Quyết định 221/QĐ-UBND

Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ xe ôtô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Bình Phước

Nội dung toàn văn Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2014 bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe ôtô gắn máy Bình Phước


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 221/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 21 tháng 01 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ CÁC LOẠI XE ÔTÔ, XE GẮN MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại tờ trình số 117/TTr-STC ngày 13/01/2014;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Bổ sung vào bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy tại Quyết định số 2475/QĐ-UBND ngày 27/10/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước (có phụ lục kèm theo).

Điều 2: Mức giá xác định tại Quyết định này là cơ sở để các cơ quan chức năng tính thu lệ phí trước bạ các loại xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Bình Phước theo quy định hiện hành. Riêng tài sản mua trực tiếp của cơ sở được phép sản xuất, lắp ráp trong nước bán ra, giá tính lệ phí trước bạ là giá thực tế thanh toán ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp.

Điều 3: Quyết định này thay thế Quyết định số 120/QĐ-STC ngày 16/10/2013 của Sở Tài chính về ban hành bổ sung bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ các loại xe ôtô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Điều 4. Các ông (bà) Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc; Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước; Cục trưởng Cục Thuế, Chi cục trưởng Chi cục Thuế các huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính (Tổng cục Thuế);
- CT, PCT;
- Như Điều 3;
- LĐVP, Phòng KTTH;
- Lưu VT (M.Anh20-01).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Văn Tòng

 

PHỤ LỤC

BẢNG GIÁ XE (BỔ SUNG) TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Kèm theo Quyết định số 221/QĐ-UBND ngày 21/01/2014 của UBND tỉnh Bình Phước)

STT

Loại/Hiệu xe

Mức giá (VNĐ)

Ghi chú

1

Xe ô tô nhãn hiệu: Huyndai Accent A/T; nhập khẩu từ Hàn Quốc; sản xuất năm 2013; số chỗ ngồi: 5 chỗ; Kích thước tổng thể (DxRxC)-(mm): 4.370 x 1.700 x 1.457; Chiều dài cơ sở (mm): 2.570; Hộp số: Số tự động 4 cấp; dung tích xilanh 1396 cm3; Động cơ xăng: 1.4 DOHC

590.000.000

 

2

Xe ô tô nhãn hiệu: Huyndai Accent M/T; nhập khẩu từ Hàn Quốc; sản xuất năm 2013; số chỗ ngồi: 5 chỗ; Kích thước tổng thể (DxRxC)-(mm): 4.370 x 1.700 x 1.457; Chiều dài cơ sở (mm): 2.570; Hộp số: Số sàn 5 cấp; dung tích xilanh 1396 cm3; Động cơ xăng: 1.4 DOHC

540.000.000

 

3

Xe ôtô nhãn hiệu: Hilux 2.5 E (MT), nhập khẩu năm 2013; số tay 5 cấp, pick up cabin kép. Động cơ Diesel dung tích 2.494 cm3, 4x2, 05 chỗ ngồi. Trọng tải chở hàng 585kg.

637.000.000

 

4

Xe ôtô nhãn hiệu: Hilux 3.0 G (MT), nhập khẩu năm 2013; số tay 5 cấp, pick up cabin kép. Động cơ Diesel dung tích 2.982 cm3, 4x4, 05 chỗ ngồi. Trọng tải chở hàng 520kg.

735.000.000

 

5

Xe ô tô xitec chở dầu kiểu bồn (dung tích: 22m3), Nhãn hiệu: DONGFENG; Nhập khẩu: Trung Quốc, sản xuất năm 2013; Động cơ: L315, Kiểu động cơ: 4 kỳ, tăng áp, 6 xi lanh thẳng hàng, Loại nhiên liệu: Diesel, Thể tích làm việc: 8.900 m3, tổng trọng lượng: 31.000 kg

1.460.000.000

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 221/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu221/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành21/01/2014
Ngày hiệu lực21/01/2014
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Giao thông - Vận tải
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật10 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 221/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2014 bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe ôtô gắn máy Bình Phước


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2014 bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe ôtô gắn máy Bình Phước
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu221/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Bình Phước
                Người kýPhạm Văn Tòng
                Ngày ban hành21/01/2014
                Ngày hiệu lực21/01/2014
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Giao thông - Vận tải
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật10 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2014 bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe ôtô gắn máy Bình Phước

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2014 bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe ôtô gắn máy Bình Phước

                        • 21/01/2014

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 21/01/2014

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực