Quyết định 1526/QĐ-BNN-TC

Quyết định 1526/QĐ-BNN-TC năm 2010 phê duyệt đề cương, dự toán tổ chức tập huấn kiến thức phòng, tránh, giảm nhẹ thiên tai cho cán bộ địa phương do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 1526/QĐ-BNN-TC phê duyệt đề cương, dự toán tổ chức tập huấn luyện


BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 1526/QĐ-BNN-TC

Hà Nội, ngày 07 tháng 06 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ CƯƠNG, DỰ TOÁN TỔ CHỨC TẬP HUẤN KIẾN THỨC PHÒNG, TRÁNH, GIẢM NHẸ THIÊN TAI CHO CÁN BỘ ĐỊA PHƯƠNG

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 03/2010/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thủy lợi trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 1002/QĐ-TTg ngày 13/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án nâng cao nhận thức cộng đồng và quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng;
Căn cứ Quyết định số 1144/QĐ-BNN-TC ngày 29/4/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc điều chỉnh Quyết định số 993/QĐ-BNN-TC ngày 19/4/2010 về việc điều chỉnh dự toán chi ngân sách Nhà nước năm 2010 (lần 1) của các Tổng cục Lâm nghiệp, Thủy sản và Thủy lợi;
Xét công văn số 73/TCTL-GNTT ngày 22/4/2010, phiếu trình văn bản ngày 26/5/2010 của Tổng cục Thủy lợi; Tờ trình số 03/TTr-GNTT ngày 09/4/2010 của Trung tâm Phòng tránh và Giảm nhẹ thiên tai về việc đề nghị phê duyệt đề cương, dự toán tổ chức tập huấn kiến thức phòng, tránh, giảm nhẹ thiên tai cho cán bộ địa phương;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt đề cương, dự toán tổ chức tập huấn kiến thức phòng, tránh, giảm nhẹ thiên tai cho cán bộ địa phương với những nội dung chủ yếu sau:

1. Tên đề cương: Tổ chức tập huấn kiến thức phòng, tránh, giảm nhẹ thiên tai cho cán bộ địa phương.

2. Đơn vị chủ trì: Trung tâm Phòng tránh và Giảm nhẹ thiên tai

3. Mục tiêu đầu tư:

Tập huấn nâng cao hiểu biết kiến thức thiên tai trong đó chú trọng kiến thức về lũ, bão và các biện pháp phòng, tránh lũ, bão cho cán bộ chính quyền và cán bộ chuyên môn của các địa phương.

4. Phạm vi thực hiện: 28 tỉnh, thành phố ven biển từ Quảng Ninh đến Cà Mau và Kiên Giang, gồm: Quảng Ninh, Hải Phòng, Thái Bình, Nam Định, Ninh Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận, Bà Rịa - Vũng Tàu, thành phố Hồ Chí Minh, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau và Kiên Giang.

5. Nội dung chính:

- Xây dựng tài liệu tập huấn cho tập huấn viên

- Xây dựng tài liệu tập huấn cho học viên cấp tỉnh, huyện: 3 chuyên đề

- Tổ chức tập huấn cho tập huấn viên (TOT): 2 lớp

- Tổ chức tập huấn cấp tỉnh: 3 lớp (mỗi vùng 01 lớp)

- Tổ chức tập huấn cấp huyện: 24 lớp (2 đợt x 3 vùng x 4 lớp/vùng)

- Tuyên truyền nâng cao nhận thức qua truyền hình: Xây dựng và phát sóng 10 tiểu phẩm.

- Xuất bản 2.700 ấn phẩm dạng sách phổ biến kiến thức phòng tránh và giảm nhẹ thiên tai.

- Đánh giá giữa kỳ, tổng kết, rút kinh nghiệm: 2 ngày

6. Tổng dự toán: 2.500.000.000 đồng (Hai tỷ năm trăm triệu đồng)

Trong đó:

- Chi phí tổng hợp, xây dựng tài liệu TOT

- Chi phí xây dựng tài liệu 3 chuyên đề cho học viên:

- Dịch tài liệu

- In ấn tài liệu phổ biến kiến thức

- Chi phí tập huấn TOT

- Chi phí tổ chức 03 lớp tập huấn cấp tỉnh:

- Chi phí tổ chức 24 lớp tập huấn cấp huyện:

- Họp đánh giá giữa kỳ, tổng kết, rút kinh nghiệm

- Tuyên truyền nâng cao nhận thức qua truyền hình

- Kinh phí hoạt động của Ban Chỉ đạo đề án:

- Dự phòng:

57.000.000 đồng

47.000.000 đồng

10.000.000 đồng

189.000.000 đồng

129.620.000 đồng

201.780.000 đồng

1.214.200.000 đồng

82.508.000 đồng

320.000.000 đồng

94.620.000 đồng

143.022.000 đồng

7. Nguồn kinh phí:

Nguồn sự nghiệp kinh tế thủy lợi giao cho Trung tâm Phòng tránh và Giảm nhẹ thiên tai năm 2010 là 2.500.000.000 đồng.

8. Thời gian thực hiện: Hoàn thành trước 31/12/2010.

Điều 2. Phân giao nhiệm vụ:

1. Giám đốc Trung tâm Phòng tránh và Giảm nhẹ thiên tai có trách nhiệm tổ chức quản lý, phối hợp với các địa phương và đơn vị liên quan triển khai thực hiện theo đúng đề cương được phê duyệt và các quy định hiện hành: Chủ trì xây dựng, nghiệm thu tài liệu tập huấn; trực tiếp tổ chức thực hiện 02 lớp tập huấn TOT và 03 lớp tập huấn cho cán bộ cấp tỉnh; hợp đồng với các địa phương tổ chức 24 lớp tập huấn cho cán bộ cấp huyện, cử cán bộ hỗ trợ, giám sát quá trình thực hiện.

2. Tổng cục Thủy lợi có trách nhiệm thực hiện chức năng quản lý nhà nước, Thường xuyên theo dõi, kiểm tra, đôn đốc đơn vị chủ trì để đề cương thực hiện đúng trình tự, thủ tục theo quy định hiện hành và đảm bảo tiến độ, chất lượng.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy lợi, Giám đốc Trung tâm Phòng tránh và Giảm nhẹ thiên tai và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Kho bạc Nhà nước;
- UBND, Kho bạc (28 tỉnh, tp ven biển);
- Sở NN và PTNT 28 tỉnh, tp ven biển;
- Chi cục QLĐĐ-PCLB (TL) 28 tỉnh, tp ven biển;
- Văn phòng BCH PCLB-TKCN 28 tỉnh, tp ven biển;
- Vụ TC, TCTL (Vụ KH-TC, TTPT&GNTT_5b);
- Lưu: VT, TC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG  




Đào Xuân Học

 

TỔNG HỢP KINH PHÍ

TẬP HUẤN KIẾN THỨC PHÒNG, TRÁNH VÀ GIẢM NHẸ THIÊN TAI CHO CÁC ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định số 1526/QĐ-BNN-TC ngày 07 tháng 6 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Đơn vị tính: Đồng

TT

Nội dung công việc

Khối lượng

Kinh phí

A

Kinh phí hoạt động của Ban Chỉ đạo đề án (mục A)

 

94,620,000

B

Xây dựng tài liệu (mục B)

 

314,250,000

1

Chi phí xây dựng tài liệu cho tập huấn viên (TOT)

 

57,000,000

2

Chi phí xây dựng tài liệu 3 chuyên đề tập huấn cho học viên cấp tỉnh và cấp huyện

3 nhóm chuyên đề

47,000,000

3

Xây dựng chương trình đào tạo

3 loại lớp x 5 ngày x 6 tiết/ngày

11,250,000

4

In ấn tài liệu: (50 học viên x 25 lớp x 1 bộ + 28 tỉnh x 50 bộ + 50 bộ lưu)

2700 quyển

189,000,000

5

Dịch tài liệu

100 trang

10,000,000

C

Họp đánh giá, tổng kết giữa kỳ và cuối kỳ (mục C)

(2 cuộc, mỗi cuộc 01 ngày)

82,508,000

D

Tập huấn (mục D)

 

1,865,600,000

1

Tập huấn TOT (50 học viên x 2 lớp x 5 ngày/lớp)

2 lớp x 5 ngày/lớp

129,620,000

2

Tổ chức tập huấn cấp tỉnh (50 học viên/lớp)

3 vùng x 1 lớp x 1 đợt x 5 ngày/lớp

201,780,000

3

Tập huấn cho cán bộ cấp huyện (50 học viên/lớp)

3 vùng x 12 lớp x 2 đợt x 5 ngày/lớp

1,214,200,000

4

Phổ biến kiến thức trên truyền hình

Xây dựng và phát sóng 10 tiểu phẩm ngắn

320,000,000

TỔNG A + B + C + D

A + B + C + D

2,356,978,000

DỰ PHÒNG

 

143,022,000

TỔNG DỰ TOÁN

 

2,500,000,000

 

DỰ TOÁN KINH PHÍ

CHO TẬP HUẤN KIẾN THỨC PHÒNG, TRÁNH VÀ GIẢM NHẸ THIÊN TAI NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định số 1526/QĐ-BNN-TC ngày 07 tháng 6 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Đơn vị tính: Đồng

TT

Nội dung công việc

Đơn vị

Khối lượng

Đơn giá

Thành tiền

Ghi chú

A

KINH PHÍ CHO HOẠT ĐỘNG CỦA BAN CHỈ ĐẠO ĐỀ ÁN (3 người, mỗi khu vực đi 1 lớp cấp tỉnh và 1 lớp cấp huyện)

94,620,000

 

I

Kinh phí đi lại

 

 

 

69,600,000

 

1

- Lớp phía Bắc

 

 

 

14,400,000

 

 

+ Thuê xe đi lại

ngày

12

1,200,000

14,400,000

ô tô 4 chỗ x 6 ngày x 2 lớp

2

- Lớp miền Trung

 

 

 

16,200,000

 

 

+ Vé máy bay Hà Nội - Đà Nẵng

Chuyến

6

2,700,000

16,200,000

6 người x 1 lượt khứ hồi

 

+ Thuê xe đi lại

ngày

12

1,200,000

14,400,000

ô tô 4 chỗ x 6 ngày x 2 lớp

3

- Lớp miền Nam

 

 

 

39,000,000

 

 

+ Vé máy bay Hà Nội - tp Hồ Chí Minh

Chuyến

6

4,100,000

24,600,000

6 người x 1 lượt khứ hồi

 

+ Thuê xe đi lại

ngày

12

1,200,000

14,400,000

ô tô 4 chỗ x 6 ngày x 2 lớp

II

Tiền ngủ

Đêm

108

150,000

16,200,000

3 người x 6 đêm x 3 vùng x 2 lớp

III

Tiền công tác phí

ngày

126

70,000

8,820,000

3 người x 7 ngày x 3 vùng x 2 lớp

B

CHI PHÍ XÂY DỰNG TÀI LIỆU

 

 

 

314,250,000

 

I

Chi phí xây dựng tài liệu cho tập huấn viên (TOT)

 

 

 

57,000,000

 

1

Thu thập, biên tập tài liệu

Công

100

70,000

7,000,000

 

2

Biên soạn xây dựng tài liệu

 

 

 

50,000,000

 

2.1

Kiến thức quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng về các loại hình thiên tai

 

 

 

19,500,000

 

 

+ Lũ

Trang

30

130,000

3,900,000

 

 

+ Bão

Trang

30

130,000

3,900,000

 

 

+ Lũ quét

Trang

30

130,000

3,900,000

 

 

+ Sạt lở

Trang

30

130,000

3,900,000

 

 

+ Hạn hán

Trang

30

130,000

3,900,000

 

2.2

Hướng dẫn các bước triển khai thực hiện quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng trước các loại hình thiên tai

 

 

 

16,250,000

 

 

+ Lũ

Trang

25

130,000

3,250,000

 

 

+ Bão

Trang

25

130,000

3,250,000

 

 

+ Lũ quét

Trang

25

130,000

3,250,000

 

 

+ Sạt lở

Trang

25

130,000

3,250,000

 

 

+ Hạn hán

Trang

25

130,000

3,250,000

 

2.3

Hướng dẫn, lập triển khai kế hoạch cộng đồng an toàn trước các loại hình thiên tai

 

 

 

9,750,000

 

 

+ Lũ

Trang

25

130,000

3,250,000

 

 

+ Bão

Trang

25

130,000

3,250,000

 

 

+ Lũ quét

Trang

25

130,000

3,250,000

 

 

+ Sạt lở

 

25

130,000

3,250,000

 

2.4

Họp xin ý kiến các bên liên quan để hoàn thiện tài liệu

buổi

3

1,500,000

4,500,000

3 buổi x 3 nhóm chuyên đề

II

Chi phí xây dựng tài liệu 3 chuyên đề tập huấn cho học viên cấp tỉnh và cấp huyện

47,000,000

 

1

Nhóm Chuyên đề 1: Hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật trong phòng, tránh, GNTT

12,400,000

 

 

Thu thập, biên tập tài liệu

Công

50

70,000

3,500,000

 

 

Tổng hợp tài liệu

Công

50

70,000

3,500,000

 

 

Xây dựng tài liệu (Báo cáo)

Trang

30

130,000

3,900,000

 

 

Họp với các bên liên quan để lấy ý kiến đóng góp cho tài liệu

buổi

1

1,500,000

1,500,000

 

2

Nhóm Chuyên đề 2: Những kiến thức cơ bản về lũ, bão, ATNĐ và tác hại

17,300,000

TT 123/2009/TT-BTC

 

+ Một số đặc trưng của bão, ATNĐ, lũ như: Vị trí tâm bão, ATNĐ… Những tác hại do bão ATNĐ, lũ gây ra

Trang

30

130,000

3,900,000

 

 

+ Thông tin về bão, ATNĐ, lũ như: Nội dung các bản tin dự báo, đèn tín hiệu, pháo hiệu cảnh báo, cấp báo động, điện ngập lụt,...

Trang

25

130,000

3,250,000

 

 

+ Phân vùng: Bão xa, bão trên biển Đông, bão gần bờ, bão khẩn cấp, lũ báo động I, II, III

Trang

25

130,000

3,250,000

 

 

+ Những tác hại của bão, lũ, lũ quét và đến các hoạt động kinh tế - xã hội

Trang

30

130,000

3,900,000

 

 

Họp với các bên liên quan để lấy ý kiến đóng góp cho tài liệu

buổi

2

1,500,000

3,000,000

mỗi buổi 2 nhóm chuyên đề

3

Nhóm Chuyên đề 3: Nội dung và biện pháp phòng, tránh lũ bão

17,300,000

TT 123/2009/TT-BTC

 

+ Phòng, tránh bão cho tàu thuyền, lồng bè nuôi trồng thủy sản

Trang

30

130,000

3,900,000

 

 

+ Phòng tránh Bão cho các khu đầm ao nuôi trồng thủy sản ven biển

Trang

25

130,000

3,250,000

 

 

+ Phòng tránh lũ, bão cho các khu dân cư, đô thị, ven biển

Trang

25

130,000

3,250,000

 

 

+ Hướng dẫn lập kế hoạch quản lý rủi ro thiên tai tại địa phương

Trang

30

130,000

3,900,000

 

 

Họp với các bên liên quan để lấy ý kiến đóng góp cho tài liệu

buổi

2

1,500,000

3,000,000

mỗi buổi 2 nhóm chuyên đề

III

Xây dựng chương trình đào tạo

 

 

 

11,250,000

TT 123/2009/TT-BTC

 

Tổng số tiết học

tiết

90

 

 

3 loại lớp x 5 ngày x 6 tiết/ngày

 

Kinh phí xây dựng chương trình đào tạo

 

92

125,000

11,250,000

 

IV

In ấn tài liệu:
(50 học viên x 25 lớp x 1 bộ + 28 tỉnh x 50 bộ + 50 bộ lưu)

 

 

 

189,000,000

Chào hàng cạnh tranh

 

Dạng sách màu phổ biến kiến thức

Bộ

2700

70,000

189,000,000

 

V

Dịch tài liệu

 

 

 

10,000,000

 

 

Dịch tài liệu tham khảo

Trang

100

100,000

10,000,000

TT 219/2009/TT-BTC

C

HỌP ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ VÀ TỔNG KẾT (dự kiến 28x2+6=62 đại biểu) (Dự kiến tổ chức 1 cuộc tại Đà Nẵng và 1 cuộc tại tp Hồ Chí Minh)

82,508,000

 

 

Thuê phòng họp

ngày

2

3,000,000

6,000,000

TT 23/2007/TT-BTC và thực tế

 

Thuê máy chiếu

ngày

2

800,000

1,600,000

 

Phông chữ

cái

2

1,000,000

2,000,000

 

Thuê máy tính xách tay, máy in

TS

2

1,000,000

2,000,000

 

Nước uống

suất

124

7,000

868,000

 

Tài liệu

Bộ

124

50,000

6,200,000

 

Văn phòng phẩm

Bộ

124

30,000

3,720,000

 

Làm thêm giờ

TS

2

3,000,000

6,000,000

 

Đi lại của Ban tổ chức (2 người BCĐ và 4 người BTC đi từ Hà Nội)

 

 

 

 

 

 

+ Vé máy bay Hà Nội - Đà Nẵng

Chuyến

6

2,700,000

16,200,000

6 người x 1 lượt khứ hồi

 

+ Vé máy bay Hà Nội - tp Hồ Chí Minh

Chuyến

6

4,100,000

24,600,000

6 người x 1 lượt khứ hồi

 

+ Thuê xe đi lại

ngày

4

1,200,000

4,800,000

(2 ngày x 2 cuộc họp)

 

Tiền ngủ cho Ban tổ chức 6 người

Đêm

24

150,000

3,600,000

(6 người x 2 đêm x 2 cuộc)

 

Tiền công tác phí cho Ban tổ chức 6 người

ngày

36

70,000

2,520,000

(6 người x 3 ngày x 2 cuộc)

 

Viết báo cáo, trình bày

bài

4

200,000

800,000

TT 51/2008/TT-BTC

 

Tiền chi phục vụ

TS

2

800,000

1,600,000

Theo thực tế

 

TỔNG A + B + C

 

 

 

491,378,000

 

1. Biên soạn xây dựng tài liệu: Áp dụng Khoản 1c Điều 4 Thông tư số 123/2009/TT-BTC ngày 17/6/2009 về quy định nội dung chi, mức chi xây dựng chương trình khung và biên soạn chương trình, giáo trình các môn học đối với các ngành đào tạo Đại học, Cao đẳng, Trung cấp chuyên nghiệp

Viết giáo trình

trang

1

70,000

70,000

Sửa chữa và biên tập tổng thể

trang

1

25,000

25,000

Chi thẩm định nhận xét

trang

1

35,000

35,000

Tổng (đồng)

 

 

 

130,000

2. Chi xây dựng chương trình đào tạo: Áp dụng Khoản 1b Điều 4 Thông tư số 123/2009/TT-BTC ngày 17/6/2009 về quy định nội dung chi, mức chi xây dựng chương trình khung và biên soạn chương trình, giáo trình các môn học đối với các ngành đào tạo Đại học, Cao đẳng, Trung cấp chuyên nghiệp

Biên soạn chương trình

tiết

1

75,000

75,000

Sửa chữa và biên tập tổng thể

tiết

1

30,000

30,000

Chi thẩm định nhận xét

tiết

1

20,000

20,000

Tổng (đồng)

 

 

 

125,000

D. TỔ CHỨC TẬP HUẤN KIẾN THỨC PHÒNG, TRÁNH VÀ GIẢM NHẸ THIÊN TAI

Đơn vị tính: Đồng

TT

Nội dung

Đơn vị

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Ghi chú

I

Tập huấn cho tập huấn viên (TOT) (50 học viên x 2 lớp x 5 ngày/lớp)

 

 

 

129,620,000

 

1

Thuê hội trường (trừ 01 ngày đi thực tế/lớp)

ngày

8

3,000,000

24,000,000

Theo thực tế

2

Thuê máy chiếu (4 ngày x 2 lớp)

ngày

8

800,000

6,400,000

3

Phông chữ (1x2 lớp)

cái

2

1,000,000

2,000,000

4

Thuê máy tính xách tay, máy in (2 bộ x 2 lớp)

TS

4

1,000,000

4,000,000

5

Thuê bảng trắng (4 bảng x 2 lớp)

cái

8

100,000

800,000

6

Nước uống

suất

500

7,000

3,500,000

TT 23/2007/TT-BTC

7

Tài liệu

bộ

100

35,000

3,500,000

Theo thực tế

8

Văn phòng phẩm

bộ

100

26,000

2,600,000

9

Làm thêm giờ

TS

2

2,000,000

4,000,000

10

Kinh phí cho ban tổ chức và giảng viên đi lại (dự kiến 4 người BTC và 2 giảng viên từ HN)

