Quyết định 2205/QĐ-UBND

Quyết định 2205/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt dự toán kinh phí và kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm trang thiết bị thuộc phương án đầu tư phòng trừ sinh vật gây hại tổng hợp trên cây lâm nghiệp, cây công nghiệp, cây ăn quả tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2011-2015

Nội dung toàn văn Quyết định 2205/QĐ-UBND 2015 lựa chọn nhà thầu mua thiết bị phòng sinh vật gây hại trên cây Thanh Hóa


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2205/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 16 tháng 06 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN KINH PHÍ VÀ KẾ HOẠCH LỰA CHỌN NHÀ THẦU MUA SẮM TRANG THIẾT BỊ THUỘC PHƯƠNG ÁN ĐẦU TƯ PHÒNG TRỪ SINH VẬT GÂY HẠI TỔNG HỢP TRÊN CÂY LÂM NGHIỆP, CÂY CÔNG NGHIỆP, CÂY ĂN QUẢ TỈNH THANH HÓA, GIAI ĐOẠN 2011-2015

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu;

Căn cứ Thông tư số 68/2012/TT-BTC ngày 26/4/2012 của Bộ Tài chính quy định việc đấu thầu để mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp, đơn vị vũ trang nhân dân;

Căn cứ Quyết định số 4507/QĐ-UBND ngày 16/12/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt phương án “Đầu tư phòng trừ sinh vật gây hại tổng hợp trên cây lâm nghiệp, cây công nghiệp, cây ăn quả tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2011-2015”;

Căn cứ Quyết định số 4183/QĐ-UBND ngày 28/11/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt điều chỉnh “Phương án đầu tư phòng trừ sinh vật gây hại tổng hợp trên cây lâm nghiệp, cây công nghiệp, cây ăn quả tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2011-2015”;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1954/STC-HCSN ngày 09/6/2015 về việc phê duyệt dự toán kinh phí và kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu: mua sắm trang thiết bị thuộc phương án đầu tư phòng trừ sinh vật gây hại tổng hợp trên cây lâm nghiệp, cây công nghiệp, cây ăn quả tỉnh Thanh Hóa,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt dự toán kinh phí và kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm trang thiết bị thuộc phương án đầu tư phòng trừ sinh vật gây hại tổng hợp trên cây lâm nghiệp, cây công nghiệp, cây ăn quả tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2011-2015, với những nội dung sau:

1. Dự toán kinh phí

a) Nội dung: Mua sắm trang thiết bị thuộc phương án phòng trừ sinh vật gây hại tổng hợp trên cây lâm nghiệp, cây công nghiệp, cây ăn quả tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2011 - 2015.

b) Dự toán kinh phí:  2.698.000.000 đồng.

Trong đó:

- Chi phí máy móc, thiết bị: 2.648.800.000 đồng.

- Chi phí quản lý, chỉ đạo giám sát phương án, đăng tin trên báo, chi phí thẩm định giá..: 49.200.000 đồng.

(Chi tiết có phụ lục 1 kèm theo).

c) Nguồn kinh phí: Từ nguồn sự nghiệp kinh tế đã giao cho Chi cục Bảo vệ Thực vật Thanh Hóa theo Quyết định 4546/2014/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 của tỉnh Thanh Hóa.

2. Kế hoạch lựa chọn nhà thầu

2.1. Mô tả tóm tắt về gói thầu

- Tên gói thầu: Mua sắm trang thiết bị thuộc phương án đầu tư phòng trừ sinh vật gây hại tổng hợp trên cây lâm nghiệp, cây công nghiệp, cây ăn quả tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2011-2015.

- Dự toán kinh phí: Theo nội dung khoản 1 Điều 1 Quyết định này.

- Chủ đầu tư: Chi cục Bảo vệ Thực vật Thanh Hóa.

- Danh mục, thông số kỹ thuật thiết bị thuộc phương án đầu tư phòng trừ sinh vật gây hại tổng hợp trên cây lâm nghiệp, cây công nghiệp, cây ăn quả tỉnh Thanh Hóa có đặc tính kỹ thuật được tiêu chuẩn hóa và chất lượng tương đương loại thiết bị được phê duyệt tại điểm b khoản 1 Điều 1 Quyết định này.

2.2. Kế hoạch lựa chọn nhà thầu

a) Phần những công việc đã thực hiện: Thẩm định giá (Số VC.18/05/302/ĐS ngày 18/05/2015 của Công ty cổ phần Thông tin và thẩm định giá Tây Nam Bộ chi nhánh Thanh Hóa).

b) Phần những công việc không áp dụng hình thức lựa chọn nhà thầu: Chi phí Ban quản lý, chỉ đạo giám sát phương án, đăng tin trên báo, chi phí thẩm định giá...; với tổng giá trị là 49.200.000 đồng.

c) Phần những công việc lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu:

- Phân chia gói thầu: Toàn bộ công việc lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu được chia làm 01 gói thầu.

- Nội dung gói thầu: Có phụ lục 2 chi tiết kèm theo.

Điều 2. Tổ chức thực hiện;

1. Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Tài chính và các cơ quan liên quan có trách nhiệm chỉ đạo, hướng dẫn Chi cục Bảo vệ thực vật Thanh Hóa tổ chức thực hiện theo các quy định của pháp luật.

2. Giao Chi cục Bảo vệ thực vật Thanh Hóa (chủ đầu tư) tổ chức thực hiện kế hoạch lựa chọn nhà thầu, phê duyệt hồ sơ yêu cầu và kết quả lựa chọn nhà thầu theo đúng quy định hiện hành. Đồng thời chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng nguồn kinh phí đúng mục đích và thanh, quyết toán theo chế độ tài chính quy định. Chi cục trưởng Chi cục Bảo vệ thực vật Thanh Hóa chịu trách nhiệm trước pháp luật và Chủ tịch UBND tỉnh về các quyết định của mình có liên quan.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Nông nghiệp và PTNT, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa, Chi cục trưởng Chi cục Bảo vệ thực vật Thanh Hóa; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ (để t/h);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NN.
(A151)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 

PHỤ LỤC 1:

DỰ TOÁN KINH PHÍ CÁC TRANG THIẾT BỊ THUỘC PHƯƠNG ÁN ĐẦU TƯ PHÒNG TRỪ SINH VẬT GÂY HẠI TỔNG HỢP TRÊN CÂY LÂM NGHIỆP, CÂY CÔNG NGHIỆP, CÂY ĂN QUẢ TỈNH THANH HÓA GIAI ĐOẠN 2011-2015
(Kèm theo Quyết định số 2205/QĐ-UBND ngày 16/6/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: đồng

STT

TÊN THIẾT BỊ

ĐVT

SL

ĐƠN GIÁ

THÀNH TIỀN

1

Máy phun thuốc trừ sâu

Cái

56

7.630.000

427.280.000

 

Model: KSA 35H

 

 

 

 

 

Hãng sn xuất: Honda

 

 

 

 

 

Kiểu máy: 4 thì làm mát bằng gió, 1 xi lanh, cam treo

 

 

 

 

 

Dung tích xi lanh: 35.8 cc

 

 

 

 

 

Đường kính x hành trình piston: 16x8 mm

 

 

 

 

 

Công suất cực đại: 1.0 kw (1.3 mã lực)/7.000 v/p

 

 

 

 

 

Suất tiêu hao nhiên liệu Max: 0.48 lít /giờ

 

 

 

 

 

Hệ thống khởi động: Bằng tay

 

 

 

 

 

Loại nhiên liệu: Xăng không chì A92

 

 

 

 

 

Dung tích bình xăng: 0.65 lít

 

 

 

 

 

Lưu lượng lớn nhất: 4,0 lít/ phút

 

 

 

 

 

Áp lực phun lớn nhất: 30 - 40 kg/cm2

 

 

 

 

 

Áp lực phun lúc vận hành: 15-35 kg/cm2

 

 

 

 

 

Dung tích bình : 22 lít (dạng thuôn)

 

 

 

 

 

Kích thước (D x R x C): 440 x 410 x 650 mm

 

 

 

 

 

Trọng lượng khô: 12.5 kg

 

 

 

 

2

Máy phun thuốc trừ sâu

Bộ

47

12.890.000

605.830.000

 

Bao gồm

 

 

 

 

 

1 .Đng cơ xăng: Honda GX 160

 

 

 

 

 

Số vòng quay (vòng/phút): 3600

 

 

 

 

 

Dung tích xilanh (cc): 160

 

 

 

 

 

Mức tiêu hao nhiên liệu (lít/giờ): 1.2

 

 

 

 

 

Tỉ s nén 8.5:1

 

 

 

 

 

Kích thước (mm): 304x332x365

 

 

 

 

 

Trọng lưng (kg): 15

 

 

 

 

 

2. Đu phun cao áp Oshima 29A

 

 

 

 

 

Hãng sản xut: Oshima

 

 

 

 

 

3. Dây phun áp lực Dragon no.2 D8,5mm. Số lượng 100m

 

 

 

 

 

4. B vòi + bepsphun. 01 b

 

 

 

 

3

Máy định vị cầm tay GPS Garmin eTrex 10

Bộ

50

3.540.000

177.000.000

 

Hãng sản xuất: Garmin

 

 

 

 

 

Màn hình trắng đen 2.2 inch, có thể đọc dưới ánh nắng ngoài trời.

 

 

 

 

 

Số lộ trình: 50 lộ trình.

 

 

 

 

 

Số địa điểm, vị trí: 1.000.

 

 

 

 

 

GPS lưu nhớ được 10.000 điểm, mỗi điểm có thể đặt tên đặt biểu tượng thích hợp

 

 

 

 

 

Máy định vị trao đổi dữ liệu với máy tính qua cổng USB

 

 

 

 

 

Nguồn điện: sử dụng pin tiểu (02 pin AA), thời gian sử dụng là 25 giờ.

 

 

 

 

 

Kích thước: 5.4x10.3x3.3cm

 

 

 

 

4

Máy tính để bàn Acer Aspire TC703

Bộ

28

12.380.000

346.640.000

 

Case: Intel J1900 (2 GHz/2MB), 2GB DDR3, 500GB HDD, DVDRW, D-SUB, HDMI, Card reader, USB Keyboard/ Mouse, LAN, DOS, 1Y WTY DT.SULSV.001

 

 

 

 

 

Monitor: G206HQL Gb 19.5inch HD 1366x768 16:9 5ms 100000000:1 Max(ACM) 200nits LED 1xVGA US AAP AAP MPRII Black V.cable x1_UM.IG6SS.G04.

 

 

 

 

 

Phần mềm Win Pro 8.1 x32 Eng Intl 1pk DSP OEI DV bản quyền

 

 

 

 

5

Máy in Canon

Bộ

28

3.550.000

99.400.000

 

Model: LBP 2900

 

 

 

 

 

Tốc độ in: 12 trang/phút

Độ phân giải 2400 x 600dpi, Bộ nhớ 2MB, khổ giấy A4

 

 

 

 

 

Phụ kiện chọn thêm: Hộp mực 12A (Cartridge 303): 01 bộ

 

 

 

 

6

Đèn diệt côn trùng Delta

Cái

20

3.380.000

67.600.000

 

Model: GN -30

 

 

 

 

 

Đèn phát ra tia cực tím sóng A để thu hút côn trùng đến để phóng điện tiêu diệt. Sử dụng nguồn điện 220V, toàn bộ làm bằng INOX SUB304, phạm vi hoạt động từ 100 - 150m2

 

 

 

 

7

Máy chiếu Optoma

Bộ

20

27.960.000

559.200.000

 

Model; PS 3166

 

 

 

 

 

Máy chiếu công nghệ DLP 0.55” SVGA DMD chip

 

 

 

 

 

Cường độ sáng: 3600 ansilumens

 

 

 

 

 

Độ phân giải thực đạt: 800 x 600 (SVGA)

 

 

 

 

 

Độ phân giải tương thích đạt: UXGA (1600 x 1200) 60Hz

 

 

 

 

 

Độ tương phản: 20.000:1

 

 

 

 

 

Số màu hiển thị: 1.07 tỷ màu

 

 

 

 

 

Chỉnh méo hình thang: ± 40° chiều dọc

 

 

 

 

 

Tỷ lệ khung hình: 4:3, tương thích 16:9

 

 

 

 

 

Tương thích với máy tính: UXGA, SXGA+, SXGA, SVGA, VGA, VESA standards PC & Macintosh compatible

 

 

 

 

 

Tương thích với chun Video: HDTV (720p, 1080i/p), SDTV (480i/p, 576i/p), Full NTSC, PAL, PAL-M, PAL-N, SECAM.

 

 

 

 

 

Cổng kết nối Vào: VGA in x2; HDMI x1; Composite video x1; S-Video x1; Audio in x2.

 

 

 

 

 

Cổng kết nối ra: Audio out x1; VGA out x1.

 

 

 

 

 

Cổng điều khiển: USB port x1 (type D); RS232 (9-pin) x1

 

 

 

 

 

Loa tích hợp trong máy: 2W

 

 

 

 

 

Tuổi thọ bóng đèn: 8500 giờ (Eco mode)

 

 

 

 

 

Cân nặng: 2.5 kg

 

 

 

 

 

Độ ồn: 29 dB (chế độ tiêu chuẩn)

 

 

 

 

 

Sử dụng nguồn điện xoay chiều với điện áp cho phép biến thiên trong dải 100-240V ±10%, tần số 50/60Hz

 

 

 

 

 

Phụ kiện kèm theo

 

 

 

 

 

Màn chiếu treo tường Dalite 70”. 01 cái

 

 

 

 

 

Cáp VGA 20m. 01 cuộn

 

 

 

 

 

Giá treo máy chiếu MS12 (60cm-110cm). 01 cái

 

 

 

 

8

Bộ dụng cụ thu mẫu, đựng mẫu sâu bệnh

Bộ

22

2.030.000

44.660.000

 

Bao gồm:

 

 

 

 

 

Khay innox KT 30x45: 02 cái

 

 

 

 

 

Ống nghiệm phi 18: Thủy tinh trung tính: 30 cái

 

 

 

 

 

Cốc thủy tinh 250ml: Thủy tinh trung tính: 10 cái

 

 

 

 

 

Lọ thủy tinh 250ml: Thủy tinh trung tính: 10 cái

 

 

 

 

 

Bình tam giác 250ml: Thủy tinh trung tính: 10 cái

 

 

 

 

 

Kẹp gắp mấu vật: Bằng lnox dài 250mm: 05 cái

 

 

 

 

9

Tủ bảo quản mẫu Sanaky

Cái

13

22.380.000

290.940.000

 

Model: VH-8099K

 

 

 

 

 

Kiểu cửa: Kính lùa

 

 

 

 

 

Số buồng: 1 buồng

 

 

 

 

 

Trọng lượng tịnh: 82 kg

 

 

 

 

 

Dung tích (lít): 809

 

 

 

 

 

Gas: R134a/115g*2

 

 

 

 

 

Công suất tiêu thụ: 1,5 - 2,4 (KW/24h)

 

 

 

 

 

Nhiệt độ: 00C -> (-180C)

 

 

 

 

10

Bộ hóa chất, dung môi

Bộ

11

2.750.000

30.250.000

 

Bao gồm:

 

 

 

 

 

Clorophooc: 1 lít

 

 

 

 

 

Tananh (tanin): lọ 200ml: 1 lọ

 

 

 

 

 

Carmanh (carmin): lọ 200ml: 1 lọ

 

 

 

 

 

Xanh metylen: lọ 200ml: 1 lọ

 

 

 

 

 

Phooc môn: 2 lít

 

 

 

 

 

Cồn 90 độ: 2 lít

 

 

 

 

 

I ốt: lọ 200ml: 1 lọ

 

 

 

 

 

Dầu Paraphin hoặc Vazelin: 1 lít

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

2.648.800.000

 

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH LỰA CHỌN NHÀ THẦU
Mua sắm trang thiết bị thuộc phương án đầu tư phòng trừ sinh vật gây hại tổng hợp trên cây lâm nghiệp, cây công nghiệp, cây ăn quả tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2011-2015
(Kèm theo Quyết định số 2205/QĐ-UBND ngày 16/6/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Tên gói thầu

Giá trị gói thầu

Nguồn vốn

Hình thức, phương thức lựa chọn nhà thầu

Thời gian lựa chọn nhà thầu

Hình thức hp đồng

Thời gian thực hiện hp đồng

 

Tổng cộng

2.648,8

 

 

 

 

 

1

Mua sắm trang thiết bị thuộc phương án đầu tư phòng trừ sinh vật gây hại tổng hợp trên cây lâm nghiệp, cây công nghiệp, cây ăn quả tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2011-2015

2.648,8

Từ nguồn sự nghiệp kinh tế đã giao cho đơn vị trong dự toán ngân sách tỉnh năm 2015

Chào hàng cạnh tranh

Tháng 6 năm 2015

Trọn gói

30 ngày

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 2205/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu2205/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành16/06/2015
Ngày hiệu lực16/06/2015
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcĐầu tư
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật9 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 2205/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 2205/QĐ-UBND 2015 lựa chọn nhà thầu mua thiết bị phòng sinh vật gây hại trên cây Thanh Hóa


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 2205/QĐ-UBND 2015 lựa chọn nhà thầu mua thiết bị phòng sinh vật gây hại trên cây Thanh Hóa
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu2205/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Thanh Hóa
                Người kýNguyễn Đức Quyền
                Ngày ban hành16/06/2015
                Ngày hiệu lực16/06/2015
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcĐầu tư
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật9 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 2205/QĐ-UBND 2015 lựa chọn nhà thầu mua thiết bị phòng sinh vật gây hại trên cây Thanh Hóa

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 2205/QĐ-UBND 2015 lựa chọn nhà thầu mua thiết bị phòng sinh vật gây hại trên cây Thanh Hóa

                      • 16/06/2015

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 16/06/2015

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực