Quyết định 206/QĐ-CTN

Quyết định 206/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 42 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 206/QĐ-CTN 2019 cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc


CHỦ TỊCH NƯỚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 206/QĐ-CTN

Hà Nội, ngày 31 tháng 01 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM

CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;

Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 03/TTr-CP ngày 11/01/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 42 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc (có danh sách kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Thị Ngọc Thịnh

 

DANH SÁCH

CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 206/-CTN ngày 31 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch nước)

1.

Trịnh Nguyễn Thanh Lễ, sinh ngày 17/9/1988 tại Bà Rịa - Vũng Tàu

Hiện trú tại: 215 Hanppuri- 1gil, Uieong-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Quý, xã Hòa Hiệp, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Giới tính: Nữ

2.

Đinh Thị Minh Châu, sinh ngày 05/5/2003 tại Hà Nội

Hiện trú tại: 3793, Yehyang-ro, Naju-si, Jeollanam-do

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Cự Khê, huyện Thanh Oai, Hà Nội

Giới tính: Nữ

3.

Mạc Phương Quỳnh, sinh ngày 31/5/2010 tại Hải Dương

Hiện trú tại: 75-2, Seochon-ro, Heungdeok-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Phú An, xã Cao An, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nữ

4.

Lâm Văn Biên, sinh ngày 10/11/2004 tại Cà Mau

Hiện trú tại: 66 Geumsa-ro, Geumjeong-gu, Busan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 10, xã Khánh An, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau

Giới tính: Nam

5.

Nguyễn Thị Kiều Oanh, sinh ngày 23/3/2000 tại Bình Phước

Hiện trú tại: 13 Cheongjung-ro 40beon-gil, Bupyeong-gu, Incheon

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Tiến, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước

Giới tính: Nữ

6.

Đồng Gia Băng, sinh ngày 04/01/2016 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: 1991 Gimpo-daero, Tongjin-eup, Gimpo-si, Gyeonggi-do

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 6, xã Vị Đông, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

7.

Nguyễn Hữu Nghị, sinh ngày 25/8/2002 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: 34-3 Eomgungjung-ro, Sasang-gu, Busan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Lợi 1, xã Trung An, huyện Thốt Nốt, TP. Cần Thơ

Giới tính: Nam

8.

Phan Thị Mi Lan, sinh ngày 27/5/2013 tại Hàn Quốc

Hiện trú tại: 19, Nangok-ro 38-gil, Gwanak-gu, Seoul

Giới tính: Nữ

9.

Nguyễn Gia Khánh, sinh ngày 18/5/2007 tại Thái Nguyên

Hiện trú tại: 197 Dangha-dong, Paju-si, Gyeonggi-do

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Phan Đình Phùng, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

Giới tính: Nam

10.

Trần Thị Minh Linh, sinh ngày 13/5/2011 tại Hà Giang

Hiện trú tại: #472 Dupo-ri, Papyeong-myeon, Paju-si, Gyeonggi-do

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Vinh Quang, huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang

Giới tính: Nữ

11.

Trần Thị Ngà, sinh ngày 24/5/1986 tại Hải Dương

Hiện trú tại: 19 Gosu 1-ro, Anseong-si, Gyeonggi-do

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thái Thịnh, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nữ

12.

Đoàn Anh Đào, sinh ngày 04/10/2002 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: 21, Sinbaek-ro 14-gil, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Thốt Nốt, huyện Thốt Nốt, TP. Cần Thơ

Giới tính: Nữ

13.

Bùi Thị Hà, sinh ngày 30/5/1990 tại Quảng Ninh

Hiện trú tại: #590-1 Asanman-ro, Seonjang-myeon, Asan-si, Chungcheongnam-do

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân An, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh

Giới tính: Nữ

14.

Phạm Vũ Gia Linh, sinh ngày 22/5/2011 tại Hải Dương

Hiện trú tại: 2-7 Pochung-ro 123beon-gil, Nam-gu, Gwangju

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Tế Bằng, xã Ngọc Liên, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nữ

15.