 

 

 

57,600,000

 

 

- Lớp tại Đà Nẵng

 

 

 

24,600,000

 

 

+ Vé máy bay Hà Nội - Đà Nẵng

Chuyến

6

2,700,000

16,200,000

6 người x 1 lượt khứ hồi

 

+ Xe phục vụ Ban tổ chức, giảng viên

ngày

7

1,200,000

8,400,000

01 xe 7 chỗ

 

- Lớp tại thành phố Hồ Chí Minh

 

 

 

33,000,000

 

 

+ Vé máy bay Hà Nội - tp Hồ Chí Minh

Chuyến

6

4,100,000

24,600,000

6 người x 1 lượt khứ hồi

 

+ Xe phục vụ Ban tổ chức, giảng viên

ngày

7

1,200,000

8,400,000

01 xe 7 chỗ

11

Xe đưa học viên đi thực tế

ngày

2

3,000,000

6,000,000

2 xe 30 chỗ

12

Tiền ngủ cho Ban tổ chức 3 người

Đêm

48

150,000

7,200,000

4 người x 6 đêm x 2 lớp

13

Công tác phí cho Ban tổ chức 4 người

ngày

56

70,000

3,920,000

4 người x 7 ngày x 2 lớp

14

Thuê giảng viên, báo cáo viên (5 ngày x 2 buổi x 2 lớp)

buổi

20

300,000

6,000,000

TT 51/2008/TT-BTC

15

Tiền chi phục vụ

TS

2

800,000

1,600,000

Theo thực tế

16

Hoa và chứng chỉ cho các học viên

TS

2

1,250,000

2,500,000

Theo thực tế

II

Chi phí cho tổ chức tập huấn cấp tỉnh (50 học viên x 3 lớp x 5 ngày/lớp)

 

 

 

201,780,000

 

1

Thuê hội trường (trừ 01 ngày đi thực tế)

ngày

12

3,000,000

36,000,000

Theo thực tế

2

Thuê máy chiếu

ngày

12

800,000

9,600,000

3

Phông chữ

cái

3

1,000,000

3,000,000

4

Thuê máy tính xách tay, máy in

TS

6

1,000,000

6,000,000

5

Thuê bảng trắng

cái

12

100,000

1,200,000

6

Nước uống

suất

750

7,000

5,250,000

7

Tài liệu

bộ

150

35,000

5,250,000

8

Văn phòng phẩm

bộ

150

26,000

3,900,000

9

Làm thêm giờ

TS

3

2,000,000

6,000,000

Theo thực tế

10

Thuê giảng viên, báo cáo viên

buổi

30

300,000

9,000,000

5 người x 2 buổi x 3 lớp

11

Kinh phí cho ban tổ chức và giảng viên đi lại (dự kiến 4 người BTC và 2 giảng viên từ HN)

 

 

 

66,000,000

 

 

- Lớp phía Bắc

 

 

 

8,400,000

 

 

+ Xe phục vụ đi lại của BTC

ngày

7

1,200,000

8,400,000

ô tô, 7 ngày x 1 lớp

 

- Lớp miền Trung

 

 

 

24,600,000

 

 

+ Vé máy bay Hà Nội - Đà Nẵng

Chuyến

6

2,700,000

16,200,000

6 người x 1 lượt khứ hồi

 

+ Xe phục vụ đi lại của BTC

ngày

7

1,200,000

8,400,000

ô tô, 7 ngày x 1 lớp

 

- Lớp miền Nam

 

 

 

33,000,000

 

 

+ Vé máy bay Hà Nội - tp Hồ Chí Minh

Chuyến

6

4,100,000

24,600,000

6 người x 1 lượt khứ hồi

 

+ Xe phục vụ đi lại của BTC

ngày

7

1,200,000

8,400,000

ô tô, 7 ngày x 1 lớp

12

Tiền chi phục vụ, trông xe

TS

3

800,000

2,400,000

Theo thực tế

13

Hoa và chứng chỉ cho các học viên

TS

3

1,250,000

3,750,000

Theo thực tế

14

Xe đưa học viên đi thực tế

ngày

3

3,000,000

9,000,000

2 xe 30 chỗ

15

Tiền ngủ cho Ban tổ chức 4 người

Đêm

72

150,000

10,800,000

4 người x 6 đêm x 3 lớp

16

Công tác phí cho Ban tổ chức 4 người

ngày

84

70,000

5,880,000

4 người x 7 ngày x 3 lớp

17

Hỗ trợ tiền ăn cho học viên

ngày

750

25,000

18,750,000

TT 51/2008/TT-BTC

III

Tập huấn cho cán bộ huyện (50 học viên x 12 lớp x 5 ngày/lớp x 2 đợt)

 

 

 

1,214,200,000

 

1

Tổ chức lớp học

 

 

 

1,059,000,000

 

 

Thuê hội trường (trừ 01 ngày đi thực tế)

ngày

4

2,000,000

8,000,000

Theo thực tế

 

Thuê máy chiếu

ngày

4

800,000

3,200,000

 

Phông chữ

cái

1

1,000,000

1,000,000

 

Thuê máy tính xách tay, máy in

TS

1

1,000,000

1,000,000

 

Thuê bảng trắng

cái

4

100,000

400,000

 

Nước uống

suất

250

7,000

1,750,000

TT 23/2007/TT-BTC

 

Tài liệu

bộ

50

35,000

1,750,000

Theo thực tế

 

Văn phòng phẩm

bộ

50

26,000

1,300,000

 

Làm thêm giờ

TS

1

2,000,000

2,000,000

 

Thuê giảng viên, báo cáo viên (2 người/ngày)

ngày

10

200,000

2,000,000

5 ngày x 2 buổi

 

Tiền chi phục vụ

TS

1

800,000

800,000

Theo thực tế

 

Hoa và chứng chỉ cho các học viên

TS

1

1,250,000

1,250,000

 

Xe phục vụ đi lại của BTC, giảng viên

ngày

7

1,200,000

8,400,000

ô tô, 7 ngày x 1 lớp

 

Xe đưa học viên đi thực tế

ngày

1

3,000,000

3,000,000

2 xe 30 chỗ

 

Công tác phí cho Ban tổ chức 10 người

ngày

70

70,000

4,900,000

10 người x 7 ngày

 

Hỗ trợ tiền ăn cho học viên

ngày

225

15,000

3,375,000

TT 51/2008/TT-BTC

 

Tổng của 1 lớp

 

 

 

44,125,000

 

 

Tổng của 24 lớp tập huấn

 

24

44,125,000

1,059,000,000

 

2

Chi phí hỗ trợ của đơn vị chủ trì

 

 

 

155,200,000

 

 

- Các lớp phía Bắc (8 lớp, 4 nhóm x 2 người)

 

 

 

38,440,000

 

 

+ Xe phục vụ đi lại

ngày

42

 

16,200,000

 

 

Nhóm 1: Hà Nội - Hải Phòng (2 đợt = 4 lượt)

km

720

5,000

3,600,000

Q.Ninh, H.Phòng

 

Nhóm 2: Hà Nội - Nam Định (2 đợt = 4 lượt)

km

480

5,000

2,400,000

Th.Bình, N.Định

 

Nhóm 2: Hà Nội - Thanh Hóa (2 đợt = 4 lượt)

km

640

5,000

3,200,000

N.Bình, T.Hóa

 

Nhóm 2: Hà Nội - Hà Tĩnh (2 đợt = 4 lượt)

km

1,400

5,000

7,000,000

Ngh.An, H.Tĩnh

 

+ Tiền ngủ cho cán bộ

Đêm

96

150,000

14,400,000

2 người x 6 đêm x 8 lớp

 

+ Công tác phí cho cán bộ

ngày

112

70,000

7,840,000

2 người x 7 ngày x 8 lớp

 

- Các lớp miền Trung (8 lớp, 4 nhóm x 2 người)

 

 

 

51,280,000

 

 

+ Vé máy bay Hà Nội - Đà Nẵng (Lớp Quảng Bình đi ô tô từ Hà Nội)

Chuyến

6

2,700,000

16,200,000

6 lượt khứ hồi

 

+ Xe phục vụ đi lại (8 lớp tại 4 điểm x 2 đợt)

ngày

56

 

12,400,000

 

 

Nhóm 1: Hà Nội - Quảng Bình (2 đợt = 2 lượt)

km

1,000

5,000

5,000,000

Q.Bình, Q.Trị

 

Nhóm 2: Đà Nẵng (đưa đón sân bay 2 lượt)

lượt

2

200,000

400,000

TT.Huế, Đ.Nẵng

 

Nhóm 3: Đà Nẵng - Quảng Ngãi (2 đợt = 2 lượt)

km

300

5,000

1,500,000

Q.Nam, Q.Ngãi, B.Định

 

Nhóm 4: Đà Nẵng - Khánh Hòa (2 đợt = 2 lượt)

km

1,100

5,000

5,500,000

P.Yên, K.Hòa, N.Thuận

 

+ Tiền ngủ cho cán bộ

Đêm

98

150,000

14,700,000

2 người x 6 đêm x 8 lớp + T7, CN

 

+ Công tác phí cho cán bộ

ngày

114

70,000

7,980,000

2 người x 7 ngày x 8 lớp + T7, CN

 

- Các lớp miền Nam (8 lớp, 4 nhóm x 2 người)

 

 

 

65,480,000

 

 

+ Vé máy bay Hà Nội - tp Hồ Chí Minh

Chuyến

8

4,100,000

32,800,000

8 lượt khứ hồi

 

+ Xe phục vụ đi lại

ngày

56

 

10,000,000

 

 

Nhóm 1: Tp HCM - Bình Thuận (2 đợt = 2 lượt)

km

500

5,000

2,500,000

B.Thuận, BR-VT

 

Nhóm 2: Tp HCM - Bến Tre (2 đợt = 2 lượt)

km

200

5,000

1,000,000

tpHCM, T.Giang, B.Tre

 

Nhóm 3: Tp HCM - Bạc Liêu (2 đợt = 2 lượt)

km

600

5,000

3,000,000

Tr.Vinh, S.Trăng, B.Liêu

 

Nhóm 4: Tp HCM - Cà Mau (2 đợt = 2 lượt)

km

700

5,000

3,500,000

C.Mau, K.Giang

 

+ Tiền ngủ cho cán bộ

Đêm

98

150,000

14,700,000

2 người x 6 đêm x 8 lớp + T7, CN

 

+ Công tác phí cho cán bộ

ngày

114

70,000

7,980,000

2 người x 7 ngày x 8 lớp + T7, CN

IV

Phổ biến kiến thức trên truyền hình

 

 

 

320,000,000

 

 

Làm phim

Xây dựng và phát sóng 10 tiểu phẩm ngắn

 

Có dự toán riêng

 

Phát sóng

 

 

Tổng

 

 

 

320,000,000

 

TỔNG I + II + III + IV

 

 

 

1,865,600,000

 

Ghi chú:

- 02 lớp đào tạo TOT (dự kiến tại Đà Nẵng và thành phố Hồ Chí Minh) và 03 lớp tập huấn cấp tỉnh (tổ chức tại Hải Phòng, Đà Nẵng và thành phố Hồ Chí Minh) do Trung tâm Phòng tránh và GNTT trực tiếp tổ chức thực hiện.

- Các lớp tập huấn cấp huyện giao cho các địa phương tổ chức, Trung tâm Phòng tránh và GNTT có trách nhiệm cử cán bộ hỗ trợ các địa phương trong tổ chức lớp học, giảng dạy và giám sát quá trình thực hiện (02 cán bộ, giảng viên/lớp).

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1526/QĐ-BNN-TC

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1526/QĐ-BNN-TC
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành07/06/2010
Ngày hiệu lực07/06/2010
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật14 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1526/QĐ-BNN-TC

Lược đồ Quyết định 1526/QĐ-BNN-TC phê duyệt đề cương, dự toán tổ chức tập huấn luyện


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 1526/QĐ-BNN-TC phê duyệt đề cương, dự toán tổ chức tập huấn luyện
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu1526/QĐ-BNN-TC
                Cơ quan ban hànhBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
                Người kýĐào Xuân Học
                Ngày ban hành07/06/2010
                Ngày hiệu lực07/06/2010
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật14 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 1526/QĐ-BNN-TC phê duyệt đề cương, dự toán tổ chức tập huấn luyện

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 1526/QĐ-BNN-TC phê duyệt đề cương, dự toán tổ chức tập huấn luyện

                        • 07/06/2010

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 07/06/2010

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực