Quyết định 1498/QĐ-UBND

Quyết định 1498/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu cơ quan, tổ chức cấp tỉnh thuộc nguồn nộp lưu vào lưu trữ lịch sử tỉnh Tuyên Quang

Nội dung toàn văn Quyết định 1498/QĐ-UBND Danh mục hồ sơ tài liệu thuộc nguồn nộp lưu trữ lịch sử Tuyên Quang 2016


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1498/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 26 tháng 10 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ, TÀI LIỆU CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP TỈNH THUỘC NGUỒN NỘP LƯU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11/11/2011;

Căn cứ Thông tư số 09/2011/TT-BNV ngày 03/6/2011 của Bộ Nội vụ Quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức;

Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20/11/2014 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp;

Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 209/TTr-SNV ngày 07/9/2016 về việc phê duyệt Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu các cơ quan, tổ chức cấp tỉnh thuộc nguồn nộp lưu vào lưu trữ lịch sử tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu các cơ quan, tổ chức cấp tỉnh thuộc nguồn nộp lưu vào lưu trữ lịch sử tỉnh (có Danh mục kèm theo).

Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào lưu trữ lịch sử tỉnh căn cứ Danh mục được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này và các văn bản hướng dẫn chuyên ngành để chuẩn bị hồ sơ, tài liệu nộp vào lưu trữ lịch sử tỉnh theo quy định của pháp luật.

Giao Sở Nội vụ hướng dẫn kiểm tra, đôn đốc các cơ quan, tổ chức thực hiện việc nộp hồ sơ, tài liệu nộp lưu vào lưu trữ lịch tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; bãi bỏ Quyết định số 570/QĐ-CT ngày 21/5/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu thuộc nguồn nộp lưu vào lưu trữ lịch sử.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành và các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy; báo cáo
- Thường trực HĐND tỉnh; báo cáo
- Chủ tịch UBND tỉnh; báo cáo
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3 (thực hiện);
- PCVP Phụ trách Văn xã;
- Lưu: VT-NC (P.Hà).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thị Kim Dung

 

DANH MỤC

THÀNH PHẦN HỒ SƠ, TÀI LIỆU CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP TỈNH THUỘC NGUỒN NỘP LƯU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1498/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

STT

TÊN NHÓM HỒ SƠ, TÀI LIỆU

 

1. Tài liệu về tổ chức, tổng hợp

1

Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ, quy định, hướng dẫn những vấn đề chung của ngành, cơ quan

2

Hồ sơ kỷ niệm các ngày lễ lớn, sự kiện quan trọng do cơ quan chủ trì tổ chức

3

Hồ sơ hội nghị tổng kết công tác năm của ngành, cơ quan

4

Kế hoạch, báo cáo công tác hàng năm của cơ quan và các đơn vị trực thuộc

5

Hồ sơ tổ chức thực hiện chủ trương, đường lối của Đảng và pháp luật của Nhà nước

6

Hồ sơ ứng dụng ISO của ngành, cơ quan

7

Tài liệu về công tác thông tin, tuyên truyền của cơ quan: văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch, báo cáo năm

8

Tài liệu về hoạt động của Lãnh đạo (báo cáo, bản thuyết trình, giải trình, trả lời chất vấn tại Quốc hội, bài phát biểu tại các sự kiện lớn…)

9

Sổ ghi biên bản kỳ họp UBND tỉnh thường kỳ

 

2. Tài liệu quy hoạch, kế hoạch, thống kê

 

2.1. Tài liệu quy hoạch

10

Hồ sơ xây dựng quy hoạch phát triển ngành, cơ quan

11

Hồ sơ về xây dựng đề án, dự án, chương trình mục tiêu của ngành, cơ quan được phê duyệt

12

Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện các đề án, dự án, chương trình mục tiêu của ngành, cơ quan

13

Hồ sơ thẩm định, phê duyệt đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình mục tiêu của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý của ngành, cơ quan

14

Báo cáo tổng kết đánh giá thực hiện các đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình, mục tiêu của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý nhà nước.

 

2.2. Tài liệu kế hoạch

15

Chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội hàng năm của cơ quan ban hành, cơ quan thực hiện

16

Hồ sơ xây dựng kế hoạch và báo cáo thực hiện kế hoạch của ngành, cơ quan dài hạn và hàng năm

17

Kế hoạch và báo cáo thực hiện kế hoạch của các đơn vị trực thuộc dài hạn, hàng năm

18

Kế hoạch báo cáo thực hiện kế hoạch của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý về kế hoạch hàng năm

 

2.3. Tài liệu thống kê

19

Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn bản chế độ/quy định, hướng dẫn về thống kê của ngành

20

Báo cáo thống kê tổng hợp, thống kê chuyên đề dài hạn, hàng năm

21

Báo cáo tổng hợp điều tra cơ bản

22

Báo cáo phân tích và dự báo

 

3. Tài liệu tổ chức, cán bộ

23

Hồ sơ xây dựng, ban hành Điều lệ tổ chức, quy chế làm việc, chế độ, quy định, hướng dẫn về tổ chức, cán bộ

