Quyết định 1514/QĐ-UBND

Quyết định 1514/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa

Quyết định 1514/QĐ-UBND thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền Sở Công Thương Ninh Bình 2016 đã được thay thế bởi Quyết định 233/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục thực hiện theo cơ chế một cửa Công thương Ninh Bình và được áp dụng kể từ ngày 12/04/2019.

Nội dung toàn văn Quyết định 1514/QĐ-UBND thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền Sở Công Thương Ninh Bình 2016


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1514/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 10 tháng 11 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố 82 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thực hiện theo cơ chế một cửa (có danh sách kèm theo).

Điều 2. Sở Công Thương có trách nhiệm ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; Quy định về việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa tại Sở Công Thương.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 06/7/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đán cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” của Sở Công Thương.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Công Thương, Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Lưu: VT, VP7.
MT02/CBTTHC 1C

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tống Quang Thìn

 

DANH SÁCH

CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ CÔNG THƯƠNG NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1514/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh Ninh Bình)

STT

Nội dung công việc

Thời hạn giải quyết

Cơ chế thực hiện

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết thực tế theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông

Một cửa

Một cửa liên thông

Trong ngày

Ghi giấy hẹn

I

LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU

 

 

 

 

 

1

Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công

05

 

04

x

 

II

LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG

 

 

 

 

 

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

10

 

05

x

 

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

15

 

08

x

 

3

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

15

 

08

x

 

4

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

10

 

08

x

 

5

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

15

 

07

x

 

6

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

15

 

07

x

 

7

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

20

 

15

x

 

8

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

10

 

05

x

 

9

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

10

 

05

x

 

III

LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

 

 

1

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh

30

 

20

x

 

IV

LĨNH VỰC VẬT LIỆU N CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

1

Cấp Giấy phép sử dụng Vật liệu ncông nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

05

 

04

x

 

2

Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thm quyền của Sở Công Thương

05

 

03

x

 

3

Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

05

 

04

x

 

V

LĨNH VỰC HÓA CHẤT

 

 

 

 

 

1

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm

20

 

10

x

 

2

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất

05

 

04

x

 

3

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất

03

 

02

x

 

4

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

20

 

10

x

 

5

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điu kiện trong ngành công nghiệp

20

 

10

x

 

6

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

20

 

10

x

 

7

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

20

 

10

x

 

8

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

20

 

10

x

 

9

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

20

 

10

x

 

10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

20

 

10

x

 

11

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xut, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

20

 

10

x

 

12

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

20

 

10

x

 

13

Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp

20

 

10

x

 

14

Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất

05

 

03

x

 

VI

LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

 

 

 

 

 

1

Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

05

 

03

x

 

VII

LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG

 

 

 

 

 

1

Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện

10

 

05

x

 

2

Cấp lại thẻ an toàn điện

10

 

05

x

 

3

Huấn luyện và cấp sửa đi, bổ sung thẻ an toàn điện

10

 

05

x

 

4

Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương

15

 

08

x

 

5

Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương;

15

 

08

x

 

6

Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương

15

 

08

x

 

7

Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

15

 

08

x

 

8

Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương

15

 

08

x

 

9

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

05

 

05

x

 

10

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ

05

 

05

x

 

11

Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV)

10

 

10

x

 

VIII

LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP NẶNG

 

 

 

 

 

1

Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản rắn nhóm B, C

Nhóm B: 15, nhóm C: 10

 

Nhóm B: 10, nhóm C: 05

x

 

IX

LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC T

 

 

 

 

 

1

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

15

 

08

x

 

2

Điều chỉnh giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

10

 

08

x

 

3

Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

15

 

08

x

 

4

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

10

 

08

x

 

X

LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI

 

 

 

 

 

1

Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

07

 

06

x

 

2

Đăng ký sửa đi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

07

 

05

x

 

3

Thông báo thực hiện khuyến mại

0

 

05

x

 

4

Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

10

 

08

x

 

5

Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

10

 

06

x

 

XI

LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH

 

 

 

 

 

1

Xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa cấp

05

 

05

x

 

2

Xác nhận thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo

05

 

05

x

 

3

Đăng ký Hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

20

 

15

x

 

XII

LĨNH VỰC DẦU KHÍ

 

 

 

 

 

1

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3

50

 

30

x

 

2

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3

50

 

30

x

 

3

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3

50

 

30

x

 

4

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

30

 

20

x

 

5

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

30

 

20

x

 

6

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

30

 

18

x

 

7

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

30

 

20

x

 

8

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

30

 

20

x

 

9

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

30

 

18

x

 

10

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

20

 

15

x

 

11

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

20

 

14

x

 

12

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

20

 

10

x

 

13

Cấp giấy chng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào chai

10

 

07

x

 

14

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)

07

 

05

x

 

15

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào ô tô

07

 

05

x

 

16

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

07

 

07

x

 

XIII

LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC

 

 

 

 

 

1

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

15

 

10

x

 

2

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

15

 

10

x

 

3

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

15

 

07

x

 

4

Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

15

 

10

x

 

5

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

10

 

10

x

 

6

Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

10

 

07

x

 

XIV

LĨNH VỰC AN TOÀN THC PHM

 

 

 

 

 

1

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương

27

 

18

x

 

2

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương

10

 

07

x

 

3

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương

15

 

13

x

 

4

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

05

 

05

x

 

5

Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

13

 

13

x

 

XV

LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI

 

 

 

 

 

1

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

07

 

07

x

 

2

Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại

07

 

05

x

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1514/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1514/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành10/11/2016
Ngày hiệu lực10/11/2016
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 12/04/2019
Cập nhật5 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1514/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1514/QĐ-UBND thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền Sở Công Thương Ninh Bình 2016


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 1514/QĐ-UBND thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền Sở Công Thương Ninh Bình 2016
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu1514/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Ninh Bình
                Người kýTống Quang Thìn
                Ngày ban hành10/11/2016
                Ngày hiệu lực10/11/2016
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính
                Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 12/04/2019
                Cập nhật5 năm trước

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 1514/QĐ-UBND thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền Sở Công Thương Ninh Bình 2016

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 1514/QĐ-UBND thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền Sở Công Thương Ninh Bình 2016