biên hoặc cơ cấu dẫn động với bơm quay

Bộ

84.000

84.000

84.000

15

Cụm pistong, tay biên

bộ

132.000

132.000

132.000

16

Van tiết lưu

cái

144.000

144.000

144.000

17

Tuy ô cao su

bộ

144.000

144.000

144.000

18

Cánh quạt dàn nóng, lạnh

cái

144.000

144.000

144.000

19

Cụm cảm biến điều khiển nhiệt độ

cái

96.000

96.000

96.000

20

Bộ rơ le, công tắc điều khiển

bộ

132.000

132.000

132.000

21

Máy nén điều hòa

bộ

200.000

200.000

200.000

22

Dàn lạnh

cái

240.000

240.000

240.000

23

Dàn nóng

cái

240.000

240.000

240.000

24

Bảng điều khiển

bộ

240.000

240.000

240.000

25

Công tắc áp suất

cái

240.000

240.000

240.000

26

Cụm ly hợp từ

bộ

240.000

240.000

240.000

27

Cụm đường ống cao áp

bộ

240.000

240.000

240.000

28

Cụm đường ống thấp áp

bộ

240.000

240.000

240.000

29

Bình chứa

cái

240.000

240.000

240.000

30

Thay ga

Kg

84.000

84.000

84.000

31

Thay dầu máy nén

ml

84.000

84.000

84.000

Ghi chú:

1. Các vật tư, phụ tùng trên là những vật tư phụ tùng chính hãng, ngoại nhập.

2. Các vật tư, phụ tùng nội địa Trung Quốc, hoặc không chính hãng có định ngạch thp hơn định ngạch sử dụng ở trên, tùy theo thực tế sử dụng và hư hỏng để giải quyết và cấp phát.

ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG SỬA CHỮA LỚN PHẦN ĐIỀU HÒA

TT

NỘI DUNG CÔNG VIỆC

Định mức giờ công (giờ)

Cấp bậc công việc

Buýt lớn, buýt TB

Buýt nhỏ

1

Làm thủ tục biên bản giao nhận phương tiện trước khi xe vào sửa chữa lớn

3

3

4

2

Rửa toàn bộ phần xe, lau chùi, vệ sinh, làm khô

4

4

3

3

Chuẩn bị sản xuất: chuẩn bcác hồ sơ giấy tờ: Tờ trình SCL, phiếu yêu cầu sửa chữa, lệnh SC kiêm biên bản nghiệm thu, dự trù VTPT,... và các giy tờ, tài liệu, thông số kỹ thuật khác liên quan.

18

18

4

Chuẩn bị trang thiết bị, đồ nghề, các thiết bị đo kiểm, các thiết bị sửa chữa trang, đồ nghề cầm tay.

Chẩn đoán, kiểm tu tình trạng kỹ thuật ban đầu, đánh giá sơ bộ chất lượng, tình trạng kỹ thuật tổng thành sửa chữa lớn.

Kiểm tu và lập phương án sửa chữa.

4

Đưa xe vào vị trí sửa chữa, tháo toàn bộ hệ thng chi tiết, cụm chi tiết ra khỏi xe.

89,7

78,3

 

 

- Thu hi ga

1,2

1,2

4

 

- Tháo, lắp quạt giàn nóng, giàn lạnh

2,4

3,6

4

 

- Tháo, lắp dàn nóng

3,6

3,6

5

 

- Tháo, lắp dàn lnh

4,8

4,8

5

 

- Tháo, lắp hệ thống đường ống, bình chứa, lọc

19,2

14,4

5

 

- Tháo, lắp vệ sinh cửa chia gió

12

9,6

4

 

- Tháo, lắp máy nén

2,4

4,8

5

 

- Tháo, lắp bảng điện điều khiển

3,5

3,5

5

 

- Tháo, lắp công tắc điều khiển

1,2

1,2

5

 

- Tháo, lắp hệ thống dây điện

14,4

9,6

5

 

- Tháo, lắp toàn bộ hệ thống trần xe

25

22

4

5

Sửa chữa, thay thế quạt dàn nóng, dàn lạnh

7,2

4,8

5

6

Kiểm tra, xúc rửa, sửa chữa cánh tản nhiệt giàn nóng, thay thế

19,2

19,2

5

7

Kiểm tra, xúc rửa, sửa chữa cánh tản nhiệt giàn lạnh, thay thế

19,2

19,2

5

8

Kiểm tra, sửa chữa, thay thế máy nén

21,6

21,6

5

 

- Sửa chữa, thay thế cụm ly hợp từ

2,4

2,4

5

 

+ Tháo, lắp cụm ly hợp từ

1,2

1,2

5

 

+ Thay vòng bi ly hp từ, lá thép

0,6

0,6

5

 

+ Thay cuộn dây ly hợp

0,6

0,6

5

 

- Thay pistong, xy lanh, trục cơ, vòng bi, phớt...

19,2

19,2

5

9

Sửa chữa, thay thế cụm puly trung gian

2,4

2,4

4

10

Sửa chữa giá đỡ máy nén

2,4

2,4

4

11

Kiểm tra sửa chữa, thay thế hệ thống điều khiển

9,6

7,2

5

12

Kiểm tra, xử lý độ kín hệ thống

9,6

9,6

5

13

Đổ dầu máy nén, hút chân không, nạp ga

9,6

7,2

5

14

Hoàn thiện, đo kiểm, chạy thử, bàn giao

4

4

5

 

Tổng cộng

219,5

200,9

 

 

Cộng (làm tròn)

220

201

 

ĐỊNH MỨC VẬT TƯ PHỤ CHO SỬA CHỮA LỚN PHẦN ĐIỀU HÒA

 

TT

Tên vật tư

ĐVT

Xe buýt ln

Xe buýt TB

Xe buýt nhỏ

1

Băng dính đin

Quận

3

3

2

2

Dây thít to, nhỏ

Cái

30

30

15

3

Chất tẩy rửa (RP7)

Hộp

1

1

1

4

Dây điện

m

5

5

5

5

Giẻ lau

kg

2

2

1

6

Dầu (xăng) kiểm tu, chạy thử, nghiệm thu

Lít

15

15

15

ĐỊNH MỨC GIỜ CÔNG CHO CÔNG TÁC SỬA CHỮA LỚN MÁY, GẦM + TRUYỀN LỰC, ĐIỆN, ĐIỀU HÒA

 

TT

Hạng mục

Đơn vị

Định mc giờ công

Buýt lớn

Buýt TB

Buýt nhỏ

1

Máy

Giờ

375

375

276

2

Gầm + T.Lc

Giờ

512

512

322

3

Đin

Giờ

270

270

243

4

Điều hòa

Giờ

220

220

201

ĐỊNH NGẠCH SỬ DỤNG LP (KM)

TT

Hạng xe

Cỡ lốp

Định ngạch
Lốp ngoại (km)

Lốp nội (km)

Buýt lớn

Daewoo BS105

10,00 - R20

75.000

55.000

Daewoo BS106

Transinco B80

Huyndai Thaco 80

Daewoo BC212MA

11,00-R22,5

75.000

55.000

Daewoo BC312MA

12,00-R22,5

Buýt Trung bình

Daewoo BS090

9,00 - R20

70.000

55.000

Daewoo BS090DL

Daewoo Thaco

Transinco Kinglong

10,00 - R22.5

70.000

55.000

Transinco AT-B60C1

245/70 - R19.5

70.000

55.000

BA HAI

8,25 - R20

70.000

55.000

Shenzhou

Buýt nhỏ

Transinco B30

7,00-R16

60.000

50.000

Ghi chú:

1. Lốp ngoại: đó là những loại lốp có chất lượng tương đương hoặc cao hơn lốp Ấn Độ.

2. Lốp nội: đó là những loại lốp được sản xuất trong nước.

ĐỊNH NGẠCH SỬ DỤNG ẮC QUI (KM)

TT

Hạng xe

Chủng loại

Định ngạch sử dụng

Tháng

Km

Buýt lớn

Daewoo BS105

12V - 150Ah

18

120.000

Transinco B80

Huyndai Thaco 80

Daewoo BC212MA

12V - 200Ah

18

120.000

Daewoo BC312MA

Buýt Trung bình

Daewoo BS090

12V - 150Ah

18

110.000

Daewoo BS090DL

Daewoo Thaco

BA HAI

Shenzhou

Transinco Kinglong

12V - 120Ah

18

110.000

Transinco AT-B60C1

Buýt nhỏ

Transinco B30

12V - 100Ah

18

100.000

ĐỊNH NGẠCH SỬ DỤNG DẦU BÔI TRƠN

 

TT

Tên vật tư chính

Độ nhớt/Phẩm cấp

Đơn v (km)

Xe buýt ln

Xe buýt TB

Xe buýt nhỏ

1

Dầu máy

15W40/CI4, CH4

1000

12

12

12

2

Dầu cầu

80W90/GL5

1000

36

36

36

3

Dầu Hộp số

1000

36

36

36

4

Dầu côn

DOT 3/J 1703 EQ

1000

48

48

48

Dầu phanh

1000

48

44

24

5

Dầu trợ lực

DEXTRON II/ PSF 3

1000

48

48

48

6

Nước làm mát

J7184B

1000

84

84

84

SỐ LƯỢNG DẦU BÔI TRƠN SỬ DỤNG

TT

Loại xe

Dầu máy
(Lít)

Dầu cầu
(Lít)

Dầu hộp số
(Lít)

Dầu côn, phanh
(Lít)

Dầu trợ lực tay lái
(Lít)

Nước làm mát
(Lít)

1

Transinco B80

24,0

12,5

13,0

0,4

4,0

32,0

2

Daewoo BS 105

20,0

12,5

9,8

0,4

6,0

44,0

3

Daewoo BS 106

20,0

12,5

11,0

0,4

7,0

58,0

4

Daewoo BH116

20,0

12,5

11,0

0,4

7,0

63,0

5

Huyndai City 540

24,0

12,5

13,0

0,4

4,0

33,0

6

Huyndai A.Space

24,0

12,5

13,0

0,4

4,0

32,0

7

Daewoo BS 090

20,0

12,5

9,8

0,4

6,0

44,0

8

Daewoo BS 090DL

20,0

12,5

9,8

0,4

6,0

44,0

9

Huyndai Aero Town

13,0

6,5

10,0

0,3

4,0

27,0

10

Transinco B45

13,0

6,5

10,0

0,305

4,0

25,0

11

Transinco B30

17,0

5,0

7,0

0,305

2,1

24,0

12

Huyndai Chorus

8,2

2,7

4,0

0,3

2,1

24,0

Ghi chú:

1. Dầu máy, dầu cầu, dầu hộp số: phụ cấp 3 ÷5 % trong quá trình BDSC cấp I.

ĐỊNH MỨC GIỜ CÔNG SỬA CHỮA LỚN KHUNG XƯƠNG, VỎ VÀ NỘI THẤT

Định mức lao động sửa chữa lớn khung xương, vỏ và nội thất

TT

Nội dung công việc

Giờ công (giờ công)

Cấp bậc công việc

Xe buýt lớn

Xe buýt trung bình

Xe buýt nhỏ

1

Tháo giỡ toàn bộ kính, tôn vỏ, ghế đệm, cửa xe, bc lên xuống, chắn bùn xe

80

80

70

4

2

Sửa chữa phc hồi các khung cửa vỏ xe

540

540

430

5

3

Sửa chữa phục hồi phần tôn vỏ, bậc lên xuống, chắn bùn xe.

568

568

460

5

4

Sửa chữa phục hồi các ghế, đệm, tựa, lp ráp hoàn chỉnh lên xe

400

400

320

5

5

Sửa chữa phục hồi các dầm, xà, sàn xe, lớp bc lót thành trong xe

480

480

390

5

6

Sửa chữa phục hồi, cửa lên xuống, các khung cửa kính, cửa thông gió

140

140

115

5

7

Lắpp hoàn chỉnh

110

110

90

5

8

Làm sạch bề mặt tôn vỏ xe, ma tít, sơn lót toàn phần trong và ngoài vỏ xe, sơn bóng toàn bxe, kè các chữ trong và ngoài xe

390

390

310

5

 

Cộng

2.708

2.708

2.185

 

ĐỊNH MỨC SƠN TOÀN BỘ CÁC LOẠI XE

TT

Tên vt liu

Đơn vị

Xe buýt lớn

Xe buýt TB

Xe buýt nhỏ

1

Sơn chống gỉ

lít

18

18

13

2

Sơn ghi lót

lít

3

3

1,5

3

Sơn màu

lít

14

14

11

4

n gầm xe ô tô

lít

8

8

6

5

Đông cứng lót

lít

6,5

6,5

6

6

Dung môi pha sơn

lít

4

5

3

7

Mỡ bơm

lít

1

1

1

8

Giấy ráp các loại

tờ

10

10

10

9

Đông cứng màu

lít

1

1

1

10

Bả keo hai thành phần

kg

42

40

35

11

Vải giáp nga để mài

mét

5

4

4

12

Băng dính

cun

8

12

10

13

Giấy báo

kg

1

1

0,5

14

Giẻ lau

kg

5

4

4

 

Phần II

ĐƠN GIÁ CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG VTHKCC BẰNG XE BUÝT

(Kèm theo Quyết định số 1494/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của UBND Thành ph Hà Nội)

Phụ lục 1. Tổng hợp đơn giá VTHKCC bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hà Nội
(Gi
á nhiên liệu 12.670 đ/lít, chưa có hệ số điều chỉnh cho xe hoạt động dưới 5 năm)

TT

Khoản mục

Đơn giá định mức (đ/km)

Xe Nhỏ

Xe Trung bình

Xe Lớn

1

Lương

5.973

6.802

6.413

2

BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ

504

576

539

3

Ăn ca

320

320

278

4

BHTNDS

20

20

17

5

KHCB

933

1.771

1.972

6

Nhiên liệu

2.357

3.421

3.877

7

Dầu nhờn

135

190

204

8

Săm lốp, Ắc quy

256

557

744

9

Bảo dưỡng SCTX

397

482

555

10

SCL

653

1.240

1.380

A

Cộng

11.548

15.379

15.979

11

Chi phí quản lý PX (10% (9+10))

105

172

194

12

Quản lý phí (7%A)

808

1.077

1.119

13

Lợi nhuận định mức (4,5%A)

520

692

719

 

TNG CỘNG

12.981

17.320

18.011

Ghi chú:

- Đơn giá trên được tính theo giá nhiên liệu tại thời điểm là: 12.670 đồng/lít (đã bao gồm thuế VAT). Trường hợp giá nhiên liệu có sự biến động thì sẽ được xem xét thanh toán bù trừ khoản chênh lệch chi phí nhiên liệu theo giá nhiên liệu tại tng thời điểm.

- Đơn giá trên chưa bao gồm các khoản chi phí cầu đường, bến bãi, bảo hiểm hành khách thu hộ, phí sử dụng đường bộ,.. .Các khoản chi phí trên được xác định theo số phát sinh thực tế theo giá quy định.

Phụ lục 2. Tổng hợp đơn giá VTHKCC bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hà Nội
(Giá nhiên liệu 12.670 đ/l
ít, có hệ sđiều chnh 1.05 cho xe hoạt động từ năm thứ 5 trở đi)

STT

Khoản mục

Đơn giá định mức (đ/km)

Xe Nhỏ

Xe Trung bình

Xe Lớn

1

Lương

5.973

6.802

6.413

2

BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ

504

576

539

3

Ăn ca

320

320

278

4

BH TNDS

20

20

17

5

KHCB

933

1.771

1.972

6

Nhiên liệu

2.475

3.592

4.071

7

Dầu nhờn

135

190

204

8

Săm lốp, Ắc quy

256

557

744

9

Bảo dưỡng SCTX

397

482

555

10

SCL

653

1.240

1.380

A

Cộng

11.666

15.550

16.173

11

Chi phí quản lý PX (10% (9+10))

105

172

194

12

Quản lý phí (7%A)

817

1.089

1.132

13

Lợi nhuận định mức (4,5%A)

525

700

728

 

TỔNG CỘNG

13.113

17.511

18.227

Ghi chú:

- Đơn giá trên được tính theo giá nhiên liệu tại thời đim là: 12.670 đng/lít (đã bao gồm thuế VAT). Trường hợp giá nhiên liệu có sự biến động thì sẽ được xem xét thanh toán bù trừ khoản chênh lệch chi phí nhiên liệu theo giá nhiên liệu tại từng thời điểm.

- Đơn giá trên chưa bao gồm các khoản chi phí cu đường, bến bãi, bảo him hành khách thu hộ, phí sử dụng đường bộ,... Các khoản chi phí trên được xác định theo số phát sinh thực tế theo giá quy định.

Phụ lục 3. Thuyết minh các khoản mục chi phí cấu thành trong đơn giá VTHKCC bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hà Nội

1. Chi phí tiền lương

- Căn cứ định mức lao động, hệ số lương cấp bậc của lái xe, nhân viên bán vé và định mức ngày công làm việc theo định mức.

- Căn cứ các quy định hiện hành của Nhà nước về chế độ tiền lương, thời gian làm việc, thời gian nghỉ ngơi, chế độ trả lương làm thêm giờ cho người lao động làm việc trong những ngày nghỉ Lễ, Tết và ngày nghỉ hàng tuần. Trong đó:

+ Tổng ngày nghỉ lễ, tết/năm là: 10 ngày (Theo Điều 115 của Bộ Luật Lao động số 10/2012/QH13);

+ Tiền lương của người lao động vào ngày nghỉ lễ, ngày nghỉ có hưởng lương ít nhất bằng 300% chưa kể tiền lương ngày lễ, ngày nghỉ có hưởng lương đối với người lao động hưởng lương ngày. (Theo Điều 97 của Bộ Luật Lao động số 10/2012/QH13).

- Tiền lương của công nhân lái xe, nhân viên bán vé được tính theo mức lương cơ sở: 1.210.000 đồng (theo Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 26/5/2016 của Chính phủ).

- Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương Hđc=1,8 đối với nhân viên lái xe và 1,2 đối với nhân viên bán vé (theo văn bản số 5427/LĐTBXH-LĐTL ngày 31/12/2015 và Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTB&XH ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội).

2. Chi phí bảo hiểm:

Chi phí BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo quy định của Nhà nước: được tính bằng 24% lương cơ bản (không có tăng thêm), trong đó tỷ lệ các loại bảo hiểm như sau:

- Bảo hiểm xã hội: 18%.

- Bảo hiểm y tế : 3%.

- Bảo hiểm thất nghiệp: 1%.

- Kinh phí công đoàn: 2%.

3. Chi phí ăn ca:

Áp dụng mức ăn ca 20.000 đ/người/ca trên cơ sở số lao động định mức, không vượt quá 730.000 đồng/người/tháng theo quy định tại Thông tư số 26/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.

4. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự:

Mức bảo hiểm tính là: 2.007.500 đồng/xe/năm theo Thông tư số 151/2012/TT-BTC ngày 12/9/2012 của Bộ Tài Chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 126/2008/TT-BTC ngày 22/12/2008 của Bộ Tài Chính quy định Quy tắc, điều khoản, biểu phí và mức trách nhiệm bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới và Thông tư số 103/2009/TT-BTC ngày 25/5/2009 của Bộ Tài chính quy định việc quản lý, sử dụng, thanh toán và quyết toán Quỹ bảo hiểm xe cơ giới, không tính bảo hiểm tai nạn lái, phụ xe.

5. Khấu hao cơ bản:

Căn cứ Thông tư số 65/2014/TT-BTC ngày 10/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải, định mức khấu hao cơ bản phương tiện từ 10% đến 16,7%/năm, tương ứng với thời gian từ 6 năm đến 10 năm. Áp dụng thời gian trích khu hao của phương tiện là 10 năm, tương ứng với định mức khấu hao cơ bản phương tiện là 10%/năm.

Nguyên giá phương tiện đtính toán chi phí khu hao được xác đnh trên cơ sở tham khảo giá hóa đơn mua xe do đơn vị cung cấp năm 2016 và giá khảo sát một số loại xe buýt trên thị trường mà hiện nay các doanh nghiệp đang sử dụng để phục vụ hành khách.

6. Chi phí nhiên liệu: Tính toán đơn giá nhiên liệu căn cứ định mức tiêu hao nhiên liệu theo định mức đề xuất và giá nhiên liệu tại thời đim ngày 05/12/2016 là: 12.670 đồng/lít.

7. Chi phí dầu nhờn:

Tính theo định ngạch thay thế dầu nhờn và định mức tiêu hao của từng loại dầu nhờn tương ứng với từng nhóm xe theo định mức đề xuất và đơn giá từng loại dầu nhờn.

8. Săm lốp, ắc quy:

Tính theo định ngạch thay thế lốp, ắc quy và số lốp, ắc quy theo định mức đề xuất tương ứng với từng nhóm xe và đơn giá từng loại săm lốp, c quy.

9. Chi phí bảo dưỡng thường xuyên:

- Hệ số tiền lương tăng thêm đối với thợ sửa chữa bảo dưỡng là: 0,5

- Trên cơ sở định ngạch bảo dưỡng cấp I, II, định mức sử dụng một số vật tư phụ, vật tư chính quy định cho bảo dưỡng cấp I, II và đơn giá các loại vật tư chính, vật tư phụ; Định mức giờ công làm việc và đơn giá nhân công tương ứng với từng phần việc của từng nhóm xe quy định trong bảo dưỡng cp I, II.

10. Chi phí sửa chữa lớn:

Chi phí sửa chữa lớn được tính bằng 70% đơn giá khấu hao cơ bản.

11. Chi phí quản lý phân xưởng: Chi phí quản lý phân xưởng tính bằng 10% tổng chi phí bảo dưỡng sửa chữa thường xuyên và chi phí sửa chữa lớn.

12. Quản lý phí:

Chi phí quản lý tính bằng 7% tổng chi phí trực tiếp (bao gồm 10 khoản mục từ 1-10 ở trên).

13. Lãi định mức: Lãi định mức tính bằng 4,5% trên tổng chi phí trực tiếp.

Các khoản chi phí cầu đường, bến bãi, bảo hiểm hành khách thu hộ, phí sử dụng đường bộ,...chưa tính trong đơn giá được xác định theo số phát sinh thực tế theo giá quy định.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1494/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1494/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành01/03/2017
Ngày hiệu lực01/01/2017
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcGiao thông - Vận tải
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1494/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1494/QĐ-UBND định mức kinh tế kỹ thuật đơn giá dự toán vận tải công cộng Hà Nội 2017


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 1494/QĐ-UBND định mức kinh tế kỹ thuật đơn giá dự toán vận tải công cộng Hà Nội 2017
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu1494/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhThành phố Hà Nội
                Người kýNguyễn Doãn Toản
                Ngày ban hành01/03/2017
                Ngày hiệu lực01/01/2017
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcGiao thông - Vận tải
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản gốc Quyết định 1494/QĐ-UBND định mức kinh tế kỹ thuật đơn giá dự toán vận tải công cộng Hà Nội 2017

                  Lịch sử hiệu lực Quyết định 1494/QĐ-UBND định mức kinh tế kỹ thuật đơn giá dự toán vận tải công cộng Hà Nội 2017

                  • 01/03/2017

                    Văn bản được ban hành

                    Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                  • 01/01/2017

                    Văn bản có hiệu lực

                    Trạng thái: Có hiệu lực