Trần Thị Kim Lý, sinh ngày 09/9/1999 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: 1864, Gimhae-daero, Gimhae-si, Gyeóngangnam-do

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thới Đông, huyện Ô Môn, TP. Cần Thơ

Giới tính: Nữ

16.

Vũ Bích Ngọc, sinh ngày 14/8/2002 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: 14-13, Myeongseo-ro 69beon-gil, Uichang-gu, Changwon-si, Gyeongsangnam-do

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Đốc Hậu, xã Toàn Thắng, huyện Tiên Lãng, TP. Hải Phòng

Giới tính: Nữ

17.

Nguyễn Thị Ngọc Tuyết, sinh ngày 07/01/1985 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: 120 Dang-dong, Gunpo-si, Gyeonggi-do

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Thới, huyện Phong Điền, TP. Cần Thơ

Giới tính: Nữ

18.

Nguyễn Thị Thảo, sinh ngày 15/5/1984 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: 56 Jeungga-ro 24na-gil, Seodaemun-gu, Seoul

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Du, xã Tam Hưng, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng

Giới tính: Nữ

19.

Lê Hoài Linh, sinh ngày 20/01/2008 tại Quảng Ninh

Hiện trú tại: 119 Gwanghyewon-ri, Gwanghyewon-myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 1, xã Nam Hòa, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh

Giới tính: Nam

20.

Nguyễn Thu Trang, sinh ngày 03/01/2008 tại Bắc Giang

Hiện trú tại: 705 Cheongjuyeok-ro, Oksan-myeon, Heungdeok-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đông Hưng, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang

Giới tính: Nữ

21.

Đào Cẩm Tú, sinh ngày 25/11/2005 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: 58 Hwadong-ri, Dunnae-myeon, Hoengseong-gu, Gangwon-do

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Núi Đỏ, xã Bàu Sen, thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

22.

Vũ Thị Xuân, sinh ngày 01/10/1985 tại Thái Bình

Hiện trú tại: 236 Sinseong-gil, Toseong-myeon, Goseong-gum, Gangwon-do

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Bình Minh, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình

Giới tính: Nữ

23.

Trịnh Thị Huế, sinh ngày 17/8/1987 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: 43-1 Guambuk 2-gil, Masanhoewon-gu, Changwon-si, Gyeongsangnam-do

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hợp Đức, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng

Giới tính: Nữ

24.

Lê Thị Quỳnh Anh, sinh ngày 07/11/2002 tại Hải Dương

Hiện trú tại: #6, Shinheung maeul 3-gil, Shiheung-si, Gyeonggi-do

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 1, phường Thạch Khôi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nữ

25.

Ôn Lê Gia Hân, sinh ngày 29/9/2010 tại Trà Vinh

Hiện trú tại: 30, Jukha-ro, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm 1, phường 8, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh

Giới tính: Nữ

26.

Phạm Tiến Trường, sinh ngày 06/9/2002 tại Thái Bình

Hiện trú tại: #527, Gongdan-ro, Jinryang-eup, Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đông Mỹ, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình

Giới tính: Nam

27.

Nguyễn Thị Phúc, sinh ngày 28/7/1988 tại Long An

Hiện trú tại: 315 Pyeongcheon-ro, Bupyeong-gu, Incheon

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 4, xã Mỹ Quý, huyện Đức Huệ, tỉnh Long An

Giới tính: Nữ

28.

Nguyễn Thị Thu Hà, sinh ngày 11/4/1988 tại Kiên Giang

Hiện trú tại: 61-7, Buuyuljeon-gil, Seo-myeon, Gyeongju-si, Gyeongsangbuk-do

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thạnh Hưng, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang

Giới tính: Nữ

29.

Nguyễn Thị Thu Vân, sinh ngày 23/7/1990 tại Hải Dương

Hiện trú tại: 30 Donggajemi 2-gil, Deokjin-gu, Jeonju-si, Jeollabuk-do

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thượng Vũ, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nữ

30.

Hoàng Ngọc Hà, sinh ngày 20/02/1987 tại Lạng Sơn

Hiện trú tại: 951, Songhyeon-ri, Mangun-myeon, Muan-gun, Jeollanam-do

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Suối Soong 1, xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

31.

Đào Thị Liên, sinh ngày 16/5/1991 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: 93, Weoljeon-ri, Bukhu-myeon, Andong-si, Gyeongsangbuk-do

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thuận Thiên, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng

Giới tính: Nữ

32.

Lê Huỳnh Anh Tú, sinh ngày 15/6/1997 tại Bình Dương

Hiện trú tại: 79, Samsung-ro, Gunpo-si, Gyeonggi-do

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh An, xã Trung An, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nam

33.

Lê Quốc Anh, sinh ngày 01/8/2017 tại Hàn Quốc

Hiện trú tại: 25, 146, Oksan-ro, Bucheon-si, Gyeonggi-do

Giới tính: Nam

34.

Nguyễn Hương Lan, sinh ngày 17/01/2001 tại Thái Bình

Hiện trú tại: #396 Yongjeon-ro, Yongseong, Gyengsan-si, Gyeongsangbuk-do

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Trung An, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình

Giới tính: Nữ

35.

Nguyễn Thị Hồng Ngọc, sinh ngày 30/12/2016 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: 36, Inchon-ro 12-gil, Seongbuk-gu, Seoul

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố 4, thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

36.

Bùi Thị Linh, sinh ngày 19/01/2008 tại Hải Dương

Hiện trú tại: 36, Wideok-ro 527beon-gil, Jangam-myeon, Buyeon-gun, Chungcheongnam-do

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thượng Quận, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nữ

37.

Đoàn Thị Kim Cúc, sinh ngày 01/01/1988 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: #560, Hwalcheon-ri, Dooseo-myeon, Ulju-gun, Ulsan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vĩnh Trinh, huyện Vĩnh Thạnh, TP. Cần Thơ

Giới tính: Nữ

38.

Hoàng Nguyễn Thu Hường, sinh ngày 06/10/2004 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: 3, Daejeongwondo-gil, Nowha-eup, Wando-gun, Jeollanam-do

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đa Phúc, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng

Giới tính: Nữ

39.

Đặng Thị Thúy Phượng, sinh ngày 07/11/1993 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: 49, Yeonwon-ro, Giheung-gu, Yeong-si, Gyeonggi-do

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Tân, xã Phú Cường, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

40.

Nguyễn Hoàng Anh, sinh ngày 10/01/2018 tại Hàn Quốc

Hiện trú tại: 136, Yongchon-ri, Hoiin-myeon Boeun-gun, Chungcheongbuk-do

Giới tính: Nam

41.

Lê Thị Hoàn, sinh ngày 17/10/1976 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: 799, Daeyang-dong, Mokpo-si, Jeollanam-do

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Lập Lễ, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng

Giới tính: Nữ

42.

Nguyễn Thành Phúc, sinh ngày 17/8/2006 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: 55, Saeppul-gil, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vĩnh Tây 2, xã Vĩnh Phong, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang.

Giới tính: Nam

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 206/QĐ-CTN

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu206/QĐ-CTN
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành31/01/2019
Ngày hiệu lực31/01/2019
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcQuyền dân sự
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật5 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 206/QĐ-CTN

Lược đồ Quyết định 206/QĐ-CTN 2019 cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 206/QĐ-CTN 2019 cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu206/QĐ-CTN
                Cơ quan ban hànhChủ tịch nước
                Người kýĐặng Thị Ngọc Thịnh
                Ngày ban hành31/01/2019
                Ngày hiệu lực31/01/2019
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcQuyền dân sự
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật5 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản hợp nhất

                          Văn bản gốc Quyết định 206/QĐ-CTN 2019 cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc

                          Lịch sử hiệu lực Quyết định 206/QĐ-CTN 2019 cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc

                          • 31/01/2019

                            Văn bản được ban hành

                            Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                          • 31/01/2019

                            Văn bản có hiệu lực

                            Trạng thái: Có hiệu lực