24

Kế hoạch, báo cáo công tác tổ chức, cán bộ dài hạn, hàng năm

25

Hồ sơ xây dựng đề án tổ chức ngành, cơ quan

26

Hồ sơ về việc thành lập, đổi tên, thay đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan và các đơn vị trực thuộc

27

Hồ sơ về việc hợp nhất, sáp nhập, chia tách, giải thể cơ quan và các đơn vị trực thuộc

28

Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn chức danh công chức, viên chức

29

Hồ sơ về xây dựng và thực hiện chỉ tiêu biên chế

30

Báo cáo thống kê danh sách, số lượng, chất lượng cán bộ

31

Hồ sơ gốc cán bộ, công chức, viên chức

32

Kế hoạch, báo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ của ngành, cơ quan

33

Tài liệu quản lý các cơ sở đào tạo, dạy nghề trực thuộc: văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch, báo cáo năm

 

4. Tài liệu lao động, tiền lương

34

Kế hoạch, báo cáo công tác lao động, tiền lương dài hạn, hàng năm

 

4.1. Tài liệu lao động

35

Hồ sơ xây dựng, ban hành định mức lao động của ngành và báo cáo thực hiện

36

Hồ sơ xây dựng chế độ bảo hộ, an toàn, vệ sinh lao động của ngành

37

Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động hàng năm của ngành, cơ quan

38

Hồ sơ các vụ tai nạn lao đng nghiêm trọng

 

4.2. Tài liệu tiền lương

39

Hồ sơ xây dựng, ban hành thang bảng lương của ngành và báo cáo thực hiện

40

Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ phụ cấp của ngành và báo cáo thực hiện

 

5. Tài liệu tài chính kế toán

41

Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ, quy định tài chính kế toán

42

Kế hoạch, báo cáo công tác tài chính, kế toán dài hạn, hàng năm

43

Hồ sơ về ngân sách nhà nước hàng năm của cơ quan và các đơn vị trực thuộc

44

Kế hoạch, báo cáo tài chính và quyết toán hàng năm

45

Hồ sơ xây dựng chế độ, quy định về giá

46

Hồ sơ, tài liệu về việc chuyển nhượng, bàn giao thanh lý tài sản cố định nhà đất

47

Hồ sơ thanh tra, kiểm tra tài chính đối với vụ việc nghiêm trọng tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc

48

Hồ sơ kiểm toán các vụ việc nghiêm trọng tại các cơ quan, đơn vị

 

6. Tài liệu xây dựng cơ bản

49

Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ, quy định hướng dẫn về xây dựng cơ bản của ngành, cơ quan

50

Kế hoạch, báo cáo công tác đầu tư xây dựng cơ bản dài hạn và hàng năm

51

Hồ sơ công trình xây dựng cơ bản: Công trình nhóm A, công trình áp dụng các giải pháp mới về kiến trúc, kết cấu, công nghệ, thiết bị, vật liệu mới; công trình xây dựng trong điều kiện địa chất, địa hình đặc biệt công trình được xếp hạng di tích lịch sử văn hóa

 

7. Tài liệu khoa học công nghệ

52

Hồ sơ về việc xây dựng quy chế hoạt động khoa học công nghệ của ngành, cơ quan

53

Hồ sơ hội nghị, hội thảo khoa học do cơ quan tổ chức

54

Kế hoạch, báo cáo công tác khoa học, công nghệ dài hạn, hàng năm

55

Hồ sơ hoạt động của Hội đồng khoa học ngành, cơ quan

56

Hồ sơ chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học: Cấp nhà nước, cấp bộ, ngành

57

Hồ sơ sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, quy trình công nghệ hoặc giải pháp hữu ích được công nhận: Cấp nhà nước, cấp bộ, ngành

58

Hồ sơ xây dựng các tiêu chuẩn ngành

59

Hồ sơ xây dựng, triển khai ứng dụng khoa học công nghệ của ngành, cơ quan

60

Hồ sơ xây dựng và quản lý các cơ sở dữ liệu của ngành, cơ quan

 

8. Tài liệu hợp tác quốc tế

61

Hồ sơ hội nghị, hội thảo quốc tế do cơ quan chủ trì

62

Kế hoạch, báo cáo công tác hợp tác quốc tế dài hạn, hàng năm

63

Hồ sơ xây dựng chương trình, dự án hợp tác quốc tế của ngành, cơ quan

64

Hồ sơ về việc thiết lập quan hệ hợp tác với các cơ quan, tổ chức nước ngoài

65

Hồ sơ gia nhập thành viên các hiệp hội, tổ chức quốc tế

66

Hồ sơ về việc tham gia các hoạt động của hiệp hội, tổ chức quốc tế (hội nghị, hội thảo, điều tra, khảo sát, thống kê …)

67

Hồ sơ niên liễm, đóng góp cho các hiệp hội, tổ chức quốc tế

68

Hồ sơ đoàn ra ký kết hợp tác

69

Hồ sơ đoàn vào ký kết hợp tác

70

Thư, điện, thiếp chúc mừng của các cơ quan, tổ chức nước ngoài quan trọng

 

9. Tài liệu thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo

71

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế, quy định, hướng dẫn về thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo

72

Kế hoạch, báo cáo công tác thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo

73

Hồ sơ thanh tra các vụ việc nghiêm trọng

74

Hồ sơ giải quyết các vụ việc khiếu nại, tố cáo vụ việc nghiêm trọng

75

Báo cáo năm về hoạt động của tổ chức Thanh tra nhân dân

 

10. Tài liệu thi đua, khen thưởng

76

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế, quy định, hướng dẫn về thi đua, khen thưởng

77

Hồ sơ hội nghị thi đua do cơ quan chủ trì tổ chức

78

Kế hoạch, báo cáo công tác thi đua, khen thưởng dài hạn, hàng năm

79

Hồ sơ khen thưởng cho tập thể, cá nhân các hình thức khen thưởng của Chủ tịch Nước và Thủ tướng Chính phủ

80

Hồ sơ khen thưởng đối với người nước ngoài

 

11. Tài liệu pháp chế

81

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn về công tác pháp chế do cơ quan chủ trì

82

Kế hoạch, báo cáo công tác pháp chế dài hạn, hàng năm

83

Hồ sơ thẩm định văn bản quy phạm pháp luật

 

12. Tài liệu về hành chính, quản trị công sở

 

12.1. Tài liệu về hành chính, văn thư, lưu trữ

84

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn công tác hành chính, văn thư, lưu trữ

85

Kế hoạch, báo cáo công tác hành chính, văn thư, lưu trữ năm, nhiều năm

86

Hồ sơ về lập, ban hành Danh mục bí mật nhà nước của ngành, cơ quan

87

Tập lưu, sổ đăng ký văn bản đi văn bản quy phạm pháp luật: chỉ thị, quyết định, quy định, quy chế, hướng dẫn

 

12.2. Tài liệu quản trị công sở

88

Hồ sơ xây dựng, ban hành các quy định, quy chế về công tác quản trị công sở

 

13. Tài liệu các lĩnh vực chuyên môn

89

Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quản lý chuyên môn nghiệp vụ

90

Hồ sơ hội nghị về chuyên môn nghiệp vụ do cơ quan tổ chức;

91

Kế hoạch, báo cáo về chuyên môn nghiệp vụ của cơ quan và các đơn vị trực thuộc hàng năm

92

Kế hoạch, báo cáo về chuyên môn nghiệp vụ của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý hàng năm

93

Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện các hoạt động chuyên môn nghiệp vụ (các văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch, báo cáo năm)

94

Hồ sơ xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu, d án chuyên môn

95

Hồ sơ chỉ đạo điểm về chuyên môn nghiệp vụ

96

Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn chuyên môn nghiệp vụ

97

Hồ sơ giải quyết các vụ việc quan trọng trong hoạt động quản lý chuyên môn nghiệp vụ

98

Báo cáo phân tích, thống kê chuyên đề

 

14. Tài liệu tổ chức Đảng và các Đoàn thể cơ quan

 

14.1. Tài liệu của tổ chức Đảng

99

Hồ sơ Đại hội

100

Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác tổng kết năm, nhiệm kỳ

101

Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, chỉ thị, nghị quyết của Trung ương và các cấp ủy Đảng

102

Hồ sơ về thành lập/sáp nhập, công nhận tổ chức Đảng

 

14.2. Tài liệu tổ chức Công đoàn

103

Hồ sơ Đại hội

104

Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác tổng kết năm, nhiệm kỳ

105

Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của tổ chức Công đoàn

106

Tài liệu về tổ chức, nhân sự và các hoạt động của tổ chức Công đoàn

 

14.3. Tài liệu tổ chức Đoàn Thanh niên

107

Hồ sơ Đại hội

108

Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác tổng kết năm, nhiệm kỳ

109

Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của Đảng, Nhà nước, Đoàn Thanh niên

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1498/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1498/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành26/10/2016
Ngày hiệu lực26/10/2016
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1498/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1498/QĐ-UBND Danh mục hồ sơ tài liệu thuộc nguồn nộp lưu trữ lịch sử Tuyên Quang 2016


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 1498/QĐ-UBND Danh mục hồ sơ tài liệu thuộc nguồn nộp lưu trữ lịch sử Tuyên Quang 2016
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu1498/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Tuyên Quang
                Người kýLê Thị Kim Dung
                Ngày ban hành26/10/2016
                Ngày hiệu lực26/10/2016
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 1498/QĐ-UBND Danh mục hồ sơ tài liệu thuộc nguồn nộp lưu trữ lịch sử Tuyên Quang 2016

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 1498/QĐ-UBND Danh mục hồ sơ tài liệu thuộc nguồn nộp lưu trữ lịch sử Tuyên Quang 2016

                        • 26/10/2016

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 26/10/2016

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực