Quyết định 1601/QĐ-UBND

Quyết định 1601/QĐ-UBND năm 2017 Danh mục Dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

Nội dung toàn văn Quyết định 1601/QĐ-UBND 2017 dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách ngành Y tế Huế


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
THỪA THIÊN HUẾ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1601/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 17 tháng 07 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC NGÀNH Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Quyết định số 1387/QĐ-TTg ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Y tế - Dân số;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 1642/TTr-SYT ngày 05 tháng 7 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục Dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

Điều 2. y quyền cho Giám đc Sở Y tế giao nhiệm vụ thực hiện các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Y tế - Dân số cho các đơn vị snghiệp y tế công lập trực thuộc, xem xét, quyết định việc giao nhiệm vụ cung cấp các dịch vụ sự nghiệp công cho các cơ sở y tế ngoài công lập theo quy đnh của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng y ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Nội vụ, Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, các thị xã thành phố Huế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 4;
- CT, các PCT UBND tnh;
- VP: CVP, các PCVP. CV: TC;
- Lưu: VT. VH.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Nguyễn Dung

 

DANH MỤC

DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC NGÀNH Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1601/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên dịch vụ sự nghiệp công

NSNN bảo đảm toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ

NSNN bảo đảm phần chi phí thực hiện dịch vụ chưa tính vào giá theo lộ trình tính giá

Ghi chú

I

Dịch vụ y tế d phòng và chăm sóc sức khỏe ban đầu

 

 

 

1

Dịch vụ tiêm chủng mở rộng đi với trẻ em, phụ nữ tuổi sinh đẻ, phụ nữ có thai phải sử dụng vắc xin, sinh phẩm y tế bt buộc đối với các bệnh truyền nhiễm thuộc Chương trình tiêm chủng mở rộng.

x

 

Theo quy định của Luật phòng, chng bệnh truyền nhiễm.

2

Dịch vụ tiêm chủng đối với người có nguy cơ mắc bệnh truyền nhiễm tại vùng có dịch bt buộc phải sử dụng vắc xin, sinh phẩm y tế đối với các bệnh có vắc xin, sinh phm y tế phòng bệnh theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ.

x

 

Theo quy định của Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm.

3

Dịch vụ tiêm chủng đối với người được cơ quan nhà nước có thm quyn cử đến vùng có dịch.

x

 

Theo quy định của Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm.

4

Các dịch vụ phục vụ công tác giám sát, điều tra, xác minh dịch.

x

 

Theo quy định của Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm.

5

Các dịch vụ xử lý y tế (thực hiện các biện pháp sử dụng vắc xin, sinh phẩm y tế, cách ly y tế, ty uế, diệt tác nhân gây bệnh truyền nhiễm, trung gian truyền bệnh và các biện pháp y tế khác) đcắt đứt nguồn lây tại khu vực nơi có người bệnh hoặc ổ dịch truyền nhiễm.

x

 

Theo quy định của Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm.

6

Quản lý, chăm sóc sc khỏe ban đầu cho người cao tuổi tại nơi cư trú.

x

 

Theo quy định của Luật Người cao tuổi.

7

Các dịch vụ phục vụ công tác kiểm tra, giám sát các điều kiện về vệ sinh lao động; môi trường làm việc của người lao động; phòng, chống bệnh nghề nghiệp; phòng, chống tai nạn thương tích; xử lý chất thi gây ô nhiễm môi trường.

x

 

 

8

Các dịch vụ kim dịch y tế, y tế dự phòng.

 

x

Luật phí và lệ phí đã chuyển từ phí sang giá dịch vụ.

9

Các dịch vụ về khám, theo dõi sc khỏe định kỳ cho trẻ em và phụ nữ mang thai; chăm sóc sức khe ban đu; tư vấn, chăm sóc sức khỏe sinh sản, sức khỏe tình dục phù hợp với độ tui trẻ em.

x

 

Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em và pháp luật vbảo hiểm y tế. Riêng các dịch vụ được bảo hiểm y tế thanh toán hỗ trợ phần chi phí chưa tính trong giá dịch vụ.

II

Dịch vụ khám, chữa bệnh, phục hồi chức năng

 

 

 

1

Chăm sóc, nuôi dưỡng, điều trị ngưi bệnh phong, tâm thn. HIV/AIDS giai đoạn cui tại các cơ sở y tế công lập.

x

 

Các dịch vụ được bảo hiểm y tế thanh toán hỗ trợ phần chi phí chưa tính trong giá dịch vụ.

2

Khám và điều trị người mắc bệnh dịch thuộc nhóm A và một số bệnh thuộc nhóm B đang lưu trú tại vùng có dịch bệnh, người đang bị áp dụng các biện pháp cách Iy y tế nhưng có dấu hiệu tiến triển thành mắc bệnh truyền nhiễm theo quy định của Chính phủ.

x

 

Nghị định số 101/2010/NĐ-CP ngày 30/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm về biện pháp cách ly y tế, cưỡng chế cách ly y tế và chống dịch trong thời gian có dịch.

3

Cấp cứu, điều trị người bị thiên tai, thm họa theo quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế, của Chủ tịch y ban nhân dân cấp tỉnh.

x

 

 

4

Khám và điều trị ARV cho người nhiễm HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con.

 

x

Các dịch vụ được bảo hiểm y tế thanh toán hỗ trợ phần chi phí chưa tính trong giá dịch vụ.

5

Khám sức khỏe, chi phí điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho các đi tượng tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện trong cơ sở giáo dục, trường giáo dưỡng, trại giam, trại tạm giam.

x

 

 

6

Khám và điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bng thuốc thay thế Methadone cho một sđối tượng theo quy định của pháp luật.

 

x

Nghị định 96/2012/NĐ-CP ngày 15/11/2012 của Chính phủ. Các dịch vụ được bảo hiểm y tế thanh toán chỉ htrợ phn chi phí chưa tính trong giá dịch vụ.

7

Khám và điều trị bệnh lao theo quy định của pháp luật.

 

x

Các dịch vụ được bảo hiểm y tế thanh toán chỉ hỗ trợ phần chi phí chưa tính trong giá dịch vụ.

8

Các dịch vụ khám, chữa bệnh trường hợp chưa tính đủ chi phí để thực hiện dịch vụ, nhà nước phải bảo đảm các chi phí chưa tính trong giá dịch vụ.

 

x

Chỉ hỗ trợ phần chi phí chưa tính trong giá dịch vụ.

III

Dịch vụ kiểm nghiệm, kiểm định

 

 

 

1

Các dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, mỹ phm, an toàn thực phm, kim định vc xin, sinh phẩm y tế (bao gồm cả chi phí mua, vận chuyển, bảo qun mu) theo quyết định của cấp có thẩm quyền để phục vụ công tác quản lý nhà nước (thanh tra, kim tra, giám sát, đánh giá cht lượng sản phm, hàng hóa).

x

 

 

2

Các dịch vụ kiểm định, giám định, đánh giá trang thiết bị y tế, chất lượng dịch vụ y tế theo quyết định của cấp có thm quyền.

x

 

 

IV

Dịch vụ giám định

 

 

 

1

Các dịch vụ giám định y khoa.

 

x

Chỉ hỗ trợ phần chi phí chưa tính trong giá dịch vụ.

2

Các dịch vụ giám định pháp y, giám định pháp y tâm thần.

x

 

 

V

Các dịch vụ do nhà nưc bảo đảm theo các chương trình mục tiêu

 

 

 

1

Các dịch vụ phục vụ công tác phòng, chng các bệnh lây nhiễm, bệnh chng lây nhiễm và bệnh tật học đường.

x

 

 

2

Cung cấp dinh dưỡng và thực phẩm cho một số đối tượng theo quyết định của cấp có thẩm quyền.

x

 

 

3

Các dịch vụ chăm sóc sức khỏe phụ nữ có thai cho một số đối tượng thuộc Chương trình mục tiêu y tế - dân số theo quy định của Bộ Y tế.

x

 

 

4

Các dịch vụ kế hoạch hóa gia đình, cung cấp các phương tiện tránh thai cho một số đối tượng thuộc Chương trình mục tiêu y tế - dân số theo quy định của Bộ Y tế.

x

 

 

5

Tư vấn, khám sức khỏe tiền hôn nhân cho một số đối tượng có nguy cơ theo quy định cua Bộ Y tế.

x

 

 

6

Các dịch vụ sàng lọc, chẩn đoán trước sinh và sơ sinh cho một số đối tượng thuộc Chương trình mục tiêu y tế - dân stheo quy định của Bộ Y tế.

x

 

 

VI

Dịch vụ y tế khác

 

 

 

1

Dịch vụ truyền thông, giáo dục sức khỏe về: phòng, chống dịch bệnh truyền nhiễm, bệnh không lây nhiễm và bệnh chưa rõ nguyên nhân; phòng, chống bệnh nghề nghiệp; phòng, chống tai nạn thương tích; nâng cao sức khỏe; dinh dưỡng cộng đng; an toàn thực phẩm và các yếu tcó hại đến sức khỏe và môi trường sống; sức khỏe trường học và phòng, chống bệnh tật học đường.

x

 

 

9

Các dịch vụ truyền thông, giáo dục, tư vn nâng cao nhận thức của người dân về công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình, nâng cao chất lượng dân số, gim tỷ lệ chênh lệch giới tính khi sinh, tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống, giảm tỷ lệ người chưa thành niên, thanh niên mang thai ngoài ý muốn.

x

 

 

3

Các dịch vụ về chỉ đạo tuyến, nâng cao năng lc cho tuyên dưới.

x

 

 

4

Các dịch vụ phục vụ sinh hoạt của người đang bị áp dụng các biện pháp cách Iy y tế nhưng có dấu hiệu tiến triển thành mắc bệnh truyền nhiễm theo quy định của Chính phủ.

x

 

Nghị định số 101/2010/NĐ-CP ngày 30 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm về biện pháp cách ly y tế, cưỡng chế cách ly y tế và chống dịch trong thời gian có dịch.

5

Dịch vụ điều chế máu và các chế phẩm máu trong khi chưa được tính đủ chi phí.

 

x

 

6

Các dịch vụ phục vụ việc điều phối về hiến, lấy và ghép mô, bộ phận cơ thể người giữa ngân hàng mô và cơ sở y tế.

x

 

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1601/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1601/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành17/07/2017
Ngày hiệu lực17/07/2017
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Thể thao - Y tế
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1601/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1601/QĐ-UBND 2017 dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách ngành Y tế Huế


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 1601/QĐ-UBND 2017 dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách ngành Y tế Huế
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu1601/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Thừa Thiên Huế
                Người kýNguyễn Dung
                Ngày ban hành17/07/2017
                Ngày hiệu lực17/07/2017
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Thể thao - Y tế
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản gốc Quyết định 1601/QĐ-UBND 2017 dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách ngành Y tế Huế

                  Lịch sử hiệu lực Quyết định 1601/QĐ-UBND 2017 dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách ngành Y tế Huế

                  • 17/07/2017

                    Văn bản được ban hành

                    Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                  • 17/07/2017

                    Văn bản có hiệu lực

                    Trạng thái: Có hiệu lực